Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ôn thi đại học năm 2011 môn vật lý ( phần quang học sóng) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.34 KB, 3 trang )

Ôn thi đại học năm 2011
môn vật lý
( phần quang học sóng):

1)Tại sao khi cho chùm tia sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song, rộng) qua một tấm thủy
tinh lại không thấy bị tán sắc thành các màu cơ bản?
A.Vì tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng trắng
B.Vì tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng trắng
C.Vì ánh sáng trắng của mặt trời chiếu đến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tấm thủy
tinh tán sắc
D.Vì sau khi bị tán sắc , các màu đi qua tấm thủy tinh và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia
chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng*
2)Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm ánh sáng trắng hẹp đi qua lăng kính vì:
A.Ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau
B.Thủy tinh đã nhuộm màu cầu vồng cho ánh sáng trắng
C.Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng*
D.Đã xảy ra hiện tượng giao thoa
3)Quang phổ liên tục của một vật
A.chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật B.chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật*
C.phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật D.không phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của
vật
4)Quang phổ vạch của một chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A.phụ thuộc vào nhiệt độ B.phụ thuộc vào áp suất
C.phụ thuộc vào cách kích thích (bằng nhiệt hay bằng điện) D.chỉ phụ thuộc bản chất của chất
khí*
5)Ở một nhiệt độ nhất định, một chất
A.có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc nào thì cũng có thể phát ra bức xạ đơn sắc đó*
B.có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc nào thì không thể phát ra bức xạ đơn sắc đó
C.bức xạ đơn sắc, mà nó có thể hấp thụ hay phát ra, phụ thuộc vào nhiệt độ
D.bức xạ đơn sắc, mà nó có thể hấp thụ hay phát ra, phụ thuộc vào áp suất
6)Khi quan sát một bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời ta thấy có nhiều vằn với các màu sắc


sặc sỡ. Đó là kết quả của
A.hiện tượng tán sắc ánh sáng B.hiện tượng giao thoa ánh sáng *
C.hiện tượng khúc xạ ánh sáng D.hiện tượng phản xạ ánh sáng
7)Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A.có bản chất khác nhau B.bước sóng của tia hồng ngoại luôn nhỏ hơn bước sóng của tia tử
ngoại
C.có cùng bản chất* D.chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không
8)Tia X và tia gamma
A.có bản chất khác nhau B.có cùng cách tạo ra *
C.tia Xcó nguồn gốc từ sự biến đổi của hạt nhân, còn tia γ liên quan đến sự biến đổi của nguyên tử
D.tia γ có nguồn gốc từ sự biến đổi của hạt nhân, còn tia X liên quan đến sự biến đổi của nguyên
tử
9)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng vân sẽ
A.giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe * B.giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe và
màn
C.tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe D.không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai
khe và màn quan sát
10)Chiếu một tia sáng trắng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 4
0
.Chiết
suất của lăng kính đối với tia sáng đỏ và tia sáng tím lần lượt là 1,643 và 1,685.Góc giữa các tia ló
màu đỏ và màu tím là
A. 1,66 rad B. 0,166 rad C. 2,93.10
-

3
rad * D. 2,93.10
- 4
rad
11)Góc chiết quang của một lăng kính là 8

0
. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính , theo
phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang .Đặt một màn quan sát sau lăng kính ,
song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 1,5m. Chiết suất của lăng kính
đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát là
A. 7,0mm B. 8,4mm* C. 6,5mm D. 9,3 mm
12)Một cái bể sâu 1,5m, chứa đầy nước . Một tia sáng mặt trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có
tgi = 4/3 .Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,328 và 1,343. Bề rộng
của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể là
A. 19,66 mm B. 14,64mm C. 12,86 mm* D. 22,52 mm
Câu : Chọn câu sai
A.Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng hình lăng trụ có tiết diện thẳng là
hình tam giác
B.Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn lệch về phía đáy*
C.Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc
D.Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i+i
/
- A
13)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng ,chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6µm ,khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 6 gần nhau nhất bằng
3mm,khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Xác định khoảng cách giữa hai khe
A. 0,6mm B. 1mm* C. 1,5mm D. 2mm
14)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2 mm và khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Khoảng vân quan sát được trên màn là 1mm.Tính λ
A. 0,48µm B.0,50 µm C. 0,60 µm * D. 0,75 µm
15)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng ,chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 0,4µm đến 0,75µm .Tại vị trí của vân sáng bậc 3 của ánh sáng vàng có bước sóng 0,6µm còn có vân
sáng của ánh sáng đơn sắc nào?
A. 0,68µm B.0,50 µm C. 0,45 µm * D. 0,75 µm

16)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng ,chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6µm .Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 là
A. 4,8µm B. 2,4 µm * C. 3,6 µm D. 1,2 µm
17)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2 mm và khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng 0,48µm và 0,60µm .Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng hai bức xạ trùng nhau là
A. 4mm * B. 6mm C. 4,8mm D. 2,4mm
18)Chiếu một bức xạ đơn sắc bước sóng 0,6µm từ không khí vào thủy tinh có chiết suất ứng với bức
xạ đó là 1,5. Trong thủy tinh bức xạ đó có bước sóng bao nhiêu?
A.0,48µm B.0,40 µm * C. 0,60 µm D. 0,72 µm
19)Hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt của một ống tia Rơnghen là 24 kV. Nếu bỏ qua động năng của
êlectron bứt ra khỏi catốt thì bước sóng ngắn nhất do ống tia Rơnghen này phát ra là
A. 5,2pm B, 52pm * C.2,8 pm D. 3,2pm
20)Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống Rơnghen phát ra là 6.10
18
Hz. Hiệu điện thế giữa đối catốt và
catốt là A. 12 kV B.18 kV C. 25 kV* D. 30 kV
21)Hiện tượng quang điện bên ngoài là hiện tượng
A.electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị iôn đập vào kim loại
B.electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng
C.electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại *
D.electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với một nguyên tử khác
22)Hiện tượng quang dẫn là
A.hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron
B.hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào
C.hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào*
D.sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang
23)Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào
A.tần số của ánh sáng kích thích B.bản chất của kim loại
C.bước sóng của ánh sáng kích thích D.cường độ của ánh sáng kích thích*

24)Khi electron trong nguyên tử hyđrô bị kích thích lên mức M có thể thu được các bức xạ phát ra
A.chỉ thuộc dãy Laiman B.thuộc cả dãy Laiman và Banme*
C.thuộc cả dãy Laiman và Pasen D.chỉ thuộc dãy Banme
25)Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45 eV . Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất
thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thỏa mãn
A. λ< 0,25μm B.λ

0,36μm * C. λ> 0,36μm D.λ = 0,36μm
26)Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi (Cs) có công thoát electron bằng 1,88eV . Chiếu
vào catôt đó một bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,33µm .Để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn cần
phải đặt giữa anot và catot một hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu? A. 2,1V B. – 1,88V * C. –
0,9V D. 2,7V
27)Công thoát electron của đồng là 4,47eV.Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào quả cầu bằng đồng
đặt cách li với các vật khác thì thấy quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 3,25V. Bước sóng λ bằng
A. 1,61µm B. 1,26 µm C. 161nm* D. 126nm
28)Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,48µm vào catot của tế bào quang điện , để dòng quang điện
triệt tiêu cần đặt vào hiệu điện thế hãm có độ lớn U
h
. Khi chiếu vào bức xạ có bước sóng λ
2
thì để
dòng quang điện triệt tiêu cần đặt vào hiệu điện thế hãm có độ lớn lớn hơn U
h
là 0,25V .Bước sóng λ
2

bằng
A. 0,54µm B. 0,44µm* C. 0,36 µm D.0,32µm

29)Biết vạch đỏ H
α
trong quang phổ của hyđrô có bước sóng là 0,656 µm và vạch có bước sóng dài
nhất trong dãy Laiman là 0,112 µm .Bước sóng của vạch có bước sóng dài thứ hai trong dãy Laiman
sẽ là
A. 0,957µm B.95,7nm* C.0,065µm D. 6,56nm
30)Biết bước sóng của các vạch đỏ H
α
,vạch lam H
β
và vạch chàm H
γ
trong quang phổ của hyđrô lần
lượt là 0,6563µm ; 0,4861µm và 0,4340µm . Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen là
A. 1,281µm B. 4,0493µm C. 1,874µm* D. 0,279µm

×