Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bài 20 tạo giống bằng công nghệ gen sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.75 KB, 22 trang )





Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen
I. Công nghệ gen.
1.Khái niệm công nghệ gen
Công nghệ gen
là gì
- Là quy trình tạo ra tế bào sinh vật có gen bị biến đổi
hoặc có thêm gen mới.
- Kĩ thuật chuyển gen là kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp để
chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
2. Các b ớc cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen.

I. C«ng nghÖ gen.
1. Kh¸i niÖm c«ng nghÖ gen
2. C¸c b íc cÇn tiÕn hµnh trong kÜ thuËt
chuyÓn gen.
TiÕt 24. Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ gen.
Quan s¸t h×nh vµ cho
biÕt: Trong kÜ thuËt
chuyÓn gen cã mÊy
kh©u chÝnh.
Enzim c¾t
b1: T¹o
ADN t¸i
tæ hîp
TÕ bµo
ng êi
ADN


Plasmit
ADN
Enzim c¾t
b2
b3
PlasmitVi khuÈn
Vi khuÈn
b1: T¹o
ADN t¸i
tæ hîp
TÕ bµo
ng êi
ADN
Plasmit
ADN
Enzim c¾t
b2
b3
PlasmitVi khuÈn
Vi khuÈn
Enzim c¾t

I. Công nghệ gen.
1.Khái niệm công nghệ gen
2. Các b ớc cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
- ADN tái tổ hợp là gì?
- Thế nào là thể truyền ?
Có những dạng thể
truyền nào? Đặc điểm

từng dạng?
- ADN tái tổ hợp là 1 phân tử ADN nhỏ đ ợc lắp ráp từ các đoạn
ADN từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển)
!"#$
%&'&()*$+,-./,$0 $1/
*$+,-./2
345$6$7/$-./8,
/!9 !"#$&'&()*$+,-
./2
- Enzim sử dụng trong tạo AND tái tổ hợp :
+ Enzim cắt Restrictaza và Enzim nối Ligaza
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.

I. Công nghệ gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
b. Đ a ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
Để đ a ADN Tái tổ hợp vào tế bào nhận ng ời ta sử dụng
các ph ơng pháp : Dùng muối CaCl
2
, dùng xung điện,
vitiêm, bắn vào Tb, dùng tinh trùng
c. Phân lập dòng tế bào ch a ADN tái tổ hợp.
Để nhận biết ADN tái tổ hợp trong tế bào nhận ng ời ta áp dụng
ph ơng pháp: Dựa vào sản phẩm tạo ra của gen Đánh dấu trên
thể truyền.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống
biến đổi gen
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các b ớc cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.

Muốn nhận biết
ADN trong tế
bào nhận ng ời ta
áp dụng ph ơng
pháp nào?
Làm thế nào
để đ a ADN
tái tổ hợp
vào tế bào
nhận?

1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
Thế nào là sinh vật biến
đổi gen? Có những ph
ơng pháp nào để gây
biến đổi gen ở sinh vật?
- Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó
đã đ ợc con ng ời làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích
của mình.
-
Các ph ơng pháp làm biến đổi gen ở sinh vật:
+ Đ a thêm 1 gen lạ vào hệ gen. + Làm
biến đổi 1 gen đã có sẵn trong hệ gen. + Loại
bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen.
V d. c chua gen lm chn qu b bt hot nờn c th vn
chuyn xa ho!c bo qun lõu di m khụng b h&ng.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
I. Công nghệ gen.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống
biến đổi gen


2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen.
a, Tạo động vật chuyển gen.
b,Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c, Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
VSV mang gen sản xuất hoocmon chữa tiểu đ ờng, bệnh lùn,
Interlukin kích thích chống ung th , snomax làm tuyết nhân tạo
Động vật mang gen có năng suất cao, tăng trọng nhanh, nhiều thịt
ít mỡ, tăng năng suất lông ở cừu, sản xuất protein trị liễu
Cây trồng mang gen kháng sâu bệnh, mùi vị, màu sắc hấp
dẫn, không bị dập nát khi vận chuyển, năng suất cao
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
I. Công nghệ gen.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống
biến đổi gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.

Cñng cè
- §äc phÇn ghi nhí (trang 85-SGK SH12)
- Tr¶ lêi c©u hái (trang 85-SGK SH12)
TiÕt 24. Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ gen.

Để tạo ra các giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên
quy mô công nghiệp các chế phẩm sinh học nh axit amin,
vitamin, enzim, hoocmon, ng ời ta sử dụng:
A.Đột biến nhân tạo
B. Các ph ơng pháp lai
C.Chọn lọc cá thể
D.Kĩ thuật di truyền
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.


$0:"4;$&$+<
-./$-./!=>
A. nu không c th truyn th gen cn chuyn s không chui vo đưc
t bo nhn.
B. nu không c th truyn th gen c vo đưc t bo nhn c!ng
không th nhân lên v phân li đ&ng đu v c'c t bo con khi t
bo phân chia.
C. nu không c th truyn th kh c th thu đưc nhiu s*n ph+m c-a
gen trong t bo nhn.
D. nu không c th truyn th gen s không t/o ra s*n ph+m trong t
bo nhn.
TiÕt 24. Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ gen.

?'$$*$+
A. quy trnh công nghệ dung đ t/o ra c'c sinh
vt c gen bị bin đổi
B.quy trnh công nghệ d5ng đ t/o ra c'c sinh
vt c gen bị bin đổi hoặc c thêm gen mới
C.kĩ thut gắn gen cn chuyn vo th truyn.
D.kĩ thut đưa ADN t'i tổ hp vo t bo nhn
TiÕt 24. Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ gen.

ADN t¸i tæ hîp lµ:
A. ADN c-a th truyn v gen cn chuyn
B. ADN c-a th truyn v ADN c-a t bo nhn
C. ADN c-a plasmid v gen cn chuyn
D. ADN c-a virut v gen cn chuyn
TiÕt 24. Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ gen.


Câu hỏi và bài tập về nhà
- Học bài cũ theo SGK.
- áp dụng kiến thức học đ ợc vào thực tế.
- Chuẩn bị nội dung bài 21.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.

    !"#$%&'#(& )     
E.Restrictaza
Gắn đoạn bị cắt vào plasmit nhờ enzim nối Ligaza
Chuyển đến tế bào nhận
ADN của tế
bào nhận
ADN t'i tổ hp
ADN t'i tổ hp
ADN
t¸i tæ
hîp
TB Vi
khuÈn

§Ó t¹o ra ®éng vËt chuyÓn gen, ng êi ta thùc tuÇn tù
c¸c b íc nh thÕ nµo?
















 !" !
 !" !
"!#!$
"!#!$

!$%&%' "
!$%&%' "
#%(
#%(


%)*+',
%)*+',



-.
-.

TẠO GIỐNG ĐỘNG VẬT CHUYỂN GEN
Chuột chuyển gen người
Chuột nhắt chứa gen hooc
môn sinh trưởng chuột cống

Chuột phát sáng
Chuyển gen
protein
người vào
cừu
TiÕt 24. Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ gen.

 !"#!$%&'#(
 !"#!$%&'#(
#(')$"#*+,-.&'#($(
#(')$"#*+,-.&'#($(
')/0'-/1"#*+, .
')/0'-/1"#*+, .
TiÕt 24. Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ gen.

?=%/$5/$@$A$.-&B$+
?=%/$5/$@$A$.-&B$+
Ngô chuyển gen kháng sâu hại
Cà chua Green Zebra Seedling
có hương vị ngọt như quả táo
TiÕt 24. Bµi 20. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ gen.

Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật

Cây đu đủ (Carica papaya L.) đ ợc chuyển gen kháng
bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)

Có khả năng khang virút CMV

Đ ợc đánh giá là góp phần vào việc phục hồi nền

công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.

Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật

Cây đậu t ơng chuyển gen

Kháng sâu (Bt)

Kháng sâu bệnh (insect resistance)

Góp phần làm giảm l ợng thuốc trừ
sâu cần sử dụng (bảo vệ môi tr ờng và
giảm chi phí sản xuất)

Thay đổi thành phần axít béo

Làm thay đổi thành phần và giá trị
dinh d ỡng
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.

Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Giống lúa đ ợc chuyển gen tổng hợp
-carotene (giống lúa vàng). Sau
quá trình tiêu hoá, -carotene đ ợc
chuyển hoá thành vitamin A.
Khoảng 120 triệu trẻ em trên thế
giới bị các rối loạn do thiếu vitamin
A. Giống lúa vàng mang lại niềm hy
vọng trong việc bảo vệ khoảng 1

đến 2 triệu bệnh nhân bị các rối
loạn do thiếu vitamin A.
Gạo
bình th
ờng
Gạo hạt
vàng
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.

Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật

Cây cà chua chuyển gen

Gen kéo dài thời gian chín

Làm chậm quá trình chín
nhũn quả

Tăng c ờng chất l ợng quả và
kéo dài thời gian bảo quản
sau thu hoạch

Gen kháng bệnh virút

Kháng với virút CMV

Góp phần giảm l ợng thuốc
trừ sâu sử dụng trong quá
trình trồng trọt
Cây cà chua chuyển gen kháng virút (bên trên)

trong khi cây không đ ợc chuyển gen kháng mẫn
cảm với virút CMV - Cucumber mosaic Virus -
khi trồng trọt trên đồng ruộng (bên d ới)
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.

×