Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC Thi thử lần thứ 13 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.74 KB, 23 trang )

Bùi Quang Hưng
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM
2011
Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B
(Thi thử lần thứ 13)
Thời gian làm bài:90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ
câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
10
. X tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro
hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 2,2-đimetylbut-2-in
C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-1-in
Câu 2: X là hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O khi cho X tác
dụng với nước Br
2
tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về


khối lượng. X là:
A. o-crezol B. m-crezol C. Ancol benzylic D. p-crezol
Bùi Quang Hưng
Câu 3: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với
hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa
hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đun nóng thu được m gam Ag
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam
D. 90,72 gam
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác
dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận
dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng
làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối
khan. Giá trị của m là:
A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam
Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M,
X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX
n
có tổng số hạt proton
trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX
n
thuộc
loại liên kết:
A. Cho nhận B. Cộng hóa trị phân cực

Bùi Quang Hưng
C. Ion D. Cộng hóa trị không phân
cực
Câu 6: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu
dung dịch thuốc tím:
A. HCl B. SO
3
C. H
2
S D. SO
2

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong
lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng
nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc)
một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO
2
tạo ra khí
N
2
. X là:
A. đimetylamin B. anilin C. etylamin D.
metylamin
Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và
CuSO
4
1M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 6,4 gam Cu thì thể
tích khí thoát ra ở anot là:
A. 0,672 lít B. 1,344 lít C. 1,12 lít D. 0,896 lít
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Al, Fe

x
O
y
. Tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có
không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
Bùi Quang Hưng
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008
lít H
2
(đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan.
Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe
3
O
4

C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe
3
O
4

Câu 10: Cho 6,8g một hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO
3
/NH

3
thu được
21,6g Ag. X là:
A. 2-metylbut-3-inal B. But-1-inal C. but-2-inal D.
But - 3- inal
Câu 11: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO
3
0,15M;
H
2
SO
4
0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X.
Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2

0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá
trị của x và m lần lượt là:
A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và 2,23
gam D. 2 và 1,165 gam
Bùi Quang Hưng
Câu 12: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl
3
,
NH
4
Cl, Cu(NO
3
)
2

, FeSO
4
, AlCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Chỉ dùng một
hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:
A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch
BaCl
2
D. dung dịch NaOH
Câu 13: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp
NaOH, NaNO
3
thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm
NH
3
và H
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là:
A. 11,34 gam B. 12,96 gam C. 10,8 gam D. 13,5 gam
Câu 14: Dung dịch X có chứa H
+

, Fe
3+
,
2
4
SO
; dung dịch Y
chứa Ba
2+
, OH
-
, S
2-
. Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu
phản ứng hóa học?
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào
sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
].
B. Cho Al vào dung dịch NaOH dư
C. Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
].
Bùi Quang Hưng

D. Cho CaC
2
tác dụng với nước dư được dung dịch A và khí
B. Đốt cháy hoàn toàn B rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch A.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
4
H
8
O
2
mạch thẳng
thỏa mãn các tính chất sau:
- X làm mất màu dung dịch Br
2
.
- 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H
2
(đktc).
- Oxi hóa X bởi CuO, t
0
tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa
chức. CTCT của X là:
A. CH
3
-CH
2
-CO-CHO B. CH
2
=CH-CH(OH)-CH

2
OH
C. HO-(CH
2
)
3
-CH=O D. HO-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO
Câu 17: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH
2
F-CH
2
-COOH B. CH
3
-CF
2
-COOH

C. CH
3
CHF-COOH D. CH
3
-CCl
2
-COOH
Câu 18: Để phân biệt O

3
và O
2
không thể dùng hóa chất nào
sau đây:
A. Cacbon B. Ag C. PbS D. Dung dịch KI
Bùi Quang Hưng
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với
H
2
SO
4
đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 20: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi
hóa?
A. Cl
2
, H
2
O
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
. B. SO
2

, SO
3
, Br
2
, H
2
SO
4
.
C. Fe(NO
3
)
3
, CuO, HCl, HNO
3
D. O
3
, Fe
2
O
3
, H
2
SO
4
, O
2

Câu 21: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25
0

C
cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như
trên ở 65
0
C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung
dịch HCl có nồng độ như trên ở 45
0
C cần thời gian bao lâu:
A. 9 phút B. 81 phút C. 27 phút D. 18 phút
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2g Ag. Cho
14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn
hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp
2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức
của 2 ancol là:
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH B. CH
3
OH và C

2
H
5
OH
Bùi Quang Hưng
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
4
.
Thủy phân X trong môi trường NaOH đun nóng tạo ra một

muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không
có nước. X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
OOCH. B. HOOCCH
2
COOCH
3
.
C. HOOC-COOC
2
H
5
. D. CH
3
OOC-COOCH
3
.
Câu 24: Cho sơ đồ : C
2
H
4

 

2
Br


X
 

0
52
,/ tOHHCKOH
Y
 

33
/ NHAgNO
Z
 
 HBr
Y. Y là
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
5
OH. D. C
2
H

4
.
Câu 25: Khí Cl
2
tác dụng được với: (1) khí H
2
S; (2) dung
dịch FeCl
2
; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl
3
; (5) dung dịch
KOH.
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 3, 5
Câu 26: Cho các dung dịch: FeCl
3
(1); NaHSO
4
(2); NaHCO
3

(3); K
2
S (4); NH
4
Cl (5); AlCl
3
(6); CH
3
COONa (7). Các dung

dịch có pH < 7 là:
A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 5, 6
Bùi Quang Hưng
Câu 27: Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
và H
2
. Cho A đi qua ống đựng
bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có
tỉ khối so với H
2
là 21,5. Tỉ khối của A so với H
2
là:
A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6
Câu 28: Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; Na
+
: 0,04 mol; OH
-
: 0,2
mol; với dung dịch chứa K
+
; HCO
3
-
: 0,06 mol; CO

3
2-
: 0,05
mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam
Câu 29: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl
3
và PBr
3
vào
nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y
cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl
3

trong X là:
A. 26,96% B. 12,125 C. 8,08% D. 30,31%
Câu 30: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y
là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp
A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH
vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu
được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 150,88 gam B. 155,44 gam C. 167,38
gam D. 212,12 gam
Bùi Quang Hưng
Câu 31: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO
4
sau một thời gian thu
được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản
ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng
13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch

H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO
2
(đktc). % khối
lượng Mg trong X là:
A. 52,17% B. 39,13% C. 28,15% D. 46,15%
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng
với 4,704 lít H
2
(đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp Y gồm 2 khí trong đó có H
2
dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy
hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối
lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết
tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
B. C
2
H

8
và C
3
H
6
C. C
4
H
10

C
4
H
8
D. C
5
H
10
và C
5
H
12

Câu 33: Trường hợp nào sau đây không thỏa mãn quy tắc bát
tử:
A. NH
3
, HCl B. CO
2
, SO

2
C. PCl
5
, SF
6
D. N
2
, CO
Câu 34: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số
nguyên tử cacbon. Trong X, H chiếm xấp xỉ 10% về khối
Bùi Quang Hưng
lượng. Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để
loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y có M
Y
= M
X
– 18.
Kết luận nào sau đây hợp lý nhất:
A. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8 B. X là
glixerol
C. Y là anđehit acrylic D. Y là etanal
Câu 35: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất
có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là:
A. Dung dịch NaOH đặc B. Dung dịch HCl đặc, dư
C. Dung dịch HNO
3
loãng, dư D. Dung dịch H
2
SO
4

đặc,
nguội, dư
Câu 36: Cho các phản ứng hóa học:
(1) C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
đặc → C
2
H
5
OSO
3
H + H
2
O (2) C
2
H
5
OH
 
CdacSOH
0
42
170,
C

2
H
4
+ H
2
O
(3) C
2
H
5
OH + CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (4)
C
2
H
5
Br + NaOH

0
t
C

2
H
5
OH + NaBr
(5) C
2
H
4
+ H
2
O


H
C
2
H
5
OH Các phản ứng thế là:
A. 1, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 4
Bùi Quang Hưng
Câu 37: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)
2
0,2M
vào 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M và Al
2

(SO
4
)
3
0,3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam
Câu 38: Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ
nguyên?
A. PVA + NaOH

o
t
B. Xenlulozơ + H
2
O
 
 o
tH ,

C. PS

o
t
D. Nhựa Rezol

o
t


Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu
được 20,16 lít CO
2
(đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu
cho 21g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó
cô cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Công
thức phân của axit tạo ra X là :
A. C
5
H
6
O
3
. B. C
5
H
8
O
3
. C. C
5
H
10
O
3
D. C
5
H
10
O

2
.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,18 mol FeS
2
và a
mol Cu
2
S bằng dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch X
chỉ chứa muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị của V là:
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lít
Bùi Quang Hưng
Câu 41: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá
trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl
2
. B. Dung dịch CuCl
2
C. dung
dịch AgNO
3
. D. Dung dịch MgCl
2
.
Câu 42: Để phân biệt SO
2
, CO
2

và SO
3
có thể dùng:
A. Dung dịch BaCl
2
và dung dịch Br
2
B. Dung dịch
Ba(OH)
2
, dung dịch thuốc tím
C. Dung dịch Br
2
, nước vôi trong. D. Dung dịch BaCl
2

nước vôi trong
Câu 43: Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc B. Dung dịch HNO
3
đặc
C. Dung dịch HCl loãng D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng

Câu 44: Dung dịch X chứa các ion : Ba
2+
, Na
+
, HCO
3
-
, Cl
-

trong đó số mol Cl
-
là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch
X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 15,76g kết
tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 15,81 B. 18,29. C. 31,62 D. 36,58
Bùi Quang Hưng
Câu 45: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình
sản đường saccarozơ từ cây mía là:
A. nước gia-ven B. SO
2
. C. Cl
2
. D.
CaOCl
2

.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X
bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2
gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng
là:
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,2
Câu 47: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A,
B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu
được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư
thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M
thu được 28,6g CO
2
. Công thức phân tử của A và B là:
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
4
. B. CH
2

O
2
và C
3
H
4
O
4
. C. C
2
H
4
O
2

và C
4
H
6
O
4
D. CH
2
O
2
và C
4
H
6
O

2
.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X
tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn
hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch
Bùi Quang Hưng
HCl dư thì thu được 5,376 lít H
2
(đktc). % khối lượng của Cu
trong X là:
A. 67,92% B. 58,82% C. 37,23% D. 43,52%
Câu 49: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn
2+
thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng
oxi hóa anđehit fomic là:
A. 37,5% B. 80% C. 60% D. 75%
Câu 50: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh
bột, tơ tằm
C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông,
tinh bột, tơ capron






Bùi Quang Hưng











1

C

18

D

35

A

2

C

19


D

36

D

3

C

20

C

37

A

4

B

21

B

38

A


5

C

22

A

39

D

Bùi Quang Hưng


















6

B

23

A

40

C

7

C

24

B

41

A

8

C

25


D

42

C

9

D

26

A

43

D

10

B

27

C

44

B


11

B

28

C

45

A

12

B

29

D

46

D

13

C

30


A

47

C

14

B

31

C

48

A

15

C

32

D

49

C


16

D

33

A

50

B

17

C

34

A

Bùi Quang Hưng


















Bùi Quang Hưng

















Bùi Quang Hưng







Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu
60)
Câu 51: Cho 6,85 gam Ba kim loại vào 150ml dung dịch
CrSO
4
0,3M trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,09 gam B. 10,485gam C. 3,87 gam D. 14,355 gam
Câu 52: Cho các chất CH
3
-CHCl
2
; ClCH=CHCl; CH
2
=CH-
CH
2
Cl, CH
2
Br-CHBr-CH
3
; CH
3
-CHCl-CHCl-CH
3
; CH

2
Br-
CH
2
-CH
2
Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng
đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2

là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Bùi Quang Hưng
Câu 53: Cho suất điện động chuẩn của 1 số pin điện hóa sau:
E
0
X-Cu
= 0,78V; E
0
Y-Cu
= 2,0V; E
0
Cu-Z
= 0,46V. Thứ tự các kim
loại theo chiều giảm dần tính khử là:
A. X,Y, Z, Cu B. X, Y, Cu, Z C. Y, X, Cu, Z
D. Z, Cu, X, Y
Câu 54: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà
kính?
A. NO B. CO

2
. C. SO
2
. D. CO
Câu 55: Cho sơ đồ: Propilen
 

 HOH ,
2
A
 

o
tCuO,
B
 
 HCN
D. D
là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
C(OH)(CH
3
)CN C.

CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH(OH)CN
Câu 56: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH
3
N-CH
2
-COOH,
0,02 mol CH
3
-CH(NH
2
)–COOH; 0,05 mol HCOOC
6
H
5
. Cho
dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun
nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 16,335 gam B. 8,615 gam C. 12,535 gam
D. 14,515 gam
Bùi Quang Hưng
Câu 57: Cho từ từ đến dư dung dịch NH

3
lần lượt vào các
dung dịch sau: CuCl
2
, AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, NiSO
4
, AgNO
3
,
MgSO
4
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu
được là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 58: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch
phân nhánh?
A. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon B. Nhựa rezol,
cao su lưu hóa
C. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS D. Amilopectin,
glicogen
Câu 59: Dung dịch X gồm NH
3
0,1M; NH
4

Cl 0,1M. pH của
dung dịch X có giá trị là: (cho K
b
của NH
3
là 1,75.10
-5
)
A. 9,24 B. 4,76 C. 8,8 D. 9,42
Câu 60: Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ đơn chức bằng
dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ thu được 19,81 gam muối khan.
Xác định công thức của axit?
A. CH
3
COOH B. C
2
H
3
COOH C. C
3
H
5
COOH
D. C
2
H
5
COOH

Bùi Quang Hưng


HẾT





×