SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP THI TN THPT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
MÔN: SINH HỌC
1/Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực được phân biệt với
nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.Coli là:
1. Chiều nhân đôi ADN
2. Hệ enzim tham gia nhân đôi ADN .
3.Nguyên liệu dùng trong việc nhân đôiADN
4.Số lượng đơn vị nhân đôi.
5.Nguyên tắc nhân đôi
Câu trả lời đúng là: A. 1,2 B. 2,3 C. 2,4
D. 3,5
2/ Thành phần nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp phân
tử có ở tất cả các loài sinh vật?
A. ADN B.ARN C. Nuclêotic D. Axit
nuclêic
3/ Đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di
truyền trong nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn và đảo đoạn C. Đảo đoạn và chuyển đoạn
trên cùng một NST.
B. Mất đoạn và lặp đoạn D. Chuyển đoạn và lặp đoạn
4/ Cho biết A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp cho
giao phấn giữa 2 cây tứ bội thu được F1 có tỷ lệ kiểu hình là
tỷ lệ 35 cây cao: 1 cây thấp. Kết quả nào sau đây đúng khi nói
về P.
A. P: AAAA x Aaaa B. P:AAAa x AAaa C. AAaa x
Aaaa D. AAaa x AAaa.
5/ Một nhiễm sắc thể có 30 nuclêôxôm, nhiễm sắc thể có số
lượng phân tử histon là:
A. 538 B. 269 C. 270
D. 240
6/ Tỷ lệ các loại giao tử ABD tạo ra từ kiểu gen AaBBDd là:
A. 100% B. 50% C. 25%
D. 125%
7/ Ở thỏ, chiều dài tai do 2 cặp gen không alen tương tác với
nhau quy định và cứ mỗi gen trội quy định tai dài 7,5cm. Thỏ
mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Kiểu hình tai dài nhất do
kiểu gen nào sau đây quy định và có chiều dài bao nhiêu?
A. AAbb, chiều dài tai 40cm C. aaBB, chiều
dài của tai 30cm
B. AABB, chiều dài tai 40cm D. aaBB, chiều
dài tai 20cm.
8/ Cho hai giống đậu Hà Lan thuần chủng lai với nhau, thu
được F1 100% hoa mọc ở trục, màu đỏ ( đối lập với kiểu hình
này là hoa mọc ở đỉnh, màu trắng). Tiếp tục cho F1 giao phấn
với nhau, giả sử F2 thu được 1000 cá thể thì số cá thể có hoa
mọc ở đỉnh và màu đỏ là bao nhiêu nếu có sự phân ly độc lập
của 2 tính trạng đã cho?
A. 563 B. 188 C. 375
D. 63
9/ Cho 2 dòng ruồi giấm thuần chủng giao phối với nhau
được F1 đều thu được ruồi giấm thân xám, cánh dài. Cho
ruồi cái F1 lai phân tích nếu thu được tỷ lệ:
0,4 thân xám, cánh cụt
0,4 thân đen, cánh dài
0,1 thân xám, cánh dài
0,1 thân đen, cánh cụt
Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3
D. 0,4
10/ Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng không hoàn toàn?
A. Vì nhiễm sắc thể X dài hơn nhiễm sắc thể Y
B. Vì nhiễm sắc thể X mang nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y
C. Vì nhiễm sắc thể X và Y đều có đoạn mang cặp gen
không tương ứng
D.Vì NST X có đoạn mang gen tương ứng còn NST Y thì
không có gen tương ứng
11/ Trong sự di truyền ảnh hưởng của giới tính thì vai trò của
bố, mẹ như thế nào?
A. Vai trò của bố, mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính
trạng.
B. Vai trò của bố, mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính
trạng.
C. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di
truyền tính trạng.
D. Vai trò của mẹ lớn hơn vai trò của bố đối với sự di
truyền tính trạng
12/ Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào?
A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
C. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D. Bất kỳ loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào
kiểu gen
13/ Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tác động gen không alen
với quy luật phân ly độc lập là:
A. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau C. Đều
tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau D. 1
gen quy định nhiều tính trạng.
14/ Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã
không thực hiện được?
A. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc C. Đột biến ở
mã mở đầu
B. Đột biến ở mã kết thúc D. Đột biến ở bộ ba
giữa gen
15/ Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những
gen có hại?
A. Lặp đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn D.
Mất đoạn.
16/ Trong quá trình ngẫu phối liên tiếp qua nhiều thế hệ thì:
A. Tần số tương đối của các alen thay đổi. C. Tần số
tương đối của các kiểu gen thay đổi.
B. Tần số tương đối của các alen không thay đổi. D. Tần số
tương đối của các gen – alen thay đổi.
17/ Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 60AA :40aa
.Sau 5 thế hệ ngẫu phối thì quần thể có cấu trúc di truyền như
thế nào?
A.0.25 AA +0.50 Aa + 0.25 aa =1 B.0.36aa
+0.48 Aa +0.16 aa =1
C.0.49AA +0.42 Aa + 0.09aa = 1 D.0.36 AA
+0.48 Aa +0.16aa =1
18/Liệu pháp gen hiện nay mới chỉ thực hiện đối với loại tế
bào nào ?
A.Giao tử B.Hợp tử C.Tế bào tiền phôi
D.Tế bào xô ma
19/ Để phát hiện ra những gen xấu và loại bỏ chúng ra khỏi
quần thể người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A.Lai xa B.Lai kinh tế
C.Lai cải tiến giống D.Tự thụ phấn hoặc giao
phối cận huyết
20/ Trong kĩ thuật chuyển gen ,tế bào nhận ADN tái tổ hợp
thường là:
A.Vi khuẩn E.Coli B.Tế bào động vật C.Tế bào
người D.Tế bào thực vật
21/ Sản phẩm của vi sinh vật chuyển gen chủ yếu là :
A.Các protein mới hoàn toàn
B.Các dược liệu để sản xuất thuốc chữa bệnh cho người
C.Các sản phẩm mong muốn không có trong tự nhiên
D.Các protein,hoocmon hoặc một enzim thông dụng
22/ Cơ quan tương tự có ý nghĩa gì trong tiến hóa ?
A.Phản ánh chức năng quy định cấu tạo B.Phản
ánh sự tiến hóa phân li
C.Phản ánh sự tiến hóa đồng quy D.Phản
ánh nguồn gốc chung
23/Theo Đacuyn ,CLTN là quá trình :
A.Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật
B.Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
C.Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những
biến dị có lợi cho sinh vật
D.Tích lũy những biến dị có lợi và đào thải những biến dị
bất lợi cho con người.
24/Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là:
A.Biến dị tổ hợp B.Đột biến tự nhiên C.Đột biến
gen nhân tạo D.Thường biến
25/ Vì sao quá trình giao phối ngẫu nhiên không được xem là
nhân tố tiến hóa cơ bản ?
A.Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
B.Vì tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
C.Vì làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
D.Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
26/ Đa bội hóa khác nguồn và đa bội hóa cùng nguồn phân
biệt nhau ở ?
A.Phương pháp gây đa bội B.Kết
quả đa bội là đa bội chẵn hay đa bội lẻ
C.Bội NST của một loài hay 2 loài khác nhau D.Số
lượng NST của loài nào nhiều hơn
27/ Khi nào khí oxi xuất hiện đầu tiên trên Trái đất với lượng
lớn ?
A.Khi xuất hiện tảo B.Khi xuất hiện thực vật
C.Khi xuất hiện vi khuẩn lam
D.Khi có nhiều hiện tương phóng điện trong không khí
28/Những loài lạc đà,đà điểu sống ở những nơi hoang mạc có
chân cao,cổ dài có tác dụng :
A.Chạy nhanh,dễ dàng trốn khỏi kẻ thù
B.Giữ thăng bằng trong không gian và tạo dáng cân đối
C.Tránh nhiệt độ cao ở mặt đất gây ảnh hưởng đến hoạt
động của bộ não
D.Vượt quãng đường xa trong không gian hoang mạc
29/Dựa vào kích thước cơ thể của các loài trong rừng Cúc
Phương những loài nào có kích thước quần thể lớn nhất ?
A.Sóc ,chuột B.Cầy vằn,cáo C.Sơn dương,hươu
,nai D.Voi,hổ gấu ngựa
30/Mối quan hệ giữa nấm,tảo đơn bào và vi khuẩn trong địa y
là mối quan hệ :
A.Cộng sinh B.Hợp tác C.Kí sinh –vật chủ D.Cạnh
tranh
31/Cho chuỗi thức ăn sau : Cây lúa
Sâu đục thân
( 1)
>Vi sinh vật .( 1) ở đây có thể là :
A.Rệp cây B.Bọ rùa C.Trùng roi
D.Ong mắt đỏ
32/Loài nào trong số các loài sau đây không phải là sinh vật
sản xuất?
A. Các loài dương xỉ B. Các loài tảo đỏ C. Dây tơ hồng
D. Các loại thực vật bậc cao
33/Vì sao có sự song song tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức
thấp bên cạnh các nhóm có tổ chức cao?
A.Trong các chiều hướng tiến hoá thì thích nghi là hướng
cơ bản nhất .
B.SV tiến hoá theo hướng ngày càng đa dạng và phong phú
C. Cấu tạo cơ thể ngày càng đơn giản hoá D. Cấu tạo cơ
thể ngày càng hoàn thiện
34/Ở loài giao phối,dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ
đánh dấu sự hình thành loài mới ?
A.Cách li sinh thái B.Cách li địa lí C.Cách li tập tính
D.Cách li sinh sản
35/Hiện tượng liền rễ ở 1 số loài cây thể hiện quan hệ nào
trong quần thể và có ý nghĩa gì?
A. Cạnh tranh, giành chất dinh dưỡng và nước
B. Hỗ trợ,nhưng khi thiếu chất dinh dưỡng sẽ cạnh tranh
nhau gay gắt.
C. Cạnh tranh, giúp các cây sinh trưởng nhanh
D. Hỗ trợ, giúp cây sinh trưởng nhanh, chịu hạn tốt
36/ Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là:
A. phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối
cùng.
B. biết được quần xã trước đó và quần xã sẽ thay thế nó
C. Nắm được lịch sử phát triển của diễn thế.
D. chủ động xây dựng kế hoạch trong việc khai thác hợp lí
các nguồn tài nguyên thiên nhiên, đề xuất các biện pháp khắc
phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con
người.
37/ Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân
tầng trong rừng ?
A. Tiết kiệm không gian B.Trồng nhiều loại cây
trên 1 diện tích
C. Nuôi nhiều loại cá trong ao D.Giảm thời gian sản
xuất.
38/ Trên 1 mạch của đoạn ADN có A=60, G= 120, X=80, T=
30.Khi đoạn này nhân đôi 1lần môi trường cung cấp từng loại
Nu là:
A.A=T= 180, X=G= 110 B.A=T=90, X=G=200
C. A=T= 120, X=G=240, D.A=T=60, X=G=160
39/ Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho
noãn của loài B có n= 7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị
bội có số nhiễm săc thể là :
A.12. B.14. C.48 D.24
40/ Vùng đầu mút NST có tác dụng nào sau đây?
A Nơi để tơ vô sắc bám vào
B. Điểm mà tại đó ADN bắt đầu nhân đôi và phân li.
C. Bảo vệ NST và làm cho NST không dính vào nhau
D. Avà Bđúng.
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
C D C D B C B B B C B A C C D C D D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
C C C B A B B C A A D C A B C A C A
41
42
43
44
45
46
47
48
A D D D A A D C