Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC LẦN 2 MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 132 TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.88 KB, 19 trang )


Trang 1/19 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG ĐẮC
BẰNG

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẠI HỌC LẦN 2
MÔN HÓA HỌC, KHỐI A, B


Mã đề thi 132

Câu 1: Chia m gam Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được x mol H
2
. Phần 2
cho tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được y mol N
2
O
(sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. y=2x B. y=4x C. x=4y D. 2x=y
Câu 2: Nguyên tố X có 3 đồng vị
%)3,92(
1
X
A
Z
;


%)7,4(
2
X
A
Z
;
%)0,3(
3
X
A
Z
.
Tổng số khối của 3 đồng vị là 87. Số nơtron của đồng vị
X
A
Z
2
nhiều hơn đồng vị
X
A
Z
1
là 1. Số khối trung bình của 3 đồng
vị là 28,107. Giá trị của A
3

A. 31 B. 28 C. 30 D. 29
Câu 3: Cho các dung dịch sau: Na
2
CO

3
, NH
3
, NaAlO
2
,
NaOH, FeCl
3
, Na
2
S. Số lượng dung dịch có thể dùng dư để

Trang 2/19 - Mã đề thi 132
kết tủa hoàn toàn Al
3+
trong dung dịch hỗn hợp gồm NaCl,
AlCl
3
, KCl dưới dạng Al(OH)
3

A. 3 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 4: X là hỗn hợp gồm một axit hữu cơ đơn chức và một
axit hữu cơ hai lần axit không no, một nối đôi. Số mol mỗi
axit trong hỗn hợp bằng nhau. Khi đốt cháy a mol hỗn hợp X
thu được 2,5a mol CO
2
. Công thức phân tử của 2 axit là
A. CH
2

O
2
và C
4
H
4
O
4
B. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
6
O
4

C. C
3
H
6
O
2
và C
3
H

4
O
4
D. C
2
H
4
O
2
và C
6
H
10
O
4

Câu 5: Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu
được dung dịch X và 0,672 lit H
2
(đktc). Thêm m gam
NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml
dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M vào dung dịch Y thu được gam
kết tủa Z. Tính m để khối lượng kết tủa bé nhất, tính khối
lượng kết tủa đó. m và khối lượng kết tủa bé nhất có giá trị

lần lượt là
A. 4,0 g và 4,66 g B. 4,5 g và 4,66 g C. 4,0 g và
3,495 g D. 4,2 g và 3,495 g
Câu 6: Cho sơ đồ sau

Trang 3/19 - Mã đề thi 132

EDCBAHCX
xtHOHCHxtMnOCuONaOHCl
     


 )()(
63
3
2
22
)(
. Biết E là
este đa chức. Tên gọi của X và D là
A. Propen và axit succinic B. Xiclopropan và axit
malonic
C. Xiclopropan và axit succinic D. Propen và axit
malonic
Câu 7: Điện phân dung dịch chứa Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3

)
2
với
I=9,65A, đến khi dung dịch vừa hết màu xanh thì dừng lại
thì hết t phút, khi đó ở anot thu được 0,168 lit khí (đktc) và
khối lượng dung dịch giảm 0,88g. Thời gian điện phân, số
mol từng muối trước điện phân theo thứ tự trên là
A. 6 phút; 0,01 mol ; 0,015 mol B. 5 phút; 0,01 mol ;
0,01 mol
C. 5,5 phút; 0,015 mol ; 0,01 mol D. 6 phút; 0,01 mol ;
0,01 mol
Câu 8: Trong các dung dịch loãng sau đây: K
2
CO
3
, KCl,
CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S, HCN, HNO
2
. Có bao
nhiêu dung dịch tác dụng với dung dịch NaAlO
2
tạo ra kết

tủa Al(OH)
3


Trang 4/19 - Mã đề thi 132
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 9: Cho các chất sau: KOH, Al, (NH
4
)
2
SO
4
, CaCO
3
,
NH
4
HSO
3
, H
2
SO
4 đặc
, NaCl, FeS. Cho từng chất trên tác
dụng với nhau từng đôi một, có thể thu được bao nhiêu khí
khác nhau.
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit hỗn hợp khí X (đktc)
gồm Propan và một hidro cacbon Y không no thấy sinh ra 22
gam khí CO

2
và 10,8 gam H
2
O. Thể tích không khí (đktc)
cần dùng để đốt cháy hết X là
A. 4,0 lit B. 89,6 lit C. 15,68 lit D. 17,92 lit
Câu 11: Cho các polime sau: PVC, PE, thủy tinh hữu cơ, tơ
capron, tơ nilon-6,6, tơ lapsan, nhựa phenolfomandehit, tơ
tằm, bông, tơ nomex, tơ kođel. Số polime thuộc loại poliamit
và poli este lần lượt là:
A. 4 và 5 B. 6 và 2 C. 3 và 4 D. 4 và 2
Câu 12: Dung dịch X gồm KOH 1M, Ba(OH)
2
0,75M. Cho
từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch Zn(NO
3
)
2
1M thu
được 7,425 g kết tủa. Thể tích của dung dịch X dã dùng là

Trang 5/19 - Mã đề thi 132
A. 50ml hoặc 100ml B. 60 ml hoặc 100ml
C. 600ml hoặc 1200ml D. 100ml hoặc 120 ml
Câu 13: Cho các phản ứng
1/ ZnSO
4
+ HCl > 4/ Al
2
(SO

4
)
3
+ Na
2
SO
4
>
2/ Mg + CuSO
4
> 5/ CuSO
4
+ H
2
S >
3/ Cu + ZnSO
4
> 6/ BaSO
4
+ HCl >
Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là
A. 4, 5, 6 B. 1, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 6
Câu 14: Chất hữu cơ X (thành phần C, H, O) có các dữ kiện
sau
(1) Khi đốt hết X cho CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng
1:1

(2) X tác dụng với NaOH cho 1 muối và 1 anol
(3) Khi đốt cháy 2 mol X cần 7 mol O
2

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở của X thỏa mãn điều
kiện (2) là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Trang 6/19 - Mã đề thi 132
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng

21
),,(
2
0
AAA
OHptxtB
  


 

B
HCl




 


A
NaOH

Biết A là chất khí vô cơ có mùi khó chụi. Công thức cấu
tạo lần lượt của A và A
1
phù hợp là:
A. H
2
S, NH
4
HS B. NH
3
, (NH
2
)
2
CO C.
SO
2
, (NH
4
)
2
SO
3
D. NH
3
, NH
4

Cl
Câu 16: Hòa tan hỗn hợp X gồm 2.10
-3
mol FeS
2
và 3.10
-3

mol FeS vào dung dịch H
2
SO
4
đặc dư thu được khí X. Cho
toàn bộ khí X hấp thụ hết vào dung dịch KMnO
4
vừa đủ thu
được dung dịch Y không màu có pH=2. Thể tích của dung
dịch Y là:
A. 2,28 lit B. 2 lit C. 1,14lit D. 1,5 lit
Câu 17: Để làm sạch CO
2
có lẫn HCl và hơi nước, có thể
cho hỗn hợp đi qua những bình mắc nối tiếp theo thứ tự nào
A. Na
2
CO
3
và CaO B. H
2
SO

4
đ và NaOH C.
NaHCO
3
và P
2
O
5
D. P
2
O
5
và NaHCO
3


Trang 7/19 - Mã đề thi 132
Câu 18: Để tách Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
,

SiO
2
dưới dạng Al(OH)
3
tinh khiết, người ta có các cách làm
sau:
(1) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc, đun nóng
rồi pha loãng bằng nước
(2) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc, đun nóng
rồi sục khí CO
2
dư vào
(3) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl đặc, đun nóng rồi
sục khí NH
3
dư vào hỗn hợp
(4) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc, đun nóng
rồi sục khí HCl vào hỗn hợp
Cách làm đúng là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1), (4)
Câu 19: Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất
trong hệ cân bằng (N
2
, H
2
, NH
3
) biến đổi
A. Sự có mặt chất xúc tác B. Sự thay đổi nhiệt độ
C. Sự thay đổi dung tích bình D. Sự thay đổi áp suất


Trang 8/19 - Mã đề thi 132
Câu 20: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho 100ml
dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch X thu được m gam kết
tủa. m có giá trị bằng
A. 5,1g B. 7,8 g C. 15,6 D. 6,24 g
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức X, Y với
H
2
SO
4
đặc 140
0
C thu được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu
nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,6 gam CO
2

và 3,6 gam H
2
O. X, Y lần lượt là
A. Hai ancol đơn chức chưa no B. Etanol và Propanol
C. Hai ancol cùng nguyên tử cacbon. D. Metanol và
Etanol
Câu 22: Cho các chất sau: C
2
H
2
, CH
3

F, CH
5
N, Al
4
C
3
, HCN,
CH
3
COONa, (NH
2
)
2
CO, CO, (NH
4
)
2
CO
3
, CaC
2
. Trong các
chất trên có bao nhiêu chất thuộc chất hữu cơ
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 23: Nguyên tử hiđro trong nhóm hiđroxyl của phênol
có thể thay thế bởi nguyên tử Na bằng phản ứng nào sau đây

Trang 9/19 - Mã đề thi 132
(1) Tác dụng với Na kim loại (3) Tác dụng với
dung dịch Na

2
CO
3

(2) Tác dụng với dung dịch NaOH (4) Tác dụng
với dung dịch NaHCO
3

Các phản ứng đúng là
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2 ), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 24: Xét phản ứng: M + HNO
3
> M
3+
+ X + H
2
O
Hãy cho biết X là chất gì, nếu tổng số electron mà M
nhường là 24
A. NO
2
B. N
2
C. N
2
O D. NO
Câu 25: Cho các thuốc thử sau: (1) Br
2
/H

2
O, (2)
[Ag(NH
3
)
2
]OH, (3) Giấy quỳ, (4) Br
2
/CCl
4

Những thuốc thử dùng để phân biết các dãy chất bị mất
nhãn: andehit axetic, andehit acrylic, axit axetic, etanol là
A. (3), (4), (2) B. (3), (4) C. (3), (1), (2) D. (1), (2), (3)
Câu 26: Trong một bình kín dung tích không đổi chứa 10 lit
N
2
, 10 lit H
2
ở p=10 atm. sau phản ứng tổng hợp NH
3
, đưa

Trang 10/19 - Mã đề thi 132
bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất của bình lúc này là p, biết
rằng có 60% H
2
tham gia phản ứng (các thể tích đo cùng
điều kiện). Giá trị của p là
A. 7,0 B. 8,0 C. 8,5 D. 7,5

Câu 27: Nung m gam Cu trong oxi dư thu được hỗn hợp
chất rắn X có khối lượng 24,8g gồm Cu
2
O, CuO, Cu. Hòa
tan hoàn toàn X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
4,48 lit khí SO
2
(đktc) . Hãy tìm giá trị của m (Cho Cu=64,
O=16)
A. 4,6 g B. 6,4 g C. 22,4 g D. 2,24 g
Câu 28: Cho các nhận định sau:
(1) Hidro cacbon no là hidro cacbon trong phân tử chỉ
có liên kết đơn
(2) Ankan là hidro cacbon no mạch không vòng
(3) Hidro cacbon no là hidro cacbon trong phân tử chỉ có 2
nguyên tố C, H
(4) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon
Những câu đúng là

Trang 11/19 - Mã đề thi 132
A. (2), (3), (4) B. (1), (3), (4) C. (2), (3) D. (1), (2), (4)
Câu 29: Trong ăn mòn điện hóa học xẩy ra
A. Sự khử cực âm B. Sự oxi hóa ở cực âm, sự
khử cực dương
C. Sự oxi hóa ở cực dương, sự khử cực âm D. Sự oxi hóa ở
cực dương

Câu 30: ion X
2+
và Y
2-
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
.
Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là
A. X Thuộc chu kì 2, nhóm VIA, Y thuộc chu kì 2, nhóm
IIA
B. Không xác định được
C. X Thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 3, nhóm
IIA
D. X Thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 2, nhóm
VIA
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 2 andehit no đơn chức kế tiếp
trong dãy đồng đẳng, biết rằng 10,2 gam hỗn hợp X tham gia
phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Tên
gọi của 2 andehit là

Trang 12/19 - Mã đề thi 132
A. Etananl và propanal B. Propanal và butanal
C. metanal và etanal D. Etanal và etan-1,2-điol
Câu 32: Có 6 dung dịch sau: NaCl, NaHSO
4
, Na

2
SO
3
,
Ba(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, KHCO
3

Chỉ dùng thêm cách đun nóng có thể nhận biết được mấy
dung dịch
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam một este E cần 4,48 lit
O
2
(đktc) . Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch
NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 12,4 gam. Mặt
khác, khi phân tích a gam chất E thấy tổng khối lượng hidro
và cacbon là 2,8g. Công thức đơn giản của E là
A. (C
2
H
4
O)

n
B. (C
2
H
3
O)
n
C. (CHO)
n
D. (CH
2
O)
n

Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A, B, C. Trong
đó B, C có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn
0,08 mol X thu được 3,136 lit CO
2
(đktc) và 3,69 gam
H
2
O.Trong X, A chiếm 62,5% số mol hỗn hợp X. Công thức
của các ancol là

Trang 13/19 - Mã đề thi 132
A. CH
3
OH, C
3
H

7
OH, C
3
H
5
OH B. CH
3
OH, C
3
H
7
OH,
C
3
H
5
OH hoặc C
3
H
3
OH
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H

7
OH hoặc C
3
H
5
OH D. CH
3
OH,
C
2
H
5
OH, C
3
H
5
OH hoặc C
3
H
3
OH
Câu 35: Có một dung dịch hỗn hợp gồm KF, KBr, KI, thổi
một luồng khí clo vào dung dịch . Sản phẩm nào sau đây
được tạo thành
A. F
2
, Br
2
, I
2

B. I
2
C. Br
2
D. Br
2
, I
2

Câu 36: Cho các chất sau: (1) phenol; (2) Nitro bezen; (3)
Toluen; (4) axit benzoic; (5) anilin; (6)metylbenzoat; (7)
phenyl clorua. Các chất có định hướng thế octho và para là

A. (1), (3), (5), (6), (7) B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (3), (5), (7) D. (1), (2), (3), (4), (5), (6),
(7)
Câu 37: Cho các chất sau: etan; etylclorua; andehit axetic;
ancol etylic; benzen; axit axetic; glucozo; PE; PVC; axit
oxalic; vinylaxetat; vinylnitrin; 1,1- đicloetan; vinylaxetilen.
Từ CH
4
có thể điều chế được bao nhiêu chất chỉ bằng 2 phản
ứng (các chất vô cơ, xúc tác đủ)

Trang 14/19 - Mã đề thi 132
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 38: Thực hiện 3 thí nhiệm (TN) sau
TN 1: Cho 50 gam dung dịch C
2
H

5
OH 20% tác dụng với
Na dư thu được V
1
lit H
2

TN 2: Cho 50 gam dung dịch C
2
H
5
OH 10% tác dụng với
Na dư thu được V
2
lit H
2

TN3: Cho 50 gam dung dịch C
2
H
5
OH 40% tác dụng với
Na dư thu được V
3
lit H
2

(các thể tích đo cùng điều kiện). Quan hệ giữa V
1
, V

2
, V
3


A. V
2
=V
1
=V
3
B. V
1
>V
2
>V
3
C. V
2
>V
1
>V
3
D. V
3
>V
1
>V
2


Câu 39: Cho 18,53 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại
nhóm chức tác dụng với 0,85 lit dung dịch NaOH 0,5M thu
được 20,91 gam muối và 0,085 mol ancol. Lượng NaOH dư
có thể trung hòa hết bởi 0,17 mol HCl. Công thức của X là
A. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
2
H
3
COO)
3
C
5
H
5
C.
(HCOO)
3
C
3
H

5
D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5

Câu 40: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng
vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sản phẩm tạo

Trang 15/19 - Mã đề thi 132
thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt
khác khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 g este đó bằng một
lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M, kết thúc phản
ứng cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Có
các nhận định sau:
(1) Este trên được tạo thành từ ancol no 2 chức và axit no 2
chức
(2) Số mol NaOH phản ứng gấp đôi số mol este phản ứng
(3) Công thức của muối là C
3
H
6
(COOK)
2

(4) Công thức của muối là C

4
H
8
(COOK)
2

(5) Công thức của este là C
3
H
6
(COO)
2
C
2
H
4

(6) Công thức của este là C
4
H
8
(COO)
2
C
2
H
4

Những nhận định đúng là
A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (2), (3), (5) C. (2), (3),

(4), (6) D. (1), (2), (4), (5)
Câu 41: Nung 75 gam đá vôi (có chứa 20% tạp chất trơ) ở
nhiệt độ cao, rồi cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết
vào 0,5 lit dung dịch NaOH 1,8M, biết hiệu suất phản ứng

Trang 16/19 - Mã đề thi 132
nhiệt phân đạt 95%. Khối lượng muối thu được sau phản ứng
là bao nhiêu?
A. 50,4g NaHCO
3
và 34,98 g Na
2
CO
3
B. 53 g NaHCO
3

24,98 g Na
2
CO
3

C. 20,16 g NaHCO
3
và 34,98 g Na
2
CO
3
D. 16,8g
NaHCO

3
và 42,4g Na
2
CO
3

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 este X, Y là
đồng phân của nhau, thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) và 2,7 gam
nước. Công thức cấu tạo của X, Y là
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
3

C
2
H
5
COOCH
3


C. CH
2
=CHCOOCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
D.
HCOOCH
2
CH=CH
2
và CH
3
COOCH=CH
2

Câu 43: Để điều chế m-aminophenol từ benzen, giai đoạn
đầu phải
A. Thể Br
2
(xúc tác Fe) B. Gắn nhóm CH
3

(CH
3
Cl+AlCl
3

)
C. Thế Br
2
(xúc tác ánh sáng) D. Thế Nitro
(HNO
3
+H
2
SO
4
)

Trang 17/19 - Mã đề thi 132
Câu 44: Dãy những nguyên liệu nào sau đây có tồn tại trong
tự nhiên
A. Xút, đá vôi, axit sunfuric, boxit, nước gia ven, manhetit,
Cao su buna, thủy tinh plexiglass, nhựa xenlulozo triaxetat,
bông, tơ tằm,
B. Đá vôi, manhetit, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên, nhựa
epoxi
C. Đá vôi, boxit, manhetit, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên
D. Đá vôi, boxit, nước gia ven, manhetit, thủy tinh
plexiglass, nhựa xenlulozo triaxetat, bông, tơ tằm, cao su tự
nhiên, nhựa epoxi
Câu 45: Số lượng đồng phân thơm của C
7
H
9
N, C
7

H
7
Cl,
C
7
H
8
O lần lượt là
A. 5, 4, 5 B. 4, 4, 5 C. 4, 5, 5 D. 5, 4, 6
Câu 46: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với công thức
C
3
H
9
O
2
N, mà khi tác dụng với NaOH cho khí làm xanh giấy
quỳ ẩm.
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 47: Dung dich có khả năng là mất màu Br
2
/H
2
O là

Trang 18/19 - Mã đề thi 132
A. Mantozo, glucozo B. Saccarozo và Fructozo
C. Saccarozo và glucozo D. Mantozo và Fuctozo
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương
ứng 7:3. Lấy m hỗn hợp X cho tác dụng với dung dịch

HNO
3
thấy có 44,1 gam HNO
3
tham gia phản ứng, thu được
0,75m gam chất rắn và 5,6 lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm
NO, NO
2
. Giá trị của m là (Cho Cu=64, Fe=56)
A. 50,4 g B. 20,6 g C. 45,8 g D. 40,5 g
Câu 49: Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp
gồm AgNO
3
0,1M, Cu(NO
3
)
2
0,3M, khuấy đều đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Khối
lượng chất rắn X là
A. 4,50g B. 4,08g C. 4,25g D. 4,00g
Câu 50: Cho sơ đồ:
COOHOHCHCHXHCHO
menOHxtCa
)(
3
)(
2
 
. X có

tên là
A. Glucôzo B. axit fomic C. 2-hidroxyl etanal D.
metanol



Trang 19/19 - Mã đề thi 132
HẾT

×