Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 8 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.81 KB, 7 trang )


50

Gi

thi
ế
t
H
0
: µ
1
= µ
2
= µ
3
= µ
4
(b

ng l

i, b

n
ñọ
c t

nêu)
H
1


: µ
1
≠ µ
2
≠ µ
3
≠ µ
4


So sánh s


ñồ
ng nh

t c

a ph
ươ
ng sai: 0,2512 / 0,1353 = 1,86 < 2
Ki

m tra phân b

chu

n: b

ng cách ki


m tra phân b

chu

n c

a sai s

ng

u nhiên (ph

n
d
ư
).
ð
ây là m

t thí nghi

m mà s


ñộ
ng v

t tham gia vào t


ng công th

c thí nghi

m
h

n ch
ế
(
n
1
= 7,
n
2
= 8
n
3
= 6 và
n
4
= 8), vì v

y ta không ki

m tra phân b

chu

n c


a
t

ng bi
ế
n riêng bi

t. dùng
Minitab ñể
ki

m tra phân b

chu

n ta có
P
= 0,55
Phân tích ph
ươ
ng sai
Analysis of Variance for P
Source DF SS MS F P
KP 3 1.1601 0.3867 10.73 0.000
Error 25 0.9012 0.0360
Total 28 2.0613
Individual 95% CIs For Mean
Based on Pooled StDev
Level N Mean StDev + + +

1 7 3.8029 0.2512 ( * )
2 8 3.4300 0.1353 ( * )
3 6 3.5983 0.1675 ( * )
4 8 3.9350 0.1906 ( * )
+ + +
Pooled StDev = 0.1899 3.50 3.75 4.00

K
ế
t lu

n

P
= 0,000 < 0,05 ta bác b


H
0
và ch

p nh

n
H
1
(b

ng l


i, b

n
ñọ
c t

nêu)
Trong tr
ườ
ng h

p bác b


H
0
t

c là có ít nh

t m

t giá tr

trung bình sai khác có ý ngh
ĩ
a
th

ng kê.

ðể
bi
ế
t c

th

ta ti
ế
n hành so sánh t

ng c

p giá tr

trung bình v

i nhau.
Dùng menu
Comparisons
c

a
Minitab
ta có
Tukey's pairwise comparisons
Family error rate = 0.0500
Individual error rate = 0.0109
Critical value = 3.89
Intervals for (column level mean) - (row level mean)


1 2 3

2 0.1026
0.6431

3 -0.0860 -0.4504
0.4951 0.1137

4 -0.4024 -0.7661 -0.6187
0.1381 -0.2439 -0.0546
N
ế
u nhìn vào Ma tr

n trên ta th

y µ
1
≠ µ
2
, µ
1
= µ
3
, µ
1
= µ
4
, µ

2
= µ
3
, µ
2
≠ µ
4
, µ
3
≠ µ
4.

Ta có th

xây d

ng m

t b

ng có các ch

cái a, b, c
ñể
th

hi

n s


sai khác gi

a các
nghi

m th

c.


51

Th

c hi

n theo các b
ướ
c sau:
• S

p x
ế
p các giá tr

trung bình theo th

t

gi


m d

n nh
ư
sau:

Kh

u ph

n Trung bình Kh

u ph

n Trung bình
1 3,8029 4 3,9350
2 3,4300 1 3,8029
3 3,5983 3 3,5983
4 3,9350 2 3,4300

• D

a vào ma tr

n

trang 50
ñể
t


o các
ñườ
ng g

ch chung cho các kh

u ph

n có giá
tr

trung bình b

ng nhau; c

th

nh
ư
sau:

Kh

u ph

n Trung bình
a
4 3,9350 b
1 3,8029 c

3 3,5983
2 3,4300

m

i m

t
ñườ
ng th

ng t
ươ
ng

ng v

i m

t ch

cái (a, b, c )
• T

b

ng trên, ta có th


ñặ

t các ch

cái bên c

nh các s

trung bình nh
ư
sau:

Kh

u ph

n Trung bình

4 3,9350
a

1 3,8029
ab

3 3,5983
bc

2 3,4300
c

• S


p x
ế
p kh

u ph

n theo th

t

t
ă
ng d

n nh
ư
ban
ñầ
u ta có:

Kh

u ph

n Trung bình

1 3,8029
ab

2 3,4300

c

3 3,5983
bc

4 3,9350
a




52

3.8.
B
ài kiểm tra số
3

ðể
so sánh kh

i l
ượ
ng tr

ng c

a 4 gi

ng gà (Hyline, L

ươ
ng Ph
ượ
ng, Sacsso và 707)
nuôi t

i tr

i Quang Trung,
ð
H Nông nghi

p I Hà N

i; ti
ế
n hành rút ng

u nhiên và cân
kh

i l
ượ
ng c

a 15 qu

tr

ng

ñố
i v

i t

ng gi

ng. S

li

u thu
ñượ
c trình bày

b

ng bên
(
ñơ
n v

tính - g). LP - L
ươ
ng ph
ượ
ng, HL - Hyline, SS - Sacsso, 707 - 707. Anh (ch

) có
k

ế
t lu

n gì v

kh

i l
ượ
ng tr

ng c

a 4 gi

ng gà nêu trên.


STT LP HL SS 707
1 49,45 51,62 50,45 58,34
2 51,96 57,73 53,51 55,74
3 51,72 53,44 50,12 59,25
4 57,47 54,99 53,91 55,74
5 53,59 48,08 53,95 55,35
6 57,06 56,48 54,70 58,35
7 56,51 51,43 55,43 58,98
8 53,07 54,49 57,20 56,30
9 50,28 56,98 49,21 61,64
10 49,62 50,42 51,10 51,14
11 58,43 53,82 46,94 53,02

12 49,79 48,39 56,74 53,21
13 58,58 47,16 52,51 55,81
14 55,76 49,79 53,24 57,63
15 48,44 51,30 51,54 58,13



















53

3.9. Kiểm ñịnh khi bình phương và so sánh các tỷ lệ
3.9.1. Các vấn ñề sẽ ñề cập tới
• Ki

m

ñị
nh 1 t

l


• So sánh 2 t

l


• B

ng t
ươ
ng liên 2×2

S

d

ng ki

m
ñị
nh khi bình
ph
ươ
ng
ñể

phân tích s

li

u
trong b

ng t
ươ
ng liên 2×2……
3.9.2. Giới thiệu

các ph

n tr
ướ
c ta
ñ
ã ti
ế
n hành ki

m
ñị
nh các giá tr

trung bình c

a các bi
ế

n liên t

c.
Trong ph

n này chúng ta s

ti
ế
n hành nghiên c

u và ki

m
ñị
nh các t

l

, t

c là các bi
ế
n
có phân b

nh

th


c và các bi
ế
n
ñị
nh tính

nhi

u m

c
ñộ
khác nhau.
Các bi
ế
n có phân b

nh

th

c là nh

ng bi
ế
n
ñị
nh tính

2 m


c, thông th
ườ
ng
ñượ
c g

i
là s

ki

n x

y ra và không x

y ra. Ví d

, Little và c

ng s

(1980)
ñ
ã ti
ế
n hành
ñ
i


u tra

nh h
ưở
ng c

a nhi

m trùng Leptospira
ñế
n t

l

s

y thai

bò.
3.10. Kiểm ñịnh một tỷ lệ
3.10.1. Cơ sở lý thuyết

Nh
ư
chúng ta
ñ
ã bi
ế
t, phân b


m

u c

a m

t t

l

s

ti
ế
n g

n
ñế
n phân b

chu

n khi
dung l
ượ
ng m

u n l

n; nh

ư
v

y t

l


ướ
c tính p c

a m

u c
ũ
ng s

ti
ế
n g

n
ñế
n t

l

π c

a

qu

n th

và sai s

tiêu chu

n c

a m

u
ñượ
c
ướ
c tính là
(
)
npp
/1−
. Chúng ta s

s


d

ng nh


ng tính ch

t này
ñể
ti
ế
n hành ki

m
ñị
nh t

l

x

y ra c

a m

t m

u trong m

t
qu

n th

theo các b

ướ
c sau
ñ
ây:
Giả thiết
H
0
: T

l

c

a s

ki

n x

y ra trong qu

n th

b

ng m

t
ñạ
i l

ượ
ng π
H
1
: T

l

c

a s

ki

n x

y ra trong qu

n th

không b

ng m

t
ñạ
i l
ượ
ng π
Thu thập số liệu

M

u
ñượ
c ch

n ng

u nhiên t

qu

n th

, sau
ñ
ó phân lo

i t

ng cá th

theo s

ki

n x

y
ho


c không x

y ra.
Tính giá trị z thực nghiệm
( )
n
n
p
z
ππ
π

−−
=
1
2
1

• p T

l

quan sát c

a s

ki

n x


y ra
• n Dung l
ượ
ng m

u
• 1/2n H

s

hi

u ch

nh

π
Giá tr

gi

thi
ế
t……………
Xác ñịnh giá trị P
Xác
ñị
nh giá tr


P b

ng cách s

d

ng b

ng phân b

tiêu chu

n hoá (xem b

ng

ph

n
ph

l

c ho

c s

d

ng Minitab).



54

Rút ra kết luận
Tu

thu

c vào giá tr

P thu
ñượ
c, ta có th


ñư
a ra k
ế
t lu

n v

gi

thi
ế
t:
N
ế

u P ≥ 0,05 gi

thi
ế
t H
0

ñượ
c ch

p nh

n
N
ế
u P < 0,05 bác b

gi

thi
ế
t H
0
t

c là ch

p nh

n H

1

Khoảng tin cậy 95% ñối tỷ lệ của sự kiện xảy
Kho

ng tin c

y 95%
ñố
i t

l

π
ñượ
c tính theo công th

c sau
ñ
ây:
(
)
n
pp
p

±
1
96,1


3.10.2. Ví dụ
Gi

s

chúng ta
ñ
i

u tra gi

i tính c

a m

t qu

n th

nào
ñ
ó. Trong m

t mùa nh

t
ñị
nh
trong n
ă

m ng
ườ
i ta th

y t

l

gi

i tính lúc sinh ra có xu h
ướ
ng con cái cao h
ơ
n.
ðể
gi

i
ñ
áp câu h

i trên ng
ườ
i ta
ñ
ã ti
ế
n hành ch


n ng

u nhiên 297 con chim m

i sinh thì th

y
có 167 con cái. Li

u có y
ế
u t

nào làm

nh h
ưở
ng
ñế
n t

l

gi

i tính hay không?
Ta áp d

ng các b
ướ

c phân tích nh
ư

ñ
ã nêu

m

c 6.3.1
ñể
gi

i bài toán này
Giả thiết
H
0
: T

l

gi

a s

con cái và con
ñự
c m

i sinh trong qu


n th

là 0,5
H
1
: T

l

gi

a s

con cái và con
ñự
c m

i sinh trong qu

n th

khác 0,5
Tính tỷ lệ
T

l

cái trong s

297 con m


i sinh ra là 167/297 = 0,562.
Tính giá trị t thực nghiệm
( )
n
n
p
z
ππ
π

−−
=
1
2
1

• p T

l

quan sát c

a s

ki

n x

y ra

• n Dung l
ượ
ng m

u
• 1/2n H

s

hi

u ch

nh

π
Giá tr

gi

thi
ế
t………………
( )
[ ]
08,2
297
5,015,0
2972
1

5,0562,0
1
2
1
=

×
−−
=

−−
=
n
n
p
z
ππ
π

Xác ñịnh giá trị P
S

d

ng b

ng phân b

tiêu chu


n hoá ho

c tính trong Minitab ta có P = 0,0375.
Rút ra kết luận

P = 0,0375 < 0,05 ta bác b

gi

thi
ế
t H
0

Khoảng tin cậy 95% ñối tỷ lệ số con cái mới sinh ra
(
)
(
)
297
562,01562,0
96,1562,0
1
96,1

±=

±
n
pp

p t

c là t

0,51
ñế
n 0,62

55

3.11. So sánh 2 tỷ lệ (các mẫu ñộc lập)
3.11.1. Giới thiệu
Khi ta ti
ế
n hành rút 2 m

u t

2 qu

n th

và s

d

ng các t

l


p
1
và p
2
c

a m

u
ñể

ướ
c
tính các t

l

qu

n th


π
1

π
2
. Ta có th

ki


m
ñị
nh s


ñồ
ng nh

t c

a các t

l

qu

n th


theo 2 cách sau:
• S

d

ng phép th

khi bình ph
ươ
ng (χ

2
)
• S

d

ng phân b

g

n chu

n
ñố
i v

i phân b

nh

th

c
3.11.2. Bảng tương liên 2
×
××
×
2
Hawkins và c


ng s

(1993)
ñ
ã ti
ế
n hành nghiêm c

u

nh h
ưở
ng c

a vi

c thi
ế
n
ñế
n s


xu

t hi

n b

nh ti


u
ñườ
ng

chu

t. Chu

t thí nghi

m
ñượ
c chia m

t cách hoàn toàn
ng

u nhiên v

1 trong 2 cách s

lý thi
ế
n và không thi
ế
n. Tác gi


ñ

ã ti
ế
n hành so sánh t


l

chu

t m

c b

nh ti

u
ñườ
ng trong hai nhóm
ñộ
ng v

t thí nghi

m
ñộ
c l

p.
N
ế

u bi

u di

n t

n su

t c

a 2 s

ki

n và 2 cách s

lý trong m

t b

ng;
ñượ
c g

i là b

ng
t
ươ
ng liên, m


i hàng th

hi

n t

n xu

t c

a m

t s

ki

n (chu

t m

c b

nh ho

c không) và
m

i c


t th

hi

n m

t trong 2 nhóm
ñộ
ng v

t thí nghi

m (thi
ế
n ho

c không). M

t b

ng
t
ươ
ng liên nh
ư
v

y th
ườ
ng

ñượ
c g

i là b

ng t
ươ
ng liên 2×2, b

i vì có 2 hàng và 2 c

t.
B

ng t
ươ
ng liên r×c là b

ng có r hàng và c c

t. Ta có th

bi

u di

n t

n su


t quan sát
d
ướ
i d

ng t

ng quát sau:
Nhóm
1 2
T

ng s

theo hàng
S

ki

n x

y ra
a b
a + b
S

ki

n không x


y ra
c d
c + d
T

ng s

theo c

t
a + c b + d
T

ng s

n = a + b + c + d

T

l

quan sát c

a s

ki

n
x


y ra
ca
a
p
+
=
1

db
b
p
+
=
2

dcba
ba
p
+++
+
=


3.11.3. Áp dụng
χ
χχ
χ
2
ñể so sánh 2 tỷ lệ trong bảng tương liên 2
×

××
×
2
• C
ơ
s

lý lu

n
Gi

s

không có m

i liên h

nào gi

a nhóm và s

ki

n, thì ta có th


ướ
c tính
ñượ

c t

l


s

ki

n x

y ra gi

a 2 nhóm là nh
ư
nhau. Gi

s

ta mu

n so sánh 2 t

l

b

ng cách ti
ế
n

hành nghiên c

u m

i liên h

gi

a 2 y
ế
u t

nh
ư

ñ
ã nêu

ph

n 6.4.2. Y
ế
u t




ñ
ây chính
là m


t bi
ế
n v

i nhi

u các c

p h

ng phân lo

i khác nhau. Gi

thi
ế
t H
0
c

a chúng ta nêu
ra là không có m

i liên h

nào gi

a 2 y
ế

u t

; hay nói m

t cách khác là t

l

c

a 2 qu

n
th

b

ng nhau.
ðể
ki

m
ñị
nh gi

thi
ế
t này chúng ta s

ti

ế
n hành so sánh t

n su

t quan sát trong m

i ô
c

a b

ng t
ươ
ng liên v

i t

n su

t
ướ
c tính n
ế
u gi

thi
ế
t H
0


ñ
úng. Gi

thi
ế
t H
0
là t

l

s



56

ki

n x

y ra c

a 2 qu

n th

b


ng nhau. N
ế
u gi

thi
ế
t H
0

ñ
úng thì ta có th


ướ
c tính
ñượ
c
t

l

chung cho c

2 qu

n th

là (a + b)/n
ñể
áp d


ng cho c

2 nhóm. T

l


ướ
c tính cho
t

ng nhóm c
ũ
ng có th


ñượ
c tính l

n l
ượ
t là (a + c)×(a + b)/n và (b + d)×(a + b)/n t
ươ
ng

ng v

i nhóm 1 và 2. Các giá tr



ướ
c tính cho t

ng ô
ñượ
c th

hi

n

b

ng sau:
Nhóm
1 2
T

ng s

theo hàng
S

ki

n x

y ra
(

)
(
)
n
baca
+
+

(
)
(
)
n
badb
+
+

a + b
S

ki

n không x

y ra
(
)
(
)
n

dcca
+
+

(
)
(
)
n
dccb
+
+

c + d
T

ng s

theo c

t
a + c b + d
T

ng s


n = a + b + c + d
T


l

quan sát c

a s


ki

n x

y ra
ca
a
p
+
=
1

db
b
p
+
=
2

dcba
ba
p
+++

+
=


• Gi

thi
ế
t
• Các cá th


ñượ
c rút m

t cách ng

u nhiên t

qu

n th


• Các cá th

thí nghi

m
ñượ

c chia v

các cách x

lý hoàn toàn ng

u nhiên
• S

li

u
ñượ
c thu th

p d
ướ
i d

ng t

n su

t (s

ki

n x

y ra ho


c không)
ñố
i v

i
t

ng nhóm
• T

n xu

t
ướ
c tính trong m

t ô b

t k

không
ñượ
c bé h
ơ
n 5
3.11.4. Các bước tiến hành
1. Gi

thi

ế
t H
0
: T

l

s

ki

n x

y ra c

a 2 qu

n th

b

ng nhau,
H
1
: Không có m

i liên h

nào gi


a 2 y
ế
u t

nghiên c

u
2. Thu th

p s

li

u và nh

p t

n su

t quan sát vào b

ng t
ươ
ng liên 2×2
3. Tính giá tr

χ
2
th


c nghi

m theo công th

c sau
(
)


=
E
EO
2
2
χ
χχ
χ
4. Xác
ñị
nh b

c t

do (df) c

a phép th

χ
2
d

ướ
i d

ng t

ng quát, df = (S

hàng - 1) × (S


c

t – 1)
5. Xác
ñị
nh giá tr

P

b

ng cách so sánh giá tr

χ
2
th

c nghi

m v


i phân b

χ
2
trong ph

n
ph

l

c v

i b

c t

do df = (S

hàng - 1) × (S

c

t – 1)
6. Rút ra k
ế
t lu

n

N
ế
u P

0,05 ch

p nh

n gi

thi
ế
t H
0

- N
ế
u P< 0,05 bác b

gi

thi
ế
t H
0

ñồ
ng ngh
ĩ
a v


i vi

c ch

p nh

n H
1


×