Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bại não thể co cứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 32 trang )

Nguy n Hoài Anhễ
BSNT 35
Ng i h ng d n: PGS. TS. Nguy n Văn Th ngườ ướ ẫ ễ ắ

B i não là m t r i lo n v n đ ng và t th dai ạ ộ ố ạ ậ ộ ư ế
d ng do nh ng t n th ng ho c thi u h t ẳ ữ ổ ươ ặ ế ụ
không ti n tri n c a não ch a tr ng thành, ế ể ủ ư ưở
x y ra tr c, trong ho c sau khi sinh.ả ướ ặ

T n th ng vùng v n đ ng c a não làm r i ổ ươ ậ ộ ủ ố
lo n v n đ ng và t thạ ậ ộ ư ế

Không ph i b nh lý c và dây th n kinhả ệ ơ ầ

Các r i lo n v n đ ng c a b i não th ng k t ố ạ ậ ộ ủ ạ ườ ế
h p v i r i lo n v giác quan, tri giác, nh n ợ ớ ố ạ ề ậ
th c, giao ti p và hành vi, đ ng kinh và các ứ ế ộ
v n đ c x ng th phát (Bax 2005, ấ ề ơ ươ ứ
Rosenbaum 2007).

Theo nguyên nhân

Theo ch n đoán hình nhẩ ả

Theo lâm sàng

Th co c ngể ứ

Th lo n tr ng l cể ạ ươ ự

Th th t đi uể ấ ề



Th h n h pể ỗ ợ
1. B i não co c ng 2 bên, u th chi d i (spastic diplegia) (th nh )ạ ứ ư ế ướ ể ẹ

Hay g p nh t trong b i não co c ng 2 bên ặ ấ ạ ứ

T n th ng chi d i nhi u h n chi trênổ ươ ướ ề ơ

T n th ng chi trên m c đ r t nhổ ươ ở ứ ộ ấ ẹ

Có th đ n thu n ho c k t h p v i m t đi u hòaể ơ ầ ặ ế ợ ớ ấ ề

Nguyên nhân:

Đ nonẻ

Đ ng tẻ ạ

T n th ng não, d d ng não trong giai đo n bào thai (xu t huy t não th t, ổ ươ ị ạ ạ ấ ế ấ
nhuy n não ch t tr ng quanh não th t, não úng th y)ễ ấ ắ ấ ủ

Tri u ch ngệ ứ

Tăng tr ng l c c chi d iươ ự ơ ướ

Gi m tr ng l c c , li bì, khó cho ăn trong th i kì s sinhả ươ ự ơ ờ ơ

C đ ng kh i không theo ý mu n, tăng tr ng l c c lan t a khi thay đ i t ử ộ ố ố ươ ự ơ ỏ ổ ư

thế

Chi d i m r ng, t th hình cái kéo (co c khép) khi đ ng th ngướ ở ộ ư ế ơ ứ ẳ

Co c ng, khép hông và đ u g iứ ầ ố

Chi d i xoay trong, đ ng b ng đ u ngón ướ ứ ằ ầ
chân

Tăng ph n x gân x ng, d u hi u thápả ạ ươ ấ ệ

Đ ng kinh : ít g p, d ki m soátộ ặ ễ ể

Lác m t: hay g pắ ặ

C m giác, nh n th c v hình d ng b nh ả ậ ứ ề ạ ị ả
h ngưở

R i lo n th l cố ạ ị ự

Trí tu g n nh bình th ngệ ầ ư ườ
2. B i não co c ng 2 bên, li t t chi n ng ạ ứ ệ ứ ặ
(spastic quadriplegia, tetraplegia)

Th n ng nh t c a b i nãoể ặ ấ ủ ạ

T n th ng c t chi, ch y u chi trênổ ươ ả ứ ủ ế ở

Ch m phát tri n tinh th n r t n ngậ ể ầ ấ ặ


Ch ng não nhứ ỏ

T n su t g p ít h n so v i diplegia (5% trong ầ ấ ặ ơ ớ
b i não, Brett 1997)ạ

Tr ph thu c hoàn toàn ẻ ụ ộ

Nguyên nhân:

B t th ng não b m sinh (b nh nhuy n ấ ườ ẩ ệ ễ
não đa nang, não úng th y)ủ

Đ non (Edebol-Tysk 1989, 5% đ non, ẻ ẻ
trong đó 21% có tu i thai nh và 25% cân ổ ỏ
n ng lúc sinh th p)ặ ấ

Nhi m trùng th n kinhễ ầ

Tri u ch ngệ ứ

Lo n tr ng l c c tay, m t, th m chí ạ ươ ự ơ ặ ậ
thân mình

Khó phân bi t v i b i não th lo n tr ng ệ ớ ạ ể ạ ươ
l cự

Co c ng 2 bên, li t th n kinh sứ ệ ầ ọ

M t kh năng nói ho c lo n ngônấ ả ặ ạ


2/3 tr thi u h t v n đ ng n ng, không ẻ ế ụ ậ ộ ặ
th đi l i mà không có s giúp đ lúc 5 tu i ể ạ ự ỡ ổ
(Krageloh-Mann, 1993)

V n đ ng th phát bao g m t th bàn ậ ộ ứ ồ ư ế
chân ki ng, khép hông và g p g i r t ễ ấ ố ấ
th ng g pườ ặ

Khó khăn trong nh n th c hay g p ậ ứ ặ

Tr có các v n đ th giác nghiêm tr ng, ẻ ấ ề ị ọ
n a s tr b mù ho c g n mù (10% trong ử ố ẻ ị ặ ầ
các th nh h n).ể ẹ ơ

Đ ng kinh (50%), h i ch ng West (10%), liên ộ ộ ứ
quan đ n m c đ n ng c a b nhế ứ ộ ặ ủ ệ
1. Li t n a ng i b m sinh (congenital ệ ử ườ ẩ
hemiplegia) là li t n a ng i co c ng gây ra ệ ử ườ ứ
b i các t n th ng x y ra tr c khi k t thúc ở ổ ươ ả ướ ế
giai đo n s sinh (28 ngày tu i) ạ ơ ổ

T l m c b nh 0.6/1000 tr s ng (SCPE ỉ ệ ắ ệ ẻ ố
2002), nam m c nhi u h n nắ ề ơ ữ

Hay g p tr đ đ thángặ ở ẻ ẻ ủ

T n th ng tay và chân cùng bên, d ng u ổ ươ ạ ư
th tay hay g p tr đ tháng, d ng u th ế ặ ở ẻ ủ ạ ư ế

chân hay g p tr đ nonặ ở ẻ ẻ

Th ng g p t n th ng bên ph iườ ặ ổ ươ ả

Nguyên nhân:

Tr c sinh (d d ng não)ướ ị ạ

Sau sinh (xu t huy t não)ấ ế

Đ t bi n gen COL4A1(Mancini ộ ế
2004,Breedveld 2006)

Tri u ch ngệ ứ

Y u ch y u ng n chi, co c ng m t bênế ủ ế ọ ứ ộ

H i ch ng thi u h t v n đ ng m t bên ộ ứ ế ụ ậ ộ ộ
trong giai đo n s sinh ạ ơ

Giai đo n không bi u hi n tri u ch ng ạ ể ệ ệ ứ
(90%)

4-5 tháng: bi u hi n tri u ch ng ch y u ể ệ ệ ứ ủ ế
tay, t th tay b t th ng, n m ch t, ở ư ế ấ ườ ắ ặ
u n vaiố

Ch m phát tri n các kĩ năng tinh t , đi ậ ể ế
l i khó khăn khi l n h n ạ ớ ơ


Phát tri n s m bàn tay thu nể ớ ậ

Gi ng quá m c bàn tay, u n c tay và ạ ứ ố ổ
choãi các ngón, không có kh năng c m, ả ầ
k p (Brown 1987).ẹ

Không li t m t ho c li t VII nhệ ặ ặ ệ ẹ

Bên t n th ng phát tri n kém h n bên đ i ổ ươ ể ơ ố
di n, chi trên (bàn tay) nhệ ỏ

Tăng ph n x gân x ng, d u hi u Babinski ả ạ ươ ấ ệ
và Rossolimo (+)

Múa gi t – múa v nậ ờ

Thi u h t v n đ ng hi m khi m c đ ế ụ ậ ộ ế ở ứ ộ
n ngặ

Th tr ng thu h p, gi m th l cị ườ ẹ ả ị ự

Lác m t hay g p, teo th giác (Brett 1997), ắ ặ ị
đ c th y tinh th b m sinhụ ủ ể ẩ

Đ ng kinh c c b ho c toàn th hóa th ộ ụ ộ ặ ể ứ
phát, th ng g p đ ng kinh gi t c , đáp ườ ặ ộ ậ ơ
ng t t v i thu c đi u trứ ố ớ ố ề ị

Ch m phát tri n tinh th n (18-50%), t ng ậ ể ầ ươ
quan ch t ch v i s xu t hi n đ ng kinh ặ ẽ ớ ự ấ ệ ộ

(Aicardi 1990) và m c đ n ng c a li t n a ứ ộ ặ ủ ệ ử
ng iườ
2. Li t n a ng i m c ph iệ ử ườ ắ ả

Nguyên nhân:

Nhi m trùng th n kinhễ ầ

B nh gây phá h y myelinệ ủ

Ch n th ngấ ươ

Migraine

B nh lý m ch máu (huy t kh i đ ng m ch, ệ ạ ế ố ộ ạ
t c m ch)ắ ạ

Tr ng thái đ ng kinh n a ng i ho c u ạ ộ ử ườ ặ ư
th n a ng i ế ử ườ

H i ch ng HH (li t n a ng i – co gi t n a ộ ứ ệ ử ườ ậ ử
ng i, Gastaut 1960)ườ

Li t n a ng i sau co gi t (Aicardi 1969, ệ ử ườ ậ
Isler 1971)

B nh ung th (glioma thân não, h ch ệ ư ở ạ
n n, vùng d i đ i), các r i lo n gây thoái ề ướ ồ ố ạ
hóa


Tri u ch ngệ ứ

Có th x y ra b t kì đ tu i nào, th ng ể ả ở ấ ộ ổ ườ
trong 3 năm đ uầ

Kh i phát c p tínhở ấ

Co gi t và hôn mêậ

Li t m m n a ng i, hoàn toàn ngay t ệ ề ử ườ ừ
đ u, li t m tầ ệ ặ

Co c ng xu t hi n mu n sau đóứ ấ ệ ộ

Không nói đ c n u li t bên trái, khác v i ượ ế ệ ớ
li t n a ng i b m sinh (Rapin 1995)ệ ử ườ ẩ

M c đ và t l h i ph c khá thay đ iứ ộ ỉ ệ ồ ụ ổ

75% đ ng kinh sau li t n a ng i, 80% có ộ ệ ử ườ
nh h ng đ n tâm th n (Aicardi 1969)ả ưở ế ầ

Li t n a ng i kèm đ ng kinh sau đó gây ệ ử ườ ộ
phù và teo n a bán c u b t n th ngử ầ ị ổ ươ

Li t n a ng i do b nh lý m ch máu có ệ ử ườ ệ ạ
tiên l ng t t h nượ ố ơ

Ch n đoán hình nh ph thu c vào nguyên ẩ ả ụ ộ
nhân

MRI S NÃOỌ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×