Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích hệ số bám dọc trên đường từ biểu đồ tốc độ xe chạy p4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.26 KB, 5 trang )

Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 121

m
t
i

= m
1
.m
2
m
n
. Các hệ số m
i
là xét từng ảnh hưởng của điều kiện đường
đến tổn thất do một tai nạn gây ra, được xác định theo bảng 47-[2].
+ n: số đoạn có điều kiện kỹ thuật không như nhau.
+ C
t
tx
: tổn thất do tắc xe hàng năm, do khả năng thông xe thực tế trên tuyến còn
dự trữ lớn nên không có hiện tượng tắc xe do vậy bỏ qua chi phí này, C
t
tx
=0.
+ C
t
ml
: chi phí xét đến sự không hoàn chỉnh của mạng lưới, mạng lưới đường


trong khu vực được xem là hoàn chỉnh nên cho phép không tính chi phí này, C
t
ml
=0
9.1.2. Xét phương án 1:
9.1.2.1. Lập khái toán:
* Xác định K
0
:
+ Đối với mặt đường:
K
0
: Chi phí đầu tư xây dựng phần mặt đường và lề gia cố rộng 8m:
K
0
= 1.903.237.200x2,9706 = 5.652.614.484(đồng).
+ Đối với công trình thoát nước: Bảng 9.1
Loại cống

Số cống

Số đốt cống

Đơn giá(đồng/m)

Thành tiền(đồng)
H350 1 16 12.000.000 192.000.000
H300 1 15 10.000.000 150.000.000
 8 94 5.000.000 470.000.000
 7 96 3.000.000 288.000.000

Tổng cộng 1.100.000.000

+ Đối với nền đường: Bảng 9.2
Tên công việc

Mã hiệu

Khlượng

Đơn giá

Đơn vị

Thành tiền(đồng)

Đào đất cấp III

BC1143

1774,18 618792

đ/100m
3

10.978.483
Đắp đất K98 BK4333

35521,29

551872


đ/100m
3

196.032.053
Tổng cộng 207.010.536

* Xác định K
đ
: Giá trị K
đ
chỉ xác định đối với mặt đường còn nền đường và các
công trình khác không đại tu trong quá trình khai thác.
Đối với mặt đường bêtông nhựa loại 1 có : K
đ
= 0,487.K
0

 K
đ
= 0,487x 5.652.614.484 = 2.701.949.723 (đồng).

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h

a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!

P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a

c
k
.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 122

* Xác định chi phí trung tu K
tr
:
K
tr
: chỉ xác định cho các lớp áo đường và không xác định đối với nền đường
và công trình. Trong thời gian khai thác là 15 năm có 2 lần trung tu vào năm thứ 5
và thứ 10 giá trị mỗi lần trung tu là:
K
tr
= 0,079.K
0
= 0,079x 5.652.614.484= 209.556.544(đồng).
* Xác định K
0
q
:
K
0
q

=
0
Q .D.T
365
(đồng).
T =
tt
365.L
24.0,7.V
(ngày.đêm)
Với: L= 2,9706 km
V
tt
= 45,20 km/h
 T =
365.2,9706
24.0,7.45,20
=1,427 (ngày.đêm)
 K
0
q
=
436.551,268 .500000.1,427
365
= 853.368.027(đồng)
* Xác định K
q
t
:
K

q
t
=
q
t 0
0
0
N N
K .
N


Ta có :
q
t
t
td
K
(1 E )



= 5.146.051.670(đồng)
9.1.2.2. Xác định các chi phí thường xuyên.
* Xác định C
tn
t
:
C
t

tn
= 365.10
-8


n
1t
i
L
a
t
i
.m
t
i
. N
t
i
. C
t
tb
(đồng/năm).
Ta có :
tn
t
t
td
C
(1 E )



= 917.950 (đồng).

* Xác định C
t
d
: ta chỉ xét đến chi phí cho áo đường:
C
t
d
= 0,0098.K
0
= 0,0098.5.652.614.484 =55.395.621 (đồng).
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w

e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n

g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 123


Ta có:
d
t
t
td
C
(1 E )


= 453.050.378 (đồng).
* Xác định C
t
vc
:
C
t
cv
= Q
t
.S.L
L = 2,9706(km)
Ta có:
vc
t
t
td
C
(1 E )



= 61.515.535.753 (đồng).
9.1.2.3. Xác định C
t
hk
.
C
t
hk
=
c c c
t ch
c
L
365. N . t H .C
V
 
 

 
 
 
 
(đồng/năm)
Trong đó:
L = 2,9706 (km)
 C
t
hk
=

c
t
2,9706
365. N . 0,25 .4 .3000
70
 
 

 
 
 
 

Ta có:
hk
t
t
td
C
(1 E )


= 622.312.966 (đồng)
Vậy:
t
t
td
C
(1 E )



=
tn
ti
t
td
C
(1 E )


+
d
t
t
td
C
(1 E )


+
vc
t
t
td
C
(1 E )


+
hk

t
t
td
C
(1 E )




t
t
td
C
(1 E )


= 917.950+178.145.601 +61.515.535.753
+ 622.312.966= 62.316.912.270(đồng)
9.1.2.4. Tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc phương án 1:
P

= 5.652.614.484+1.100.000.000+207.010.536+
15
2.701.949.723
(1 0,1)
+
5
209.556.544
(1 0.1)



+
10
209.556.544
(1 0.1)
+853.368.027+ 5.146.051.670+ 62.316.912.270
 P

= 76.133.693.351(đồng).
9.1.3. Xét phương án 2:
9.1.3.1. Xác định các chi phí tập trung:
* Xác định K
0
:
K
0
= 1.903.237.200x2,90318= 5.525.440.174(đồng).
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 124

+ Đối với công trình thoát nước:
Loại cống Số cống

Số đốt cống

Đơn giá(đồng/m)

Thành tiền(đồng)
 1 27 12.000.000 324.000.000
 1 27 10.000.000 270.000.000
5 9 112 5.000.000 560.000.000
50 4 50 2.000.000 100.000.000
Tổng cộng 930.000.000

+ Đối với nền đường:
Tên công việc

Mã hiệu

Khlượng Đơn giá

Đvị Thành tiền(đồng)

Đào đất cấp III


BC1143

7.222,09

618792

đ/100m
3

44.689.715
Đắp đất K98 BK4333

18431,63

551872

đ/100m
3

101.719.005
Tổng cộng 146.408.720

* Xác định K
đ
:
K
đ
= 0,487.K
0
= 0,487x 5.525.440.174 = 2.690.889.365 (đồng)

* Xác định chi phí trung tu K
tr
:
K
tr
= 0,079.K
0
= 0,079. 5.525.440.174 = 436.509.773 (đồng)
* Xác định K
0
q
:
K
0
q
=
0
Q .D.T
365
(đồng)
T =
tt
365.L
24.0,7.V
(ngày.đêm)
Với: L= 2,90318 km
V
tt
= 45,19km/h
 T =

365.2,90318
1,395
24.0,7.45,19
 (ngày.đêm).
 K
0
q
=
453.196,563 .500000.1,395
365
= 866.040.007(đồng)
* Xác định K
q
t
:
K
q
t
=
q
t 0
0
0
N N
K .
N


Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o

c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 125

Ta có :
q
t
t
td
K
(1 E )



= 5.222.467.312(đồng)
9.1.3.2. Xác định các chi phí thường xuyên.
* Xác định C
tn

t
:
C
t
tn
=365.10
-8


n
1t
i
L a
ti
,m
ti
, N
ti
, C
ti
tb
(đồng/năm)
Ta có:
tn
ti
t
td
C
(1 E )



= 898.138(đồng).
* Xác định C
t
d
: ta chỉ xét đến chi phí cho áo đường.
C
t
d
= 0,0098.K
0
= 0,0098x5.525.440.174 = 54.149.313 (đồng)
Ta có:
d
t
t
td
C
(1 E )


= 453.050.378 (đồng)
* Xác định C
t
vc
:
C
t
cv
= Q

t
.S.L
L = 2,90318 (km)
Ta có:
vc
t
t
td
C
(1 E )


= 58.372.856.282(đồng)
9.1.3.3. Xác định C
t
hk
.
C
t
hk
=
c c c
t ch
c
L
365. N . t H .C
V
 
 


 
 
 
 
(đồng/năm).
Trong đó:
L = 2,90318(km)
 C
t
hk
=
c
t
2,90318
365. N . 0,25 .4 .5000
70
 
 

 
 
 
 

Ta có:
hk
t
t
td
C

(1 E )


= 620.263.376 (đồng)

t
t
td
C
(1 E )


= 898.138+453.050.378 +58.372.856.282+ 620.263.376

t
t
td
C
(1 E )


= 59.447.068.170 (đồng).
9.1.3.4. Tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc phương án 2:
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m

×