Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích thiết bị dùng để nghiền clinke theo chu trình hở hoặc chu trình kín p10 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.75 KB, 5 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 154
Âãø náng cao kh nàng chäúng tháúm ca bãtäng ngỉåìi ta náng cao âäü âàûc chàõc ca
ln
hàût khi thi cäng, cng nhỉ âm bo âiãưu kiãûn dỉng häü täút, hồûc cọ thãø dng cháút phủ

1. C
täng l chn t lãû phäúi håüp giỉỵa cạc loải váût liãûu nhỉ ximàng,
nỉåïc, c
bãtäng âảt âỉåüc cạc u cáưu vãư k
thût, t
ïc phỉång phạp tênh toạn cáúp phäúi bãtäng
cọ thãø theo ráút nhiãưu phỉång phạp, song hiãûn nay
ngỉåìi
bãtäng, nghéa l phi âm bo t lãû N/X nh nháút, t lãû cạt thêch håüp, tàng mỉïc âäü
c
gia hoảt tênh bãư màût. Ngoi ra âãø tàng kh nàng chäúng tháúm ca bãtäng ngỉåìi ta cọ thãø tảo
låïp bo vãû bãư màût nhỉ sån chäúng tháúm, quẹt bitum

III. TÊNH TOẠN CÁÚP PHÄÚI CA BÃTÄNG NÀÛNG
ạc phỉång phạp tênh toạn
a. Khại niãûm
Tênh toạn cáúp phäúi bã
ạt vạ
âạ dàm hay si sao cho cọ âỉåüc häùn håüp
iãút kiãûm váût liãûu v gim nhẻ chi phê cho quạ trçnh sn xút.
b. Ca
Viãûc tênh toạn cáúp phäúi bãtäng
ta thỉåìng dng 3 phỉång phạp sau : tra bng, thỉûc nghiãûm hon ton v tênh toạn
cäüng våïi thỉûc nghiãûm.
Phỉång phạp 1 : Phỉång phạp tra bng hon ton


L phỉång phạp dỉûa vo cạc bng biãøu â láûp sàơn. Càn cỉï vo mạc ximàng, cåï hảt

láûp dỉû toạn xáy dỉûng.
låïn nháút ca cäút liãûu, âäü sủt v mạc bãtäng cáưn chãú tảo, tra bng âãø xạc âënh så bäü thnh
pháưn váût liãûu cho 1m
3
bãtäng.
Phỉång phạp ny âån gin, thûn låüi cho ngỉåìi sn xút nhỉng khäng bạm sạt thỉûc
tãú váût liãûu. Do âọ, phỉång phạp ny chè nãn ạp dủng khi khäúi lỉåüng bãtäng êt, mạc bãtäng
tháúp v thäng thỉåìng dng âãø
Phỉång phạp 2 :
Phỉång phạp thỉûc nghiãûm hon ton
hnh
chãú tảo
cho riãng loải váût liãûu âọ.

c âäúi våïi loải váût liãûu thê nghiãûm) nhỉng cho kãút qu chênh xạc v
ph hå
p phäú
i mäüt loải bãtäng âàûc biãût chỉa cọ trong quy phảm.
Phỉång phạp thỉûc nghiãûm hon ton dỉûa vo mäüt säú váût liãûu nháút âënh, tiãún
máùu våïi cạc cáúp phäúi khạc nhau. Âem cạc máùu âi kiãøm tra cạc u cáưu k thût
v láûp bng cáúp phäúi ỉïng våïi cỉåìng âäü tỉång ỉïng
Phỉång phạp ny täún kẹm chi phê cho cäng tạc thê nghiãûm v phảm vi sỉí dủng hản
hẻp (vç chè ạp dủng âỉåü
üp våïi thỉûc tãú váût liãûu. Ngỉåìi ta dng phỉång phạp ny khi khäúi lỉåüng bãtäng låïn
hồûc khi thiãút kãú cáú
Phỉång phạp 3 :
Phỉång phạp tênh toạn kãút håüp thỉûc nghiãûm
Dỉûa vo mäüt säú bng tra cọ sàơn tiãún hnh tênh toạn cáúp phäúi bãtäng theo trçnh tỉû

au :

s
- Bỉåïc 1 : Lỉûa chn cạc thnh pháưn âënh hỉåïng
- Bỉåïc 2 : Chãú tảo máùu , kiãøm tra cạc u cáưu k thût v âiãưu chènh lải cáúp phäúi
cho håüp l.
- Bỉåïc 3 : Lỉûa chn thnh pháưn chênh thỉïc
- Bỉåïc 4 : Chuøn thnh pháưn chênh thỉïc sang thnh pháưn bãtäng hiãûn trỉåìng

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 155
Phổồng phaùp naỡy coù nhióửu ổu õióứm hồn vỗ vổỡa kóỳt hồỹp tờnh toaùn vổỡa kóỳt hồỹp thổỷc
tóỳ vỏỷt lióỷu nhổng khọng tọỳn keùm nhióửu chi phờ thờ nghióỷm. Phổồng phaùp naỡy hióỷn nay
õổồỹc d ng rọỹng raợi õọỳi vồùi caùc loaỷi bótọng bỗnh thổồỡng.
2. P
u vóử bótọng :
uọứi cỏửn õaỷt
uỏỷt khaùc : cổồỡng õọỹ uọỳn, õọỹ chọỳng thỏỳm, chọỳng maỡi moỡn,
họỳng

- ỷc õió , bọỳ trờ cọỳt theùp
muỷc õờch laỡ õóứ lổỷa choỹn õọỹ deớo cuớa họựn hồỹp bótọng vaỡ õọỹ lồùn cuớa cọỳt lióỷu
- Thồỡi gian thi cọng, nhióỷt õọỹ , õọỹ ỏứm mọi trổồỡng vaỡ c g nghóỷ khaùc :
vỏỷn chuyóứn bũng bồm, dồợ vaùn khuọn sồùm. Tổỡ õoù xaùc õ deớo cuớ
a họựn g cho
p

ng, cổồỡng õọỹ thổỷc tóỳ, phổ ỷm cổ ọỹ.
- aù dm hay soới : loaỷi õaù, khọỳi lổồỹng rióng ồỹng thóứ tờch x ứ õọỳng),
õ ùn nhỏỳt, õọỹ họứng giổợa caùc haỷt. . .

aùt : loaỷi caùt, khọỳi lổồỹng rióng, mọõun õọỹ lồù ỷt trón 5mm nh toaùn
nh kóỳt, khaớ nng
tng cổ
nhổng vỏựn tióỳt kióỷm nhỏỳt.
"Dreux -
uỡ
hổồng phaùp tờnh toaùn kóỳt hồỹp vồùi thổỷc nghióỷm
a. Caùc õióửu kióỷn phaới bióỳt trổồùc
óứ tờnh toaùn õổồỹc thaỡnh phỏửn bótọng, phaới dổỷa vaỡo mọỹt sọỳ õióửu kióỷn nhổ :
Yóu cỏử
- Maùc bótọng (theo cổồỡng õọỹ neùn), t
- Caùc yóu cỏửu kyợ th
c co
Yóu cỏửu vóử õióửu kióỷ
n thi cọng :
- Tờnh chỏỳt cuớa cọng trỗnh : phaới bióỳt õổồỹc cọng trỗnh laỡm vióỷc trong mọi trổồỡng
naỡo, trón khọ hay dổồùi nổồùc, coù ồớ trong mọi trổồỡng xỏm thổỷc hay khọng, coù chởu taới troỹng
va chaỷm, maỡi moỡn hay caùc yóỳu tọỳ khaùc coù aớnh hổồớng õóỳn cổồỡng õọỹ bótọng trong thồỡi gian
sổớ duỷng khọng.
ứm cuớa kóỳt cỏỳu cọng trỗnh : hỗnh daùng , kờch thổồùc cỏỳu kióỷn
cho hồỹp lyù
aùc yóu cỏửu cọn
ởnh õọỹ
hồỹp bótọn
huỡ hồỹp vaỡ lổỷa choỹn phuỷ gia
Yóu cỏửu vóử nguyón vỏỷt lióỷu :
- Ximng : loaỷi xim ồng phaùp thờ nghió ồỡng õ
, khọỳi lổ ọỳp (õọ
ổồỡng kờnh haỷt lồ
- C n, lổồỹng ha (õóứ tờ

laỷi lổồỹng caùt vaỡ õaù). . .
- Phuỷ gia : loaỷi phuỷ gia, nng lổỷc giaớm nổồùc, khaớ nng laỡm chỏỷm ni
ồỡng õọỹ. . . .
Tổỡ caùc chố tióu kyợ thuỏỷt cuớa nguyón vỏỷt lióỷu ta tờnh toaùn lổồỹng duỡng cuớa caùc thaỡnh
phỏử
n cho hồỹp lyù õóứ õaớm baớo bótọng coù õọỹ õỷc chừc cao nhỏỳt
b. Cồ sồớ lyù thuyóỳt õóứ tờnh toaùn
Caùc phổồng phaùp thióỳt kóỳ thaỡnh phỏửn bótọng õổồỹc sổớ duỷng rọỹng raợi hióỷn nay laỡ :
phổồng phaùp cuớa ban mọi trổồỡng Anh, cuớa Vióỷn bótọng Myợ, phổồng phaùp
Gorisse" cuớa Phaùp, phổồng phaùp Murdock cuớa Anh, phổồng phaùp cuớa Họỹi õọửng bótọng
Pooclng NewZealand, phổồng phaùp Bolomey - Skramtaev vaỡ phổồng phaùp cuớa Vióỷn
bótọng vaỡ bótọng cọỳt theùp Nga. Mọựi phổồng phaùp õóửu coù mọỹt phaỷm vi thờch duỷng rióng.
õỏy ta chố nghión cổùu phổồng phaùp Bolomey - Skramtaev õổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn ồớ Vióỷt
Nam.


Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 156
Phỉång phạp Bolomey - Skramtaev l phỉång phạp tênh toạn l thuút kãút håüp våïi
viãûc kiãøm tra bàòng thỉûc nghiãûm dỉûa trãn cå såí l thuút " thãø têch tuût âäúi" cọ nghéa l
täøng thãø têch tuût âäúi (thãø têch hon ton âàûc) ca váût liãûu trong 1m
3
bãtäng bàòng 1000
lit, nghéa l :

)(1000 lVVVV
aDaCaNaX
=
+
+

+
(1)
c. Trçnh tỉû tênh toạn
B 1 :ỉåïc
Lỉûa
* hn tênh do (âäü sủt, âäü c ) cho häùn håüp ng : âäü sủt thêch håüp cho
c ûn úu cå bn, âáưm bãtäng . Bng 5-10 ạp dủng âãø
chn âäü sủt c äù p bãtäng ngay sau khi träün c p t á m)
cho thå t n åïi h th ãút g 30
d 0 ït h út
m ((t
C)
ü s ùn b g d c ïc g á
-1
ü s ,
chn thnh pháưn âënh hỉåïng
Lỉûa c
g kãút cá
ỉïng bãtä
ạc da bàòng mạy ghi trãn bng 5-10
a h n håü (â ọ dỉû hng äøn th út âäü sủt 2c
ìi gian hi cä g dỉ 45 p ụt åí åìi ti nọn (t ≥
o
C), ỉåïi 6 phu cho t åìi tiã
ạt < 30
o
.
Âä ủt hä håüp ãtän nãn ng ho ca dản kãút c úu
Bng 5 0
Âä ủt SN

cm
Dản cág kãút úu
Täúi âa Täúi thiãøu
Mọng v tỉåìng mọng bãtäng cäút thẹp
Mọng bãtäng, giãúng chçm, tỉåìn
9
÷
10
3
÷
4
g pháưn ngáưm 9
÷
10
11
÷
12
3
÷
4
3
÷
4
Dáưm, tỉåìng bãtäng cäút thẹp
Cäüt
11
÷
12
3
÷

4
Âỉåìng, nãưn, sn
Khäúi låïn
9
÷
10
7
÷
8
3
÷
4
3
÷
4
Cạc dảng kãút cáúu khäng cọ tãn gi nhỉ trong bng 5-10 chn âäü sủt tỉång âỉång
vãư âiãưu kiãûn thi cäng nhỉ våïi cạc kãút cáúu cå bn ghi trong bng 5-10.
Khi thi cäng âáưm th cäng, âäü sủt chn cao hån 2 ÷ 3cm so våïi giạ trë bng 5-10.
äü sủt bàòng
0 ÷ 1cm
ọt : 12 ÷ 18cm tu theo khong cạch v chiãưu
cao bå
ë ghi trong bng 5-14. Khi cáưn kẹo di hån nỉỵa thç nãn sỉí dủng phủ gia.


ì håüp våïi cäút liãûu låïn l âạ dàm,
âỉåüc xạc âënh the âäü sủt, D
max
ca cäút liãûu låïn, M
âl


ỉåüng ximàng sỉí dủng cho 1m
3
bãtäng nàòm trong
åüng nỉåïc tra bng s âỉåüc âiãưu chènh
åïc cho 10kg tàng. P ủ gia sỉí dủng dảng bäüt cng âỉåüc
tênh nhỉ ximàng âãø âiãưu chènh lỉåüng nỉåïc.
Khi thi cäng âáưm bàòng phỉång phạp rung nẹn, rung va, chn â
hồûc chn häùn håüp bãtäng cọ âäü cỉïng Vãbe 4 ÷ 8s.
Âäü sủt thêch håüp phủc vủ mäüt säú cäng nghãû thi cäng âàûc biãût cọ thãø chn nhỉ sau :
cc khoan nhäưi : 14 ÷ 16cm ; bãtäng båm, r
m ; rọt chn vo cạc khe, häúc, mäúi näúi nh khäng âáưm âỉåüc : 18 ÷ 22cm.
Khi thåìi gian thi cäng cáưn kẹo di thãm 30 ÷ 45 phụt, âäü sủt cọ thãø chn cao hån 2
÷ 3cm so våïi giạ tr
* Xạc âënh lỉåüng nỉåïc nho träün (N) : lỉåüng nỉåïc träün ban âáưu cho 1m
3
bãtäng ghi
åí bng 5-11. Lỉåüng nỉåïc âỉåüc láûp trong bng ny phu
ximàng pooclàng thäng thỉåìng v o
ca cạt v cọ giạ trë khäng âäøi khi l
khong 200 ÷ 400kg.
Khi lỉåüng ximàng sỉí dủng trãn 400 kg/m
3
lỉ
theo ngun tàõc cäüng thãm 1 lêt nỉ h

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 157
Khi sổớ duỷng cọỳt lióỷu lồùn ới, lổồỹng nổồùc laỡ so tra baớng giaớm õi 10 lờt.
ng, lit


K
Lổồỹng nổồùc trọỹn ban õỏửu cỏửn cho 1m
3
bótọ
Baớng 5-11
ờch thổồùc haỷt lồùn nhỏỳt cuớa cọỳt lióỷu lồùn D
max
, mm
10 20 40 70
Mọõun õọỹ lồùn cuớa caùt, M
õl

Sọỳ
TT
ọỹ
suỷt
cm

1 1 ữ 2 195 190 185 185 180 175 175 170 165 165 160 155
2 3 ữ 4 205 200 195 195 190 185 185 180 175 175 170 165
3 5 ữ 6 210 205 200 200 195 190 190 185 180 180 175 170
4 7 ữ 8 215 210 205 205 200 195 195 190 185 185 180 175
5 9 ữ 10 220 215 210 210 205 200 200 195 190 190 185 180
6 11ữ12 225 220 215 215 210 205 205 200 195 195 190 185
Khi sổớ duỷng ximng pooclng ựn họ hồỹp (PCB), pooclng xố lổồỹng nổồùc tra baớng
õổồỹc cọỹng thóm 10 lờt. Khi sổớ duỷng ximng pooclng puzồlan (PC
PUZ
), lổồỹng nổồùc tra
aớng õ

Khi sổớ duỷng caùt coù M
lờt. Khi duỡng caùt coù M >
Nón sổớ duỷng phuỷ gia hoaù deớo, hoaù d ỡo
tr ùc giaớm b heo õỷc t a ứ
lỏỳy : 5 ữ 9% õọỳi vồùi phuỷ gia hoaù deớo ; 10 ữ 15% õọỳi vồùi phuỷ gia hoaù deớo cao 0%
õọ ỷ gia sióu deớo. Lổồỹng nổồùc chổùa tr phu a daỷ ớng õổồỹc tờnh vaỡo thaỡnh
phỏửn trọỹn
C ùc cho họựn hồỹp bótọng co óu cỏử ỹ suỷt cao nhổ sau :
7 ữ 16 ồỹp ph ho
theo do
ữ 6cm kóỳt hồỹp vồùi phuỷ gia hoaù deớo cao, theo doỡng
S = 3 ữ sióu deớo.
S = 9 ữ cm kóỳt hồỹp vồùi ph gia hoaù deớo, theo
doỡng S oaù de cao, th ỡng S = 5 ữ 6cm óỳt hồỹ ùi
p s
* ùc (X/N): the g Bo y - m
- ỡng (X/N = 1,4 ữ 2,5) :

b ổồỹc cọỹng thóm 15 lờt.
õl
= 1 ữ 1,4 lổồỹng nổồùc tng thóm 5
õl
3 lổồỹng nổồùc giaớm õi 5 lờt.
eớo cao hoỷc sióu deớo õóứ giaớm bồùt nổồùc nha
ọỹn. Mổ
ỳi vồùi phu
ồùt nổồùc xaùc õởnh t ờnh loaỷi phuỷ gi dổỷ kióỳn sổớ duỷng. Sồ bọỹ coù thó
; 16 ữ 2
ong ỷ gi ng lo
.

hoỹn lổồỹng nổồ ù y u õọ
S = 13 ữ 16cm : theo doỡng S =

ng S = 5
8cm baớng 5- kóỳt h vồùi uỷ gia aù deớo,
4cm kóỳt hồỹp vồùi phuỷ gia
S = 17 ữ 20cm : theo doỡng
= 7 ữ 8cm kóỳt hồỹp vồùi phuỷ gia h
ióu deớo.
10 uỷ
ớo eo do k p vồ
huỷ gia
Xaùc õởnh tyớ lóỷ ximng - nổồ Tờnh o cọn thổùc lome Skra taev :
ọỳi vồùi bótọng thổồ







=
ARR
b
5,0
N
X
X



5,0+
X
b
R
4)
- /N >

=
ARN
X
(
ọỳi vồùi bótọng cổồỡng õọỹ cao (X 2,5) :






+= 5,0
1
N
X
RAR
Xb


5,0
1 X
RAN
=

b
R
X
(5)
1,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,0 1,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,01,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,0 1,5-1,9 2,0-2,4 2,5-3,0

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 158
trong õoù : R
X
- cổồỡng õọỹ thổỷc tóỳ cuớa ximng, kg/cm
2
theo
ọỹn
ỷ õọỹng; 1, õọỳi vồùi traỷm trọ uớ cọng
A, A
óỷ sọỳ k ỳn chỏỳt ỳt vaỡ phổồng phaùp x ởnh
8 ngaỡy trón mỏựu chuỏứn kờch thổồùc 150x150x150mm theo TCVN 3118 - 1993.
ng ồớ caùc tuọứi naỡy (R
t
) õổồỹc quy õọứi vóử cổồỡng õọỹ bótọng tuọứi 28 ngaỡy bũng cọng
ổùc (6
R
b
- cổồỡng õọỹ bótọng, kg/cm
2
; lỏỳy bũng maùc bótọng yóu cỏửu
cổồỡng õọỹ neùn nhỏn vồùi hóỷ sọỳ an toaỡn :1,1 õọỳi vồùi caùc traỷm tr
tổ 15 caùc ỹn th
1

- h óứ õó lổồỹng cọ lióỷu aùc õ
maùc ximng õổồỹc xaùc õởnh theo baớng 5-12
Cọng thổùc (4) vaỡ (5) aùp duỷng õóứ tờnh tyớ lóỷ X/N nhũm õaỷt cổồỡng õọỹ neùn cuớa bótọng
ồớ tuọứi 2
Khi thióỳt kóỳ maùc bótọng khọng phaới ồớ tuọứi 28 ngaỡy thỗ õóứ xaùc õởnh tyớ lóỷ X/N, cổồỡng
õọỹ bótọ
th ) nhổ sau :
R
n(28 ngaỡy)
=
t
t
k
R

trong õoù : k
t
- hóỷ sọỳ quy õọứi, xaùc õởnh sồ bọỹ theo baớng 5-17
Hóỷ sọỳ chỏỳt lổồỹng vỏỷt lióỷu A vaỡ A
1

Baớng 5-12
Hóỷ sọỳ A.,A
1
ổùng vồùi ximng thổớ cổồỡng õọỹ theo
Phổồng phaùp
nhanh
Chỏỳt
lổồỹng
vỏỷt


Chố tióu õaùnh giaù
lióỷu
A A
1
A A
1
A A
1

- Ximng hoaỷt tờnh cao khọng trọỹn

phuỷ gia thuy.ớ
Tọỳt
- aù saỷch, õỷc chừc, cổồỡng õọỹ cao,


0,34


,60
0


0,47

0
cỏỳp phọỳi haỷt tọỳt.
- Caùt saỷch, M
õl

= 2,4

2,7


0,54
0


,38

0,3

- Ximng hoaỷt tờnh trung bỗnh,

bỗnh
pooclng họựn hồỹp, chổùa 10
15%
- aù chỏỳt lổồỹng phuỡ hồỹp vồùi
- Caùt chỏỳt lổ



0,50


0,32




0,55



0,35



0,43



0,27
Trung

phuỷ gia thuyớ.

TCVN 1771 - 1987
ồỹng phuỡ hồỹp vồùi
TCVN 1770 - 1986, M
õl
= 2,0

3,4

- Ximng hoaỷt tờnh thỏỳp, pooclng








họựn hồỹp chổùa trón 15% phuỷ gia thuyớ.



Keùm
- aù coù mọỹt chố tióu chổa phuỡ hồỹp
0,45
0,29
vồùi TCVN 1772 - 1987
- Caùt mởn, M
õl
< 2,0
0,50

0,32

0,40

0,25



TCVN6016-1995
TCVN4032-1985
(p.p vổợa deớo)


×