Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng cây thức ăn : Một số cây đậu sử dụng trong chăn nuôi part 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.9 KB, 5 trang )

8/18/2010
13
Vùng sinh thái
Diện tích
(nghìn ha)
Khối lượng
phụ phẩm
Khối lượng
theo VCK
Tây Bắc 22,30 177,84 53,35
Đông Bắc 41,40 322,92 96,88
Đồng bằng sông Hồng 66,50 518,70 155,61
Bắc Trung Bộ 4,90 38,22 11,47
Nam Trung Bộ - - -
Tây Nguyên 23,60 184,08 55,22
Đồng bằng sông Cửu Long 7,70 60,06 18,02
Đông Nam Bộ 3,20 24,96 7,49
Tổng 169,60 1.326,78 398,04
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)
Bảng: Khối lượng thân lá đậu tươngBảng: Khối lượng thân lá đậu tương
Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân lá đậu tươngBảng: Tỉ lệ sử dụng thân lá đậu tương
Vùng sinh thái Tỉ lệ sử dụng
Tây Bắc -
Đông Bắc -
Đồng bằng sông Hồng 3,20
Bắc Trung Bộ 16,00
Nam Trung Bộ -
Tây Nguyên 0,00
Đồng bằng sông Cửu Long 4,00
Trung bình 2,33
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)


8/18/2010
14
Bảng: Khối lượng thân lá lạc Bảng: Khối lượng thân lá lạc
Vùng sinh thái
Diện tích
(nghìn ha)
Khối lượng
phụ phẩm
Khối lượng
theo VCK
Tây Bắc 8,40 69,72 17,43
Đông Bắc 35,70 296,31 74,08
Đồng bằng sông Hồng 30,30 251,49 62,87
Bắc Trung Bộ 75,20 624,16 156,04
Nam Trung Bộ 24,60 204,18 51,05
Tây Nguyên 23,80 197,54 49,39
Đồng bằng sông Cửu Long 12,50 103,75 25,94
Đông Nam Bộ 39,30 326,19 81,55
Tổng 249,80 2.073,34 518,34
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)
8/18/2010
15
Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân lá lạcBảng: Tỉ lệ sử dụng thân lá lạc
Vùng sinh thái Tỉ lệ sử dụng
Tây Bắc -
Đông Bắc 63,01
Đồng bằng sông Hồng 0,00
Bắc Trung Bộ 14,50
Nam Trung Bộ 34,43
Tây Nguyên 0,00

Đồng bằng sông Cửu Long 4,00
Trung bình 21,61
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)
Bảng: Thành phần hóa học của thân lá lạc Bảng: Thành phần hóa học của thân lá lạc
(%)(%)
Thức ăn CK Pr.
thô
Lipit Xơ
thô
DXKN KTS Ca P
Thân lá tươi 22,5 3,2 1,3 6,2 9,8 1,6 0,240,03
Thân lá khô 90,9 11,4 3,6 30,3 34,7 10,9 1,170,27
Thân lá ủ héo 35,1 3,9 6,0 11,0 8,9 5,3 0,300,08
Thân lá ủ chua 18,9 3,0 1,1 4,4 7,7 2,8 0,410,12
(Nguồn: Viện Chăn nuôi, 1995)
8/18/2010
16
Bảng: Kết quả TN sử dụng thân lá lạc ủ chua vỗ béo bòBảng: Kết quả TN sử dụng thân lá lạc ủ chua vỗ béo bò
ĐC Sử dụng 16,5%
lá lạc ủ chua
Sử dụng 33%
lá lạc ủ chua
Cỏ tự nhiên (kg) 4 4 4
Bột sắn (kg) 3,0 2,5 2,0
Thân lá lạc ủ chua (kg) 0 3 6
Urê (g) 50 50 50
Rơm ủ urê Tự do Tự do Tự do
KL trước TN (kg) 219,7 215,8 213,2
KL sau TN (kg) 247,0 248,4 244,3
Tăng KL (kg/con/ngày) 0,49 0,58 0,56

TĂ thu nhận (kg CK/con/ngày) 6,11 5,60 5,10
FCR (kg CK/kg tăng KL) 12,92 10,57 11,69
Tiền bột sắn+thân lá lạc (đ/con/ngày) 10.500 9.950 9.400
Tiền thu được từ tăng KL (đ/con/ngày) 18.620 22.040 21.280
Tiền chênh lệch (đ/con/tháng) 0 119.100 112.800
(Nguồn: Đỗ Thị Thanh Vân, 2009)
Câu hỏi ôn tậpCâu hỏi ôn tập
l Đặc điểm chung của cây đậu thức ăn chăn nuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcây
anh đàogiả trongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcây
keogiậutrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcây
keocủitrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcây
đậustylotrongchănnuôi?
8/18/2010
17
Câu hỏi ôn tậpCâu hỏi ôn tập
(tiếp theo)(tiếp theo)
l Nguồn gốc, phân bố, đặc điểm thực vật, đặc điểm sinh
thái, kĩ thuật gieo trồng, giá trị thức ăn và sử dụng cây
đậu sơn tây trong chăn nuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcây
lạcdạitrongchănnuôi?

l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcây
đậutươngtrongchănnuôi?
l Nguồngốc,phânbố,đặc điểmthựcvật, đặc điểmsinh
thái,kĩthuậtgieotrồng,giátrị thức ănvàsửdụngcây
lạctrongchănnuôi?

×