Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Hoàn thiện công tác kế tóan nghiệp vụ bán hàng tại Cty thép Thăng Long - 2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.54 KB, 12 trang )

+Xác đ nh đ c chi phí liên quan đ n giao d ch bán hàng.ị ượ ế ị
1.6. Các ph ng th c thanh toánươ ứ
Sau khi giao hàng cho bên mua và nh n đ c ch p nh n thanh toánậ ượ ấ ậ
bên bán có th nh n ti n hàng theo nhi u ph ng th c khác nhau tuỳ vàoể ậ ề ề ươ ứ
s tín nhi m tho thu n gi a 2 bên mà l a ch n các ph ng th c thanhự ệ ả ậ ữ ự ọ ươ ứ
toán cho phù h p. Hi n nay các doanh nghi p th ng m i có th áp d ng 2ợ ệ ệ ươ ạ ể ụ
ph ng th c thanh toán:ươ ứ
1.6.1. Thanh toán tr c ti pự ế
Sau khi khách hàng nh n đ c hàng, khách hàng thanh toán ngay ti nậ ươ ề
cho doanh nghi p th ng m i có th b ng ti n m t ho c b ng ti n t mệ ươ ạ ể ằ ề ặ ặ ằ ề ạ
ng, b ng chuy n kho n hay thanh toán b ng hàng( hàng đ i hàng).ứ ằ ể ả ằ ổ
1.6.2. Thanh toán tr ch mả ậ
Khách hàng đã nh n đ c hàng nh ng ch a thanh toán ti n choậ ượ ư ư ề
doanh nghi p th ng m i. Vi c thanh toán tr ch m có th th c hi n theoệ ươ ạ ệ ả ậ ể ự ệ
đi u ki n tín d ng u đãi theo tho thu n. Ch ng h n đi u ki n “1/10,ề ệ ụ ư ả ậ ẳ ạ ề ệ
n/20”, có nghĩa là trong 10 ngày đ u tiên k t ngày ch p nh n n , n uầ ể ừ ấ ậ ợ ế
ng i mua thanh toán công n s đ c h ng chi t kh u 10%, k t ngàyườ ợ ẽ ượ ưở ế ấ ể ừ
th 11 đ n ngày th 20 ng i mua ph i thanh toán toàn b công n là n.ứ ế ứ ườ ả ộ ợ
N u 20 ngày mà ng i mua ch a thanh toán n thì h s ph i ch u lãi su tế ườ ư ợ ọ ẽ ả ị ấ
tín d ng.ụ
1.7. K toán chi ti t nghi p v bán hàng trong các doanh nghi p th ngế ế ệ ụ ệ ươ
m iạ
K toán chi ti t bán hàng đòi h i ph n ánh c v giá tr , s l ng,ế ế ỏ ả ả ề ị ố ượ
ch t l ng c a t ng m t hàng theo t ng kho và t ng ng i ph trách.ấ ượ ủ ừ ặ ừ ừ ườ ụ
Th c t hi n nay có 3 ph ng pháp k toán chi ti t hàng hoá sau:ự ế ệ ươ ế ế
1.7.1. Ph ng pháp th song song.ươ ẻ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Ph ng pháp th song song là ph ng pháp mà t i kho và t i bươ ẻ ươ ạ ạ ộ
ph n k toán bán hàng đ u cùng s d ng th đ ghi s s n ph m, hàngậ ế ề ử ụ ẻ ể ố ả ẩ
hoá.
T i kho: th kho dùng th kho đ ph n ánh tình hình nh p, xu t, t nạ ủ ẻ ể ả ậ ấ ồ


hàng hoá v s l ng. M i ch ng t ghi vào m t dòng c a th kho. Thề ố ượ ỗ ứ ừ ộ ủ ẻ ẻ
kho đ c m cho t ng đ a đi m bán hàng. Cu i tháng, th kho ti n hàngượ ở ừ ị ể ố ủ ế
t ng c ng s nh p-xu t, tính ra s t n kho v m t s l ng theo t ngổ ộ ố ậ ấ ố ồ ề ặ ố ượ ừ
danh đi m hàng hoá.ể
T i phòng k toán: k toán bán hàng m th chi ti t cho t ng danhạ ế ế ở ẻ ế ừ
đi m hàng hoá t ng ng v i th kho m kho. Th này có n i dungể ươ ứ ớ ẻ ở ở ẻ ộ
t ng t th kho ch khác là theo dõi c v m t giá tr hàng ngày ho c đ nhươ ự ẻ ỉ ả ề ặ ị ặ ị
kỳ, khi nh n đ c các ch ng t nh p- xu t kho do th kho chuy n t i,ậ ượ ứ ừ ậ ấ ủ ể ớ
nhân viên k toán bán hàng ph i ki m tra đ i chi u ghi đ n giá h ch toánế ả ể ố ế ơ ạ
vào và tính ra s ti n, sau đó l n l t ghi các nghi p v nh p, xu t vào cácố ề ầ ượ ệ ụ ậ ấ
th k toán chi ti t hàng hoá có liên quan. Cu i tháng ti n hành c ng th vàẻ ế ế ố ế ộ ẻ
đ i chi u v i th kho.ố ế ớ ẻ
Đ th c hi n đ i chi u gi a k toán t ng h p và chi ti t, k toánể ự ệ ố ế ữ ế ổ ợ ế ế
ph i căn c vào các th k toán chi ti t đ l p b ng t ng h p nh p- xu t-ả ứ ẻ ế ế ể ậ ả ổ ợ ậ ấ
t n kho v m t giá tr c a t ng lo i hàng hoá. S li u c a b ng này đ cồ ề ặ ị ủ ừ ạ ố ệ ủ ả ượ
đ i chi u v i s li u c a ph n k toán t ng h p.ố ế ớ ố ệ ủ ầ ế ổ ợ
Ngoài ra, đ qu n lý ch t ch th kho, nhân viên k toán bán hàngể ả ặ ẽ ẻ ế
còn m s đăng ký th kho, khi giao th kho cho th kho, k toán ph i ghiở ổ ẻ ẻ ủ ế ả
vào s .ổ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
S đ 01:ơ ồ Chi ti t hàng hoá theo ph ng pháp th song songế ươ ẻ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Quan h đ i chi uệ ố ế
Ghi cu i thángố
1.7.2. Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n.ươ ổ ố ế ể
Trong ph ng pháp này, t i kho th kho s d ng th k toán chi ti tươ ạ ủ ử ụ ẻ ế ế
hàng hoá gi ng ph ng pháp th song song.T i phòng k toán, k toánố ươ ẻ ạ ế ế
không m th chi ti t mà m s đ i chi u luân chuy n đ h ch toán sở ẻ ế ở ổ ố ế ể ể ạ ố
l ng và s ti n t ng danh đi m bán hàng theo t ng kho. S này ghi m iượ ố ề ừ ể ừ ổ ỗ

tháng m t l n vào cu i tháng trên c s ch ng t nh p, xu t phát sinhộ ầ ố ơ ở ứ ừ ậ ấ
trong tháng c a t ng hàng hoá, m i th ch ghi m t dòng trong s . Cu iủ ừ ỗ ứ ỉ ộ ổ ố
tháng đ i chi u s l ng hàng hoá trên s luân chuy n v i th kho, đ iố ế ố ượ ổ ể ớ ẻ ố
chi u s ti n v i k toán t ng h p.ế ố ề ớ ế ổ ợ
Phiếu nhập
kho
Bảng t ổng hợp
nhập xuất , t ồn
kho hàng hoá
Thẻ kho
Phi ếu xuất
kho
Kế t oán
t ổng hợp
Sổ, t hẻ kế
t oán chi
t i ết
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
S đ 02:ơ ồ K toán chi ti t hàng hoá theo ph ng pháp s đ i chiêu luânế ế ươ ổ ố
chuy nể
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Quan h đ i chi u ệ ố ế
Ghi cu i thángố
1.7.3. Ph ng pháp s s dươ ổ ố ư
Theo ph ng pháp s s d , t i kho công vi c c a th kho gi ngươ ổ ố ư ạ ệ ủ ủ ố
nh hai ph ng pháp trên. Ngoài ra theo đ nh kỳ, sau khi ghi th kho kư ươ ị ẻ ế
toán l p phi u giao nh n ch ng t và n p cho k toán kèm theo các ch ngậ ế ậ ứ ừ ộ ế ứ
t nh p, xu t hàng hoá.ừ ậ ấ
Ngoài ra th kho còn ph i ghi s l ng hàng hoá t n kho cu i thángủ ả ố ượ ồ ố
theo t ng danh đi m hàng hoá vào s s d . S s d đ c k toán mừ ể ổ ố ư ổ ố ư ươ ế ở

cho t ng kho và dùng cho c năm , tr c ngày cu i tháng k toán giao choừ ả ướ ố ế
th kho đ ghi vào s . Ghi xong th kho ph i g i vào phòng k toán và tínhủ ể ổ ủ ả ử ế
thành ti n.ề
T i phòng k toán: nhân viên k toán theo đ nh kỳ ph i xu ng kho đạ ế ế ị ả ố ể
h ng d n và ki m tra vi c ghi chép th kho c a th kho và thu nh nướ ẫ ể ệ ẻ ủ ủ ậ
Bảng kê xuất
hàng hoá
Chứng t ừ
xuất
Thẻ kho
Chứng t ừ
nhập
Sổ đối chi ếu
l uân chuyển
Kế t oán t ổng
hợp
Bảng kê
nhập hàng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
ch ng t . Khi nh n đ c ch ng t , k toán ki m tra và tính giá theo t ngứ ừ ậ ượ ứ ừ ế ể ừ
ch ng t ( giá h ch toán) t ng c ng s ti n và ghi vào c t s ti n trênứ ừ ạ ổ ộ ố ề ộ ố ề
phi u giao nh n ch ng t . ế ậ ứ ừ
Đ ng th i ghi s ti n v a tính đ c c a t ng m t hàng (nh p riêng,ồ ờ ố ề ừ ượ ủ ừ ặ ậ
xu t riêng) vào b ng lu k nh p-xu t-t n kho hàng hoá. B ng này đ cấ ả ỹ ế ậ ấ ồ ả ượ
m cho t ng kho, m i kho m t t đ c ghi trên c s các phi u giao nh nở ừ ỗ ộ ờ ượ ơ ở ế ậ
ch ng t nh p, xu t hàng hoá. ứ ừ ậ ấ
Ti p đó c ng s ti n nh p , xu t trong tháng và d a vào s d đ uế ộ ố ề ậ ấ ự ố ư ầ
tháng đ tính ra s d cu i tháng c a t ng m t hàng. S d này đ c dùngể ố ư ố ủ ừ ặ ố ư ượ
đ đ i chi u v i s d trên s s d .ể ố ế ớ ố ư ổ ố ư
S đ 03:ơ ồ K toán chi ti t hàng hoá theo ph ng pháp s s dế ế ươ ổ ố ư

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Quan h đ i chi uệ ố ế
Ghi cu i thángố
1.8. K toán t ng h p nghi p v bán hàng trong các doanh nghi p th ng m iế ổ ợ ệ ụ ệ ươ ạ
1.8.1. K toán giá v n hàng bánế ố
Tính giá hàng hoá v th c ch t là vi c xác đ nh giá tr ghi s c aề ự ấ ệ ị ị ổ ủ
hàng hoá. Theo quy đ nh hàng hoá đ c tính theo giá th c t (giá g c) t c làị ượ ự ế ố ứ
Chứng t ừ
nhập
Chứng t ừ
xuất
Phi ếu gi ao
nhận chứng
Sổ số

Bảng l uỹ kế
N- X- T
Phi ếu gi ao
nhận chứng
Thẻ kho
Bảng t ổng
hợp N- X- T
Kế t oán
t ổng hợp
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
hàng hoá khi nh p kho hay xu t kho đèu đ c ph n ánh trên s sách theoậ ấ ượ ả ổ
giá th tr ng.ị ườ
Giá g c ghi s c a hàng hoá đ c tính nh sau:ố ổ ủ ượ ư
Giá th c t ghi s g m giá tr mua c a hàng hoá (giá mua ghi trên hoáự ế ổ ồ ị ủ

đ n c a ng i bán đã đ c tr vào chi phí th ng m i và gi m giá hàngơ ủ ườ ươ ừ ươ ạ ả
mua đ c h ng, c ng các chi phí gia công, hoàn thi n và c ng các lo iượ ưở ộ ệ ộ ạ
thu không đ c hoàn l i) và các chi phí thu mua th c t (chi phí v nế ượ ạ ự ế ậ
chuy n, b c d , chi phí bao bì, chi phí thu nua, chi phí thuê kho thuê bãi,ể ố ỡ
ti n ph t l u hàng, l u kho, l u bãi….).ề ạ ư ư ư
Đ xác đ nh giá th c t (giá g c) ghi s c a hàng hoá xu t kho trongể ị ự ế ố ổ ủ ấ
kỳ, tuỳ theo đ c đi m ho t đ ng c a t ng doanh nghi p, tuỳ thu c vào yêuặ ể ạ ộ ủ ừ ệ ộ
c u qu n lý trình đ nghi p v k toán có th s d ng m t s ph ngầ ả ộ ệ ụ ế ể ử ụ ộ ố ươ
pháp sau đây theo nguyên t c nh t quán, n u thay đ i ph ng pháp ph iắ ấ ế ổ ươ ả
gi i thích rõ ràng.ả
1.8.1.1. Ph ng pháp giá đ n v bình quânươ ơ ị
Theo ph ng pháp này, giá g c hàng hoá xu t trong th i kì đ c tínhươ ố ấ ờ ượ
theo giá đ n v bình quân (bình quân c kỳ d tr , bình quân cu i kỳ tr c,ơ ị ả ự ữ ố ướ
bình quân m i l n nh p).ỗ ầ ậ
a. Ph ng pháp đ n v bình quân c kỳ d trươ ơ ị ả ự ữ
Ph ng pháp này đ n gi n, d làm nh ng đ chính xác không cao,ươ ơ ả ễ ư ộ
h n n a công vi c tính toán d n vào cu i tháng gây nh h ng t i côngơ ữ ệ ồ ố ả ưở ớ
tác quy t toán nói chungế
Giá đơn vị
bình quân c

kỳ dự tr ữ
=
Giá gốc hàng hoá tồn đầu kỳ và nhập
trong kỳ
Giá thực tế
hàng hoá xuất
dùng
Số l ượng
hàng hoá

xuất dùng
Giá tr ị đơ
n
vị bình
quân hàng
=
x
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
b. Ph ng pháp đ n v bình quân cu i kỳ tr cươ ơ ị ố ướ
Ph ng pháp này khá đ n gi n, ph n ánh k p th i bi n đ ng c aươ ơ ả ả ị ờ ế ộ ủ
hàng hoá tuy nhiên không chính xác vì không tính đ n s bi n đ ng c aế ự ế ộ ủ
hàng hoá kỳ này.
c. Ph ng pháp giá đ n v sau m i l n nh p.ươ ơ ị ỗ ầ ậ
Ph ng pháp này kh c ph c đ c nh c đi m c a hai ph ng phápươ ắ ụ ượ ượ ể ủ ươ
trên, la v a chính xác v a c p nh t. Nh c đi m c a ph ng pháp này làị ừ ừ ậ ậ ượ ể ủ ươ
t n nhi u công và ph i tính toán nhi u l n.ố ề ả ề ầ
1.8.1.2. Ph ng pháp nh p tr c- xu t tr c (FIFO)ươ ậ ướ ấ ướ
Theo ph ng pháp này gi thi t r ng hàng hoá nào nh p tr c thìươ ả ế ằ ậ ướ
xu t tr c, xu t h t s nh p tr c r i m i đ n s nh p sau theo giá th cấ ướ ấ ế ố ậ ướ ồ ớ ế ố ậ ự
t c a t ng s hàng xu t.ế ủ ừ ố ấ
Nói cách khác, c s c a ph ng pháp này là giá g c c a hàng hoáơ ơ ủ ươ ố ủ
mua
tr c s đ c dùng làm giá đ tính giá hàng hoá mua tr c. Do v y, giá trướ ẽ ượ ể ướ ậ ị
hàng hoá t n kho cu i kỳ s là giá th c t c a hàng hoá mua vào sau cùng.ồ ố ẽ ự ế ủ
Ph ng pháp này thích h p trong tr ng h p giá c n đ nh ho c có xuươ ợ ườ ợ ả ổ ị ặ
h ng gi m.ướ ả
1.8.1.3. Ph ng pháp nh p sau- xu t tr c (LIFO)ươ ậ ấ ướ
Ph ng pháp này gi đ nh nh ng hàng hoá mua sau cùng đ c xu tươ ả ị ữ ượ ấ
tr c tiên. Ph ng pháp này thích h p trong tr ng h p l m phát.ướ ươ ợ ườ ợ ạ
Giá đơn vị

bình quân
sau mỗi
l ần nhâp
=
Giá thực tế hàng hoá tồn kho sau
mỗi l ần nhập
Giấ đơn vị
bình
quân cuối kỳ
tr ước
=
Giá gốc hàng hoá tồn kho đầu
kỳ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
1.8.1.4. Ph ng pháp giá th c t đích danhươ ự ế
Theo ph ng pháp này, hàng hoá đ c xác đ nh giá tr theo đ n chi cươ ượ ị ị ơ ế
hay t ng lô và gi nguyên t lúc nh p kho cho đ n lúc xu t dùng. Khi xu từ ữ ừ ậ ế ấ ấ
hàng hoá s tính theo giá g c. Ph ng pháp này th ng s d ng v i cácẽ ố ươ ườ ử ụ ớ
lo i hàng hoá có giá tr cao và có tính tách bi t.ạ ị ệ
1.8.2. K toán doanh thu bán hàngế
1.8.2.1. Ch ng t s d ngứ ừ ử ụ
Tuỳ theo ph ng th c, hình th c bán hàng, h ch toán bán hàng s d ng cácươ ứ ứ ạ ử ụ
ch ng t k toán sauứ ừ ế
+ Hoá đ n giá tr gia tăng hay hoá đ n bán hàng.ơ ị ơ
+ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b .ế ấ ậ ể ộ ộ
+ Phi u xu t kho hàng g i bán đ i lý.ế ấ ử ạ
+ Báo cáo bán hàng, b ng kê bán l hàng hoá, d ch v , b ng thanhả ẻ ị ụ ả
toán hàng đ i lý ( ký g i).ạ ử
+ Th qu y hàng, gi y n p ti n, b ng kê nh n hàng và thanh toánẻ ầ ấ ộ ề ả ậ
hàng ngày.

+Hoá đ n bán lơ ẻ
+Các ch ng t khác có liên quan( ch ng t đ c thù nh tem, vé, thứ ừ ứ ừ ặ ư ẻ
in s n m nh giá…)ẵ ệ
1.8.2.2 . Tài kho n s d ngả ử ụ
Đ ph n ánh các kho n liên quan giá bán, doanh thu và các hoá đ nể ả ả ơ
kho n ghi gi m doanh thu v bán hàng cùng v i doanh thu thu n v bánả ả ề ớ ầ ề
hàng, k toán s dung các kho n sau đây:ế ử ả
a. TK 511 “doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ”ấ ị ụ
TK này dùng đ ph n ánh t ng doanh thu bán hàng th c t cùng cácể ả ổ ự ế
kho n gi m tr doanh thu. T đó xác đ nh DTT trong kỳ c a doanh nghi p.ả ả ừ ừ ị ủ ệ
N i dung ghi chép c a tài kho n nh sau:ộ ủ ả ư
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Bên nợ
+ Kho n gi m giá hàng bán, chi t kh u th ng m i khi bán hàng vàả ả ế ấ ươ ạ
doanh thu bán hàng b tr l i.ị ả ạ
+ S thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, thu GTGT tính theoố ế ụ ặ ệ ế ấ ẩ ế
ph ng pháp tr c ti p ph i n p tính theo DTBH th c t .ươ ự ế ả ộ ự ế
+ K t chuy n DTT v tiêu th trong kỳ.ế ể ề ụ
Bên có: Ph n ánh t ng doanh thu tiêu th trong kỳ.ả ổ ụ
Tài kho n 511 cu i kỳ không có s d và chi ti t là 4 tài kho n c p haiả ố ố ư ế ả ấ
d i dây:ướ
+ TK 5111 “doanh thu bán hàng hoá”: tài kho n này đ c s d ngả ượ ư ụ
ch y u trong các doanh nghi p th ng m i.ủ ế ệ ươ ạ
+ TK 5112 “doanh thu bán các thành ph m”: tài kho n này đ c sẩ ả ượ ủ
d ng ch y u trong các doanh nghi p s n xu t v t ch t nh công nghi p,ụ ủ ế ệ ả ấ ậ ấ ư ệ
nông nghi p, xây l p…ệ ắ
+ TK 5113 “ doanh thu cung c p d ch v ”: tài kho n này đ c sấ ị ụ ả ượ ử
d ng ch y u trong các doanh nghi p d ch v , du l ch, v n t i, b u đi nụ ủ ế ệ ị ụ ị ậ ả ư ệ
hàng hoá, d ch v khoa h c kĩ thu t, d ch v may đo, d ch v s u ch aị ụ ọ ậ ị ụ ị ụ ử ữ
đ ng h …ồ ồ

+ TK 5114 “doanh thu tr c p, tr giá”: tài kho n này đ c s d ngợ ấ ợ ả ượ ử ụ
đ ph n ánh kho n mà nhà n c tr c p, tr giá cho doanh nghi p, trongể ả ả ướ ợ ấ ợ ệ
tr ng h p doanh nghi p th c hi n nhi m v cung c p hàng hoá, d ch vườ ợ ệ ự ệ ệ ụ ấ ị ụ
theo yêu c u c a nhà n c.ầ ủ ướ
Khi ph n ánh doanh nghi p bán hàng, bên có TK 511 c n phân bi t theoả ệ ầ ệ
t ng tr ng h p:ừ ườ ợ
. Hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu giá tr gia tăng theoị ụ ộ ố ượ ị ế ị
ph ng pháp kh u tr thu , doanh thu bán hàng ghi theo giá bán ch a thuươ ấ ừ ế ư ế
GTGT.
. Hàng hoá, d ch v thuôc đ i t ng ch u thu giá tr gia tăng theoị ụ ố ượ ị ế ị
ph ng pháp tr c ti p và hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu giáươ ự ế ị ụ ộ ố ượ ị ế
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
tr gia tăng theo ph ng pháp xu t kh u, doanh thu bán hàng ghi theo giáị ươ ấ ẩ
tính toán v i ng i mua g m c thu ph i ch u .ớ ườ ồ ả ế ả ị
b. TK 512 “doanh thu n i b ”.ộ ộ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh doanh thu do bán hàng hoá, d ch vả ể ả ị ụ
trong n i b gi a các đ n v tr c thu c trong cùng m t công ty ho c t ngộ ộ ữ ơ ị ự ộ ộ ặ ổ
công ty. N i dung ph n ánh c a TK 512 nh sau: ộ ả ủ ư
Bên n :ợ
+ Kho n gi m giá hàng bán, chi t kh u th ng m i khi bán hàng vàả ả ế ấ ươ ạ
doanh thu hàng bán b tr l i.ị ả ạ
+ S thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, thu GTGT tính theoố ế ụ ặ ệ ế ấ ẩ ế
ph ng pháp tr c ti p ph i n p theo DTBH n i b .ươ ự ế ả ộ ộ ộ
+K t chuy n DTT v tiêu th trong kỳ.ế ể ề ụ
Bên có: Ph n ánh t ng doanh thu tiêu th n i b trong kỳả ổ ị ộ ộ
Tài kho n 512 cu i kỳ không có s d và g m 3 tài kho n c p hai:ả ố ố ư ồ ả ấ
+ TK 5121 “doanh thu bán hàng hoá”
+ TK 5122 “doanh thu bán các thành ph m”ẩ
+ TK 5123 “doanh thu cung c p d ch v ”ấ ị ụ
c. TK 531 " hàng bán b tr l i”ị ả ạ

TK này dùng đ ph n ánh doanh thu c a s hàng hoá d ch v đã tiêuể ả ủ ố ị ụ
th , b khách hàng tr l i do không đúng quy cách, ph m ch t ho c do viụ ị ả ạ ẩ ấ ặ
ph m h p đ ng kinh t . N i dung ghi chép c a tài kho n 531 nh sau: ạ ợ ồ ế ộ ủ ả ư
Bên nợ: T p h p doanh thu c a hàng hoá b tr l i ch p nh n cho ng iậ ợ ủ ị ả ạ ấ ậ ườ
mua trong kỳ (đã tr l i ti n cho ng i mua ho c tính tr vào n ph i thu).ả ạ ề ườ ặ ừ ợ ả
Bên có: K t chuy n s doanh thu hàng bán b tr l iế ể ố ị ả ạ
Tài kho n 531 cu i kỳ không có s d .ả ố ố ư
d. TK 532 “ gi m giá hàng bán”ả
Tài kho n này dùng đ ph n ánh kho n gi m giá cho khách hàng tínhả ể ả ả ả
trên giá bán tho thu n. N i dung ghi chép c a tài kho n 532 nh sau:ả ậ ộ ủ ả ư
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Bên nợ: Kho n gi m giá đã ch p nh n v i ng i mua.ả ả ấ ậ ớ ườ
Bên có: K t chuy n kho n gi m giá sang tài kho n liên quan đ xác đ nhế ể ả ả ả ể ị
doanh thu thu n.ầ
Tài kho n 532 không có s d .ả ố ư
e. TK 521 “chi t kh u th ng th ng m i”ế ấ ươ ươ ạ
S d ng đ theo dõi toàn b các kho n chi t kh u th ng m i ch pử ụ ể ộ ả ế ấ ươ ạ ấ
nh n cho khách hàng trên giá bán đã tho thu n v l ng hàng hoá, s nậ ả ậ ề ượ ả
ph m, d ch v đã tiêu th . K t c u tài kho n này nh sau:ẩ ị ụ ụ ế ấ ả ư
Bên nợ: T p h p t t c các kho n chi t kh u th ng m i ch p thu n choậ ợ ấ ả ả ế ấ ươ ạ ấ ậ
ng i mua trong kỳ.ườ
Bên có: K t chuy n toàn b s chi t kh u th ng m i vào bên n tàiế ể ộ ố ế ấ ươ ạ ợ
kho n 511,512ả
Tài kho n 511 cu i kỳ không có s d và chi ti t thành 3 ti u kho n:ả ố ố ư ế ể ả
+ TK 5211 “chi t kh u bán hàng”ế ấ
+ TK 5212 “chi t kh u thành ph m”ế ấ ẩ
+ K 5213 “chi t kh u d ch v ”ế ấ ị ụ
Bên c nh các tài kho n ph n ánh doanh thu và các kho n gi m doanh thu,ạ ả ả ả ả
đ h ch toán nghi p v bán hàng, k toán còn s d ng các tài kho n liênể ạ ệ ụ ế ử ụ ả
quan đ n vi c xác đ nh giá v n hàng bán.ế ệ ị ố

f. TK157 “hàng g i bán”ử
Tài kho n này dùng đ ph n ánh tr giá mua c a hàng hoá chuy nả ể ả ị ủ ể
bán, g i bán đ i lý, ký g i, dich v đã hoàn thành nh ng ch a xác đ nh làử ạ ử ụ ư ư ị
tiêu th . TK 157 đ c m chi ti t theo t ng lo i hàng hoá, t ng l n g iụ ượ ở ế ừ ạ ừ ầ ử
hàng t khi g i cho d n khi ch p nh n thanh toán cho doanh nghi p. N iừ ử ế ấ ậ ệ ộ
dung ghi chép c a TK 157 nh sau:ủ ư
* V i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho ph ng pháp kê khai th ngớ ệ ạ ồ ươ ườ
xuyên.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Bên n :ợ
+T p h p tr giá mua th c t c a hàng hoá đã chuy n bán hoăc giaoậ ợ ị ự ế ủ ể
cho bên nh n đ i lý, ký g i.ậ ạ ử
+ Giá thành th c t d ch v đã hoàn thành nh ng ch a đ c ch pự ế ị ụ ư ư ượ ấ
nh n thanh toán.ậ
Bên có:
+ K t chuy n tr giá mua th c t hàng hoáchuy n bán, g i đ i lý, ế ể ị ự ế ể ử ạ
ký g i và giá thành d ch v đ c xác đ nh là đã tiêu th .ử ị ụ ượ ị ụ
+Tr giá mua th c t hàng hoá không bán đ c đã thu h i( bi ng iị ự ế ượ ồ ườ
mua, ng i nh n tr l i).ườ ậ ả ạ
S d bên nố ư ợ: Tr giá mua hàng hoá đã g i đi ch a đ c xác đ nh là tiêuị ử ư ượ ị
th .ụ
* V i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m kê đ nhớ ệ ạ ồ ươ ể ị
kỳ.
Bên nợ: Ph n ánh mua th c t c a hàng g i đi ch a tiêu th cu i kỳả ự ế ủ ử ư ụ ố
Bên có: K t chuy n tr giá mua th c t c a hàng g i đi ch a tiêu th đâuế ể ị ự ế ủ ử ư ụ
kỳ
S d bên nố ư ợ: Tr giá mua c a hàng g i bán ch a tiêu thị ủ ử ư ụ
g. TK 632 “ giá v n hàng bán”ố
Dùng đ xác đ nh giá tr c a v n hàng hoá, d ch v đã tiêu th trongể ị ị ủ ố ị ụ ụ
kỳ tài kho n 632 có s d và có th m chi ti t theo t ng m t hàng, t ngả ố ư ể ở ế ừ ặ ừ

d ch v , t ng th ng v … tuỳ theo yêu c u cung c p thông tin và trình đị ụ ừ ươ ụ ầ ấ ộ
cán b k toán cũng nh ph ng th c tính toán c a t ng doanh nghi p.ộ ế ư ươ ứ ủ ừ ệ
Doanh nghi p ghi chép TK 623 nh sau:ệ ư
* V i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khaiớ ệ ạ ồ ươ
th ng xuyênườ
Bên n : ợ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×