Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập nghiệp vụ thị trường mở ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.65 KB, 3 trang )

BÀI TẬP NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
Dạng 1: Xác định giá mua hoặc bán giấy tờ có giá
Bài 1: Vào ngày 15/7/2008, SGD NHNN thông báo bán GTCG cho các đối tác
với nội dung sau:
- Loại giấy tờ có giá cần bán: Tín phiếu NHTW
- Kỳ hạn : 90 ngày
- Khối lượng: 1000 tỷ đồng
- Lãi suất: 8,03%
- Phương thức thanh toán lãi : thanh toán lãi ngay khi phát hành
Hãy xác định giá bán hẳn lô tín phiếu NHTW trên?
Bài 2: Ngày 11/10/2008, Sở giao dịch NHNN thông báo cho các NHTM về
việc mua GTCG với các nội dung sau:
- Ngày đấu thầu: 12/10/2008
- Ngày thanh toán: 14/10/2008
- Phương thức đấu thầu: Đấu thầu khối lượng
- Loại GTCG giao dịch: Tín phiếu kho bạc
- Kỳ hạn của chứng từ có giá: 180 ngày
- Khối lượng GTCG tính theo giá đáo hạn: 1700 tỷ đồng
- Thời hạn còn lại của GTCG : 60 ngày
- Lãi suất do NHNN công bố: 7,4%/năm
- Phương thức trả lãi: thanh toán cả gốc và lãi một lần khi đến hạn
Yêu cầu:
a) Xác định giá bán lô tín phiếu kho bạc trên?
b) Xác định giá mua lại lô tín phiếu kho bạc trên biết rằng NHTM cam
kết mua lại lô tín phiếu trên vào ngày 10/11/2008?
c) Sử dụng kết quả của câu a, b: Hãy cho biết các NHTM có bị lỗ hay
không nếu họ sử dụng số tiền thu được từ việc bán tín phiếu để cho
vay ngắn hạn, giả sử lãi suất cho vay ngắn hạn là 1,2%/tháng?
Dạng 2: Bài tập về đấu thấu khối lượng
Bài 3: NHNN thông báo bán một khối lượng GTCG là 1000 tỷ đồng theo
phương thức đấu thầu khối lượng, lãi suất 5%/năm. Tại phiên đấu thầu có 4


đơn vị tham gia đặt thầu. Hãy xác định khối lượng trúng thầu của các thành
viên biết rằng:
a) Khối lượng đặt thầu của NHA là 400 tỷ
Khối lượng đặt thầu của NHB là 200 tỷ
Khối lượng đặt thầu của NHC là 100 tỷ
Khối lượng đặt thầu của NHD là 100 tỷ
b) Khối lượng đặt thầu của NHA là 500 tỷ
Khối lượng đặt thầu của NHB là 250 tỷ
1
Khối lượng đặt thầu của NHC là 250 tỷ
Khối lượng đặt thầu của NHD là 250 tỷ
Dạng 3: Bài tập về đấu thầu lãi suất
Bài 4: NHNN cung ứng khả năng thanh toán cho thị trường bằng giao dịch
có hoàn lại thông qua đấu thầu lãi suất với số lượng 1500 tỷ đồng. Trong
phiên đấu thầu, số liệu về các đơn đặt thầu của các ngân hàng như sau:
Lãi suất đặt
thầu (%/năm)
Khối lượng đặt thầu (Tỷ đồng) Tổng khối
lượng đặt thầu
NH A NH B NH C
4,10 0
4,09 50 50
4,08 50 50 50 150
4,07 50 50 50 150
4,06 100 50 100 250
4,05 100 100 100 300
4,04 150 100 150 400
4,03 150 150 150 450
4,02 200 150 200 550
Tổng số 800 700 800 2300

Yêu cầu: Xác định lãi suất trúng thầu và khối lượng trúng thầu của các ngân
hàng tham gia đặt thầu?
Bài 5: NHNN thông báo mua hẳn một khối lượng GTCG là 1000 tỷ đồng
theo phương thức đấu thầu lãi suất. Tại phiên đấu thầu có 4 ngân hàng tham
gia đặt thầu theo các số liệu sau:
Lãi suất đặt thầu
(%/năm)
Khối lượng đặt thầu (tỷ đồng)
NH A NH B NH C NH D
0,91 50 100 50 100
0,90 50 100 100 100
0,89 50 100 150 150
0,87 100 150 200 150
0,85 200 200 200 250
Tổng 450 650 700 750

Yêu cầu:
a) Xác định lãi suất trúng thầu?
b) Xác định khối lượng trúng thầu của từng ngân hàng trong trường hợp:
- NHNN xét thầu theo phương thức lãi suất thống nhất
- NHNN xét thầu theo phương thức lãi suất riêng lẻ
Dạng 4: Bài tập tổng hợp
2
Bài 6 : Ngày 9/4/2009 NHNN thông báo mua tín phiếu kho bạc với nội dung
như sau:
- Ngày đấu thầu: 10/4/2009
- Phương thức đấu thầu: Đấu thầu lãi suất
- Phương thức xét thầu: Lãi suất thống nhất
- Khối lượng TPKB cần mua tính theo giá trị đáo hạn: 2000 tỷ đồng
- Phương thức thanh toán lãi: Thanh toán gốc và lãi một lần khi đáo hạn

Khi nhận được thông báo trên, có 4 ngân hàng đăng ký bán tín phiếu kho
bạc cho NHNN, cụ thể như sau:
TCTD và loại GTCG
ngắn hạn
Lãi suất
đặt thầu
(%/năm)
Khối lượng GTCG
khi đến hạn TT
(tỷ đồng)
Ngày
đến hạn
2002
Thời hạn
còn lại
(ngày)
Ngân hàng thương mại A
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (A1)
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (A2)
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (A3)
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (A4)
4,91
4,90
4,86
4,84
1200
500
200
200
300

20/6
30/6
9/7
16/6
70
80
84
36
Ngân hàng thương mại B
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (B1)
-TPKB kỳ hạn 182 ngày (B2)
-TPKB kỳ hạn 182 ngày (B3)
4,91
4,90
4,84
1100
500
300
300
12/6
15/6
15/6
32
35
35
Ngân hàng thương mại C
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (C1)
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (C2)
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (C3)
4,90

4,88
4,84
1100
500
500
100
20/6
16/6
20/6
40
36
40
Ngân hàng thương mại D
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (D1)
-TPKB kỳ hạn 364 ngày (D2)
4,84
4,80
600
500
100
16/6
20/6
36
40
Yêu cầu:
a) Xác định lãi suất trúng thầu?
b) Xác định khối lượng trúng thầu của từng ngân hàng?
c) Xác định giá bán của các loại tín phiếu kho bạc trúng thầu?
d) Giả sử NHNN mua TPKB theo phương thức mua có kỳ hạn biết rằng
thời hạn mua là 30 ngày và tỷ lệ chênh lệch giữa giá trị của TPKB tại

thời điểm định giá và giá thanh toán = 0. Xác định giá mua lại các
TPKB trên?
3

×