Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐH, CĐ Chuyên đề 12: ANCOL pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )



- 1 -
Chuyên đề 12: ANCOL
Tác giả:
- Đoàn Thu Hà
- Nguyễn Thị Ngọc Hiền
- Nguyễn Hoàng Lan
A. BT LÝ THUYẾT 1
Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí 1
Dạng 2: Nhận biết, tách chất. 6
Dạng 3: Chuỗi phản ứng, điều chế 8
Dạng 4: Câu hỏi tổng hợp 10
B. BT TOÁN 12
Dạng 1: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn 12
Dạng 2: Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn 13
Dạng 3: Phản ứng tách nước 15
Dạng 4: Phản ứng thê với kim loại kiềm 16
Dạng 5: Các phản ứng khác của rượu đơn chức - Bài toán tồng hợp về rượu .17
Dạng 6: Bài toán rượu đa chức 19
A. BT LÝ THUYẾT

Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí . Error! Bookmark
not defined.
Dạng 2: Nhận biết, tách chất. Error! Bookmark not defined.
Dạng 3: Chuỗi phản ứng, điều chế Error! Bookmark not defined.
Dạng 4: Câu hỏi tổng hợp
Error! Bookmark not defined.
Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí
Câu 1: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng rượu không no 1 nối đôi là
A. C


n
H
2n
O B. C
n
H
2n
O
x
(n≥4) C. C
n
H
2n
O
x
(n ≥2) D. C
n
H
2n
O
x
(n≥3)
Câu 2: Tỉ lệ thể tích CO
2
và hơi nước (kí hiệu là x) biến đổi thế nào khi đốt cháy
hoàn toàn các rượu đồng đẳng của rượu etanol
A. 0,5 ≤ x < 1 B. 1 < x ≤ 1,5 C. 0,5 ≤ x < 2
D. 1 < x < 2
Câu 3:
Khi đốt cháy các đồng đẳng của môt loại rượu thì tỉ lệ số mol T = n

CO2
/n
H2O

tăng dần khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Vậy công thức tổng quát của dãy
đồng đẳng rượu, có thể là:
A. C
n
H
2n
O
k
, n  2 B. C
n
H
2n+2
O, n  1
C. C
n
H
2n+2
O
z
, 1  z  n D. C
n
H
2n-2
O
z


Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau, người ta thấy tỉ số
mol CO
2
và H
2
O giảm dần. Cho biết X, Y là:
(1) Rượu no
(2) Rượu không no
(3) Rượu thơm
(4) Phenol


- 2 -
Đáp án đúng là:
A. Chỉ (3)
B. (2)(3)
C. Chỉ (2)
D. Đáp án khác
Câu 5:
Số đồng phân rượu có công thức phân tử C
5
H
12
O là
A. 8 đồng phân B. 7 đồng phân C. 10 đồng phân D. 9 đồng phân
Câu 6: Ứng với CT C
3
H
6
O có bao nhiêu đồng phân mạch hở:

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cùng CTPT C
5
H
10
O khi bị oxi hóa bằng CuO, t
0

tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C
3
H
8
Ox là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9 : Số chất hữu cơ no ứng với công thức phân tử C
2
H
y
O là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Một chất có CTPT C
4
H
6
O khi hidro hóa được rượu n – butilic. Số CTCT
bền có thể có của A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11:

Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết
quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng
phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 12:
Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có
tính chất: tách nước thu sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng
được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng thỏa mãn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13:
Có bao nhiêu ancol bền ứng với công thức C
4
H
10
Ox có thể hòa tan
Cu(OH)
2

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 14: Một chất hữu cơ D mạch hở không nhánh trong thành phần chỉ có C, H,
O và trong phân tử chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh đông đã học. Cho
D tác dụng với Na dư thì thể tích H
2
thu được bằng thể tích hơi của D ở cùng điều
kiện. Biết M
D

= 90. Số CTCT phù hợp với D là:
A. 5 B.6 C. 7 D. 8
Câu 15: Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho 2 anken là đồng phân
cấu tạo?
A. 2-metyl propan 1-ol B. butan 2-ol
C. 2-metyl propan 2-ol. D. butan 1-ol .
Câu 16:
Tách nước hai rượu liên tiếp chỉ thu được một anken duy nhất, vậy A và B
là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. B.rượu etylic và ruợu n-
propylic.
C .Rượu n – propylic và rượu butylic D. rượu tert-butylic, n-propylic


- 3 -
Câu 17: Rượu nào sau đây khi tách nước sẽ thu được sản phẩm chính là: 3 mêtyl
buten -1.
A. 2 – metyl butan 1-ol. B. 3 – metyl butan 2-ol.
A. 2 – metyl butan 2-ol. D. 3 – metyl butan 1-ol.
Câu 18:

Có bao nhiêu chất có cùng công thức phân tử C
5
H
10
tác dụng với nước
trong điều kiện thích hợp tạo ancol bậc 3.
A. 1 B. 2 C. 3 D. không có chất nào.
Câu 19: Có bao nhiêu hợp chất bền mạch hở có cùng CTPT C
4
H
8
O, có phản ứng
với Na:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 20:
Anken thích hợp để có thể điều chế 3 - etyl pentan 3-ol bằng phản ứng
hiđrat hoá là:
A. 3 - etyl pent 2-en B. 3 - etyl pent 1-en
C. 3 - etyl pent 3-en D. 3,3 - đimetyl pent 2-en
E. Kết quả khác.
Câu 21:
Khi cộng nước vào buten -1 ( xúc tác H
2
SO
4
loãng) sản phẩm chính là
chất nào?
A. n-butylic. B. iso butylic. C. sec butylic. D. tert butylic.
Câu 22:
Có bao nhiêu chất có cùng công thức phân tử C

6
H
12
tác dụng với H
2
O
trong điều kiện thích hợp chỉ tạo một sản phẩm cộng duy nhất:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Một hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu
thì lượng H
2
O sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng H
2
O sinh ra từ rượu kia. Nếu đun
nón hỗn hợp trên với H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
0
C thì chỉ thu được 2 olefin. Cho biết
công thức cấu tạo của ankanol X:
A. CH
3
OH
B. CH

3
-
CH
2
-
CH(CH
3
)-OH
C. CH
3
-
(CH
2
)
3
-
OH hoặc CH
3
-
CH(CH
3
)-CH
2
-
OH hoặc CH
3
-
C(CH
3
)

2
-
OH
D. Đáp án khác
Câu 24: Một hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu
thì lượng H
2
O sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng H
2
O sinh ra từ rượu kia. Nếu đun
nón hỗn hợp trên với H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
0
C thì chỉ thu được 2 olefin. Có bao
nhiêu chất X thỏa mãn đề bài:
A. Một chất
B. Hai chất
C. Ba chất
D. Bốn chất
*Câu 25:
Tên gọi của rượu sau theo danh pháp IUPAC:
CH
2

CH CH CH
3
Cl
C
2
H
5
OH

A. 4-clo 3-metyl butan 2-ol B. 1-metylen clorua pentan 2-ol
C. 1-clo 2-metyl butan 3-ol D. Tất cả đều sai


- 4 -
Câu 26: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3,3- đimetylpenten -1.
Tên gọi của X là
A. 3, 3-đimetylpentanol - 1 B. 3, 3-đimetylpentanol - 2
C. 2, 3-đimetylpentanol - 2 D. A, B đều đúng
Câu 27:
Tên IUPAC của rượu iso amylic là:
A. 3,3- đimetyl propan 1-ol B. 2 - metyl butan 4-ol
C. 3 - metyl butan 1-ol D. 2 - metyl butan 1-ol
E. 2 -etylpropan 1-ol.
Câu 28:
Theo danh pháp IUPAC, rượu nào kể sau đây đã được gọi tên sai:
A. 2 – metyl hexanol B. 4,4 - dimetyl - 3 - pentanol
C. 3 - etyl - 2 - butanol D. Không có
Câu 29:
Hãy cho biết chất nào sau đây bị oxi hoá thành anđehit khi tác dụng với
CuO

A. tert butylic B. Iso butylic C. Iso propylic D. 2-metylbutanol - 2
Câu 30: Chất 3-MCPD (3-monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có
thể gây ra bệnh ung thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH
2
CHClCH
2
OH B. CH
3
CHClCH(OH)
2

C. HOCH
2
CHOHCH
2
Cl D. CH
3
C(OH)
2
CH
2
Cl
Câu 31: Hiđrat hoá 2 anken thu được 2 rượu. 2 anken đó là
A. 2-metyl propen và but 1-en B. propen và but 2-en
C. eten và but 2-en D. eten và but 1-en
Câu 32: Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
A. C
2
H

6
< CH
3
CHO<CH
3
CHOH<CH
3
COOH
B. CH
3
COOH<CH
3
CH
2
OH<CH
3
CHO<C
2
H
6

C. CH
3
CH
2
OH<CH
3
COOH<C
2
H

6
<CH
3
CHO
D. C
2
H
6
<C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<CH
3
CHO.
Câu 33: Nhiệt độ sôi của rượu etylic(1), rượu metylic(2), axeton(3), dimetyl ete (4)
được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (4) > (3)
C. (1) > (3) > (4) > (2) D. (4) > (3) > (2) > (1)
*Câu 34:
Sắp xếp độ linh động của H trong các chất sau theo chiều tăng dần
(1)CH
3
OH (2)H
2
O (3)C
2
H

4
(OH)
2
(4) C
6
H
5
OH
A. (1)<(2)<(3)<(4) B. (2)<(1)<(3)<(4)
C. (1)<(3)<(2)<(4) D. (2)<(3)<(1)<(4)
Câu 35: Sắp xếp độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH theo chiều tăng
dân:
CH
3
COOH(1), CH
3
CH
2
OH(2), C
6
H
5
OH(3), C
2
H
4
(OH)
2
(4), H
2

O(5), HCOOH(6)
A. 5<4<2<3<1<6 B. 2<5<4<3<1<6
C. 2<5<4<3<1<6 D. 5<4<2<3<6<1
Câu 36:
Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH


- 5 -
B. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOCH
3
< C
2
H

5
OH < CH
3
COOH
C. CH
3
OH < CH
3
- CH
2
COOH < NH
3
< HCl
D. HCOOH < CH
3
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
F
E. Tất cả đều sai.
Câu 37:
Xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
(A) n-propanoic (B) rượu etylic (C) etylen glicol (D) etyl metyl ete
A. (A)<(B)<(C)<(D) B. (B)<(A)<(C)<(D)
C. (D)<(B)<(A)<(C) D. (D)<(B)<(C)<(A)
Câu 38: Nhiệt độ sôi của các chất: C
3

H
8
O(1), C
2
H
6
O(2), C
2
H
4
O
2
(3), C
3
H
6
O(4).
sau được sắp xếp theo chiều giảm dần là 3>4>1>2. Công thức câu tạo tương ưng
với các chất là:
A. CH
3
COOH, CH
2
CH
2
CH
2
OH, CH
2
=CHCH

2
OH, CH
3
OCH
3

B. HCOOCH
3
, CH
3
OC
2
H
5
, C
2
H
5
CHO, C
2
H
5
OH
C. HOCH
2
CHO, C
3
H
7
OH, C

3
H
5
OH, C
2
H
5
OH
D. CH
3
COOH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
5
OH
Câu 39:
Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói
chung:
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
B. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
Câu 40: Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete chỉ tan có hạn
(7,4g/100g nước) còn etyl clorua và propan hầu như không tan (0,57g và 0,01g
trong 100g nước).
Giải thích nào sau đây đúng:

A. Etanol có M lớn.
B. Etanol phân cực mạnh.
C. Etanol có liên kết hiđro với nhau và với nước.
D. Etanol có tác dụng được với H
2
O: C
2
H
5
OH + H
2
O  C
2
H
5
O
-
+ H
3
O
+

E. Tất cả đều sai.
*Câu 41: Cho các chất: iso butilic (1), sec butilic (2), tert butilic (3)
(1) Khả năng thực hiện phản ứng este hóa với axit không có oxi theo thứ tự
giảm dần là: (1)>(2)>(3)
(2) Khả năng thực hiện phản ứng este hóa với axit hữu cơ theo thứ tự giảm
dần là: (1)>(2)>(3)
(3) Khả năng thực hiện phản ứng đề hidrat hóa theo thứ tự tăng dần là:
(1)<(2)<(3)

(4) Khả năng thực hiện phản ứng oxi hóa hữu hạn theo thứ tự tăng dần là:
(1)<(2)<(3)
Chọn các nhận xét đúng:
A. (1)(2)(3)(4)
B. (2)(3)


- 6 -
C. (1)(4)
D. Chỉ (2)
Câu 42:
Etanol là chất hữu cơ nhưng hòa tan trong nước vô hạn là do có sự tạo liên
kết hiđro giữa etanol với nước và gốc hiđrocacbon kỵ nước C
2
H
5
- không lớn.
Với tỉ lệ số mol số mol giữa etanol và nước 1 : 1, thì có thể có 4 cách tạo liên
kết giữa hai chất này trong dung dịch:

O H O
C
2
H
5
H
H
(I)
a)
b)

O H
H
O
C
2
H
5
H
c)
O
H
H O H
H
d)
O H O
C
2
H
5
H
C
2
H
5

Kiểu liên kết nào bền nhất?
A. a B. b C. c D. d
Dạng 2: Nhận biết, tách chất.

Câu 43: Để tách hoàn toàn rượu etylic từ hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic ta

tiến hành như thế nào sau đây là đúng.
A. Cho phản ứng với Na, sau đó chưng cất.
B. Cho hỗn hợp phản ưng với NaOH, sau đó đun nóng.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với Na, sau đó đun nóng, chất rắn còn lại cho tác
dụng với HCl.
D. Chỉ cần đun nóng hỗn hợp, thu được chất bay hơi vì rượu có nhiệt độ sôi
thấp hơn axit.
Câu 44: Chỉ dùng chất nào dưới đây có thể phân biệt hai rượu đồng phân có cùng
CTPT C
3
H
8
O
A. Na và CuO B. CuO và dd AgNO
3
/NH
3

C. Na và H
2
SO
4
đặc D. Đáp án khác
Câu 45: Phân biệt phenol, rượu benzylic, stiren bằng một hóa chất duy nhất:
A. Na kim loại B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước Br
2
D.Br
2
khan/Fe, t

0

Câu 46: Để phân biệt etylic khan với rượu etylic có lẫn nước, người ta dùng thuốc
thử là:
A. Na kim loại B. CuSO
4
khan C. CuO D. Đáp án khác
Câu 47: Để phân biệt dung dịch n-C
4
H
9
OH và dung dịch phenol bằng một hóa
chất duy nhất ta có thể dùng:
(1)Na (2) Quỳ tím (3) Nước brom (4) Nước (5) NaOH
Các phương án đúng là:
A. (1)(2)(3)(4)(5)
B. (1)(3)(5)
C. (3)(5)
D. (2)(3)(5)


- 7 -
Câu 48: Cho hỗn hợp lỏng gồm n-butilic và phenol. Dùng điều kiện thí nghiệm
cần thiết và các hóa chất sau có thể tách riêng từng chất:
(1) Dung dịch Br
2

(2) Dung dịch NaOH, CO
2


(3) Dung dịch HCl
Đáp án đúng là:
A. (1)(2)
B. (1)(2)(3)
C. (2)
D. (1)(3)
Câu 49:
Nhận biết bốn chất: toluen, phenol, rượu etylic, dung dịch axit axetic:
A. Na kim loại, dung dịch NaOH và dung dich HCl
B. Natri cacbonat, nước brom, natri kim loại
C. Quỳ tím, nước brom, dung dịch kali cacbonat
D. Quỳ tím, nước brom, natri hidroxit rắn
Câu 50: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng
các hóa chất:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2

B. Dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2

C. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2

D. Dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, khí CO
2


*Câu 51:
Phân biệt các chất sau chỉ dùng một thuốc thử duy nhất
CH
3
CH(OH)CH
3
; CH
3
OH; C
3
H
5
(OH)
3

A.Na B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. CuO D. H
2
SO
4
đặc
*Câu 52: Phân biệt dung dịch C
2
H
5
OH, (C
2

H
5
)
2
O, CH
2
= CH – CH
2
OH,
C
2
H
4
(OH)
2

A. Cu(OH)
2
và Br
2

B. Na và Br
2

C. CuO và K
2
MnO
4

D. Tất cả đều sai

Câu 53: Phân biệt dung dịch rượu elytic và dung dịch fomalin, ta không thể dùng:
A. Na kim loại B. Cu(OH)
2

C. AgNO
3
/NH
3
D. Tất cả các chất đều dùng để phân biệt
được
Câu 54: Có 3 dung dịch NH
4
HCO
3
, NaAl
2
, C
6
H
5
ONa và 2 chất lỏng C
2
H
5
OH,
C
6
H
6
. Chỉ dùng chất nào phân biệt được tất cả các chất trên:

A. Dung dịch Na
2
SO
4
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl
2
Câu 55: Có 3 cốc đựng 3 chất lỏng là: rượu etylic, benzen và nước. Nếu không
dùng thêm thuốc gì cả có thể nhận biết được những chất nào:
A. Không chất nào B. Tất cả C. Chỉ benzen D. Chỉ nước
Câu 56: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol ta dùng:
A. Nước Br
2
và NaOH B. NaOH và Cu(OH)
2

C. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
D. KMnO
4
và Cu(OH)
2



- 8 -
Câu 57: Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu
gồm NH

4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
Ona, C
2
H
5
OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây
để phân biệt bốn dung dịch trên:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C. Khí CO
2
D. Dung dịch BaCl
2

Câu 58: Dẫn hồn hợp khí thu được sau khi đun ancol etylic với H
2
SO
4
đặc qua 3
bình nối tiếp: bình 1 đựng dung dịch Br
2
/CCl
4

, bình 2 đựng nước brom, bình 3
đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Thầy bình 1 mất màu, bình 2 nhạt màu, bình 3 có kết
tủa trắng. Các khí được hấp thụ ở bình 1, 2, 3 lần lượt là:
A. SO
2
, C
2
H
4
, CO
2
B. C
2
H
4
, SO
2
, CO
2
C. C
2
H
4
, CO
2
, SO
2
D. A,

B đều đúng
Dạng 3: Chuỗi phản ứng, điều chế.
Câu 59: 1 mol rượu A  1 mol Anđêhit  4 mol Ag. Rượu A nào sau đây là
đúng.
(1) CH
3
CH
2
OH. (2). CH
3
– CH(OH)-CH
2
-
OH
(3) CH
3
OH (4). C
2
H
4
(OH)
2
.
A. (1, 2). B. (3, 4). C. (2), (3), (4). D. (3).
Câu 60:
Bổ sung dãy chuyển hoá sau:
C
2
H
5

OH
( )
1

A
( )
2

B
3
( )

o
t CaO
C

HCHO.
A. (A). CH
3
CHO ; (B) CH
3
COONa, (C) C
2
H
4

B. (A) CH
3
CHO ; (B) CH
3

COONa , (C), CH
4
.
C. (A). CH
3
CHO ; (B): HCOONa , (C) CH
4
.
D. (A). CH
3
COOH; (B).C
2
H
3
COONa; (C)CH
4
.
Câu 61:
Chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
4
H
10
O, phù hợp với sơ đồ sau:
A
NaOH

A
1

2

Br

A2
2
H O
OH



A3
0
CuO
t

Xeton chứa hai nhóm chức
A là:
A. Rượu n – butylic B. Rượu iso butylic
C. Rượu sec butylic D. Rượu tert butylic
*Câu 62:
Cho dãy chuyển hoá sau:
CH
4
 AB C
2
H
5
OH D  E CH
4
Biết A, B, D, E là các chất hữu cơ. Cho biết A, B, D, E là chất gì:
A. A là C

2
H
2
, B là C
2
H
4
, D là CH
3
COOH, E là CH
3
COONa.
B. A là HCHO, B là C
6
H
12
O
6
, D là C
4
H
6
, E là C
4
H
10
.
C. A là C
2
H

2
, B là C
2
H
6
, D là CH
3
CHO, E là CH
3
COONa.
D. A và B đều đúng
E. Tất cả đều sai
*Câu 63:
Cho dãy chuyển hoá sau:
B  C
2
H
4
D  E  F
B, D, E, F là những chất gì:
A. B: C
2
H
2
, D: C
2
H
5
Cl, E: C
2

H
5
OH, F: CH
3
COOH


- 9 -
B. B: C
2
H
5
Cl, D: CH
3
CHO, E: CH
3
COOH, F: C
2
H
5
OH.
C. B: C
4
H
10
, D: C
2
H
5
OH, E: CH

3
COOH, F: CH
3
COOCH
3

D. Tất cả đều đúng
*Câu 64:
Xét chuỗi phản ứng: X Y  C
2
H
5
OH
Số C của X và Y đều không quá 2 và X, Y đều là hợp chất hữu cơ chứa C,
H, O.
Số cặp chất X, Y thỏa là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 65:
Cho sơ đồ: C
2
H
5
OH  X  C
2
H
5
OH. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn sơ
đồ trên trong số các chất: C
2
H

5
ONa, C
2
H
4
, CO
2
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
Cl,
CH
2
COO – C
2
H
5

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
*Câu 66: Xét chuỗi phản ứng:
X
1

2 4
H SO d


X
2

2 4
H SO l

X
3

2 4
H SO d

X
4
2 4
H SO l

X
5

X
5
không bị oxi hóa bởi CuO
X
1
có số C nhỏ nhất
X
1
, X

3
là:
A. C
4
H
10
OH, C
4
H
10
OSO
3
H B. C
4
H
10
OH, C
4
H
8

C. C
5
H
10
OH, C
5
H
10
OSO

3
H D. C
5
H
10
OH, C
5
H
10
OH
Câu 67: Cho sơ đ
ồ: CH≡C
-CH
3
HCl

X
1
HCl

X
2
NaOH

X
3
. X
3
là:
A. CH

3
CHOHCH
2
OH B. CH
3
CH
2
OHCH
2
OH
C. CH
3
CH
2
CHO D. CH
3
COCH
3

Câu 68: Dãy gồm các chất có thể điều chế trưc tiếp được rượu etylic là:
A. CH
3
CH
2
Cl, CH
2
COOC
2
H
5

, C
2
H
4
, C
6
H
12
O
6

B. CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
12
O
6
, C
2
H
6


C. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
12
H
22
O
11
, C
2
H
6

D. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
CHO, C
12
H
22
O
11
, C

2
H
6

Câu 69: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp
sinh hóa:
(1) Tinh bột
(2) Etilen
(3) Etylclorua
(4) Andehit axetic
Đáp án đúng là:
A. Chỉ (1)
B. (1)(2)
C. (1)(2)(4)
D. Đáp án khác
Câu 70:
Rượu nào khó bị oxi hóa nhất:
A. Rượu n-butylic
B. Rượu sec-butylic
C. Rượu tert-butylic
D. Rượu iso-butylic
Câu 71:
Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là:
(1) Khử CH
3
CHO bằng H
2

(2) Thủy phân este RCOOC
2

H
5



- 10 -
(3) Thủy phân dẫn xuất halogen
C
2
H
5
Br bằng dung dịch
kiềm
(4) Cho etilen hợp nước
(5) Lên men tinh bột
Đáp án đúng là:
A. (1)(3)
B. (2)(3)
C. Chỉ (3)
D. (1)(5)
E. Đáp án khác
Câu 72:
Phương pháp điều chế etanol trong công nghiệp là:
(1) Khử CH
3
CHO bằng H
2

(2) Thủy phân este RCOOC
2

H
5

(3) Thủy phân dẫn xuất halogen
C
2
H
5
Br bằng dung dịch
kiềm
(4) Cho etilen hợp nước
(5) Lên men tinh bột
Đáp án đúng là:
A. (1)(4)
B. (4)(5)
C. (1)(4)(5)
D. Chỉ (4)
E. Chỉ (5)
Câu 73:
Trong công nghiệp, glixerin được điều chế từ sản phẩm công nghiệp dầu
khí theo sơ đồ nào:
Â. Động thực vật  dầu, mỡ  glixerin
B. Propan  propen  propenyl clorua  1,3-điclopropan 2-ol  glixerin
C. Propan  propyl clorua  propanol  glixerin
D. Propen  propenyl clorua  1,2,3-triclopropan  glixerin
Câu 74: Điều chế etilen glicol bằng một phản ứng không thể dùng:
A. CH
2
=CH
2

B. OH-CH
2


CHO C. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
D. CH
2
=CH - Cl
*Câu 75:
Từ CH
4
điều chế CH
3
OH qua không quá 2 phản ứng có mấy cách:
A. Ba B. Bốn C. Năm D. sáu
*Câu 76:
Từ C
2
H
2
điều chế CH
3
CHO qua không quá 2 phản ứng có mấy cách:

A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
Dạng 4: Câu hỏi tổng hợp
Câu 77: Chọn câu sai:
A. Rượu bậc 2 bị oxi hóa thành xeton
B. Rượu bậc 1 bị oxi hóa thành anđehit
C. Đề hidrat hóa rượu bậc 1 chỉ tạo ra tối đa 1 anken
D. Đề hidrat hóa rượu bậc 2 chỉ tạo ra 2 anken
Câu 78:
Đun nóng hỗn hợp 3 rượu phân biệt với H
2
SO
4
ở 140
0
C thi được tôi da
bao nhiêu ete:
A. 3
B. 6


- 11 -
C. 9
D. 5
Câu 79:
Cho các công thức phân tử sau:
I. C
4
H
6
O

2
II. C
5
H
10
O
2
III. C
2
H
2
O
4

IV. C
4
H
8
O V. C
3
H
4
O
2
VI. C
4
H
10
O
2


VII. C
3
H
8
O
2
VIII. C
6
H
12
O
4
.
Hợp chất nào chỉ có thể là rượu hoặc ete mạch hở no:
A. IV, VI, VIII B. V, VII, VIII C. I, II
D. VI, VII E. Kết quả khác.
Câu 80:
Tương tự như H
2
O rượu metylic cũng có thể cộng vào anđehit fomic (xúc
tác axit hoặc bazơ), sản phẩm thu được là:
A. CH
3
- O - CH
2
OH B. CH
3
- CH(OH)
2


C. H – CH(OH)(CH
3
) D. HO - CH
2
- CH
2
OH E. Kết quả khác
Câu 81: Khi cho rượu X tác dụng Cu(OH)
2
thầy Cu(OH)
2
tan ra và tạo thành một
phức chất màu xanh lam. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
A. X là một rượu đa chức B. X là C
3
H
5
(OH)
3

C. C
2
H
4
(OH)
2
D. Có 2 nhóm OH ở 2 C liền kề
Câu 82: Có 3 rượu đa chức:
(1) CH

2
OH - CHOH - CH
2
OH (2) CH
2
OH(CHOH)
2
CH
2
OH
(3) CH
3
- CHOH - CH
2
OH.
Chất nào có thể cho phản ứng với Na, HBr và Cu(OH)
2

A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (3) E. (1), (2), (3).
Câu 83: Đun nhẹ etanol cho bốc hơi và đặt một dây Pt nung nóng đỏ trong hỗn
hợp (hơi etanol + không khí). Khi phản ứng xảy ra, dây Pt tiếp tục nóng đỏ và ta
thu được sản phẩm hữu cơ (A). (A) có thể là:
A. CH
3
CHO B. CH
3
COOH
C. (COOH)
2
D. A và B đều đúng E. A, B và C đều đúng.

Câu 84: Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Andehit hòa tan Cu(OH)
2
tạo kết tủa đỏ gạch
B. CH
3
COOH hòa tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh nhat
C. Rượu đa chức có nhóm OH cạnh nhau hòa tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch
màu xanh lam
D. Phenol hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
Câu 85:
Khi oxi hoá ancol etylic người ta thu được hỗn hợp A lần lượt tác dụng
với kim loại Na, dung dịch NaOH, Cu(OH)
2
/OH
-
và Fe
2
O
3
. Số phản ứng xảy
ra là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Câu 86: Cho từ từ Na cho đến dư vào một dung dịch rượu etylic thu được hỗn hợp

A. Thêm vào đó dung dịch FeCl
2
. Hiện tượng là:
A. Dung dịch đồng nhất, Na tan, có khi
B. Dung dịch không đồng nhất, Na tan, có khi
C. Dung dịch không đồng nhất, Na tan, có khí, xuất hiện kết tủa.


- 12 -
D. Dung dịch không đồng nhất, có khí.
B. BT TOÁN
Dạng 1: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn Error! Bookmark not defined.
Dạng 2: Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn Error! Bookmark not defined.
Dạng 3: Phản ứng tách nước
Error! Bookmark not defined.
Dạng 4: Phản ứng thê với kim loại kiềm Error! Bookmark not defined.
Dạng 5: Các phản ứng khác của rượu đơn chức - Bài toán tồng hợp về rượu
Error! Bookmark not defined.
Dạng 6: Bài toán rượu đa chức Error! Bookmark not defined.
Dạng 1: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn 0.5 mol rượu no thì cần đúng 40 gam O
2
. Rượu đó là:
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H

4
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3

D. C
3
H
7
OH
Câu 88:
Đốt cháy hoàn toàn x mol một rượu cần 3x mol oxi. Rượu đó là rượu nào
sau đây:
A. C
3
H
7
OH B. CH
3
CH
2
OH C. CH
3
OH D. C
4

H
10
OH
Câu 89:
. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của
ancol etylic thu được 70,4 gam CO
2
và 39,6 gam H
2
O. a có giá trị là:
A. 3.32 gam. B. 33.2 gam C. 6.64 gam D. 66.4 gam
Câu 90: Cho 2 rượu X, Y. Khi đốt cháy một lượng bất kì mỗi chất đều thu được
CO
2
và nước với tỉ lệ khối lượng m
CO2
: m
H2O
= 44: 27. Biết rằng:
X
2 4
,170
o
xtH SO d C

Z
4
dd KMnO

Y

Xác định CTCT của X, Y:
A. X là etylic, Y là etylen glicol B. X là n
-
propylic,Y là propandiol -1,2
C. X là iso – propylic và propandiol -1,2 D. Cả B, C đều đúng
Câu 91:
Đốt cháy một rượu đa chức ta thu được H
2
O và CO
2
có tỉ lệ mol n
H2O
:
n
CO2
= 3:2. Vậy rượu đó là:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O
2

C. C
2
H

6
O
2
D. C
4
H
10
O
2
E. Kết quả khác
Câu 92: Ba rượu A, B, C đều bền, không phải là các chất đồng phân. Đốt cháy
mỗi chất đều sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol: n
CO2
: n
H2O
= 3 : 4.
Vậy công thức phân tử của 3 rượu có thể là:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, C

4
H
9
OH B. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
5
H
8
O
C. C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8

O
3
D. C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
, C
3
H
8
O
3

E. Kết quả khác.
Câu 93:
Etanol được dùng làm nhiên liệu. Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt hoàn
toàn 10g etanol tuyệt đối (D = 0,8g/ml). Biết rằng:
C
2
H
5
OH + 3O
2
 2CO

2
+ 3H
2
O + 1374 kJ
A. 298,5 KJ B. 306,6 KJ


- 13 -
C. 276,6 KJ D. 402,7 KJ E. Kết quả khác.
Câu 94: Đốt cháy một ete E đơn chức ta thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ số
mol H
2
O : số mol CO
2
= 5 : 4. Vậy ete E là ete được tạo ra từ:
A. Rượu etylic B. Rượu metylic và rượu
n-propylic
C. Rượu metylic và rượu iso propylic D. Cả A,B,C đều đúng
E. Kết quả khác.
Câu 95:
Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức A, B, C, trong đó B, C là 2 rượu đồng
phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H
2
O và 3,136 lít khí CO
2

(đktc). Số mol rượu A bằng 5/3 tổng số mol 2 rượu B + C.
Vậy công thức phân tử của các rượu là:

A. CH
4
O và C
3
H
8
O B. CH
4
O và C
3
H
6
O
C. CH
4
O và C
3
H
4
O D. Cả A, B, C đều đúng E. Kết quả khác.
Dạng 2: Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Câu 96: Oxi hóa một ancol đơn chức X thu được hỗn hợp Y gồm axit, andehit,
nước và ancol còn dư. Cho Y tác dụng với Na vừa đủ thu được 0,4 mol H
2
. Cho
Y tác dụng với Na
2
CO
3
vừa đủ thu được 0,1 mol khí. % số mol của X bị oxi

hóa thành axit là:
A. 33,33% B. 40% C. 60% D. 66,67%.
Câu 97:
Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO ( dư) đun nóng.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng của chất rắn trong bình giảm 0,32
gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđrô là 15,5. Giá trị của m là :
A. 0,64 B. 0,46 C. 0,32 D. 0,92
Câu 98: Oxi hóa m gam một ancol no đơn chức bằng CuO ( dư) đun nóng. Sau
phản ứng hoàn toàn khối lượng của chất rắn trong bình giảm 0,48gam. Hỗn
hợp hơi thu được có tỉ khối đối với heli là 9,5. Giá trị của m là:
A. 1.8 B. 0.92 C. 1.38 D. 2.34
Câu 99:
Oxi hóa hoàn toàn 18,4g rượu etylic thành anđehit (h = 60%). Khi oxi hóa
lượng anđehit này thu được axit axetic với h = 80%. Cho lượng axit tạo
thành tác dụng với etylic ban đầu có mặt H
2
SO
4
đặc thu được 16,896g chất
hữu cơ Z. Tính hiệu suất phản ứng:
A. 90% B. 100% C. 80% D. 60%
Câu 100: Oxi hóa m g rượu elytic bằng CuO thành anđehit với hiệu suất là h%.
Lọc bỏ chất rắn không tan. Làm lạnh dung dịch. Chất lỏng thu được cho tác dụng
với Na dư, sinh ra 0,02 gam H
2
. Giá trị của m là:
A. 0,92 g B. 0,46g C. 0.69g D. 1,38g
Câu 101:
Oxi hoá 26,64 gam ancol đơn chức no bằng CuO có dư đun nóng thu
được xêton Y. Lượng Cu sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO

3
loãng,
thoát ra 5,376 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí( sản phẩm khử
duy nhất đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


- 14 -
A. CH
3
CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3

C. C(CH
3
)
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2

CH
3
.
Câu 102: Oxi hóa m gam rượu đơn chức bậc 1 bằng CuO, t
o
thành andehit B. Hỗn
hợp khí và hơi thu được sau phản ứng chia thành 3 phần bằng nhau. P
1
cho tác
dụng Na dư thuc được 5, lit H
2
ở đktc. P
2
cho tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu
được 64,8 gam Ag.
Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu thành anđehit.
A. 60% B. 37.5% C. 80% D. 50%
Câu 103: m gam C
2
H
5
OH đi qua CuO làm lạnh, phần hơi đi qua khỏi ống sứ cho
ngưng tụ hết thu được hỗn hợp lỏng A. Chia A thành 2 phần:
P
1
: Phản ứng với Na tạo 3,36 lit H

2

P
2
: Phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
tạo 43,2 g Ag.
Kết luận nào sau đây là đúng:
A. m = 27,6 B. m = 13,8 C. H = 25% D. H = 50%
Câu 104: Oxi hóa 4,64 gam một ancol đơn chức A bằng CuO thấy khối lượng chất
rắn giảm đi 1,12 gam và thu được hỗn hợp gồm một anđêhit, ancol dư, nước.
( Biết ancol A có tỉ khối hơi so với hidro lớn hơn 23,1). Hiệu suất của phản
ứng là:
A. 48,28% B. 70% C. 89,74% D. 87,5%.
Câu 105:
Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức và một anđêhit đơn chức. Oxi hoá
X được một axit hữu cơ duy nhất Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 200 gam
dung dịch hỗn hợp KOH và K
2
CO
3
cùng nồng độ mol/lít tạo ra 0,2 mol CO
2

và dung dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ nồng độ 28,52%. Các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp X gồm có:
A. CH
3

OH, HCHO. B. C
2
H
5
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CHO D.CH
3
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CHO
Câu 106: Oxi hoá 4g 1 rượu đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn
hợp sản phẩm có khối lượng 5,6g bao gồm anđehit, rượu dư, nứơc. Hãy chọn câu
đúng là:
A. X là rượu metylic B. X có thể là bất cứ rượu nào

C. X là rượu etylic D. Tât cả các câu trên đều sai
*Câu 107:
Oxi hoá 4g 1 rượu đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn
hợp sản phẩm có khối lượng 5,2 g bao gồm anđehit, rượu dư, nước. Hãy chọn câu
sai là
A. X là rượu metylic B. X là rượu etylic
C. X có thể được điều chế từ C
6
H
12
O
6
D. X có thể là một rượu
bất kì
Câu 108:
Đem oxi hóa hữu hạn m gam metanol bằng 3,584 lít O
2
(đktc) có xúc tác
thích hợp, thu được 14,72 gam hỗn hợp A gồm fomanđehit, axit fomic, metanol và
nước. Để trung hòa lượng hỗn hợp A trên cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M.
Phần trăm metanol đã bị oxi hóa tạo fomanđehit là:
A. 40% B. 35%
C. 30% D. 25%


- 15 -
Câu 109: Cho hỗn hợp metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng. Dẫn toàn
bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của
chất lỏng và hoà tan các chất khí có thể tan được, khi đó khối lượng của bình này
tăng thêm 8,65g. Lấy dd trong bình này đem đun với AgNO

3
trong amoniac thu
được 32,4g Ag (phản ứng xảy ra hoàn toàn) khối lượng metanal ban đầu là:
A. 8,15g B. 7,6g C. 7,25g D. 8,25g E. Kết quả khác.
Câu 110:
Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24g metanol đi qua chất
xúc tác Cu nung nóng, người ta được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng bằng
1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:
A. 80,4% B. 70,4%
C. 65,5% D. 76,6% E. Kết quả khác.
Dạng 3: Phản ứng tách nước

Câu 111: Hỗn hợp gồm các ancol đều no đơn chức và phân tử khối đều  60. Khi
tách nước ở 170
o
C với xúc tác H
2
SO
4
đặc thì trong sản phẩm có hai anken l
đồng đẳng liên tiếp nhau: Vậy trong hỗn hợp đầu có thể chứa tối đa bao
nhiêu ancol
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 112: Ete hoá hỗn hợp 2 rượu đơn chức ta thu được một hỗn hợp 3 ete, trong
đó có một ete mà công thức phân tử là C
5
H
10
O. Vậy công thức phân tử của hai
rượu có thể là:

A. CH
3
OH, C
4
H
8
O B. C
2
H
5
OH, C
3
H
6
O
C. CH
3
OH, (CH
3
)CH
2
= C - CH
2
OH D. Cả A, B, C đều đúng
E. Kết quả khác.
Câu 113:
Đun nóng 14,8 g CH
3
CHOHCH
2

CH
3
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C. Sau khi
phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp khí X gồm 2 olefin trong đó sản phẩm chính
chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu
lít khí CO
2
ở đktc:
A. 8,96 B. 4,48 C. 17,92 D. 11,2
Câu 114: Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X ta thu được hỗn hợp Y gồm các olefin.
Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76g CO
2
thì khi đốt cháy hoàn toàn Y,
tổng khối lượng H
2
O và CO
2
tạo ra là:
A. 2,94g B. 2,48g
C. 1,76g D. 2,76g E. 1,8g.
Câu 115:
Đun 57,5g etanol với H
2
SO

4
dd ở 170
o
C. Dẫn các sản phẩm khí và hơi
lần lượt qua các bình chứa riêng rẽ: CuSO
4
khan; NaOH đđ; dd (dư) brôm trong
CCl
4
.
Sau thí nghiệm khối lượng bình cuối cùng tăng thêm 21g. Hiệu suất chung của quá
trình đehiđrat hoá etanol là:
A. 59% B. 55%
C. 60% D. 70% E. Kết quả khác.


- 16 -
Câu 116: Đun 1,66g hỗn hợp hai rượu với H
2
SO
4
đđ thu được hai anken đồng
đẳng kế tiếp của nhau. Hiệu suất giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần
dùng 2,688 lít O
2
(đktc). Tìm công thức cấu tạo 2 rượu biết ete tạo thành từ 2 rượu
là ete có mạch nhánh:
A. C
2
H

5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. C
2
H
5
OH, (CH
3
)
2
CHOH
C. (CH
3
)
2
CHOH, CH
3
(CH
2
)
3
OH D. (CH
3
)
2

CHOH, (CH
3
)
3
COH
E. Kết quả khác.
Câu 117: Khi nung nóng 1 rượu đơn chức (X) với H
2
SO
4
đậm đặc thu được sản
phẩm (Y) có tỉ khối hơi so với (X) là 0,7. Vậy công thức của (X) là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
7
OH E. Không xác định được công thức.

Câu 118: Đun hỗn hợp CH
3
OH, n
-
C
3
H
7
OH, iso
-
C
3
H
7
OH với H
2
SO
4
đặc thì số
anken và số ete thu được là:
A. 2 anken và 6 ete B. 3 anken và 4 ete C. 2anken và 3ete
D.1 anken và 6 ete
Câu 119: Đun nóng hỗn hợp hai rượu no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ
140
o
C, thu được 21,6 gam H

2
O và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ête có số mol bằng
nhau và p
.
ứ xảy ra hoàn toàn. CTCT của hai rượu.
A. C
3
H
7
OH và CH
3
OH. B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5

OH và C
4
H
9
OH.
Câu 120: Thực hiện phản ứng ete hóa hoàn toàn 11,8g hỗn hợp 2 rượu đơn chức
no mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được hỗn hợp gồm ba ete và
1,98g nước. Công thức 2 rượu đó là:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH, C
4
H

9
OH D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH
Câu 121: Thực hiện phản ứng ete hóa hỗn hợp 2 rượu cùng dãy đồng đẳng X, Y
thu được hỗn hợp các ete. Lấy một trong số các ete đó đem đốt thì cứ 1 mol ete thu
được 4 mol CO
2
. Hai rượu đó có thể là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH

C. CH
3
OH, C
3
H
7
OH D. Cả 3 đều đúng
Câu 122: Từ một rượu no đơn chức A người ta điều chế được một chất lỏng B dễ
bay hơi và không tác dụng với natri. Phân tích B cho thấy tỉ lệ về khối lượng các
nguyên tố như sau: m
C
: m
H
: m
O
= 12 : 2,5 : 4.
Công thức cấu tạo của B:
A. C
2
H
5
- O - C
2
H
5
B. CH
3
- O - CH
2
CH

2
CH
3

C. CH
3
- O - CH(CH
3
)
2
D. B và C E. Kết quả khác.

Dạng 4: Phản ứng thê với kim loại kiềm
Câu 123: Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C
2
H
5
OH + H
2
O) thấy khối lượng H
2

sinh ra bằng 3% khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 72,57% B. 75,57% C. 68,57% D. Không xác định được


- 17 -
Câu 124: Hỗn hợp 23.8 gam hai rượu A, B đơn chức tác dụng với Na dư giải
phóng 5,6 lít khí (đktc). Oxi hóa 23,8 gam 2 rượu trên thu được m’gam 2
anđehit. m’/2 gam anđehit này có khả năng tạo được tối đa 75,6g Ag khi pứ với

AgNO
3
/NH
3
dư. Công thức phân tử của hai rượu.
A.CH
3
OH và C
3
H
7
OH. B. C
3
H
5
OH và CH
3
OH
Câu 125: Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức. Cho 15,2 gam hỗn hợp X tác
dụng với Na dư thu được 0,15 mol khí H
2
( ddktc). Oxi hoá 30,4 gam hỗn
hợp X thu được hỗn hợp hai anđêhit, đem thực hiện phản ứng tráng gương
với AgNO
3
/NH
3
tạo ra 1,6 mol Ag. Công thức của 2 ancol là:
A. CH
3

OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 126: 10 lit rượu etylic 46
0

(d = 0,8 g/ml) tác dụng với Na dư thì V sinh ra là:
A. 2128 lit B. 4256 lit C. 336 lit D. 168 lit
Câu 127: Cho 2,08 gam ancol A có 2 chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 2,96
gam sản phẩm hữu cơ và V lít khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V
là:
A. 0,896 B. 1.12 C. 0.36 D. 0.448
Câu 128: Cho 5,8 gam ancol E tác dụng với Na có dư thu được 1,12 lít khí H
2

(đktc). E có thể là ancol nào sau đây?
A. CH
2
=CH-CH
2
OH. B. CH
3
-
CH(OH)-CH
2
OH.
C. C
4
H
9
CH
2
OH. D. CH
2

=C(OH)-CH
3
.
Câu 129: A và B là hai ancol no đơn chức (M
A
< M
B
). Lấy 10 gam dung dịch A
trong nước có nồng độ 64% trộn với 30 gam dung dịch B nồng độ 40% thu
được dung dịch C. Đem dung dịch C cho tác dụng với Na có dư thu được
17,98 lít khí H
2
(đktc). Hai ancol A và B là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
C. C
2
H
5

OH và C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH
Câu 130: Ankenol X chứa 66,67 % khối lượng C. Cho 18 gam X tác dụng với Na
thì thu được:
A. 2,8 lit B. 2,24 lit C. 3,48 lit D. 3,36 lit
Dạng 5: Các phản ứng khác của rượu đơn chức - Bài toán tồng hợp về rượu

Câu 131: Hỗn hợp A gồm rượu no đơn chức và một axit no đơn chức, chia A
thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: bị đốt cháy hoàn toàn thấy tạo ra 2,24 lít CO
2
(đktc)
Phần 2: được este hoá hoàn toàn và vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này
thì lượng nước sinh ra là:
A. 1,8g H
2
O B. 3,6g H
2
O C. 19,8g H

2
O
D. 2,2g H
2
O E. Kết quả khác.
Câu 132: Cho phản ứng sau CH
3
COOH + C
2
H
5
OHCH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Biết rằng hiệu suất phản ứng là H=70%. Để hiệu suất phản ứng là 90% thì
cần có 1 mol axit phản ứng với bao nhiêu mol rượu
A. 2,39 B. 0,42 C. A, B đều đúng D. Thiếu dữ kiện


- 18 -
Câu 133: Lên men 36 g glucozo thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với Na thì
thu được thể tích H
2
là: (H = 75%)

A. 3,56 B. 6,16 C. 4,48 D. 6,72
Câu 134: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu etylic (khối lượng riêng
0,8g/ml), với hiệu suất 80% là:
A. 190g B. 195,6g
C. 185,6g D. 212g E. Kết quả khác.
Câu 135:
Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 400 - 500
o
C
được butadien - 1,3. Khối lượng butadien thu được từ 240 lít ancol 96% có khối
lượng riêng 0,8g/ml, hiệu suất phản ứng đạt 90% là:
A. 102 kg B. 95 kg C. 96,5 kg
D. 97,3 kg E. Kết quả khác.
Câu 136:
Cho 3,2 g rượu A (dA/He=8) đưa qua HX đặc được hỗn hợp A. Cho
AgNO
3
dư vào hỗn hợp thì được 18,5 g kết tủa. Hòa tan kết tủa trên cần:
A. 0,2 mol NH
3
B. 0,4 mol NH
3

C. Không hòa tan được D. Tất cả đều sai
Câu 137:
Dung dịch rượu B 94% theo khối lượng. Tỉ lệ số mol rượu : nước là 43 :
5. B là:
A. CH
3
OH B. C

2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. Tất cả đều sai
Câu 138: Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức. Nếu cho X phản ứng với Na thu
được 1,12 lit H
2
(0
0
C, 4atm). Cho X qua H
2
SO
4
đặc thu được hỗn hợp X gồm các
ete. Oxi hóa hoàn toàn X thu được 2,24 lit CO
2
, 16,2 g H
2
O. 2 ancol là:
A. CH
3
OH, C
3
H
5
OH B. C

2
H
5
OH, C
2
H
3
OH
C. CH
3
OH, C
3
H
7
OH D. Không đủ dữ kiện
Câu 139:
0,1 mol rượu R tác dụng với natri dư tạo ra 3,36 lít H
2
(đktc). Mặt khác,
đốt cháy R sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol n
H2O
: n
CO2
= 4:3
Công thức cấu tạo của rượu R là:
A. CH

3
- CH
2
- CH
2
- OH B. CH
3
– CH(OH) - CH
3

C. CH
3
- CH
2
(OH) - CH
2
(OH) D. (OH)CH
2
- CH
2
(OH)
E. Kết quả khác
Câu 140: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu B rồi cho các sản phẩm cháy vào bình
đựng Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa.
Biết rằng p = 0,71 t và t = (m + p)/1,02 thì rượu B là:
A. Rượu etylic B. Propilen glycol 1,2
C. Glyxerin D. Etilen glycol E. Kết quả khác.
Câu 141:

Oxi hoá rượu ( ancol ) X thu được hỗn hợp Y chia Y thành 3 phần bằng
nhau:
- Phần 1 tác dụng với AgNO
3
/NH
3
thu được 10,8 gam Ag.
- Phần 2 tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 2,24 lít khí (đktc)
- Phần 3: tác dụng với Na vừa đủ thu được 4,48 lít khí (điều kiện tiêu
chuẩn)và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 24,4 gam chất khan.
Công thức cấu tạo của X là:
( Cho Ag =108, Na =23, C = 12, O =16, H =1).


- 19 -
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D.

CH
3
(CH
2
)
2
OH.
Câu 142:
Oxi hóa ancol E đơn chức no bằng oxi có chất xúc tác được hỗn hợp X
gồm axit, andehit, ancol dư và H
2
O. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng thu được 0,1 mol kết tủa đỏ
gạch.
- Phần 2: tác dụng với CaCO
3
dư thu được 1.12 lít khí (đktc).
- Phần 3 cho tác dụng với Na ( vừa đủ ) thu được 0,2 mol khí và 25,8 gam
chất rắn khan.
Công thức của rượu E là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3

H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 143: Lấy 5,3g hỗn hợp X gồm 2 rượu đồng đẳng đơn chức no liên tiếp tác
dụng hết với natri, khí H
2
thoát ra được dẫn qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng
dư để phản ứng được hoàn toàn, ta thu được 0,9g H
2
O.
Công thức của 2 rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
8
O

C. C
3
H
8
O và C
4
H
10
O D. C
4
H
10
O và C
5
H
12
O
E. C
5
H
12
O và C
6
H
14
O
Câu 144: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn
Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H
2

là 13,75). Cho toàn bộ Y phản
ứng với một lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
đun nóng, sinh ra
64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,8. B. 7,4. C. 9,2. D. 8,8.
Dạng 6: Bài toán rượu đa chức

Câu 145: Rượu A có CTPT C
3
H
y
O
z
. %m O= 42,1%. A phản ứng với Cu(OH)
2
. CT
A là :
A. C
3
H
5
(OH)
3
B. (OH)CH
2

CH
2
OH
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. (OH)CH
2
(OH)CHCH
3

Câu 146: Cho glixerin tác dụng với HCl, thu được sản phẩm (B) chứa 32,1% clo.
CTCT (B) là:
A. CH
2
Cl - CHOH - CH
2
OH B. CH
2
OH - CHCl - CH
2
OH
C. CH
2
Cl - CHOH - CH
2
Cl D. CH

2
Cl - CHCl - CH
2
Cl
E. A và B đều đúng.
Câu 147:
Cho glixerin tác dụng với dd HNO
3
(đặc) thu được hợp chất (A) chứa
18,5% nitơ. Công thức cấu tạo của (A) là:
A. CH
2
ONO
2
- CHONO
2
- CH
2
ONO
2
B. CH
2
ONO
2
– CHONO
2
- CH
2
OH
C. CH

2
OH

- CHONO
2
- CH
2
OH D. CH
2
ONO
2
- CHONO
2
- CH
2
OH
E. B và C.
Câu 148:
4,6g rượu đa chức no tác dụng với Na (dư) sinh ra 1,68 lít H
2
(đktc). M
A

 92 đvC.


- 20 -
Công thức phân tử (A) là:
A. Không xác định được vì thiếu dữ kiện
B. C

2
H
4
(OH)
2

C. C
3
H
6
(OH)
2

D. C
3
H
5
(OH)
3

E. C
4
H
8
(OH)
2
.
Câu 149: Đun glixerin với KHSO
4
sinh ra hợp chất A có d A/N

2
= 2. A không tác
dụng với Na. (A) có tên gọi là
A. Anđehit acrylic B. Acrolein
C. Propenal D. Tất cả đều đúng E. Kết quả khác.
Câu 150:
Biết rằng Glixerin phản ứng với HNO
3
tạo một hợp chất có thể gây nổ.
Để điều chế được 1,135 kg thuốc nổ chứa 75% chất A ở trên cần (H= 60%)
A. 34,5kg glyxerin, 70,875kg HNO
3
B. 57,5kg glyxerin, 118,125kg
HNO
3

C. 34,5kg glyxerin, 26,625kg HNO
3
D. 75,5kg glyxerin, 39,375kg
HNO
3

×