Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hạch tóan chi phí sản xuất tại Xí nghiệp chế biến Lương thực thực phẩm - 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.89 KB, 10 trang )


Nợ TK 133: 3.389.535
Có TK 111 : 71.180.300
Từ những phiếu xuất kho và hoá đơn GTGT đã có ,kế toán lên chứng từ ghi sổ
số 27.
Dựa vào chứng từ ghi sổ số 27 ta có chứng từ ghi sổ số 41 - kết chuyển chi phí
nguyên vật liệu sản xuất .
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

CHỨNG TỪ GHI SỔ_Số: 27

Ngày 30 tháng 09 năm 2004


Sốhiệu TK

Số tiền Ghi
chú
Trích yếu
Nợ Có Nợ Có
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Nguyên liệu ,vật liệu chính
621 1521

557.512.468 557.512.468
Chi tiết
TK1521BM: 290.081.249
TK 1521BN: 267.431.219
Vật liệu phụ
621 1522


41.940.814 41.940.814
Chi tiết
TK1522 BM: 14.777.041
TK 1522 BN: 27.163.773
Tổng cộng 559.453.282 559.453.282
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -


CHỨNG TỪ GHI SỔ - số 41

Số hiệu TK Số tiền Trích yếu
Nợ Có Nợ Có
Ghi chú
Kết chuyển CP NVL
sản xuất
1542 621 599.453.282
Cộng 599.453.282

Kèm theo chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
Dựa vào chứng từ ghi sổ số 27 và 41, kế toán lên sổ cái TK 621.


SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621
TênTK:Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Số hiệu: 621
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

2.Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp:
Chi phí nhân công trực tiếp của xí nghiệp là tiền lương ,tiền ăn ca ,và các khoản
phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.

Do tính chất đặc thù của quá trình sản xuất sản phẩm là sản xuất theo đơn đặt
hàng và bán lẽ .Cho nên ,hàng tháng xí nghiệp đưa ra bảng chấm công để chấm công
cho công nhân,sau khi hoàn thành đơn đặt hàng ,xí nghiệp dựa trên bảng chấm công
hàng tháng để tính tổng số tiền lương phải trả cho công nhân.


Chứng từ
ghi sổ

Số tiền

Ngày
tháng
ghi sổ
Số Ngày
tháng

Diễn giải
TK
ĐƯ
Nợ Có
30/9 27 30/9 Xuất NVL sản
xuất Q3/2004
152 599.453.282 599.453.282
30/9 41 30/9 Kết chuyển sang
TK 1542
154 599.453.282

Tổng cộng 599.453.282 599.453.282
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -






















Tổng
26
26
26
26
26
26
26
26

26



31


31

X
X
X
X
X
X
X
X
X





























27


27

X

X

X

X

X


X

X

X

X



26

CN











25


X


X

X

X

X

X

X

X

X

X



24


X

X

X

X


X

X

X

X

X

X





























20


X

X

X

X

X

X

X

X

X


X



19

CN











18


X

X

X

X


X

X

X


X

X





























13


13

X

X

X

X

X

X


X

X




12

CN
12











11


11

X

X

X

X


X

X

X

X

X



10


10

X

X

X

X

X

X

X


X

X





























6


6

X

X

X

X

X

X

X

X

X



5



5











4


4

X

X

X

X

X

X

X


X

X



3


3

X

X

X

X

X

X

X

X

X




2


2

X

X

X

X

X

X

X

X

X



Ngày trong tháng
1



1

X

X

X

X

X

X

X

X

X



Họ&tên
Lê Thị Diễm
Phan Thu Ngân
Quách D
Hồ Phư
ớc Nam
Nguy

ễn Chí
Đặng Anh Thi


Văn Hoàng
Lữ Minh Tâm

Văn T
ố Uy
ên


TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9



Biểu số 2_LĐTL.Ban
hành theo QĐ200_TCTK
ngày 24/03/1983

BẢNG CHẤM CÔNG

Tháng 09 năm 2004
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

Sau khi tính lương và các khoản trích theo lương,kế toán tiền lương sẽ trừ đi các
khoản giảm trừ tiền lương như: tiền ăn, tiền tạm ứng và cộng thêm các khoản tiền
thưởng ,tiền mừng lễ(nếu có), Căn cứ vào đó kế toán tiền lương sẽ tính khoản thực
lãnh của từng công nhân và làm đơn để được quyết toán. Đơn này sẽ được chuyển lần
lượt cho kế toán trưởng ,giám đốc duyệt và kí khi đơn này được duyệt,kế toán sẽ viết
phiếu chi.
Ta có bảng tính lương tháng 09 như sau

nhận
-
-
-
-
-
-
-
-
-


Thực
lãnh
1.276.00
1.009.20
994.700
994.7000
936.700

864.200
814.900
814.900
794.600

8.499.90
Tiền
thưởng











Tiề
n












Tạm
ứng











Thành
tiền
1.276.000
1.009.200
994.700
994.700
936.700
864.200
814.900
814.900
794.600

8.499.900
Ngày
công

26
26
26
26
26
26
26
26
26


Hệ số
4,4
3,48
3,43
3,43
3,23
2,98
2,81
2,81
2,74


Đơn vị: XNCBLT_ĐN
Địa chỉ:60HV
BẢNG TÍNH LƯƠNG
Tháng 09 năm 2004

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -


Họ&tên
Lê Thị Diễm
Phan Thu Ngân
Quách Dạ Thảo
Hồ Phước Nam
Nguyễn Chí Trung
Đặng Anh Thi
Lê Văn Hoàng
Lữ Minh Tâm
Văn Tố Uyên

Tổng cộng
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9



Sau khi tính lương cho công nhân ,kế toán tiến hành trích BHXH, BHYT,
KPCĐ
Trên cơ sở đó lên chứng từ ghi sổ tập hợp chi phí nhân công trực tiếp.
BẢNG KÊ GHI CÓ TK 3341


Ngày 30 tháng 09 năm 2004
Người lập biểu
Chứng từ


Ghi Nợ tài khoản
Ngày S


Diễn giải

Tổng tiền
TK 622 TK 627 TK 641 TK 642
30/9 32

Tríchlươngđịn
h mức
96.478.43
1
75,852,68
1
15.750.90
0
51.895.93
9
28.831.60
0
Tổng cộng 96.478.43
1
75,852,68

1
15.750.90
0
51.895.93
9
28.831.60
0
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

BẢNG KÊ GHI CÓ TK 3347

Ngày 30 tháng 09 năm 2004
Người lập biểu

BẢNG KÊ GHI CÓ TK 3349

Chứng từ



Ghi Nợ tài khoản
Ngà
y
Số

Diễn giải

Tổng
tiền
TK 622 TK 627 TK 642 TK 642

30/9 34 Trích lương
hợp đồng
8.615.30
0
8.334.849

1.800.00
0
3.865.30
0
2.950.00
0
Tổng
cộng
8.615.30
0
8.334.849

1.800.00
0
3.865.30
0
2.950.00
0
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

BẢNG KÊ GHI CÓ TÀI KHOẢN 3382
Chứng từ



Ghi Nợ tài khoản
Ngày

Số

Diễn giải

Tổng
tiền
TK 622 TK
627
TK 641 TK
642
30/9 39 Kinh phí công
đoàn
2.142.235

1.455.75
4
370.94
0
1.090.64
2
680.64
5
Tổng cộng 2.142.235

1.455.75
4
370.94

0
1.090.64
2
680.64
5

Ngày 30 tháng 09 năm 2004
Người lập biểu
Chứng từ

Ghi Nợ tài khoản

Ngà
y
Số

Diễn giải

Tổng
tiền
TK 622 TK 627 TK 641 TK 642
30/9 31 Tiền ăn giữa ca 8.299.00
0
11.844.00
0
1.314.00
0
4.713.00
0
2.272.00

0
Tổng cộng 8.299.00
0
11.844.00
0
1.314.00
0
4.713.00
0
2.272.00
0
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

BẢNG KÊ GHI CÓ TÀI KHOẢN 3383

Ngày 30 tháng 09 năm 2004
Người lập biểu







Chứng từ


Ghi Nợ tài khoản
Ngày


Số

Diễn giải

Tổng tiền
TK 622 TK 627 TK 641 TK 642
30/9 06 Bảo hiểm
xã hội
11.960.32
5
9.111.510 1.855.710

6.042.150

4.062.465
Tổng
cộng
11.960.32
5
9.111.510 1.855.710

6.042.150

4.062.465
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×