Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC ĐỀ SỐ 002 Sở GD-ĐT Bình Định Trường THPT Trưng Vương ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.32 KB, 14 trang )

Sở GD-ĐT Bình Định
Trường THPT Trưng Vương

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC LỚP 12 (NÂNG CAO)
ĐỀ SỐ 002
Học sinh chọn 1 trong những phương án đúng
nhất trong 4 phương án : A, B, C, D tô đen vào ô
trong giấy làm bài.
1). Tính theo lý thuyết , tỷ lệ các giao tử 2n từ thể
tứ bội có kiểu gen Aaaa là
A). 1/2Aa:1/2aa B). 1/4AA:1/4Aa
C). 1/4AA:1/4Aa:1/4aa D).
1/6AA:4/6Aa:1/6aa
2). Vùng mã hóa
A). Mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát quá
trình phiên mã B). Mang tín hiệu kết thúc phiên

C). Mang thông tin mã hóa các acit amin
D). Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
3). Dịch mã là quá trình tổng hợp
A). ARN và Protein B). Protein C).
AND và ARN D). ARN
4). Một quần thể có thành phần kiểu gen :0.16AA:
0,48Aa:0,36aa tần số tương tác của alen A, a trong
quần thê lần lượt là
A). A=0,8; a =0,2 B). A=0,6; a =0,4
C). A=0,4; a =0,6 D). A=0,3; a =0,7
5). Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai
A). Tự thụ phấn và giao phấn cận huyết B).
Giao phối cận huyết


C). Lai khác dòng D).
Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn
6). Thế hệ xuất phát của 1 quần thể thực vật có
kiểu gen Aa sau 5 thế hệ tự thụ phấn ,tính theo lý
thuyết thì tỷ lệ đồng hợp tử (AA và aa) là
A). 1/5 B). 1-(1/2)
5 C).
1-(1/4)
5 D).
(1/2)
5
7). Trong kỷ thuật chuyển gen vectơ(thể truyền) là
A). Plasmit hay thể thực khuẩn
B). Vi khuẩn Ecoli
C). Một đoạn AND của tế bào cho
D). Một đoạn AND mã hóa enzim
8). Một loại thực vật có bộ NST 2n=24 có thể dự
đoán số lượng NST trong thể 3 nhiễm kép là
A). 26 B). 25 C). 23 D).
28
9). Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong
chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống
năng suất cao, phẩm chất tốt không có hạt
A). Đột biến gen B). Đột biến đa
bội C). Đột biến lệch bội D). Đột biến giao
tử
10). Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân
ly độ lập là
A). Số cá thể phân tính phải đủ lớn B).
Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng

C). Tính trội phải trội hoàn toàn
D). Các cặp gen quy định các cặp tính trạng
phải nằm trên các cặp NST khác nhau
11). Ở chim, bướm NST giới tính của cá thể đực
thuộc dạng nào dưới đây
A). XO B). Dị giao tử C). Đồng giao tử
D). XXY
12). Loại đột biến ít làm ảnh hưởng đến sức sống
của thể đột biến là
A). Đảo đoạn NST B). Chuyển đoạn
NST C). Lặp đoạn NST D).
Mất đoạn
13). Bệnh nào dưới đây là do gen lặn di truyền
liên kết với giới tính
A). Bệnh mù màu B).
Điếc di truyền
C). Bệnh bạch tạng D).
Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm
14). Phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch
A). ♀AABb x ♂aabb và ♀AaBB x ♂aaBb B).
♀Aa x ♂aa và ♀aa x♂ AA
C). ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB D).
♀AA x ♂aa và ♀Aa x ♂aa
15). Phát biểu nào dưới dây là SAI khi nói về trẻ
đồng sinh
A). Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về
kiểu gen
B). Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ
một hợp tử
C). Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng

giới tinh
D). Trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới
tính hay khác giới tính
16). Ở người các dị tật xương chi ngắn, 6 ngón,
ngón tay ngắn
A). Được di truyền theo gen đột biến trội B).
Là những tính trạng lặn
C). Được di truyền theo gen đột biến lặn D).
Là những tính trạng đa gen
17). Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc
nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền

A). Lai Phân tích B). Lai giống
C). Phân tích các thế hệ lai D). Sử dụng xác
suất thống kê
18). Mà di truyền là
A). Mã bộ bốn tức là cứ 4 Nu xác định một axit
amin
B). Mã bộ ba tức là cứ 3 nucleotit xác định một
axit amin
C). Mã bộ hai tức là cứ 2 Nu xác định một axit
amin
D). Mã bộ một tức là cứ 1 Nu xác định một axit
amin
19). Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến
trường hợp nào sau đây
A). Gen trội trên NST thường B).
Gen trên NST X
C). Gen trên NST Y D).
Gen lặn trên NST thường

20). Trong giảm phân tạo giaop tử, nếu phát sinh
đột biến gen thì gọi dạng đột biến đó là
A). Đột biến soma B). Đột biến tiền
phôi C). Đột biến soma và tiền phôi
D). Đột biến giao tử
21). Một tế bào có kiểu gen AB/ab. Dd khi giảm
phân có sự trao đổi chéo xảy ra cho tối đa mấy loại
giao tử
A). 4 B). 32 C). 16 D).
8
22). Để xác định một tình trạng nào đó do gen
trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định,
ngươi ta sử dụng phương pháp
A). Lai phân tích B). Lai xa C).
Lai thuận nghịch D). Lai gần
23). Vai trò của enzim AND polymoraza trong
quá trình nhân đôi ADN là
A). Liên kết từng đoạn okazaki B).
Tháo xoắn phân tử AND
C). Lắp ráp các nu tự do theo nguyên tắc bổ
sung với mạch khuôn của phân tử AND
D). Bẻ gãy liên kết hydro giữa hai mạch AND
24). Trong trường hợp một gen quy định một tính
trạng, gen trội hoàn toàn, các gen phân ly độc lập ,
tổ hợp tự do.Tỷ lệ kiểu hình của phép lai AaBb x
aabb là
A). 3:1 B). 9:3:3:1 C). 1:1:1:1 D).
3:3:1:1
25). Đột biến gen phụ thuộc vào
A). Kiểu gen của quần thể B). Cường độ, liều

lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu
trúc của gen C). Số lượng NST trong tế bào
D). Số lượng cá thể trong quần thể
26). Cho biết bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn
trên NSt thường .Bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp thì
xác xuất để trẻ sinh ra mắc bệnh tỷ lệ
A). 75% B). 0% C). 50% D).
25%
27). Một gen cấu trúc dài 4080A
0
có tỷ lệ
A/G=2/3, gen này bị đột biến thay thế một cặp Nu
A-T thay bằng G-X. Số lượng từng loại Nu của gen
sau đột biến là
A). A=T=719; G=X=479 B). A=T=419;
G=X=721 C). A=T=721; G=X=419 D).
A=T=720; G=X=480
28). Trong một quần thể giao phối, nếu một gen
có 3 alen thì sự giao phối tự do sẽ tạo số tổ hợp
kiểu gen là
A). 8 B). 3 C). 4 D).
6
29). Phép lai một tính trạng ở con phân ly kiểu
hình: 9:7. Tính trạng này di truyền theo quy luật
A). Tác động át chế B). Tác động bổ
sung C). Hoán vị gen D).
Tác động cộng gộp
30). Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu
trúc NST
A). Mất đoạn NST B). Mất 1 cặp nu

C). Thay thế 1 cặp nu D). Thêm 1 cặp
nu
31). Trong từng trường hợp trội không hoàn
toàn.Tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai Aa x Aa
lần lượt là
A). 1:2:1 và 1:1 B). 1:2:1 và 1:2:1
C). 3:1 và 1:2:1 D). 1:2:1 và 3:1
32). Dạng đột biến cấu trúc NST gây ung thư máu
ở người là
A). Chuyển đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 B).
Mất đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22
C). Nhân đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 D).
Lặp đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22
33). Nguyên nhân gây bệnh máu khó động ở
người đã được phát hiện nhờ phương pháp
A). Nghiên cứu trẻ đồng sinh B). Sinh thiết tế
bào
C). Nghiên cứu phả hệ D).
Nghiên cứu tế bào
34). Dạng biến dị nào sau đây là thường biến
A). Bệnh màu màu ở người B). Bệnh dính
ngón số 2 và số 3 ở người
C). Bệnh máu khó đông D).
Hiện tượng có mạch náu và da tái lại ở thú khi trời
rét
35). ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen
A). Từ cả hai mạch B).
Từ mạch mang mã gốc
C). Từ mạch có chiều 5'-> 3' D). Khi từng
mạch 1, khi từ mạch 2

36). Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân
bằng di truyền
A). 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa B). 0,64AA:
0,32Aa: 0,04aa C). 0,62AA:0,34Aa:0,04aa D).
0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa
37). Mã di truyền có tính đặc hiệu
A). Mỗi loài sinh vật đều cố bộ mã di truyền
riêng
B). Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 loại axic
am
C). Tất cả các loài sinh vật đều dùng chung một
mã di truyền
D). Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa chi 1 axic
amin
38). Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế
hệ thường dẫn đến thoái hóa giống là do
A). Tập trung các gen trội có hại
B). Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành
kiểu hình đưa về thể đồng hợp
C). Các gen lặn có hại bị các gen trội ác chế
D). Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có
hại
39). Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen di
hợp Aa là 0.40. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số
kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu
A). 0,30 B). 0,20 C). 0,40 D).
0,10
40). Trong các bệnh sau đây ở người , bệnh do đột
biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên là
A). Bệnh bạch tạng B). Bệnh đown C).

Bệnh tiểu đường D). Bệnh máu khó đông

×