Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thực trạng và phương hướng công tác tính giá thành sản phẩm tại Cty Dệt - 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.84 KB, 10 trang )







c. Các bộ phận trực thuộc xí nghiệp
- Ban công nghệ KCS :Giám sát kiểm tra vật tư NVL , kiểm tra quá trình
sản xuất từng giai đoạn công nghệ ,phân loạI sản phẩm và báo cáo về
tình hình chất lượng sản phẩm
- Phân xưởng dệt
- Phân xưởng cắt ,may ,hoàn tất
- Bộ phận cơ điện
3. Hình thức kế toán của doanh nghiệp
- Hình thức nhật kí chung








Sổ quỹ Chứng từ gốc
Sổ thẻ kế toán chi tiết

Nhật kí
chuyên dùng
Nhật kí chung
Sổ Cái Bảng tổng hợp chi tíêt
Bảng cân đối


tài khoản
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

















- Đặc điểm: Là hình thức tổ chức gián tiếp tinh số liệu từ chứng từ gốc sổ
cái thông qua nhật kí chung hoặc nhật kí chuyên dùng.
Hình thức này kết hợp giữa việc ghi chép thao thời gian và theo hệ thống.
- Trình tự ghi chép : hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc kế toán lập định
khoản và ghi vào nhật kí chung .ĐốI vớI những nghiệp vụ cùng loạI phát sinh nhiều
(thu tiền, chi tiền, bán chịu, mua chịu) thì căn cứ vào chứng từ gốc ,ghi vào nhật kí
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
chuyên dùng, sau đó tổng cộng số liệu ghi vào sổ nhật kí chuyên dùng (nếu không
ghi vào nhật kí chung thì cuốI kì tổng cộng số liệu ghi vào Sổ Cái)
+ Đối với những đối tượng cần theo dõi chi tiết thì ghi vào sổ kế toán
chi tiết

+ CuốI kì căn cứ vào số liệu trên nhật kí chung ghi vào sổ cái tài
khoản .Sau khi kiểm tra đốI chiếu ,kế toán lập bảng cân đốI tài khoản và báo cáo kế
toán
- Ưu :Rõ ràng, mẩu sổ đơn giản ,thuận tiện cho việc phân công lao động và
áp dụng máy vi tính
- Nhược: Ghi chép trùng lặp
4. Những khó khăn thuận lợi của doanh nghiệp và kết quả kinh doanh
trong những năm gần đây
a. Cơ cấu tổ chức nguồn vốn của công ty










Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Baớng tọứng kóỳt taỡi saớn qua 3 nm

Nm 2001 Nm 2002 Nm 2003 Chố tióu
Giaù trở TL(%
)
Giaù trở TL(%
)
Giaù trở TL(%
)
I. TSL&TNH

1. Tióửn mỷt
2. Khoaớn phaới
thu
3. Haỡng tọửn
kho
4. TSL khaùc
II.
TSC&TNH
1. TSC
2. CPXDCBDD
33.537.463.435
2.767.914.677
9.116.377.099
21.297.143.513
356.028.114
35.223.522.877
24.461.977.732
11.761.545.145
100
100
100
100
100
100
100
100
43.272.961.440
2.487.859.911
7.103.047.609
32.958.172.159

723.881.761
55.371.972.647
43.704.915.961
11.667.056.686
12903
8988
7792
15475
20332
1572
18628
992
44.550.009.817
2.170.977.603
9.071.525.594
32.628.610.360
678.993.261
59.262.869.411
56.373.346.208
2.889.523.203
13284
7843
9951
15321
19069
16825
24028
2454
Tọứng taỡi saớn 68.760.098.742


100 98.644.934.087

14346 103.812.879.22
8
15098
I. Nồỹ phaới traớ
1. Nồỹ ngừn
haỷn
2. Nồỹ daỡi haỷn
3. Nồỹ khaùc
58.569.561.587
35.979.411.844
22.561.244.886
28.994.862
10.191.334.725
100
100
100
100
100
88.306.369.974
54.847.649.836
33.429.154.411
29.582.727
10.338.564.113
15077
15244
14817
10203
10144

93.396.365.892
60.204.762.181
33.160.549.366
31.054.345
10.416.513.336
15946
16733
14698
1071
10221
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
II.Nguọửn vọỳn
CSH
1. Nguọửn vọỳn
XD
2.Quyợ dổỷ
phoỡng TC
3.Laợi chổa
p/phọỳi
4. Khen thổồớng
5. N/vọỳn
TXDCB
10.439.391.844
113.351.692
101.018.666
33.687.761
0
100
100
100

100
100
10.764.813.163
113.351.692
166.528.380
(47.038.974)
193.407.952
10312
100
16485
(1396)

10.878.650.168
113.351.692
199.462.662
(44.085.474)
193.407.952
1042
100
19745
13087
Tọứng nguọửn
vọỳn
68.760.986.312

100 98.644.934.087

14346 103.812.879.22
8
15098


- Nhỏỷn xeùt : Ta thỏỳy tọứng taỡi saớn cuợng nhổ tọứng nguọửn vọỳn õi lón
qua caùc nm, tọứng taỡi saớn nm 2002 so vồùi nm 2001 laỡ 43,46% vaỡ nm 2003
so vồùi nm 2001 laỡ 50,98%. Trong kóỳt cỏỳu taỡi saớn thỗ rsf cọỳ õởnh chióỳm tyớ
lóỷ cao hồn so vồùi taỡi saớn lổu õọỹng laỡ õi lón 68,25%, nm 2003 so vồùi nm
vồùi vióỷc taỡi saớn cọỳ õởnh phaùt trióứn nhanh laỡ õióửu khọng tọỳt cho Cọng ty seợ
aớnh hổồớng õóỳn vióỷc traớ nồỹ ngừn haỷn, laỡm ổù õoỹng vọỳn cuớa Cọng ty taỡi
saớn lổu õọỹng phaùt trióứn chỏỷm, trong õoù taỡi saớn lổu õọỹng khaùc tng maỷnh.
ỷc bióỷt laỡ khoaớn tổồng ổùng phaùt trióứn lón 6 lỏửn nm 2002,2003 so vồùi
2001 haỡng tọửn kho vỏựn phaùt trióứn õóửu vồùi hồn 50%. Trong khi õoù lổồỹng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
tióửn mỷt vaỡ caùc khoaớn phaới thu giaớm xuọỳng õaùng kóứ, õỏy laỡ 2 yóỳu tọỳ rỏỳt
quan troỹng, noù rỏỳt cỏửn thióỳt cho Cọng ty laỡm cho voỡng quay vọỳn nhanh õem
laỷi hióỷu quaớ kinh tóỳ cao.
Vóử kóỳt cỏỳu nguọửn vọỳn, ta thỏỳy caùc khoaớn nồỹ phaới traớ cuớa Cọng ty
laỡ rỏỳt lồùn, noù chióỳm 89,5% vaỡo nm 2002 vaỡ nm 2003 Cọng ty õaợ nọứ lổỷc
hồn trong vióứctaớ caùc khoaớn nồỹ daỡi haỷn, vỗ vỏỷy noù coù chióửu hwosng giaớm
xuọỳng, trong khi õoù nồỹ ngừn haỷn ngỏn haỡng tng lón õaùng kóứ. Nguọửn vọỳn
chuớ sồớ hổợu ờt bióỳn õọỹng, cuỷ thóứ nm 2002 tng 1,44% vaỡ nm 2003 tng
2,21%.
b. Kóỳt quaớ kinh doanh cuớa Cọng ty :
Baớng baùo caùo thu nhỏỷp cuớa Cọng ty nm 2001 - 2003
VT : 1.000VN
Nm 2001 Nm 2002 Nm 2003 Nm
Chố tióu
Giaù trở TL(%
)
Giaù trở TL(%
)
Giaù trở TL(%

)
Tọứng doanh thu
Doanh thu XK
Caùc khoaớn trổỡ
Doanh thu
thuỏửn
Giaù vọỳn haỡng
baùn
Lồỹi tổùc gọỹp
5.063.866.553
47.350.655.679

55.063.866.553
48.079.105.123
6.948.761.430
1.489.473.715
4.472.728.970
100
100
100
100
100
100
100
100
43.490.317.984
82.877.130.350
240.212.308
93.250.105.676
83.519.936.962

9.730.168.714
1.852.983.406
3.723.232.304
1698
175

1693
1737
1393
1244
8324
99.152.716.890
87.896.723.633
38.967.936
99.113.748.954
88.255.573.954
10.858.175.000
1.690.909.078
4.100.447.420
180
185

1799
1835
1555
1135
9167
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Chi phờ baùn
haỡng

Chi phờ QLDN
Lồỹi tổùc thuỏửn
(KD
Lồỹi tổùc thuỏửn
(TC)
Lồỹi tổùc bỏỳt
thổồỡng
lồỹi tổùc trổồùc
thuóỳ
Thuóỳ lồỹi tổùc
Lồỹi tổùc sau
thuóỳ
1.022.558.745
(836.805.329)
(84.744.650)
101.008.766
32.322.805
68.685.961
100
(100)
(100)
100
100
100
4.153.953.004
(3.998.515.624
)
11.091.000
166.528.380
53.289.082

113.239.298
40623


1648

1648
5.066.818.502
(1.693.110.698
)
(174.245.142)
199.462.662
63.828.052
135.634.610
4955


1974

1974

- Nhỏỷn xeùt : Trong 2 nm 2002 vaỡ nm 2003, hoaỷt õọỹng cuớa Cọng ty
dóỷt hióỷu quaớ cao hồn nhióửu so vồùi nm 2001, noù thóứ hióỷn qua lồỹi nhuỏỷn
sau thuóỳ cuớa Cọng ty, tng tổỡ 64,*%. Nm 2002 thỗ 97,4% so vồùi nm 2003,
trong giai õoaỷn naỡy Cọng ty õaợ chuù troỹng õỏứy maỷnh vióỷc õỏửu tổ vaỡo thở
trổồỡng nổồùc ngoaỡi nóm doanh thu xuỏỳt khỏứu tng lón nhanh, tng 75% nm
2002 vaỡ 85,6% nm 2003, õọửng thồỡi keùo theo tọứng doanh thu cuaớ Cọng ty tng
tổỡ 69% õóỳn 80,1% cuợng nhổ lồỹi tổùc gọỹp tng 39,3% nm 2002 vaỡ 55,5%
nm 2003. vồùi vióỷc lồỹi tổùc gọỹp tng lón vaỡ caùc chi phờ nhổ chi phờ baùn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

haỡng, chi phờ quaớn lyù doanh nghióỷp giaớm xuọỳng cho ta thỏỳy trong 2 nm 2002
vaỡ 2003 Cọng ty õaợ coù nhổợng chờnh saùch thờch hồỹp õọỳi vồùi lổỷc lổồỹng baùn
haỡng vaỡ quaớn lyù.
Nhỗn chung trong 3 nm hoaỷt õọỹng kinh doanh cuớa Cọng ty coù hổồùng
phaùt trióứn tọỳt doanh thu tng maỷnh qua 2 nm 2002 - 2003, doanh thu xuỏỳt
khỏứu chióỳm gỏửn 90% tọứng doanh thu cuớa Cọng ty. Nm 2002 Cọng ty õaợ nọứ
lổỷc rỏỳt lồùn vổồỹt kóỳ hoaỷch õóử ra.
c. Caùc thọng sọỳ taỡi chờnh :

Chố tióu VT Nm
2001
Nm
2002
Nm
2003
Khaớ nng thanh toaùn hióỷn thồỡi Lỏửn 0.93 0.79 0.74
Khaớ nng thanh toaùn nhanh Lỏửn 0.34 0.19 0.2
Kyỡ thu tióửn bỗnh quỏn Lỏửn 569 27.35 32.94
Voỡng Quay khọng phaới thu Voỡn
g
604 13.16 10.93
Voỡng quay tọửn kho Voỡn
g
258 2.8 3.03
Lồỹi nhuỏỷn gọỹp bión % 1268 10.43 10.96
Khaớ nng sinh lồỹi % 014 0.12 0.14

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
- Nháûn xẹt: Kh nàng thanh toạn hiãûn thåìi v kh nàng thanh toạn
nhanh ca cäng ty ráút tháúp. K thu tiãưn bçnh qn tàng lãn trong nàm 2003.

låüi nháûn gäüp biãn gim nhanh kh nàng sinh låüi ca cäng ty êt thay âäøi.
Vng quay täưn kho tàng nhanh l ráút täút vç nọ cọ kh nàng chuøn hoạ
thnh tiãưn giụp cho cäng ty cọ kh nàng tr cạc khon nåü.


II. Hảch toạn chi phê sn xút v tênh giạ thnh sn pháøm tải
Cäng ty Dãût May 29-3.
* Âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút: L theo tỉìng giai âoản cäng
nghãû. Chi phê sn xút phạt sinh åí giai âoản no thç táûp håüp v hảch toạn
cho giai âoản cäng nghãû âọ.
* Âäúi tỉåüng tênh giạ thnh sn pháøm. Mäùi giai âoản cäng nghãû âãưu
chãú biãún sn xút ra bạn thnh pháøm cọ thãø bạn ra ngoi âỉåüc nãn âäúi
tỉåüng tênh giạ thnh sn pháøm åí âáy l khàn trån v khàn jac quard.
* Phỉång phạp hảch toạn chi phê sn xút.
Âỉåüc hảch toạn chi phê sn xút theo tỉìng giai âoản cäng nghãû.
* Phỉång phạp tênh giạ thnh sn pháøm.
1. Trçnh tỉû hảch toạn chi phê sn xút.
a. Näüi dủng chi phê ngun váût liãûu trỉûc tiãúp.
- Näüi dung: Ngun váût liãûu chênh gäưm cọ såüi PC45/1 hoạ cháút.
(NaOH, Agentdesizing, SW
1
, Unitex), hoạ cháút xỉí l. (Cháút khỉí H
2
O
2
,
CH
3
COOH ), x phng Anion.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

+ Nhión lióỷu : dỏửu Diez, dỏửu mazut.
+ ọỹng lổỷc : õióỷn mua ngoaỡi.
+ Haỷch toaùn chi tióỳt : Haỡng ngaỡy cn cuù vaỡo phióửu nhỏỷp, phióỳu xuỏỳt,
thuớ kho vaỡo theớ kho ruùt soù dổ cho tổỡng loaỷi vỏỷt lióỷu rọửi chuyóứn toaỡn bọỹ
chổùng tổỡy giao cho phoỡng kóỳ toaùn.
Giaù xuỏỳt vỏỷt lióỷu õổồỹc tờnh theo giaù bỗnh quỏn tọửn kho theo cọng cọng
thổùc.

Giaù thổỷc tóỳ cuớa vỏỷt lióỷu
tọửn õỏửu kyỡ
+ Giaù thổỷc tóỳ cuớa vỏỷt lióỷu
nhỏỷp trong kyỡ
ồn giaù bỗnh
quỏn cuớa vỏỷt
lióỷu
=

Sọỳ lổồỹng vỏỷt lióỷu tọửn õỏửu
kyỡ
+ Sọỳ lổồỹng vỏỷt lióỷu nhỏỷp trong
kyỡ
+ Haỷch toaùn tọứng hồỹp. Kóỳ toaùn sổớ duỷng caùc TK sau:
TK 1521 : nguyón vỏỷt lióỷu chờnh
TK 1522 : Vỏỷt lióỷu phuỷ
TK 1523 : Nhión lióỷu.
TK 6211 : Chi phờ NVL trổỷc tióỳp ồớ khỏu chuỏứn bở vỏỷt lióỷu chờnh gọửm
hoaù chỏỳt, thuọỳc nhuọỹm õổồỹc xuỏỳt kho vaỡ haỷch toaùn vaỡo baớng kó ghi coù TK
1521.
TK 6212 : Chi phờ NVL trổỷc tióỳp ồớ cọng doaỷn dóỷt
TK 6213 : Chi phờ NVL trổỷc tióỳp ồớ cọng doaỷn hoaỡn tỏỳt.


Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×