Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra hoá học trường THPT Phan Thúc Trực potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.25 KB, 10 trang )

Đề kiểm tra hoá học
(Thời gian 120 phút )
Phần 1. Tự luận
Câu 1. Cho các chất NaCl, H
2
O, H
2
, Al, NH
3
a. Liên kết hoá học trong phân tử các chất trên
thuộc loại liên kết ion, liên kết cộng hoá trị hay
liên kết kim loại. Chúng có các đặc điểm giông
nhau và khác nhau như thế nào?
Làm thế nào để tinh chế NaCl có lẫn tạp chất
MgCl
2
?
Câu 2

a Cho biết chiều của phản ứng oxi hoá khử và
chiều của phản ứng giữa các ion trong dung dịch
chất điện li. Cho hai ví dụ minh hoạ.
b.Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản
ứng xảy ra khi
Thả một đoạn dây nhôm vào dung dịch
NaOH
Thả một đinh sắt vào dung dịch FeCl
3

Câu 3. .Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3



bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được hỗn hợp
khí A gồm hai khí X,Y có tỷ khối so với hiđro bằng
22,805.
a. Tính % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu.
b. Làm lạnh hỗn hợp khí A xuống nhiệt độ thấp
hơn ta thu được hỗn hợp khí B gồm 3 khí X,Y,Z
có tỷ khối so với hiđro bằng 30,61. Tính % khí X
đã bị đime hoá thành khí Z.
c. Viết công thức electron và công thức cấu tạo
của X, Y, Z.
Phần 2. Trắc nghiệm khách quan
1. Phản ứng tách nước sau đó hợp nước của rượu
Butanol-1 thu được sản phẩm chính là
a. Butanol-1
b. Butanol-2
2. Bản chất của liên kết hiđro là
a. Liên kết cộng hoá trị b. Liên kết ion
c. Liên kết cho nhận d. Sự hút tĩnh điện
giữa nguyên tử hiđro linh động tích điện dương và
nguyên tử có độ âm điện cao tích điện âm.
3. Số đồng phân axit cacboxylic và este của C
5
H
10
O
2


là:
a. 9 c. 11
b. 10 d. 12
4. Cho một rượu no X, để đốt cháy hoàn toàn một
mol rượu X cần 3,5 mol oxi. Công thức phân tử của
X là:
a. C
2
H
4
(OH)
2
b. C
3
H
5
(OH)
3
c. C
3
H
7
OH d. Cả ba phương án trên
đều sai.
5. Có 3 hợp chất hữu cơ mạch hở A, B, C có công
thức phân tử C
3
H
6
O

2
. A và C tác dụng được với Na.
A và B tác dụng được với NaOH. C tham gia phản
ứng tráng gương:
a. A là CH
3
CH
2
COOH, B là HO CH
2
CH
2
CHO
và C là CH
3
COOCH
3

b. A là CH
3
CH
2
COOH, B là HO CH
2
CH
2
CHO
và C là HCOO CH
2
CH

3
c. A là CH
3
CH
2
COOH, B là CH
3
COOCH
3
và C
là HO CH
2
CH
2
CHO
d. A là CH
3
CH
2
COOH, B là CH
3
COOCH
3
và C
là HCOO CH
2
CH
3
6. Các amin được sắp xếp theo chiều tăng của tính
bazơ là dãy:

a. C
6
H
5
NH
2
, p-C
6
H
4
NO
2
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
2
o-
C
6
H
4
NO
2
NH
2


b. o-C
6
H
4
NO
2
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, p-C
6
H
4
NO
2
NH
2
,
(CH
3
)
2
NH
2


c o-C
6
H
4
NO
2
NH
2
, p-C
6
H
4
NO
2
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
,
(CH
3
)
2
NH
2


d. C
6
H
5
NH
2
, p-C
6
H
4
NO
2
NH
2
, o-C
6
H
4
NO
2
NH
2
,
(CH
3
)
2
NH
2


7. A là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử
C
7
H
8
NO
2
. Khi cho 1 mol A tác dụng với một lượng
NaOH vừa đủ rồi cô cạn thì thu được 144gam muối
khan. A thuộc loại hợp chất:
a. Dẫn xuất chứa nitro của Phenol b. Dẫn xuất
chứa nitro của Cresol
c. Muối amoni của axit benzoic d. Cả ba
cách trả lời trên đều sai.
8. Đốt cháy 14,6gam một axit no đa chức mạch thẳng
thu được 0,6 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Axit đó là:
a. Oxalic b. ađipic
c. oleic d. Malonic
9. Nitro hoá một dẫn xuất hiđroxi của benzen C
6
H
6-
x
(OH)
x
bằng axit nitric thu được một sản phẩm hữu

cơ duy nhất A chứa 49% oxi. Để khử hoàn toàn
0,458g A phải dùng hết lượng hiđro mới sinh ở điện
cực trong bình điện phân tiêu thụ 4359 culông với
hiệu suất điện phân 80%. Công thức cấu tạo của A và
sản phẩm khử là:
a. HOC
6
H
4
NO
2
và HOC
6
H
4
NH
2
b. HOC
6
H
3
(NO
2
)
2
và HOC
6
H
3
(NH

2
)
2
c. HOC
6
H
2
(NO
2
)
3
và HOC
6
H
2
(NH
2
)
3
d. Phương
án khác.
10 . Cho một dãy các axit: o-nitrophenol, p-cresol, p-
nitrophenol từ trái sang phải nhiệt độ sôi
a. Tăng c. Vừa giảm vừa tăng
b. Giảm d. Vừa tăng vừa giảm.
11. Cho hợp chất A có công thức C
7
H
8
O số đồng

phân cấu tạo của A là:
a. 3 c. 5
b. 4 d. 6
12. Tính chất axit của dãy CH
3
COOH, CH
2
ClCOOH,
CH
2
BrCOOH
a. Tăng c. giảm
b Vừa giảm vừa tăng. d. Vừa tăng vừa
giảm
13. Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt
cháy hỗn hợp A được amol CO
2
và b mol H
2
O. Tỷ lệ
b
a
có giá trị trong khoảng nào sau đây:
a. 2 >
b
a
>1 b. 3 >
b
a
>2

c. 2 >
b
a
>1,5 d. 2,5 >
b
a
>1,5
14. Viết công thức cấu tạo của các axit sau:
a. 2-metylpropanoic
b. 2-clo-3-metylbutanoic
c. 2,2-điclopropanoic
d. 3,3-điclo-2-metylpentanoic
15. Để trung hoà 3,2gam hỗn hợp gồm CH
3
COOH,
C
3
H
7
OH và CH
3
C
6
H
4
OH cần vừa đúng 25ml dung
dịch NaOH 0,5M. Nếu hoà tan cũng 3,2 gam hỗn hợp
đó trong n- hexan rồi cho Na dư vào thì thu được
560ml khí hiđro(đo ở đktc).khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp là:

a. 0,49g CH
3
COOH, 2,27g C
3
H
7
OH và 0,46g
CH
3
C
6
H
4
OH
b. 0,49g CH
3
COOH, 0,46g C
3
H
7
OH và 2,27g
CH
3
C
6
H
4
OH
c. 0,46g CH
3

COOH, 0,49g C
3
H
7
OH và 2,27g
CH
3
C
6
H
4
OH
16.Điền công thức các hoá chất cần thiết và cân bằng
các phản ứng Hoá học sau:
C
6
H
5
CHO +Cu(OH)
2
+… C
6
H
5
COO
-
+ …
… + NaHSO
3
C

6
H
5
CH(OH)SO
3
Na
17.Viết một phương trình phản ứng Hoá học, kèm
theo điều kiện để điều chế dầu gió metylsalixilat(o-
OHC
6
H
4
COOCH
3
).
18. Cho 100ml cồn 96
0
và 100ml cồn tuyệt đối tác
dụng với Na dư, lượng hiđro thu được trong hai
trường hợp trên là:
a. Bằng nhau
b. Trường hợp 1 thu được ít hiđro hơn
c. Trường hợp 2 thu được ít hiđro hơn
d. Phương án khác
19. Cho hợp chất A có công thức C
7
H
8
O số đồng
phân cấu tạo của A là:

a. 3 c. 5
b. 4 d. 6
20. Hoà tan m gam Cu vào HNO
3
ta thu được 1,12 lit
hỗn hợp khí NO, NO
2
(đktc) và có tỷ khối hơi so với
H
2
là 16,6. Giá trị của m là: … gam.
a. 3,9 b. 4.16 c. 2.38 d.
2.06
21. Khi cho kim loại M tác dụng với HNO
3
thu được
muối M(NO
3
)
3
. Hoà tan hoàn toàn 2.16g kim loại M
trong HNO
3
loãng thu được 604,8 ml hỗn hợp khí E
gồm N
2
và N
2
O. Hỗn hợp khí này có tỷ khối hơi so
với H

2
là 18.45. M là:
a. Fe b. Al c. Ni d. Cr
e. Kết quả khác.






×