Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng cây thức ăn : Dự trữ cỏ làm thức ăn gia súc part 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.3 KB, 5 trang )

8/18/2010
21
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
l Giá trị dinh dưỡng của TĂ ủ chua
-Năng lượng
+ Mật độ GE tăng
+Mậtđộ MEbiến độngrấtrộng(7,0-13,0Mj/kgCK)
ME(Kj/kgCK)=CHCtiêuhóa(g/kgCK)x0,016
-Protein
+Tăngphângiảiprotein
+ Ủ héo,sửdụngformaldehydebổsunglàmgiảmphân
giảiprotein,sửdụng ở mứccaocònlàmgiảmtiêuhóa
proteintrong đườngruột
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
-Thức ăn thu nhận
Các yếu tố ảnh hưởng TĂ ủ chua thu nhận:
+ pH (độ chua)
+ Khả năng đệm (hệ đệm)
+ Lactat
+ Axetat
+ Butyrat
+ Nitơ amoniac
+ CHC tiêu hóa
+ Tốc độ tiêu hóa
+ Xơ thô
Các hàm chẩn đoán TĂ
thu nhận
8/18/2010
22
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
l Các yếu tố ảnh hưởng


-Chấtlượngnguyênliệu ủ
-Chấtlượnglênmen
Cây ngô (ngậm sữa)
Bảng: Thương số đường/protein của một số nguyên liệu ủBảng: Thương số đường/protein của một số nguyên liệu ủ
Loại cỏ Thương số
đường/protein
Cỏ alfalfa 0,2 –0,3
Cỏ ba lá hoa trắng 0,3
Cỏ hỗn hợp 0,3 –1,3
Ngô ngậm sữa 1,5 –1,7
8/18/2010
23
Bảng: Hàm lượng đường và lượng đường tối Bảng: Hàm lượng đường và lượng đường tối
thiểu của một số cây cỏthiểu của một số cây cỏ
Loại cây cỏ
Vật chất khô
(%)
Tỉ lệ đường
(%)
Lượng đường
tối thiểu
Cỏ pangola 22,0 1,20 5,00
Cỏ voi 20,9 4,65 3,70
Cỏ ghi nê 28,2 2,07 6,00
Cỏ alfalfa 18,8 1,15 7,90
Ngô 25,0 16,00 4,95
Cây cao lương 22,0 12,60 5,18
8/18/2010
24
Cỏ trồng

Ngọn lá sắn, lạc
8/18/2010
25
Cây ngô sau thu bắp
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
+ Đường(sugars)
Đường>10%(CK)dễủchua
Đường/protein:khó ủ <0,4; ủđược0,4-
0,8; ủ tốt>0,8
Đườngtrongthựcvậtrấtbiến động:trời
nóng,nhiềumây,hôhấptăng, đường
giảm;thờitiếttốt,nắng đẹp,quanghợp
mạnh, đườngtăng

×