Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 3 NĂM 2011 Môn: Vật Lý pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.64 KB, 20 trang )



ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: Vật Lý.
Thời gian: 90phút
(Số câu trắc nghiệm: 50 câu)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , Từ câu 1
đến câu 40 )

Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là 4mm, khoảng cách từ hai khe đấn màn quan sát là 2m.
Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Trong khoảng
3mm trên màn (đối xứng qua vân sáng trung tâm ) quan sát được
bao nhiêu vân sáng?
A. 9 B. 13 C. 11 D. 15
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, tại
điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn một đoạn
20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến
màn trước khi dịch chuyển là
A. 1,5m B. 2m C. 1,8m D. 2,2m


Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu sử
dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến 750nm. Tại vị trí
của vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím bước sóng 400nm còn có vân
sáng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng
A. 600nm B. 500nm C. 650nm D. 700nm
Câu 4: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí.
Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc mặt
bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai.


Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc : cam, chàm, tím vào
lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở
mặt bên thứ hai
A. chỉ có tia cam B. gồm hai tia chàm và tím
C. chỉ có màu tím D. gồm cam và tím

Câu 5: Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ là U
0
, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá
trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
0
5
2
U
B.
0
10
2
U
C.
0
12
4
U
D.
0
15
4

U

Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân : hai hạt nhân X
1
và X
2
tạo thành
hạt nhân Y và một proton. Nếu năng lượng liên kết của các hạt


nhân X
1
, X
2
và Y lần lượt là 2MeV, 1,5MeV và 4MeV thì năng
lượng phản ứng toả ra là
A. 0,5MeV B. 1MeV C. 2MeV D. 2,5MeV
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu sóng điện vô tuyến đơn giản
không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu . C. Mạch
tách sóng D. Mạch khuếch đại .
Câu 8: Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo
thẳng đứng biến thiên từ 30cm đến 50cm. Khi lò xo có chiều dài
40cm thì
A. pha dao động của vật bằng 0 B. tốc độ của vật cực đại
C. lực hồi phục tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi D. Gia
tốc của vật cực đại
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, khi
chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc thì ta quan sát được
trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là

0,3mm và 0,2mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân
sáng gần nhất cùng màu với nó là
A. 1,2mm B. 0,6mm C. 0,3mm D. 0,2mm


Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ C=10
-4
/F nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện
áp xoay chiều 100V-50Hz. Thay đổi giá trị biến trở thì công suất
đạt giá trị cực đại bằng 50W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị
A. H B. 1/H C. 2/H D. 1,5/H
Câu 11: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h
và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau
thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là
A. 1/4 B. 1/2 C. 1/3 D. 2/3
Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi
được: U
R
=60V, U
L
=120V, U
C
=60V.Thay đổi tụ C để điện áp hiệu
dung hai đầu C là U’
C
=40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R
bằng
A. 13,3V B. 53,1V C. 80V D. 90V
Câu 13: Mạch dao động LC có điện trở thuần R, công suất hao phí

trên mạch tính bằng biểu thức
A. CRU
2
/L B. CRU/L C. CRL/U
2
D. CLU
2
/R
Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong
đó R,L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên


điện áp u =U
0
cost, với  có giá trị thay đổi còn U
0
không đổi.
Khi =
1
=200rad/s hoặc =
2
=50rad/s thì dòng điện qua mạch
có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch đạt cực đại thì tần số  bằng
A. 125rad/s B. 250rad/s C. 40rad/s D. 100rad/s
Câu 15: Tiếng hét có mức cường độ âm 100dB có cường độ âm
lớn gấp bao nhiêu lần tiếng nói thầm có mức cường độ âm 20dB
A. 5 B. 10
5

C. 10
8
D. 8
Câu 16: Một đèn phát sáng với công suất 1,5W, bức xạ phát ra có
bước sóng 400nm, chiếu vào catot của tế bào quang điện với hiệu
suất lượng tử 100%. Cường độ dòng quang điện bão hoà là
A. 2,18A B. 0,48A C. 4,81A D. 0,72A
Câu 17: Một hạt nhân có số khối A , đang đứng yên, phát ra hạt 
với tốc độ v để tạo ra hạt nhân con B. Lấy khối lượng các hạt theo
đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân
con B là
A.
2
4
v
A

B.
4
4
v
A

C.
4
v
A

D.
4

4
v
A




Câu 18: Sóng truyền trên dây với chu kì T, biên độ không đổi. Tại
điểm M cách nguồn 17/6 bước sóng ở thời điểm t=1,5T có li độ u=
-2cm. Biên độ sóng bằng
A. 3cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm
Câu 19: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  vào bề mặt một kim
loại thì hiệu điện thế hãm là -4,8V. Nếu chiếu vào kim loại đó ánh
sáng có bước sóng dài gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là -1,6V. Giới
hạn quang điện của kim loại đó là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 20: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào
điện áp xoay chiều
250 2 cos100 ( )
u t V


thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60
0
. Mắc nối
tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp
hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200W B. 300W C.

200 2
W D.
300 3
W
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khi dùng
ánh sáng có bước sóng 600nm thì trên màn quan sát người ta đếm
được 12 vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số
vân sáng quan sát được trên đoạn đó là


A. 10 B. 20 C. 24 D. 18
Câu 22: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120
2
cos(100t + /3)
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một
điện trở R và một tụ điện có C =
10
3
2
F mắc nối tiếp. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện
C bằng nhau và bằng nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch đó bằng:
A. 720 W B. 240 W C.
360 W
D. 120 W
Câu 23: Trong mạch dao động LC, gọi q
0
là điện tích cực đại trên
tụ, I

0
là cường độ dòng điện cực đại. Tần số dao động của mạch là
A. 2q
0
/I
0
B.
0
0
1
2
I
q

C. 2I
0
/q
0
D.
1
2
LC


Câu 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân
bằng, kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả ra cho vật dao động.
Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho
g=
2
m/s

2
. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A. 5 B. 7 C. 3 D. 6


Câu 25: Con lắc lò xo dao động với phương trình x=Acos(2t -
/2) cm. Trong khoảng thời gian 10/24s đầu tiên kể từ thời điểm
ban đầu con lắc đi được quảng đường 6cm. Biên độ dao động là
A. 6cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm
Câu 26: Con lắc lò xo nằm ngang, dao động với chu kì 1s. Ở thời
điểm ban đầu (t=0), con lắc qua vị trí có li độ -2cm theo chiều
dương trục toạ độ. Phương trình chuyển động của con lắc là
A. x=4cos(2t - /2) cm B. x=2cos(2t +2/3) cm C.
x=4cos(2t - 2/3) cm D. x=4cos(2t +2/3) cm
Câu 27: Một bóng đèn có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra
2,5.10
19
photon. Bức xạ do đèn phát ra là
A. hồng ngoại B. tử ngoại C. màu tím D. màu đỏ
Câu 28: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ
1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của dao
động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là
A. 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 12cm/s
Câu 29: Một ống phát tia X, phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất
là 6.10
-11
m. Bỏ qua động năng của electron khi phát ra khỏi catôt.
Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là



A. 21kV B. 12kV C. 15kV D. 25kV
Câu 30: Catôt của tế bào quang điện bằng kim loại có công thoát
2,07eV. Chiếu ánh sáng nào sau đây vào tế bào quang điện sẽ gây
ra hiện tượng quang địên?
A. hồng ngoại B. đơn sắc đỏ C. đơn sắc vàng D. tử ngoại
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=Acos2t
(cm, s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng
thế năng
A. 0,20s B. 0,40s C. 0,50s D. 0,25s
Câu 32: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh
quang phát ra có thể là
A. tím B. chm C. vàng D. lam

Câu 33: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên độ không đổi, tốc độ
sóng là 2m/s, tần số 10Hz. Tại thời điểm t, điểm M trên dây có li độ
2cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30cm có li độ
A. 1cm B. -2cm C. 0 D. -1cm
Câu 34: Quá trình phân rã của một chất phóng xạ


A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất B. phụ
thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp
C. phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái nào (rắn, lỏng, khí) D. xãy ra
như nhau trong mọi điều kiện
Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp
với tụ điện. Độ lệch pha giữa địên áp hai đâu cuộn dây so với
cường độ dòng điện là trong mạch là /3. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện bằng
3
lần điện áp hai hiệu dụng hai đầu cuộn dây.

Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch trên là
A. /2 B. 0 C. /4 D. 2/3
Câu 36: Treo vật khối lượng 250g vào lò xo nhẹ có độ cứng
100N/m. Kéo vật xuống thẳng đứng đến khi lò xo dãn 7,5cm rồi thả
nhẹ. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, trục thẳng đứng, chiều
dương hướng lên, gốc thời gian lúc thả vật, g=10m/s
2
. Thời gian từ
lúc thả vật đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất

A. /20s B. /10s C. /30s D. /15s
Câu 37: Trong phản ứng hạt nhân


A. tổng năng lượng được bảo toàn B. tổng khối
lượng của các hạt được bảo toàn
C. tổng số nơtron đ ược bảo toàn D. động năng được bảo toàn
Câu 38: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết:
2 2
L R C
U U U
 
. Kết luận
nào sau đây về độ lệch pha giữ dòng điện và điện áp hai đầu mạch
là đúng?
A. điện áp sớm pha hơn dòng điện góc /4. B. điện áp sớm
pha hơn dòng điện góc /3
C. điện áp trễ pha hơn dòng điện góc /3 D. điện áp trễ
pha hơn dòng điện góc /4

Câu 39: Một sóng cơ có biên độ A , bước sóng , tốc độ truyền
sóng là V, tốc độ dao động cực đại là v
max
. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. V=2v
max
nếu A=2 B. V=v
max
nếu A=2 C.
V=v
max
nếu
2
A



D. V=v
max
nếu
3
2
A




Câu 40: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm
kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều lên thì hệ số công

suất của mạch


A. không thay đổi B. giảm C. tăng D.
bằng 1


II. PHẦN RIÊNG 10 câu. Thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 41: Chuyển động quay đều của vật rắn không có đặc điểm nào
sau đây?
A. tốc độ góc không đổi theo thời gian
B. Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật bằng 0
C. Gia tốc góc bằng 0
D. Vectơ vận tốc dài của một điểm trên vật không đổi theo thời
gian

Câu 42: Vật khối lượng 3kg được treo vào lò xo thẳng đứng. Ban
đầu giữ vật sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật đi xuống
một đoạn 10cm thì dừng lại tạm thời. Tốc độ của vật khi nó cách vị
trí xuất phát 5cm là


A. 0,9m/s B. 1,2m/s C. 0,8m/s D. 0,7m/s
Câu 43: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với phương trình
x=4cos(2t- /2) (cm,s). Sau khi đi được quảng đường 7cm kể từ
thời điểm ban đầu thì vật có li độ
A. -2cm B. -1cm C. 3cm D. 1cm
Cu 44: Tiếng còi của một ôtô có tần số 1000Hz. Ôtô chạy trên

đường với tốc độ 120km/h.Biết tốc độ truyền âm trong không khí là
340m/s. Tần số của tiếng còi ôtô mà một người đứng yên trên
đường nghe được khi ôtô đi xa dần là
A. 1100Hz B. 911Hz C. 879Hz D. 1020Hz
Cu 45: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định
là 2kgm
2
. Bánh xe đang đứng yên thì chịu tác dụng của momen lực
đối với trục quay có độ lớn 12Nm. Sau 6s kể từ lúc chịu tác dụng
lực, tốc độ của bánh xe là
A. 50rad/s B. 120rad/s C. 36rad/s D. 24rad/s
Câu 46: Một vật rắn đang quay nhanh dần quanh một trục cố định.
Nếu đột nhiên hợp lực tác dụng vào vật rắn có momen triệt tiêu thì
vật rắn sẽ
A. quay đều B. quay chậm dần đều rồi dừng
lại


C. tiếp tục quay nhanh dần theo quán tính D. dừng lại
ngay

Câu 47: Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ  với chu kì bán rã 138 ngày . Số
hạt  phát ra từ 21g Po sau thời gian 46 ngày là
A. 5,2.10
22
B. 4,4.10

22
C. 4,21.10
22
D. 1,24.10
22

Câu 48: Hai đĩa tròn đồng chất đều có trục quay thẳng đứng đi qua
tâm đĩa và có khối lượng bằng nhau, quay với các tốc độ góc 
1
=
2
2
. Nếu hai đĩa có cùng động năng thì bán kính của chúng là
A. r
1
=4r
2
B. r
1
=2r
2
C. 2r
1
=r
2
D. 4r
1
=r
2


Câu 49: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R=100, cuộn
dây thuần cảm L=1/H và tụ C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Thay đổi C
đến khi điện áp hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại
đó bằng
A. 200V B. 100V C. 300V D. 150V
Câu 50: Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1
chiếu vào catot
của một tế bào quang điện. Khi đặt hiệu điện thế hãm U
h1
thì triệt
tiêu dòng quang điện. Khi dùng ánh sáng có bước sóng 
2
thì dòng


quang điện bị triệt tiêu với hiệu điện thế hãm U
h2
=0,25U
h1
. Khi đó
vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là
A. v
0max1
=4v
0max2
B. v
0max1
=2v

0max2
C.
v
0max1
=2,5.v
0max2
D. v
0max1
=0,5.v
0max2

B. Theo chương trình Chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )

Câu 51: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ C biến đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch
có tần số 50Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và i
là 60
0
thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50W. Thay đổi C để điện
áp hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất
A. 100W B. 200W C. 50W D. 120W
Câu 52: Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ  với chu kì bán rã 138 ngày . Số
hạt  phát ra từ 21g Po sau thời gian 46 ngày là
A. 1,24.10
22
B. 4,4.10

22
C. 4,21.10
22
D. 5,2.10
22

Câu 53: Electron quang điện vừa bật ra khỏi kim loại trong hiện
tượng quang điện thì đi vào trong từ trường đều sao cho vectơ vận


tốc có hướng vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Bán
kính quỹ đạo của electron
A. tỉ lệ với độ lớn của vận tốc B. tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ
C. tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc D. tỉ lệ với bình phương vận tốc
Câu 54: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn
gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời
gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là
A. 2 B. 1/2 C. 3 D. 1/3
Câu 55: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m.
Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 640nm và 480nm.
Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu
vân sáng?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 56: Một lò xo nhẹ có chiều dài 50cm, khi treo vật vào lò xo
dãn ra 10cm, kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 2cm.
Khi tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực kéo về bằng 12 thì lò xo có
chiều dài
A. 60cm B. 58cm C. 61cm D. 62cm



Câu 57: Hai nguồn sóng giống hệt nhau cách nhau một khoảng d
trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (d<<R) và đối xứng
qua tâm vòng tròn. Nguồn phát sóng có bước sóng  với d=5,2.
Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn
A. 20 B. 18 C. 22 D. 24
Câu 58: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử vật
chất trên dây tại điểm bụng và nút gần nhau nhất dao động
A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha /4 D. vuông pha
Câu 59: Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây
thuần cảm ,C không đổi. Điều chỉnh biến trở để công suất toả nhiệt
trên mạch cực đại thì hệ số công suất lúc này bằng
A. 1 B. 0,5 C. 0,856 D. 0,701
Câu 60: Trong mạch dao động LC, cứ sau những khoảng thời gian
t
0
như nhau thì năng lượng trong cuộn cảm và trong tụ điện lại bằng
nhau. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2t
0
B. 4t
0
C. 1/2t
0
D. 1/4t
0









PHIẾU ĐÁP ÁN DAI HOC
MÔN Ly


Mã đề: 139

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A


B


C


D




21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


35

36

37

38
A




B


C


D




Mã đề: Chuan

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

A


B


C


D







Mã đề: Nâng cao



41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A


B



C


D





×