Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.73 KB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 3
Môn: Sinh học
Đề gồm: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
1. Trong công tác chọn giống cây trồng, phương pháp chọn lọc một
lần được áp dụng trên đối tượng nào dưới đây?
A. Cây giao phấn

B. Cây tự thụ phấn

C. Cây đa

bội
D. Cây được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo
2. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp Nu. Tế
bào tinh trùng chứa số nuclêôtit là
A. 6 109 cặp Nu
 109 cặp Nu

B. 3  109 cặp Nu

C. (6  2)

D. 6  109 cặp Nu

3. Tần số tương đối của alen b ở quần thể I là 0,3; ở quần thể II là
0,35. Quần thể nào sẽ có nhiều thể đồng hợp tử hơn? Tần số của
thể đồng hợp trội ở quần thể I và II lần lượt là
A. Quần thể I. I: 0,09. II: 0,2275 B. Quần thể II. I: 0,56 . II: 0,455
C. Quần thể I. I: 0,49. II: 0,4225 D. Quần thể II. I: 0,09. II: 0,4225
4. Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen; B:


cánh dài; b: cánh cụt. Các gen cách nhau 18 centimogan(cM). Lai


giữa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh
cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái thân xám,
cánh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểu gen ở F2 thu được kết
quả 25 thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân
đen, cánh dài. Hãy cho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai?
Ab
A. aB

B. AB
ab

C. Ab
ab

D. AB
aB

5. Q trình giao phối khơng có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến
hoá?
A. Làm phát tán các gen đột biến B. Trung hồ tính có hại của đột
biến
C. tạo ra các biến dị tổ hợp

D. Cung cấp

nguồn nguyên liệu sơ cấp
6. Phép lai gữa 2 thể tứ bội BBbb x BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu

gen BBBb chiếm tỷ lệ:
A. 2/9

B. 1/8

C. 4/36

D. 1/36

7. dạng vượn người hố thạch cổ nhất là:
A. Pitêcantrơp B. Parapitec

C. Đriơpitec

D. Ơtralơpitec

8. dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất
trên kiểu hình?


A. lặp đoạn

B. mất đoạn

C. đảo đoạn

D. thể khuyết

nhiễm
9. Hai phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau trong

những quy luật di truyền nào?
A.Quy luật phân ly độc lập và liên kết gen
B. Quy luật di truyền liên kết với giới tính gen trên X khơng có alen
tương ứng trên Y
C. Quy luật di truyền tương tác gen

D. Quy luật di

truyền tác động đa hiệu của gen
10.Nhân tố nào dưới đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho q
trình tiến hố?
A. biến dị tổ hợp
biến gen

B. Các đột biến trung tính C. đột

D. đột biến

11. Hai cặp NST tương đồng mang các cặp alen được ký hiệu bằng
các chữ cái và các số như sau
cặp thứ nhất: a b c d e f
a’ b’ c’ d’ e’ f’

cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6
1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’

Sau khi xảy ra đột biến trình tự của các alen trên các NST đã thay
đổi như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d e f


cặp thứ hai: 1 2 3 4 4 5 6


1’2’ 3’ 4’ 5’ 6’

a’ e’b’ c’d’ f’

Hãy cho biết những cơ chế nào đã dẫn đến những thay đổi trên:
A. cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạn vi cặp NST
tương đồng; cặp thứ hai:hiện tượng lặp đoạn
B. cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp
đoạn
C. cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng
chuyển đoạn không tương hỗ
D. cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiện
tượng lặp đoạn
12. Câu bọ que có thân và các chi giống như cái que rất khó phân
biệt với các cành cây khô, đặc điểm này của bọ que được gọi là:
A. thích nghi sinh thái

B. thích nghi kiểu hình

thích nghi kiểu gen

D. thích nghi thụ động

C.

13. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là các tác nhân gây đột
biến trong ngoại cảnh đã ảnh hưởng tới sự không phân ly của cặp

NST ở……….của quá trình phân bào
A. kỳ đầu

B. kỳ giữa

C. kỳ sau

D. kỳ cuối

14. đặc điểm nổi bật nhất của thực vật và thực vật trong đại trung
sinh là gì?


A. sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát

B. động vật và

thực vật chinh phục đất liền
C. sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín,sâu bọ, thú và chim
D. sự phát triển của thú thực vật, ếch nhái và bị sát
15. Giá trị thích nghi của một đột biến thay đổi khi
A. thay đổi tổ hợp gen
biến mới

B. giao phối gần C. xảy ra đột

D. giao phối ngẫu nhiên

16. Có loại đột biến gen thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm
ảnh hưởng đến mạch pơlypép tit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì

A. liên quan tới 1 cặp nuclêơtit.

B. đó là đột biến vơ nghĩa khơng

làm thay đổi bộ ba.
C. đó là đột biến lặn.

D. đó là đột

biến trung tính.
17. Trong lịch sử tiến hoá, những sinh vật xuất hiện sau mang
nhiều đặc điểm hợp lý hơn những sinh vật xuất hiện trước ngay cả
khi trong điều kiện sống ổn định. Đặc tính này nói lên:
A. Q trình chọn lọc tự nhiên khơng ngừng tác động trong lịch sử
tiến hố
B. Sinh vật ln ln có khả năng thích ứng với điều kiện sống cụ
thể


C. đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh ngay cả khi
điều kiện sống ổ định
D. Tính hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi
18. Tác dụng gây đột biến của hố chất cơnsisin:
A. ngăn cản sự phân chia của tế bào.

B. ngăn cản sự

phân chia của NST trong nguyên phân.
C. ngăn cản sự hình thành thoi phân bào (thoi vô sắc).


D.

ngăn cản sự phân chia của NST trong giảm phân.
19. Do chênh lệch về thời kỳ sinh trưởng và phát triển nên một số
quần thể thực vật ở bãi bồi sông Vôga không giao phối với các
quần thể ở phía trong bờ sơng, hiện tượng cách ly này được gọi là
B. Cách ly sinh thái

A. Cách ly địa lý
sinh sản

C. Cách ly

D. Cách ly di truyền

20. Để cung cấp giống cho sản xuất người ta sử dụng phương
pháp:
A. Gây đột biến
gây đột biến

B. Lai giống

C. phối hợp lai giống và

D. Chọn lọc hàng loạt

21. Phát biểu nào dưới đây về hội chứng Đao là không đúng:
A. Người mẹ mang đột biến thể đa nhiễm của NST giới tính
B. Mẹ trên 35 tuổi dễ sinh con mắc hội chứng Đao



C. Đây là một trường hợp đột biến thể ba nhiễm liên quan đến NST
thường
D. Người bệnh có biểu hiện điển hình: cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe
mắt xếch, lưỡi dài và dày, lông mi ngắn và thưa, chậm phát triển trí
tuệ v.v.
22. Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân ly độc lập là:
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp
NST khác nhau.
B. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng
C. Số lượng cá thể phải đủ lớn

D. Tính trạng trội phải trội hoàn

toàn
23. Ở người gen M quy định mắt bình thường, gen m gây bệnh mù
màu.Gen H quy định máu đơng bình thường, gen h quy định bệnh
máu khó đông. Cả hai gen trên đều nằm trên NST giới tính X.
Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ lại có một cặp con trai
vừa mù màu vừa mắc bệnh máu khó đơng. Mẹ của người con này
có kiểu gen như thế nào?
A. XMHXmh
XMhXmH

B. XMHXMh hoặc XMHXmH
D. XMhXmH

C. XMHXmh hoặc



24 Tính trạng do một hoặc vài gen quy định và ít chịu ảnh hưởng
của mơi trường là tính trạng
A. chất lượng.

B. số lượng.

C. trội lặn khơng hồn tồn.

D. trội lặn hoàn toàn.
25. Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống dưới đây,dấu hiệu nào
khơng có ở vật thể vơ cơ:
A. trao đổi vật chất với môi trường

B. sinh sản C. cảm ứng

D.

vận động
26. Ở ruồi giấm phân tử prôtêin quy định tính trạng đột biến mắt
trắng kém gen bình thường mắt đỏ 1 axit amin và có 2 axit amin
mới, các axit amin cịn lại khơng có gì thay đổi. Gen mắt đỏ đã bị
biến đổi như thế nào?
A. Mất ba cặp nuclêơtít kế nhau mã hố cho 1 axit amin
B. Mất 2 cặp nuclêôtit của một bộ ba và 1 cặp nuclêơtít của mã bộ
ba trước hoặc sau mã đó
C. Mất ba cặp nuclêơtít ở ba mã bộ ba liên tiếp nhau, mỗi mã mất
một cặp nuclêơtít
D. Thêm một cặp nuclêơtít giữa 2 mã bộ ba
27. Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là quá trình tiến
hố của các hợp chất … (C: cacbon; N: nitơ), dẫn tới hình thành



hệ tương tác giữa các đại phân tử … (P: prơtêin và axit nuclêic; L:
prơtêin-lipid) có khả năng ….(T: trao đổi chất và sinh sản; N: tự
nhân đôi và tự đổi mới;S: tự sao chép)
A. C;P;S

B. N;L;T

C. C;P;N

D. C;P;T

28. Có 3 nịi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình
tự sau:
Nịi 1: ABCGFEDHI

Nịi 2: ABHIFGCDE

Nịi 3:

ABCGFIHDE
Biết rằng nòi này sinh ra nòi khác do 1 đột biến đảo đoạn NST.
Hãy xác định mối liên hệ trong q trình phát sinh các nịi trên
A. 1 « 2 « 3

B. 1 « 3 « 2

C. 2 « 1 « 3


D.

3«1«2
29. Theo Đacuyn, nguyên nhân dẫn đến biến dị xác định là:
A. Chọn lọc tự nhiên

B. Chọn lọc nhân tạo

C. Sinh sản .
D. Tương tác giữa cơ thể với môi trường sống
30. khả năng đột biến gen xảy ra phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố:
A. Đặc điểm cấu trúc của gen

B. giai đoạn sinh lý tế bào

C. Đặc điểm của loại tế bào xảy ra đột biến
biến

D. hậu quả của đột


31. Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội, hiện tượng
nào đã xảy ra?
A. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế
bào soma tạo ra tế bào 4n
B. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu
tiên của hợp tử
C. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào
sinh dục tạo giao từ 2n, qua thụ tinh tạo ra từ tứ bội
D. Khơng phân li của tồn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế

bào soma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây.
32. Gen A có 90 vịng xoắn và có 20% Adenin bị đột biến mất 3 cặp
nu loại A-T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mạch gốc. Số lượng
từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A= T = 360, G = X = 537

C. A = T = 363. G = X = 540

B. A = T = 357, G = X = 540

D. A = T = 360, G = X = 543

33. Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh
A. Trạng thái động của quần thể giao phối
B. Trạng thái ổn định của tần số tương đối của các alen ở mỗi gen
qua các thế hệ


C. Vai trò của đột biến và chọn lọc lên sự biến động của tần số của
các alen
D. Cơ sở của q trình tiến hóa trong điều kiện khơng có tác động
của tác nhân đột biến và chọn lọc
34. Sự rối loạn phân ly của 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế
bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử:
A. 2n ; n
1

B n+1 ; n -1

C. 2n + 1 ; 2n -


D. 0, n, n+1, n-1

35. Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ .Nếu
chuyển E.coli này sang mơi trường chỉ có N14 thì sau 3 lần nhân
đơi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN cịn chứa N15:
A. 1

B. 6

C. 8

D. 2

36. Đặc điểm không đúng của plasmit là:
A. Có khả năng tái bản độc lập

B. Nằm trên NST trong nhân tế

bào
C. Có thể bị đột biến

D. Có mang gen quy định tính

trạng
37. Sự tiến hố của mỗi nhóm trong sinh giới đã diễn ra:
A. Theo những con đường khác nhau và nhịp điệu không giống nhau
B. Theo những con đường giống nhau và nhịp điệu giống nhau



C. Theo những con giống đường nhau nhưng nhịp điệu khác nhau
D. Theo những con đường khác nhau nhưng với nhịp điệu giống
nhau
38. Thứ cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa có thể cho các loại giao tử
nào?
A. AA, Aa, aa

B. 0, AAAA, Aaa, Aaa, aa, AA, Aa, A, a

A, a

C.

D. 0, AAAA

39. Trong nông nghiệp yếu tố nào sẽ quyết định năng suất cụ thể
của giống?
A. Kiểu gen của giống

B. Kết quả tác động của cả giống

và kĩ thuật sản suất
C. Kĩ thuật sản xuất

D. Tuỳ điều kiện cụ thể mà giống

hoặc kĩ thuật sản xuất đóng vai trò quyết định
40 Nguyên nhân dẫn đễn diễn thế sinh thái thường xuyên là:
A. Môi trường biến đổi
thường


B. Tác động con người

C. Sự cố bất

D. thay đổi các nhân tố sinh thái

41. Phương pháp lai con cái giống trong nước với con đực cao sản
thuộc giống thuần nhập nội để dùng con lai làm sản phẩm gọi là
phương pháp:


A. Lai cải tiến giống

B. Lai kinh tế

C. Lai khác thứ

D. Lai xa
42. Một người phụ nữ bình thường có cha mắc bệnh máu khó
đơng, kết hơn với 1 người bình thường, khả năng họ sinh con trai
đầu lịng mắc bệnh sẽ là:
A. 25%

B. 50%

C. 0%

D. 75%


43. Phương pháp nào dưới đây là phương pháp chủ yếu được sử
dụng để taọ ưu thế lai?
A. Lai khác thứ B. Lai xa

C. Lai khác dòng D. Lai cải tiến

giống
44. Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn;
b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương
đồng.
Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính
trạng tương phản được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho
F1 giao phấn ở F2 thu được kết quả như sau: 295 thân cao, quả
tròn; 79 thân cao, quả bầu dục;81 thân thấp, quả tròn; 45 thân
thấp, quả bầu dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F1 với tần
số hốn vị gen. Biết rằng q trình giảm phân tạo giao tử giống
nhau.
A.

Ab
aB

. f = 40% B.

Ab
aB

. f = 20%

C.


AB
ab

. f = 20% D.

AB
ab

. f = 40%


45. Loại tế bào nào khi bị đột biến, không có khả năng truyền cho
thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính?
A. Tế bào sinh dưỡng
tiền phơi

B. Tế bào sinh dục

C. Tế bào

D. Tế bào mầm sinh dục

46. Ở người tính trạng nhóm máu M, N và MN do 2 alen M, N
không át chế nhau quy định. Nhóm máu ABO do 3 alen IA, IB, IO
quy định trong đó IA và IB khơng át chế nhau, nhưng át chế gen IO.
Các gen nằm trên các cặp NST thường đồng dạng khác nhau. Có 3
đứa trẻ sơ sinh bị nhầm lẫn bố mẹ, chúng có nhóm máu như sau:
trẻ X: O, MN; trẻ Y: B, M; trẻ Z: A, MN. Ba cặp bố mẹ có nhóm
máu như sau: Cặp I: A, M và AB, N. Cặp II: A, MN và B, M. Cặp

III: A, MN và A, MN.
Đứa trẻ nào là con của cặp vợ chồng nào?
A. Trẻ X con của II. Y con của III. Z con của I

B. Trẻ X con của

III. Y con của I. Z con của II
C. Trẻ X con của III. Y con của II. Z con của I

D. Trẻ X con của

I. Y con của II. Z con của III
47. Ở 1 loại đậu, màu hoa đỏ do 2 gen B quy định, gen A át chế sự
biểu hiện của gen B và cho kiểu hình hoa trắng. Gen a khơng có
khả năng át chế và gen b cho hoa màu vàng. Lai giữa 2 cây đậu
thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng với nhau được F1 toàn đậu trắng


dị hợp tử. Cho F1 lai với 1 thứ hạt đậu khác ở F2 thu được kết quả
80 cây đậu hoa trắng, 60 cây đậu hoa đỏ và 20 cây đậu hoa vàng.
Xác định kiểu gen của P và cây đem lai với đậu F1. Nếu cho F1
giao phấn thì ở kết quả lai sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính như thế nào?
A. AAbb x aaBB. Aabb hoặc aaBb, 12 trắng : 3 đỏ : 1 vàng

C.

AABB x Aabb. Aabb. 9 trắng : 6 đỏ: 1 vàng
B. AAbb x aaBB. aaBb. 12 trắng : 3 đỏ : 1 vàng

D. AABB x


aabb. Aabb hoặc aaBb, 9 trắng: 6 đỏ: 1 vàng
48. Trong phân loại học, người ta xếp người vào bộ, lớp, ngành
nào?
A. Bộ Linh trưởng. Lớp thú. Ngành dây sống

B. Bộ Linh

trưởng. Lớp thú. Ngành xương sống
C. Bộ Linh trưởng. Lớp thú. Động vật bậc cao

D. Bộ Linh

trưởng. Lớp ăn tạp. Ngành xương sống
49. Trong tế bào của sinh vật có nhân chính thức, bào quan nào có
các hạt ribôxom bám trên bề mặt của màng?
A. Bộ máy Gôngi
Lưới nội sinh chất

B. Trung thể

C. Ti thể D.


50.Một gen tổng hợp 1 phân tử prơtêin có 498 axit amin, trong gen
có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau đột biến khối lượng gen không đổi, tỷ lệ
A/G = 67,04%. Đây là đột biến:
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X B. Thay thế 1 cặp G-X bằng
1 cặp A-T .
C. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X.


D. Thay thế 2 cặp G-X

bằng 2 cặp A-T.
51. Gen A có vùng mã hóa dài 5100 angstron. Phân tử prơtêin hồn
chỉnh do gen đó quy định có 450 axit amin.
Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Gen đó của một lồi động vật B. Gen đó của một lồi thực vật
C. Gen đó của một lồi vi sinh vật D. Gen đó có thể ở động vật hoặc
thực vật
52. Khi cơ thể F1 chứa 3 cặp gen dị hợp giảm phân, thu được 8 loại
giao tử với số lượng và thành phần gen như sau: ABD = 50, ABd =
200, aBD =50, aBd = 200, Abd =50, AbD =200, abd = 50, abD =
200. Kiểu gen của cơ thể F1 và tần số trao đổi chéo là:
A. Aa.BD/bd. f = 20
Aa.Bd/bD. f = 10

B. Aa.Bd/bD. f = 20 C.
D. Aa.bD/Bd. f = 20

52.Trong trường hợp trội hồn tồn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ


xuất hiện trong kết quả của phép lai:
A. AAa x Aaa

B. AAa x AAa

C. Aaa x Aaa


D. AAaa x

Aaaa
53. Trường hợp nào di truyền được:
B. Mức phản

A. Thường biến.
ứng.

C. Biến đổi màu sắc của cá trong môi trường nước. D. Thấy chanh
người tiết nước bọt.
54. Một cơ thể với kiểu gen AaBbDd sau 1 thời gian dài cho giao
phối gần, sẽ xuất hiện bao nhiêu dòng thuần?

A. 2 B. 4 C. 8

D. 16
55. Chiều dài của đoạn ADN quấn quanh khối cầu histon là
A. 952 A0

B. 496,4 A0

C. 292 A0

D. 146 A0

56. Giống nhau giữa đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm
sắc thể là:
A. Làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể


B. Làm thay đổi số

lượng nhiễm sắc thể
C. Xảy ra trong nhân của tế bào sv nhân chuẩn D. Xảy ra ở mọi
sinh vật
57. Dạng đột biến nào có thể làm cho 2 gen alen với nhau lại cùng


nằm trên 1 NST?
A. Mất đoạn.
tương hỗ.

B. Lặp đoạn.

C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn



×