Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

BÁO cáo tài CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng12 năm 2008 CÔNG TY cổ PHẦN LƯƠNG THỰC đà NẴNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.27 KB, 25 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG
Trang 1
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Lương thực Đà Nẵng (sau đây gọi tắt là “Công ty”)
được thành lập từ việc cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước Công ty
Lương thực Đà Nẵng theo quyết định số 4446/QĐ/BNN-TCCB ngày
09/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3203000588 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp ngày 30/03/2005 và đăng ký thay đổi
lần 11 ngày 20/01/2009, Luật Doanh nghiệp, Điều lệ của Công ty và các
quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
Vốn điều lệ: 34.934.000.000đ, trong đó phần vốn Nhà nước (Tổng Công
ty Lương thực) chiếm 29,92%
Ngành nghề kinh doanh chính
• Kinh doanh lương thực, thực phẩm và nông sản, xay xát chế biến,
vận tải lương thực và hàng hóa; Sản xuất vật liệu xây dựng và xây
lắp; Kinh doanh vật tư hàng hóa phục vụ nông nghiệp và đời sống
nông thôn, chế biến nông sản thực phẩm; Dịch vụ thương mại,
Khách sạn; Kinh doanh địa ốc.
• Sản xuất và kinh doanh nước tinh khiết, nước khoáng nhẹ đóng chai
PET; Kinh doanh máy móc thiết bị phụ tùng, thiết bị y tế, vật liệu xây


dựng; Chế biến gỗ (gỗ có nguồn gốc hợp pháp); Kinh doanh nhà
hàng, dịch vụ giải trí; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Dịch vụ
xoa bóp (massage).
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12
năm 2008 bao gồm Công ty mẹ và Công ty con (sau đây gọi tắt là “Công
ty”).
Công ty con được hợp nhất:
- Công ty TNHH MTV Nắng Tiên Sa
• Địa chỉ: 112 Yên Bái, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
• Điện thoại: (0511) 3889405
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
• Fax: (0511) 3821252
• Ngành nghề kinh doanh chính:
 Kinh doanh vận tải hàng;
 Môi giới thương mại;
 Kinh doanh khách sạn, nhà hàng;
 Kinh doanh máy móc, thiết bị y tế, vật liệu xây dựng (riêng
gạch, cát, sạn, xi măng bán tại chân công trình);
 Dịch vụ ăn uống;
 Hoạt động ca nhạc tạp kỹ;
 Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
 Dịch vụ massage;
 Kinh doanh dịch vụ Internet (trừ chò chơi trực tuyến)
• Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 100%
• Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 100%
Công ty TNHH MTV Nắng Tiên Sa (sau đây gọi tắt là “Công ty”)

được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
3204000566 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Đà Nẵng cấp ngày
09 tháng 07 năm 2008. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt
động sản xuất kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty
và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
1. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31
tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng
Việt Nam (VND).
2. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính, Hệ
thống chuẩn mực kế toán Việt Nam và các qui định về sửa đổi, bổ sung
có liên quan của Bộ Tài chính.
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Báo cáo tài chính được lập phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán
Việt Nam.
Hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ.
3. Các chính sách kế toán áp dụng
Sau đây là tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty sử
dụng để lập Báo cáo tài chính:
4.1. Cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính
Công ty con
Các công ty con là các đơn vị do Công ty kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại
khi Công ty có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách

tài chính và hoạt động của các công ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích
từ các hoạt động của các công ty này. Báo cáo tài chính của các công ty
con được hợp nhất trong báo cáo tài chính hợp nhất từ ngày Công ty bắt
đầu kiểm soát đến ngày kết thúc kiểm soát.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của công ty con hợp nhất
được xác định là một chỉ tiêu riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu
của cổ đông của Công ty mẹ. Lợi ích của cổ đông thiểu số bao gồm giá trị
các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu và
phần lợi ích của cổ đông thiểu số trong sự biến động của tổng vốn chủ sở
hữu kể từ ngày hợp nhất kinh doanh. Các khoản lỗ tương ứng với phần
vốn của cổ đông thiểu số vượt quá phần vốn của họ trong tổng vốn chủ sở
hữu của công ty con được tính giảm vào lợi ích của Công ty mẹ trừ khi
cổ đông thiểu số có nghĩa vụ ràng buộc và có khả năng bù đắp khoản lỗ
đó.
Các giao dịch bị loại ra khi hợp nhất
Các số dư và giao dịch nội bộ và lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao
dịch nội bộ giữa Công ty mẹ và công ty con bị loại bỏ khi lập báo cáo tài
chính hợp nhất.
4.2. Hợp nhất kinh doanh
Tài sản, công nợ và công nợ tiềm tàng của công ty con được xác định
theo giá trị hợp lý tại ngày mua công ty con. Bất kỳ khoản phụ trội nào
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
giữa giá mua và tổng giá trị hợp lý của tài sản được mua được ghi nhận
là lợi thế thương mại. Bất kỳ khoản thiếu hụt nào giữa giá mua và tổng
giá trị hợp lý của tài sản được mua được ghi nhận vào kết quả hoạt động
kinh doanh của kỳ kế toán phát sinh hoạt động mua công ty con.

Lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu được
xác định trên cơ sở tỷ lệ của cổ đông thiểu số trong tổng giá trị hợp lý
của tài sản, công nợ và công nợ tiềm tàng được ghi nhận.
4.3. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền
Tiền bao gồm: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Tất cả các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn
không quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng
thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi
thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đều được ghi nhận như khoản
tương đương tiền.
4.4. Ngoại tệ
Đồng tiền được sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam
(VND); các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi
sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ bình quân liên ngân hàng tại
thời điểm phát sinh. Các tài khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi
sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
tại thời điểm lập báo cáo tài chính. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh
trong kỳ và do đánh giá lại cuối kỳ được phản ánh vào kết quả kinh
doanh trong kỳ.
4.5. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị
thuần có thể thực hiện được. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định
theo phương pháp bình quân gia quyền và hạch toán kế toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập khi giá trị thuần có thể thực
hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng
thực hiện theo Thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006 của Bộ
Tài chính.
4.6. Ghi nhận và khấu hao TSCĐ
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI

CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và khấu hao lũy kế.
• Nguyên giá Tài sản cố định được phản ánh theo giá thực tế.
• Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương pháp đường
thẳng.Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ/BTC
ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính. Cụ thể:
Thời gian khấu hao (năm)
• Nhà cửa, vật kiến trúc 06-25
• Máy móc thiết bị 07-10
• Phương tiện truyền tải, truyền dẫn 08-10
• Dụng cụ quản lý 05-08
• Phần mềm kế toán 04
Riêng TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất không xác định thời hạn,
Công ty không trích khấu hao.
4.7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng
cơ bản dở dang hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của
tài sản đó. Khi công trình hoặc việc sản xuất sản phẩm được hoàn thành
thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.
Đối với các khoản vay chung, tỷ lệ vốn hoá được tính theo tỷ lệ lãi suất
bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh
nghiệp.
4.8. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu
khác
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác được ghi nhận theo giá
gốc.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập khi có những bằng chứng xác định

là các khoản nợ phải thu không chắc chắn thu được. Các khoản dự phòng
được trích lập theo hướng dẫn tại Thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày
27/02/2006 của Bộ Tài chính.
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
4.9. Các khoản chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh
nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế
toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ theo đường thời gian sử
dụng hữu ích.
Đối với công cụ, dụng cụ thì thời gian phân bổ tối đa là 2 năm.
4.10. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm tại doanh nghiệp được trích lập
theo quy định tại Thông tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ
Tài chính.
4.11. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định khi hàng hoá được khách
hàng chấp nhận và đã phát hành hóa đơn bán hàng.
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh khi doanh thu xác định tương đối chắc chắn và có khả
năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
4.12. Chính sách thuế
• Thuế Giá trị gia tăng: Áp dụng thuế suất 5% đối với trường hợp vận
tải lương thực và hàng hóa, sản xuất vật liệu xây dựng; 10% cho tất
cả các loại ngành nghề kinh doanh khác.
• Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Áp dụng mức thuế suất là 28%.
Riêng đối với Công ty mẹ: được miễn 2 năm và được giảm 50% số

thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 2 năm tiếp theo kể từ khi
có thu nhập chịu thuế. Năm 2005 là năm đầu tiên Công ty có thu nhập
chịu thuế. Do đó Công ty được miễn 2 năm (2005, 2006) và được
giảm 50% trong 2 năm tiếp theo (2007, 2008).
(Những ưu đãi về thuế Thu nhập doanh nghiệp trên đây được quy
định trong thông tư 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn thi hành Nghị định của Chính phủ về Luật thuế
Thu nhập doanh nghiệp)
Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong
năm. Thu nhập chịu thuế khác với lợi nhuận thuần được trình bày
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất vì thu nhập chịu
thuế không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc
được khấu trừ trong các năm khác và ngoài ra không bao gồm các chỉ
tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.
• Thuế suất thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hoạt động massage chịu thuế
suất 30%.
• Các loại thuế khác và lệ phí nộp theo quy định hiện hành.
4. Tiền
31/12/2008 31/12/2007
VND VND

Tiền mặt
1.599.394.50
0
151.263

.300
Tiền gởi ngân hàng
1.146.281.28
3
6.750.418
.146
Tiền gởi có kỳ hạn 3 tháng 659.074.034 -

Cộng
3.404.749.81
7
6.901.681
.446
5. Phải thu ngắn hạn khác
31/12/2008
31/12/200
7
VND VND

Phải thu về cổ phần hóa (Cổ phần ưu đãi
trả chậm) 257.947.000
293.9
78.000
Phải thu Bảo hiểm xã hội, y tế 680.964 -
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Phải thu khác

1.163.720.30
1
652.6
70.568

Cộng
1.422.348.26
5
946.6
48.568
6. Hàng tồn kho
31/12/2008 31/12/2007
VND VND

Nguyên liệu, vật liệu 524.015.360
2.077.824.
298
Công cụ, dụng cụ 209.014.259
1.254.130.
918
Chi phí SX, KD dở dang 5.381.400
47.217.4
24
Hàng hóa
22.940.069.63
9
13.492.903.
645

Cộng

23.678.480.65
8
16.872.076.
285
7. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
31/12/2008 31/12/200
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
7
VND VND

Thuế TNDN nộp thừa
214.8
26.186
18.7
03.860
Thuế nhà đất -

60.055

Cộng
214.8
26.186
18.76
3.915
8. Tài sản ngắn hạn khác
31/12/2008 31/12/2007

VND VND

Tạm ứng
2.880.047.77
6
1.857.648
.581
Tài sản thiếu chờ xử lý 180.751.234 -
Cầm cố, ký cược, ký quỹ 364.637.010 -

Cộng
3.425.436.02
0
1.857.648
.581
9. Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, Máy móc
P.tiện vận
tải
Thiết bị,
dụng
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
vật kiến trúc thiết bị truyền dẫn cụ quản lý
VND VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm

16.901.109.82
2
4.728.580.18
8
1.049.949.24
1
193.944.73
4
Mua sắm
trong năm 5.382.000.000 41.864.000 - 60.333.334 5.484.197.334
Đ/tư XDCB
h/thành 1.883.022.570 73.055.528 12.596.773 - 1.968.674.871
T/lý, nhượng
bán 136.269.100 197.823.849 703.563.714 30.000.000 1.067.656.663
Giảm trong
năm - - - -
Số cuối năm
24.029.863.29
2
4.645.675.86
7 358.982.300
224.278.06
8
Khấu hao
Số đầu năm 8.204.305.925
2.355.473.47
3 554.392.806 94.077.519
Khấu hao
trong năm 690.014.360 374.255.595 98.772.740 33.458.437 1.196.501.132
T/lý, nhượng

bán 136.269.100 197.071.285 480.836.769 3.000.000
Giảm trong
năm - - - -
Số cuối năm 8.758.051.185
2.532.657.78
3 172.328.777
124.535.95
6
Giá trị còn
lại
Số đầu năm 8.696.803.897
2.373.106.71
5 495.556.435 99.867.215
Số cuối năm
15.271.812.10
7
2.113.018.08
4 186.653.523 99.742.112
10. Tài sản cố định vô hình
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Quyền sử
dụng Phần mềm Cộng
đất máy tính
VND VND VND
Nguyên giá

Số đầu năm
4.214.973.02
4 48.094.943
4.263.067.96
7
Mua trong năm 778.593.220 122.600.000 901.193.220
Thanh lý, nhượng
bán - 26.094.943 26.094.943
Giảm khác - - -
Số cuối năm
4.993.566.24
4 144.600.000
5.138.166.24
4
Khấu hao
Số đầu năm - 16.414.428 16.414.428
Khấu hao trong năm - 23.967.803 23.967.803
Thanh lý, nhượng
bán - 15.348.904 15.348.904
Số cuối năm - 25.033.327 25.033.327
Giá trị còn lại
Số đầu năm
4.214.973.02
4 31.680.515
4.246.653.53
9
Số cuối năm
4.993.566.24
4 119.566.673
5.113.132.91

7
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
31/12/2008
31/12/200
7
VND VND

Chi phí khảo sát 35 Cao Thắng
58.9
93.273
25.90
9.091
Chi phí khảo sát 16 Lý Thường Kiệt
31.3
80.876
31.38
0.876
Sửa chữa 14 Ngô Quyền - 129.2
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
12.002
Khách Sạn Bình Minh
27.9
71.000 -
Sửa chữa hệ thống máy xay
124.0
16.052 -

Xe ôtô Toyota
554.5
92.727 -

Cộng
796.9
53.928
186.5
01.969
12. Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Vốn góp vào Công ty CP Bất động sản
Chiến Thắng 16.065.800.000 8.000.000.000
Vốn góp vào Công ty CP Phú Tam Khôi 9.300.000.000 300.000.000

Cộng
25.365.800.00
0 8.307.000.000
13. Chi phí trả trước dài hạn
31/12/2008 31/12/2007
VND VND

CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Công cụ dụng cụ chưa phân bổ
1.019.123.07

4
1.004.913.09
1
Chi phí khác 39.902.464 -

Cộng
1.059.025.53
8 1.004.913.091
14. Các khoản vay và nợ ngắn hạn
31/12/2008 31/12/2007
VND VND

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn Đà Nẵng
24.999.184
.685
22.045.050.5
12
Vid Public Đà Nẵng
14.685.105
.000 -
Ngân hàng TMCP Á Châu Đà Nẵng
10.100.000.
000 -
Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Đà
Nẵng -
5.900.000.0
00
Ngân hàng TMCP Nam Việt Đà Nẵng -
14.000.000.0

00
Tổng Công ty Lương thực Miền Nam
5.000.000.
000 -
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Quảng
Ngãi
2.000.000.
000
1.048.125.
000
Vay cá nhân
1.817.038
.600
5.114.485.
000

Cộng
58.601.328
.285
48.107.660.
512
15. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
31/12/2008 31/12/2007
VND VND


Thuế giá trị gia tăng 416.063.585 292.417.150
Thuế tiêu thụ đặc biệt 3.855.933 629.361
Thuế thu nhập cá nhân 3.843.050 -
Thuế nhà đất và tiền thuê đất 168.827.127 189.728.162

Cộng 592.589.695 482.774.673
16. Chi phí phải trả
31/12/2008
31/12/200
7
VND VND

Trích trước chi phí lãi vay
74.7
57.141
212.8
83.500
Tiền vận chuyển gạo -
8.41
6.800
Phí Kiểm toán
78.8
74.545
36.36
3.636

Cộng
153.6
31.686
257.6

63.936
17. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
31/12/2008 31/12/2007
VND VND

Kinh phí công đoàn 27.872.149
28.960.
855
Bảo hiểm xã hội 1.097.712 -
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Phải trả về cổ phần hoá
340.9
00.000
340.900
.000
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn -
100.000.
000
Doanh thu chưa thực hiện
195.0
00.000
3.750.485
.176
Các khoản phải trả, phải nộp khác
260.0
19.174

352.802
.142

Cộng 824.889.035
4.573.148
.173
18. Vay và nợ dài hạn
31/12/2008 31/12/2007
VND VND

Vay ngân hàng 5.056.662.200 5.056.662.200

Cộng
5.056.662.20
0
5.056.662.20
0
Vay dài hạn tại ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam – chi nhánh
Đà Nẵng theo hợp đồng tín dụng số 1002LAV200701740 ngày
23/08/2007 thời hạn vay là 5 năm, lãi suất tại thời điểm vay là:
0,95%/tháng, đến thời điểm 23/8/2008 đã được điều chỉnh lãi suất là
1,75%/tháng, tài sản dùng để thế chấp khoản vay này là quyền sử dụng
đất tại 215 Trưng Nữ Vương Đà Nẵng.
19. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn khác
của chủ sở
hữu
Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự
phòng tài
chính
Lợi nhuận
sau thuế
chưa phân
phối
Nguồn
vốn
đầu tư
XDCB Cộng
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
VND VND VND VND VND
10.655.260
116.555.94
0
1.197.848.01
3
15.916.959.21
3
242.049.500
350.125.58
7
1.357.746.98
4
16.729.25

0
12.308.751.32
1
1.197.848.01
3 1.197.848.013
252.704.76
0
466.681.52
7 0
1.357.746.98
4
16.7
29.250
27.027.862.52
1
252.704.76
0
466.681.52
7 0
1.357.746.98
4
16.7
29.250
27.027.862.52
1
16.729.250 67.887.000 656.456.777
10.741.073.02
7
1.357.746.98
4

16.729.25
0 1.374.476.234
252.704.76
0
483.410.77
7 67.887.000 656.456.777 0
36.394.459.31
4
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Tổng Công ty Lương thực Miền Nam
10.449.460
.000
7.463.900.
000
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Vốn góp của các đối tượng khác (Cổ
đông, Thành Viên)
24.484.540
.000
17.470.100.0
00
Cộng
34.934.000
.000

24.934.000.
000
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức,
lợi nhuận
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm 24.934.000.000 14.591.900.000
- Vốn góp tăng trong năm 10.000.000.000 10.342.100.000
- Vốn góp giảm trong năm - -
- Vốn góp cuối năm 34.934.000.000 24.934.000.000
Cổ tức, lợi nhuận đã chia 1.357.746.984 -
d. Cổ phiếu
31/12/2008
31/12/200
7
VND VND
Số lượng cổ phiếu được phép phát
hành
3.4
93.400
2.4
93.400
- Cổ phiếu thường
3.4
93.400
2.4
93.400
Số lượng cổ phiếu đã được phát hành
và góp vốn đầy đủ

3.4
93.400
2.4
93.400
- Cổ phiếu thường 3.4 2.4
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
93.400 93.400
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
3.4
93.400
2.4
93.400
- Cổ phiếu thường
3.4
93.400
2.4
93.400
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000VND

10.000

10.000
e. Lợi nhuận chưa phân phối
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Lợi nhuận năm trước chuyển sang

1.357.746.98
4
1.197.848.01
3
Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh
nghiệp 656.456.777
1.091.419.24
1
Phân phối lợi nhuận năm trước
1.357.746.98
4
1.197.848.01
3
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi
nhuận chưa phân phối - 266.327.743
Hoàn thuế thu nhập CQSD đất Ngô
Quyền - 318.928.257
Chuyển lãi năm trước sang năm nay
theo BBKT thuế TNDN - 98.617
Lỗ theo biên bản kiểm tra thuế năm
2004 - 2005 - (52.699.131)
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 656.456.777
1.357.746.98
4
20. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Tổng doanh thu
241.780.220.31
7
129.825.779.55
+ Doanh thu bán hàng
234.777.639.33
9
124.648.856.23
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ 620.744.012 5.176.923.322
+ Doanh thu hợp đồng xây dựng 6.381.836.966
Các khoản giảm trừ doanh thu 163.540.346 4.497.868
+ Chiết khấu thương mại - 4.497.868
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt 25.002.716
+ Thuế xuất khẩu 138.537.630
Doanh thu thuần về bán hàng hóa
dịch vụ
241.616.679.97
1
129.821.281.68
+ Doanh thu thuần trao đổi sản
phẩm hàng hóa
234.623.677.93
4
124.648.856.23
+ Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ 611.165.071 5.172.425.454
+ Doanh thu thuần hợp đồng xây
dựng 6.381.836.966
Cộng

241.616.679.97
1
129.821.281.68
21. Giá vốn hàng bán
Năm 2008 Năm 2007
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
VND VND
Giá vốn hàng hóa
205.437.676.93
3
105.977.538.99
Giá vốn của thành phẩm đã bán 9.126.497.207 10.181.597.574
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 3.570.979.236 3.178.551.999
Hao hụt, mất mát hàng tồn kho 654.078.284 52.402.992
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 3.490.343.981
Cộng
222.279.575.64
1 119.390.091.561
22. Doanh thu hoạt động tài chính
Năm 2008 Năm 2007
VND VND

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
1.167.726.27
1
99.18

0.213
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 355.909.332
6.26
4.292
Chiết khấu mua hàng 3.105.005 -
Cộng
1.526.740.60
8
105.4
44.505
23. Chi phí tài chính
Năm 2008 Năm 2007
VND VND

CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Lãi tiền vay
11.950.765
.720
3.936.000
.641
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện -
117.892
.090
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
726.590
.623 -

Chi phí tài chính khác

-
78.
109

Cộng
12.677.356
.343
4.053.970
.840
24. Thu nhập khác
Năm 2008 Năm 2007
VND VND

Thu nhập từ bán thanh lý tài sản
2.122.909
.615
501.904.7
62
Thu nhập từ chênh lệch đánh giá tài sản
góp vốn
8.040.090.
376
5.625.727.7
63
Giảm thu nhập khác từ chuyển nhượng quyền sử dụng
đất năm 2004 -
(1.184.545.45
4)

Thu nhập khác 118.317.836
99.312.9
49
Cộng
10.281.317.82
7
5.042.400.0
20
25. Chi phí khác
Năm 2008 Năm 2007
VND VND

CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Chi phí hoạt động bán thanh lý, chuyển
nhượng tài sản
2.025.066.37
2
493.891
.070
Chi phí khác 133.974.430
12.389.
221
Tiền phạt 39.447.590
23.440.
000
Giảm giá vốn 751NQ đã bán năm trước -

(105.446.
881)

Cộng
2.198.48
8.392
424.273
.410
26. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và Lợi nhuận sau thuế trong
kỳ
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 656.456.777
1.091.419.2
41
- Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu
thuế
(7.959.842.786
)
(4.466.799.1
90)
- Điều chỉnh tăng 80.247.590
1.158.928.5
73
• Chi phí phạt
39.447.590
23.440.0
00
• Chi phí không hợp lệ
40.800.000

56.390.0
00
• Chênh lệch thu nhập và giá vốn
của đất 571 Ngô Quyền đã hạch
toán các năm trước năm nay ghi
giảm -
1.079.098.5
73
- Điều chỉnh giảm do đánh giá lại tài sản
góp vốn (*) 8.040.090.376
5.625.727.7
63
Tổng thu nhập chịu thuế
(7.303.386.009
)
(3.375.379.9
49)
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành (28%) -

Lợi nhuận sau thuế TNDN 656.456.777
1.091.419.2
41
(*) Phần chênh lệch đánh giá lại tài sản đem đi góp vốn không thuộc đối
tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp theo Công văn số 8336/CT-

TTHT ngày 25/12/07 của Cục thuế Thành phố Đà Nẵng.
27. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
+ Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập
doanh nghiệp 656.456.777
1.091.419
.241
+ Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm
lợi nhuận kế toán -

-
+ Lợi nhuận hoặc Lỗ phân bổ cho Cổ
đông sở hữu CP phổ thông 656.456.777
1.091.419
.241
+ Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành
bình quân trong kỳ 1.558.485
1.872.
480

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 421

583
28. Số liệu so sánh
Là số liệu trong Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2007. Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2007 được lập trên cơ sở các Báo cáo tài chính riêng của Công ty
Mẹ chưa có công ty con.
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI

CHÍNH
16A Lý Thường Kiệt, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu
Phạm Tấn Củng Trần Thị Mỹ Linh Nguyễn Thị
Phương Lan
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 03 năm 2009

×