Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tình hình và đề xuất kế tóan nguyên vật liệu dụng cụ tại Cty cao su - 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.54 KB, 10 trang )

Kế toán hạch toán (ĐVT đồng)
Nợ TK 152 1.343.455.000
Nợ TK 133 133.160.000
Có TK 112 145.900.000
CóTK 111 25.715.000
1.3. Mua vukalen - G nhập khẩu và nhập kho:
Căn cứ tờ khai nhập khẩu, số tiền vay, chi trả cho nhà cung cấp kế toán hạch toán. Tại
do khi mua NVL nhập khẩu luôn trả tiền trước, khi nhập hàng, nên kế toán NVL
không theo dõi chênh lệch tỷ giá theo TK.
Ngày 09/3/2003 nhận được tờ khai số 3525 ngày 7/3/2002 phiếu nhận số 200.
Tờ khai ghi: Vukalen - G: 2.950 kg x 3.758 = 11.062,5 đ
Thếu nhập khẩu 3% 4.646.000đ
Thuế GTGT 10% 15.952.100đ
Lô hàng này kế toán vay ngắn hạn để thanh toán với tỷ giá 14.032đ. Phí giao nhận
0,6% trị giá hàng nhập khẩu 930.000đ chưa thanh toán, phí mua vật tư thanh toán cuối
tháng bằng tiền mặt 45.000đ.
Chi phí vận chuyển: 1.180.000đ, thuế GTGT 5% 59.000đ đã thanh toán bằng tiền mặt
1.239.000đ.
Phí bảo hiểm 729.000đ, thuế GTGT 10%: 73.000đ tổng 802.000đ chưa thanh toán cho
Công ty bảo hiểm.
Kế toán sau khi tập hơkj chứng từ của lô hàng này gồm: tờ khai hải quan , phiếu nhập
kho, phiếu vận chuyển, phiếu bảo hiểm chứng từ thanh toán phí tiến hành hạch toán
trên phiếu nhập và tính giá thực nhập của lô hoá chất trên như sau:
* Kế toán hạch toán:
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
1a. Nợ TK 152 11.062,5 x 14.032đ = 155.229.000
Có TK 311 155.229.000
b. Nợ TK 152 4.646.000 (thuế nhập khẩu)
Nợ TK 133 15.952.000 (thuế GTGT)
Có TK 3333 4.646.000
Có TK 311 15.952.000


2. Nợ TK 152 2.155.000
Nợ TK 133 59.000
Có TK 111 1.284.000
Có TK 331 930.000
3. Nợ TK 152 729.000 (phí bảo hiểm)
Nợ TK 133 73.000
Có TK 331 802.000
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ NVL NHẬP
Tháng 3 năm 2003
Nhóm: NVL chính TK 1521
Chứng từ Nhà cung cấp Mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
N S
03/3/02 116 Công ty CS Chu Prông Cao su cốm 1 Kg 20.000 7.985
159.700.000
03/3/02 116 Công ty CS Chu Prông Cao su cốm 2 Kg 30.000 7.185
215.550.000
05/3/02 118 DN Quang Đức Vải mành ôtô Kg 55.000 17.365
955.075.000
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
05/3/02 118 DN Quang Đức Camaron Kg 12.000 32.365
388.380.000
17/3/02 171 HySung Vulkalen-G Kg 2.950 55.173 162.759.000
1.881.464.000
Kế toán hạch toán:
Nợ TK 1521 1.881.464.000
Nợ TK 133 185.796.100
Có TK 111 438.801.000
Có TK 112 1.450.900.000
Có TK 331 1.732.000
Có TK 311 171.181.100

Có TK 3333 4.646.000
2. Nguyên vật liệu phụ:
2.1. Nhập hoá chất:
Ngày 20/3/2003 nhận hoá đơn số 3752 của công ty Hoá chất Đà Nẵng. giao phòng vật
tư làm phiếu nhập số 57 ngày 21/3/2002 trên hoá đơn ghi:
Hoá chất MgO : 38kg x 5.605 = 213.000đ
Axetylen : 85kg x 35.300 = 3.000.000đ
Oxygen : 128kg x 39.000 = 4.992.000đ
Muối : 52kg x 1.050 = 54.600đ
Cộng tiền hàng 8.260.000đ
Thuế GTGT 10% 826.000đ
Công ty Cao Su Đà Nẵng chưa thanh toán cho người bán
Chi phí liên quan đến lô hàng trên.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Ngày 22/3/2003 công ty nhận được hoá đơn vận chuyển tổng giá thanh toán 111.342đ
trong đó tiền vận chuyển 106.040đ, thuế GTGT 5% 5.302đ.
Kế toán hạch toán:
1. Nợ TK 1522 8.260.000
Nợ TK 133 826.000
Có TK 331 9.086.000
2. Nợ TK 152 106.040
Nợ TK 133 5.302
Có TK 111 111.342
2.2. Nhận dầu nhớt:
Ngày 25/3/2003 nhận hoá đơn của công ty kỹ thuật Việt Nam giao phòng vật tư làm
phiếu nhập số 60 trên hoá đơn ghi
- Dầu GP-XP-100 : 1.800 l x 11.000 = 19.800.000đ
- Dầu GP-XP-200 : 1.250 l x 12.900 = 16.125.000đ
Cộng tiền hàng : 35.925.000đ
Thuế 5% 1.796.250đ

Tổng thanh toán 37.721.250đ
Đã thanh toán bằng TGNH.
* Kế toán hạch toán:
Nợ TK 1522 35.925.000
Nợ TK 133 1.796.250
Có TK 112 37.721.250đ
BẢNG KÊ CHI TIẾT NHẬP NGUYÊN VẬT LIỆU
Tháng 3 năm 2003
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Nhóm: NVL phụ TK 1522
Chứng từ Nhà cung cấp Mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Ngày Số
21/3/02 57 Công ty Hoá chất ĐN MgO Kg 38 5.955 226.290
21/3/02 5 Công ty Hoá chất ĐN Oxylen Kg 128 39.350
5.036.800
21/3/02 57 Công ty Hoá chất ĐN Axetylen Kg 85 36.650
3.030.250
21/3/02 57 Công ty Hoá chất ĐN Muối Kg 52 1.400 72.800
25/3/02 60 Công ty kỹ thuật VN Dầu GR-XP-100 Lít 1.800
11.000 19.800.000
251/3/02 60 Công ty kỹ thuật VN Dầu GP-XP220 Lít 1.250
12.900
Kế toán hạch toán
Nợ TK 1522 44.291.140
Nợ TK 133 2.627.552
Có TK 111 111.342
Có TK 112 37.721.250
Có TK 331 9.086.100
2.3. Nhập nhiên liệu:
Ngày 23/3/2003 nhận hoá đơn của công ty Xăng dầu Đà Nẵng giao phòng vật tư làm

phiếu nhập số 72 trên hoá đơn ghi:
Xăng A92 : 92 lít x 4.381 = 403.052đ
Dầu diezel : 50 lít x 1.818,18 = 90.909đ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Cộng tiền hàng 493.961đ
Thuế GTGT 5% 24.698đ
Tổng giá thanh toán 5180659đ
Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt.
Kế toán lập bảng nhập NVL và hạch toán như sau:
BẢNG KÊ CHI TIẾT NHẬP NVL
Tháng 3 năm 2003
Kho: nhiên liệu. TK 1523
Chứng từ Nhà cung cấp Mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Ngày Số
28/3/02 72 Công ty Xăng dầu Đà Nẵng Xăng A92 Lít 92
4.381 403.052
28/3/02 72 Công ty Xăng dầu Đà Nẵng Dầu Diezel Lít 50
1.818,18
Kế toán hạch toán
Nợ TK 1523 493.961
Nợ TK 133 24.698
Có TK 111 518.659
3. Xuất kho NVL chính:
Ngày 30/3/2003 phòng vật tư viết một phần định mức cho vật kho kho cao su, hoá
chất, phiếu xuất định mức được phòng vật tư lập, chỉ có về mặt số lượng, còn giá trị do
phòng kế toán tính.
Công ty Cao Su Đà Nẵng PHIẾU XUẤT KHO Nợ TK 621
(theo định mức ) Có TK 152
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Tháng 3 năm 2003

TT Tên vật tư ĐVT Số lượng Nơi nhận Ký nhận Thành tiền
Hạn mức Thực xuất
1 Cao su cốm 1 Kg 50.000 50.000 XN cán luyện 399.250.000
2 Cao su cốm 2 Kg 30.000 30.000 XN cán luyện 215.550.000
3 Vải mành ôtô Kg 61.000 61.000 XN ôtô 1.037.000.000
4 Vulkalen-G Kg 3.000 3.000 XN cán luyện 165.517.000
5 Camaron Kg 12.000 12.000 XN cán luyện 384.270.000
6 Màng LH-900 Cái 15 15 XN ôtô 9.000.000
7 Màng LH-1200 Cái 20 20 XN ôtô 15.000.000
Cộng : 2.225.587.000
Thủ kho Phòng vật tư Kế toán trưởng Giám đốc
Hạch toán
Nợ TK 621 2.225.587.000
Có TK 152 2.225.587.000
Chi tiết Có TK 152 (XN cán luyện) 1.164.587.000
CóTK 152 (XN ôtô) 1.061.000.000
Ngày 23/3/03 nhận hoá đơn xuất bán cao su cốm 1 đã thu bằng tiềnmặt trên hoá đơn
ghi
Cao su cốm 1 10.000đ x 8.000 = 80.000.000đ
Thuế GTGT 10% 8.000.000đ
Tổng thanh toán 8.800.000.000đ
Kế toán căn cứ vào lượng xuất trên hoá đơn tính theo giá thực tế của mình.
Cao su cốm 1: 10.000kg x 7.990 = 79.900.000đ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Hạch toán
Nợ TK 632 79.900.000
Có TK 152 79.900.000
Nghiệp vụ hoá đơn hạch toán:
Nợ TK 111 88.000.000
Có TK 333 8.000.000

Có TK 152 80.000.000
BẢNG KÊ CHI TIẾT XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU
Tháng 3 năm 2003
Nhóm: NVL chính TK 1521
Chứng từ Nhà cung cấp Mặt hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Ngày Số
30/3/02 85 XN cán luyện Cao su cốm 1 Kg 60.000 7.990
479.400.000
30/3/02 85 XN cán luyện Cao su cốm 2 Kg 30.000 7.180
215.400.000
30/3/02 85 XN ôtô Vải mành ôtô Kg 61.000 17.000 1.037.000.000
30/3/02 85 XN cán luyện Vulkalen-G Kg 3.000 55.173
165.517.000
30/3/02 85 XN cán luyện Camaron Kg 12.000 32.022
384.270.000
30/3/02 85 XN ôtô Màng LH-900 Cái 15 600.000
9.000.000
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
30/3/02 85 XN ôtô Màng LH-1200 Cái 20 750.000
1.500.000
* Hạch toán : Nợ TK 621 2.305.587.000
Có TK 1521 2.305.587.000
* Xuất NVL phụ:
Ngày 12/3/2003 phòng vật tư lập phiếu xuất kho số 72 cho XN Cán luyện.
TT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 MgO Kg 30 5.538 166.150
2 Oxylen Kg 5 39.350 196.750
3 Muối Kg 40 1.400 56.000
418.900
Sau khi nhận các chứng từ có liên quan kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 627 418.900
Có TK 152 418.900
* Xuất phụ tùng thay thế
Ngày 13/3/2003 căn cứ vào yêu cầu phòng vật tư làm phiếu xuất 13/2 ngày 13/3/03.
Căn cứ phiếu xuất kho phòng vật tư, kế toán tính lại giá thành thực xuất và hạch toán
ngay trên phiếu xuất kho
Công ty Cao Su Đà Nẵng PHIẾU XUẤT KHO Nợ TK 627
Số 13/2CL Có TK 152
Ngày 13 Tháng 3 năm 2003
Họ và tên người nhận hàng: Xí nghiệp cán luyện
Địa chỉ (bộ phận) :
Lý do xuất kho : Sửa chữa máy LH số 3
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Xuất tại kho số 3 . Kho Thuý
ĐVT: đồng
TT Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
1 Bulông 3XH Con 100 750 750.000
2 Aptomat 5A Cái 13 1.000 130.000
3 Rơle thời gian Cái 7 5.600 392.000
Cộng : 1.272.000
* Hạch toán :
Nợ TK 627 1.272.000
Có TK 152 1.272.000
4. Tổng hợp các nghiệp vụ hạch toán nhập xuất NVL-CCDC:
Hàng tháng kẻ NVL, kế toán tổng hợp toàn bộ các phiếu nhập, xuất để làm bảng theo
dõi tình hình nhập xuất NVL trong kỳ như sau:
SỔ TỔNG HỢP NHẬP XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU
Tháng 3 năm 2003
Kho NVL chính . TK 1521

Tên NVL ĐVT Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối
SL TT SL TT SL TT SL TT
Cao su cốm 1 Kg 70.000 559.400.000 20.000 159.700.000 60.000 479.400.000
30.000 239.700.000
Cao su cốm 2 Kg 10.000 71.650.000 30.000 215.550.000 30.000 215.400.000
10.000 71.800.000
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×