50
Gi
ả
thi
ế
t
H
0
: µ
1
= µ
2
= µ
3
= µ
4
(b
ằ
ng l
ờ
i, b
ạ
n
ñọ
c t
ự
nêu)
H
1
: µ
1
≠ µ
2
≠ µ
3
≠ µ
4
So sánh s
ự
ñồ
ng nh
ấ
t c
ủ
a ph
ươ
ng sai: 0,2512 / 0,1353 = 1,86 < 2
Ki
ể
m tra phân b
ố
chu
ẩ
n: b
ằ
ng cách ki
ể
m tra phân b
ố
chu
ẩ
n c
ủ
a sai s
ố
ng
ẫ
u nhiên (ph
ầ
n
d
ư
).
ð
ây là m
ộ
t thí nghi
ệ
m mà s
ố
ñộ
ng v
ậ
t tham gia vào t
ừ
ng công th
ứ
c thí nghi
ệ
m
h
ạ
n ch
ế
(
n
1
= 7,
n
2
= 8
n
3
= 6 và
n
4
= 8), vì v
ậ
y ta không ki
ể
m tra phân b
ố
chu
ẩ
n c
ủ
a
t
ừ
ng bi
ế
n riêng bi
ệ
t. dùng
Minitab ñể
ki
ể
m tra phân b
ố
chu
ẩ
n ta có
P
= 0,55
Phân tích ph
ươ
ng sai
Analysis of Variance for P
Source DF SS MS F P
KP 3 1.1601 0.3867 10.73 0.000
Error 25 0.9012 0.0360
Total 28 2.0613
Individual 95% CIs For Mean
Based on Pooled StDev
Level N Mean StDev + + +
1 7 3.8029 0.2512 ( * )
2 8 3.4300 0.1353 ( * )
3 6 3.5983 0.1675 ( * )
4 8 3.9350 0.1906 ( * )
+ + +
Pooled StDev = 0.1899 3.50 3.75 4.00
K
ế
t lu
ậ
n
Vì
P
= 0,000 < 0,05 ta bác b
ỏ
H
0
và ch
ấ
p nh
ậ
n
H
1
(b
ằ
ng l
ờ
i, b
ạ
n
ñọ
c t
ự
nêu)
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p bác b
ỏ
H
0
t
ứ
c là có ít nh
ấ
t m
ộ
t giá tr
ị
trung bình sai khác có ý ngh
ĩ
a
th
ố
ng kê.
ðể
bi
ế
t c
ụ
th
ể
ta ti
ế
n hành so sánh t
ừ
ng c
ặ
p giá tr
ị
trung bình v
ớ
i nhau.
Dùng menu
Comparisons
c
ủ
a
Minitab
ta có
Tukey's pairwise comparisons
Family error rate = 0.0500
Individual error rate = 0.0109
Critical value = 3.89
Intervals for (column level mean) - (row level mean)
1 2 3
2 0.1026
0.6431
3 -0.0860 -0.4504
0.4951 0.1137
4 -0.4024 -0.7661 -0.6187
0.1381 -0.2439 -0.0546
N
ế
u nhìn vào Ma tr
ậ
n trên ta th
ấ
y µ
1
≠ µ
2
, µ
1
= µ
3
, µ
1
= µ
4
, µ
2
= µ
3
, µ
2
≠ µ
4
, µ
3
≠ µ
4.
Ta có th
ể
xây d
ự
ng m
ộ
t b
ả
ng có các ch
ữ
cái a, b, c
ñể
th
ể
hi
ệ
n s
ự
sai khác gi
ữ
a các
nghi
ệ
m th
ứ
c.
51
Th
ự
c hi
ệ
n theo các b
ướ
c sau:
• S
ắ
p x
ế
p các giá tr
ị
trung bình theo th
ứ
t
ự
gi
ả
m d
ầ
n nh
ư
sau:
Kh
ẩ
u ph
ầ
n Trung bình Kh
ẩ
u ph
ầ
n Trung bình
1 3,8029 4 3,9350
2 3,4300 1 3,8029
3 3,5983 3 3,5983
4 3,9350 2 3,4300
• D
ự
a vào ma tr
ậ
n
ở
trang 50
ñể
t
ạ
o các
ñườ
ng g
ạ
ch chung cho các kh
ẩ
u ph
ầ
n có giá
tr
ị
trung bình b
ằ
ng nhau; c
ụ
th
ể
nh
ư
sau:
Kh
ẩ
u ph
ầ
n Trung bình
a
4 3,9350 b
1 3,8029 c
3 3,5983
2 3,4300
m
ỗ
i m
ộ
t
ñườ
ng th
ẳ
ng t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i m
ộ
t ch
ữ
cái (a, b, c )
• T
ừ
b
ả
ng trên, ta có th
ể
ñặ
t các ch
ữ
cái bên c
ạ
nh các s
ố
trung bình nh
ư
sau:
Kh
ẩ
u ph
ầ
n Trung bình
4 3,9350
a
1 3,8029
ab
3 3,5983
bc
2 3,4300
c
• S
ắ
p x
ế
p kh
ẩ
u ph
ầ
n theo th
ứ
t
ự
t
ă
ng d
ầ
n nh
ư
ban
ñầ
u ta có:
Kh
ẩ
u ph
ầ
n Trung bình
1 3,8029
ab
2 3,4300
c
3 3,5983
bc
4 3,9350
a
52
3.8.
B
ài kiểm tra số
3
ðể
so sánh kh
ố
i l
ượ
ng tr
ứ
ng c
ủ
a 4 gi
ố
ng gà (Hyline, L
ươ
ng Ph
ượ
ng, Sacsso và 707)
nuôi t
ạ
i tr
ạ
i Quang Trung,
ð
H Nông nghi
ệ
p I Hà N
ộ
i; ti
ế
n hành rút ng
ẫ
u nhiên và cân
kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a 15 qu
ả
tr
ứ
ng
ñố
i v
ớ
i t
ừ
ng gi
ố
ng. S
ố
li
ệ
u thu
ñượ
c trình bày
ở
b
ả
ng bên
(
ñơ
n v
ị
tính - g). LP - L
ươ
ng ph
ượ
ng, HL - Hyline, SS - Sacsso, 707 - 707. Anh (ch
ị
) có
k
ế
t lu
ậ
n gì v
ề
kh
ố
i l
ượ
ng tr
ứ
ng c
ủ
a 4 gi
ố
ng gà nêu trên.
STT LP HL SS 707
1 49,45 51,62 50,45 58,34
2 51,96 57,73 53,51 55,74
3 51,72 53,44 50,12 59,25
4 57,47 54,99 53,91 55,74
5 53,59 48,08 53,95 55,35
6 57,06 56,48 54,70 58,35
7 56,51 51,43 55,43 58,98
8 53,07 54,49 57,20 56,30
9 50,28 56,98 49,21 61,64
10 49,62 50,42 51,10 51,14
11 58,43 53,82 46,94 53,02
12 49,79 48,39 56,74 53,21
13 58,58 47,16 52,51 55,81
14 55,76 49,79 53,24 57,63
15 48,44 51,30 51,54 58,13
53
3.9. Kiểm ñịnh khi bình phương và so sánh các tỷ lệ
3.9.1. Các vấn ñề sẽ ñề cập tới
• Ki
ể
m
ñị
nh 1 t
ỷ
l
ệ
• So sánh 2 t
ỷ
l
ệ
• B
ả
ng t
ươ
ng liên 2×2
●
S
ử
d
ụ
ng ki
ể
m
ñị
nh khi bình
ph
ươ
ng
ñể
phân tích s
ố
li
ệ
u
trong b
ả
ng t
ươ
ng liên 2×2……
3.9.2. Giới thiệu
Ở
các ph
ầ
n tr
ướ
c ta
ñ
ã ti
ế
n hành ki
ể
m
ñị
nh các giá tr
ị
trung bình c
ủ
a các bi
ế
n liên t
ụ
c.
Trong ph
ầ
n này chúng ta s
ẽ
ti
ế
n hành nghiên c
ứ
u và ki
ể
m
ñị
nh các t
ỷ
l
ệ
, t
ứ
c là các bi
ế
n
có phân b
ố
nh
ị
th
ứ
c và các bi
ế
n
ñị
nh tính
ở
nhi
ề
u m
ứ
c
ñộ
khác nhau.
Các bi
ế
n có phân b
ố
nh
ị
th
ứ
c là nh
ữ
ng bi
ế
n
ñị
nh tính
ở
2 m
ứ
c, thông th
ườ
ng
ñượ
c g
ọ
i
là s
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra và không x
ả
y ra. Ví d
ụ
, Little và c
ộ
ng s
ự
(1980)
ñ
ã ti
ế
n hành
ñ
i
ề
u tra
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a nhi
ễ
m trùng Leptospira
ñế
n t
ỷ
l
ệ
s
ẩ
y thai
ở
bò.
3.10. Kiểm ñịnh một tỷ lệ
3.10.1. Cơ sở lý thuyết
Nh
ư
chúng ta
ñ
ã bi
ế
t, phân b
ố
m
ẫ
u c
ủ
a m
ộ
t t
ỷ
l
ệ
s
ẽ
ti
ế
n g
ầ
n
ñế
n phân b
ố
chu
ẩ
n khi
dung l
ượ
ng m
ẫ
u n l
ớ
n; nh
ư
v
ậ
y t
ỷ
l
ệ
ướ
c tính p c
ủ
a m
ẫ
u c
ũ
ng s
ẽ
ti
ế
n g
ầ
n
ñế
n t
ỷ
l
ệ
π c
ủ
a
qu
ầ
n th
ể
và sai s
ố
tiêu chu
ẩ
n c
ủ
a m
ẫ
u
ñượ
c
ướ
c tính là
(
)
npp
/1−
. Chúng ta s
ẽ
s
ử
d
ụ
ng nh
ữ
ng tính ch
ấ
t này
ñể
ti
ế
n hành ki
ể
m
ñị
nh t
ỷ
l
ệ
x
ả
y ra c
ủ
a m
ộ
t m
ẫ
u trong m
ộ
t
qu
ầ
n th
ể
theo các b
ướ
c sau
ñ
ây:
Giả thiết
H
0
: T
ỷ
l
ệ
c
ủ
a s
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra trong qu
ầ
n th
ể
b
ằ
ng m
ộ
t
ñạ
i l
ượ
ng π
H
1
: T
ỷ
l
ệ
c
ủ
a s
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra trong qu
ầ
n th
ể
không b
ằ
ng m
ộ
t
ñạ
i l
ượ
ng π
Thu thập số liệu
M
ẫ
u
ñượ
c ch
ọ
n ng
ẫ
u nhiên t
ừ
qu
ầ
n th
ể
, sau
ñ
ó phân lo
ạ
i t
ừ
ng cá th
ể
theo s
ự
ki
ệ
n x
ả
y
ho
ặ
c không x
ả
y ra.
Tính giá trị z thực nghiệm
( )
n
n
p
z
ππ
π
−
−−
=
1
2
1
• p T
ỷ
l
ệ
quan sát c
ủ
a s
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra
• n Dung l
ượ
ng m
ẫ
u
• 1/2n H
ệ
s
ố
hi
ệ
u ch
ỉ
nh
•
π
Giá tr
ị
gi
ả
thi
ế
t……………
Xác ñịnh giá trị P
Xác
ñị
nh giá tr
ị
P b
ằ
ng cách s
ử
d
ụ
ng b
ả
ng phân b
ố
tiêu chu
ẩ
n hoá (xem b
ả
ng
ở
ph
ầ
n
ph
ụ
l
ụ
c ho
ặ
c s
ử
d
ụ
ng Minitab).
54
Rút ra kết luận
Tu
ỳ
thu
ộ
c vào giá tr
ị
P thu
ñượ
c, ta có th
ể
ñư
a ra k
ế
t lu
ậ
n v
ề
gi
ả
thi
ế
t:
N
ế
u P ≥ 0,05 gi
ả
thi
ế
t H
0
ñượ
c ch
ấ
p nh
ậ
n
N
ế
u P < 0,05 bác b
ỏ
gi
ả
thi
ế
t H
0
t
ứ
c là ch
ấ
p nh
ậ
n H
1
Khoảng tin cậy 95% ñối tỷ lệ của sự kiện xảy
Kho
ả
ng tin c
ậ
y 95%
ñố
i t
ỷ
l
ệ
π
ñượ
c tính theo công th
ứ
c sau
ñ
ây:
(
)
n
pp
p
−
±
1
96,1
3.10.2. Ví dụ
Gi
ả
s
ử
chúng ta
ñ
i
ề
u tra gi
ớ
i tính c
ủ
a m
ộ
t qu
ầ
n th
ể
nào
ñ
ó. Trong m
ộ
t mùa nh
ấ
t
ñị
nh
trong n
ă
m ng
ườ
i ta th
ấ
y t
ỷ
l
ệ
gi
ớ
i tính lúc sinh ra có xu h
ướ
ng con cái cao h
ơ
n.
ðể
gi
ả
i
ñ
áp câu h
ỏ
i trên ng
ườ
i ta
ñ
ã ti
ế
n hành ch
ọ
n ng
ẫ
u nhiên 297 con chim m
ớ
i sinh thì th
ấ
y
có 167 con cái. Li
ệ
u có y
ế
u t
ố
nào làm
ả
nh h
ưở
ng
ñế
n t
ỷ
l
ệ
gi
ớ
i tính hay không?
Ta áp d
ụ
ng các b
ướ
c phân tích nh
ư
ñ
ã nêu
ở
m
ụ
c 6.3.1
ñể
gi
ả
i bài toán này
Giả thiết
H
0
: T
ỷ
l
ệ
gi
ữ
a s
ố
con cái và con
ñự
c m
ớ
i sinh trong qu
ầ
n th
ể
là 0,5
H
1
: T
ỷ
l
ệ
gi
ữ
a s
ố
con cái và con
ñự
c m
ớ
i sinh trong qu
ầ
n th
ể
khác 0,5
Tính tỷ lệ
T
ỷ
l
ệ
cái trong s
ố
297 con m
ớ
i sinh ra là 167/297 = 0,562.
Tính giá trị t thực nghiệm
( )
n
n
p
z
ππ
π
−
−−
=
1
2
1
• p T
ỷ
l
ệ
quan sát c
ủ
a s
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra
• n Dung l
ượ
ng m
ẫ
u
• 1/2n H
ệ
s
ố
hi
ệ
u ch
ỉ
nh
•
π
Giá tr
ị
gi
ả
thi
ế
t………………
( )
[ ]
08,2
297
5,015,0
2972
1
5,0562,0
1
2
1
=
−
×
−−
=
−
−−
=
n
n
p
z
ππ
π
Xác ñịnh giá trị P
S
ử
d
ụ
ng b
ả
ng phân b
ố
tiêu chu
ẩ
n hoá ho
ặ
c tính trong Minitab ta có P = 0,0375.
Rút ra kết luận
P = 0,0375 < 0,05 ta bác b
ỏ
gi
ả
thi
ế
t H
0
Khoảng tin cậy 95% ñối tỷ lệ số con cái mới sinh ra
(
)
(
)
297
562,01562,0
96,1562,0
1
96,1
−
±=
−
±
n
pp
p t
ứ
c là t
ừ
0,51
ñế
n 0,62
55
3.11. So sánh 2 tỷ lệ (các mẫu ñộc lập)
3.11.1. Giới thiệu
Khi ta ti
ế
n hành rút 2 m
ẫ
u t
ừ
2 qu
ầ
n th
ể
và s
ử
d
ụ
ng các t
ỷ
l
ệ
p
1
và p
2
c
ủ
a m
ẫ
u
ñể
ướ
c
tính các t
ỷ
l
ệ
qu
ầ
n th
ể
π
1
và
π
2
. Ta có th
ể
ki
ể
m
ñị
nh s
ự
ñồ
ng nh
ấ
t c
ủ
a các t
ỷ
l
ệ
qu
ầ
n th
ể
theo 2 cách sau:
• S
ử
d
ụ
ng phép th
ử
khi bình ph
ươ
ng (χ
2
)
• S
ử
d
ụ
ng phân b
ố
g
ầ
n chu
ẩ
n
ñố
i v
ớ
i phân b
ố
nh
ị
th
ứ
c
3.11.2. Bảng tương liên 2
×
××
×
2
Hawkins và c
ộ
ng s
ự
(1993)
ñ
ã ti
ế
n hành nghiêm c
ứ
u
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a vi
ệ
c thi
ế
n
ñế
n s
ự
xu
ấ
t hi
ệ
n b
ệ
nh ti
ể
u
ñườ
ng
ở
chu
ộ
t. Chu
ộ
t thí nghi
ệ
m
ñượ
c chia m
ộ
t cách hoàn toàn
ng
ẫ
u nhiên v
ề
1 trong 2 cách s
ử
lý thi
ế
n và không thi
ế
n. Tác gi
ả
ñ
ã ti
ế
n hành so sánh t
ỷ
l
ệ
chu
ộ
t m
ắ
c b
ệ
nh ti
ể
u
ñườ
ng trong hai nhóm
ñộ
ng v
ậ
t thí nghi
ệ
m
ñộ
c l
ậ
p.
N
ế
u bi
ể
u di
ễ
n t
ầ
n su
ấ
t c
ủ
a 2 s
ự
ki
ệ
n và 2 cách s
ử
lý trong m
ộ
t b
ả
ng;
ñượ
c g
ọ
i là b
ả
ng
t
ươ
ng liên, m
ỗ
i hàng th
ể
hi
ệ
n t
ầ
n xu
ấ
t c
ủ
a m
ộ
t s
ự
ki
ệ
n (chu
ộ
t m
ắ
c b
ệ
nh ho
ặ
c không) và
m
ỗ
i c
ộ
t th
ể
hi
ệ
n m
ộ
t trong 2 nhóm
ñộ
ng v
ậ
t thí nghi
ệ
m (thi
ế
n ho
ặ
c không). M
ộ
t b
ả
ng
t
ươ
ng liên nh
ư
v
ậ
y th
ườ
ng
ñượ
c g
ọ
i là b
ả
ng t
ươ
ng liên 2×2, b
ở
i vì có 2 hàng và 2 c
ộ
t.
B
ả
ng t
ươ
ng liên r×c là b
ả
ng có r hàng và c c
ộ
t. Ta có th
ể
bi
ể
u di
ễ
n t
ầ
n su
ấ
t quan sát
d
ướ
i d
ạ
ng t
ổ
ng quát sau:
Nhóm
1 2
T
ổ
ng s
ố
theo hàng
S
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra
a b
a + b
S
ự
ki
ệ
n không x
ả
y ra
c d
c + d
T
ổ
ng s
ố
theo c
ộ
t
a + c b + d
T
ổ
ng s
ố
n = a + b + c + d
T
ỷ
l
ệ
quan sát c
ủ
a s
ự
ki
ệ
n
x
ả
y ra
ca
a
p
+
=
1
db
b
p
+
=
2
dcba
ba
p
+++
+
=
3.11.3. Áp dụng
χ
χχ
χ
2
ñể so sánh 2 tỷ lệ trong bảng tương liên 2
×
××
×
2
• C
ơ
s
ở
lý lu
ậ
n
Gi
ả
s
ử
không có m
ố
i liên h
ệ
nào gi
ữ
a nhóm và s
ự
ki
ệ
n, thì ta có th
ể
ướ
c tính
ñượ
c t
ỷ
l
ệ
s
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra gi
ữ
a 2 nhóm là nh
ư
nhau. Gi
ả
s
ử
ta mu
ố
n so sánh 2 t
ỷ
l
ệ
b
ằ
ng cách ti
ế
n
hành nghiên c
ứ
u m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a 2 y
ế
u t
ố
nh
ư
ñ
ã nêu
ở
ph
ầ
n 6.4.2. Y
ế
u t
ố
ở
ñ
ây chính
là m
ộ
t bi
ế
n v
ớ
i nhi
ề
u các c
ấ
p h
ạ
ng phân lo
ạ
i khác nhau. Gi
ả
thi
ế
t H
0
c
ủ
a chúng ta nêu
ra là không có m
ố
i liên h
ệ
nào gi
ữ
a 2 y
ế
u t
ố
; hay nói m
ộ
t cách khác là t
ỷ
l
ệ
c
ủ
a 2 qu
ầ
n
th
ể
b
ằ
ng nhau.
ðể
ki
ể
m
ñị
nh gi
ả
thi
ế
t này chúng ta s
ẽ
ti
ế
n hành so sánh t
ầ
n su
ấ
t quan sát trong m
ỗ
i ô
c
ủ
a b
ả
ng t
ươ
ng liên v
ớ
i t
ầ
n su
ấ
t
ướ
c tính n
ế
u gi
ả
thi
ế
t H
0
ñ
úng. Gi
ả
thi
ế
t H
0
là t
ỷ
l
ệ
s
ự
56
ki
ệ
n x
ả
y ra c
ủ
a 2 qu
ầ
n th
ể
b
ằ
ng nhau. N
ế
u gi
ả
thi
ế
t H
0
ñ
úng thì ta có th
ể
ướ
c tính
ñượ
c
t
ỷ
l
ệ
chung cho c
ả
2 qu
ầ
n th
ể
là (a + b)/n
ñể
áp d
ụ
ng cho c
ả
2 nhóm. T
ỷ
l
ệ
ướ
c tính cho
t
ừ
ng nhóm c
ũ
ng có th
ể
ñượ
c tính l
ầ
n l
ượ
t là (a + c)×(a + b)/n và (b + d)×(a + b)/n t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i nhóm 1 và 2. Các giá tr
ị
ướ
c tính cho t
ừ
ng ô
ñượ
c th
ể
hi
ệ
n
ở
b
ả
ng sau:
Nhóm
1 2
T
ổ
ng s
ố
theo hàng
S
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra
(
)
(
)
n
baca
+
+
(
)
(
)
n
badb
+
+
a + b
S
ự
ki
ệ
n không x
ả
y ra
(
)
(
)
n
dcca
+
+
(
)
(
)
n
dccb
+
+
c + d
T
ổ
ng s
ố
theo c
ộ
t
a + c b + d
T
ổ
ng s
ố
n = a + b + c + d
T
ỷ
l
ệ
quan sát c
ủ
a s
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra
ca
a
p
+
=
1
db
b
p
+
=
2
dcba
ba
p
+++
+
=
• Gi
ả
thi
ế
t
• Các cá th
ể
ñượ
c rút m
ộ
t cách ng
ẫ
u nhiên t
ừ
qu
ầ
n th
ể
• Các cá th
ể
thí nghi
ệ
m
ñượ
c chia v
ề
các cách x
ử
lý hoàn toàn ng
ẫ
u nhiên
• S
ố
li
ệ
u
ñượ
c thu th
ậ
p d
ướ
i d
ạ
ng t
ầ
n su
ấ
t (s
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra ho
ặ
c không)
ñố
i v
ớ
i
t
ừ
ng nhóm
• T
ầ
n xu
ấ
t
ướ
c tính trong m
ộ
t ô b
ấ
t k
ỳ
không
ñượ
c bé h
ơ
n 5
3.11.4. Các bước tiến hành
1. Gi
ả
thi
ế
t H
0
: T
ỷ
l
ệ
s
ự
ki
ệ
n x
ả
y ra c
ủ
a 2 qu
ầ
n th
ể
b
ằ
ng nhau,
H
1
: Không có m
ố
i liên h
ệ
nào gi
ữ
a 2 y
ế
u t
ố
nghiên c
ứ
u
2. Thu th
ậ
p s
ố
li
ệ
u và nh
ậ
p t
ầ
n su
ấ
t quan sát vào b
ả
ng t
ươ
ng liên 2×2
3. Tính giá tr
ị
χ
2
th
ự
c nghi
ệ
m theo công th
ứ
c sau
(
)
∑
−
=
E
EO
2
2
χ
χχ
χ
4. Xác
ñị
nh b
ậ
c t
ự
do (df) c
ủ
a phép th
ử
χ
2
d
ướ
i d
ạ
ng t
ổ
ng quát, df = (S
ố
hàng - 1) × (S
ố
c
ộ
t – 1)
5. Xác
ñị
nh giá tr
ị
P
b
ằ
ng cách so sánh giá tr
ị
χ
2
th
ự
c nghi
ệ
m v
ớ
i phân b
ố
χ
2
trong ph
ầ
n
ph
ụ
l
ụ
c v
ớ
i b
ậ
c t
ự
do df = (S
ố
hàng - 1) × (S
ố
c
ộ
t – 1)
6. Rút ra k
ế
t lu
ậ
n
N
ế
u P
≥
0,05 ch
ấ
p nh
ậ
n gi
ả
thi
ế
t H
0
- N
ế
u P< 0,05 bác b
ỏ
gi
ả
thi
ế
t H
0
ñồ
ng ngh
ĩ
a v
ớ
i vi
ệ
c ch
ấ
p nh
ậ
n H
1