Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bài giảng đột biến số lượng nst

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 20 trang )





-
Nêu khái niệm đột biến cấu trúc NST?
Nêu khái niệm đột biến cấu trúc NST?
Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi
Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi
trong cấu trúc NST.
trong cấu trúc NST.
- Hình vẽ sau đây mô tả dạng đột biến nào?
- Hình vẽ sau đây mô tả dạng đột biến nào?
NST ban đầu có các gen
NST ban đầu có các gen
AB.CD
AB.CD
bị đột biến
bị đột biến
thành NST có các gen như sau: (1)
thành NST có các gen như sau: (1)
A.CD
A.CD


(2)
(2)
AB.CDE
AB.CDE
(3)
(3)


AAB.CD
AAB.CD
(4)
(4)
ABDC.
ABDC.


(5)
(5)
B.CDA
B.CDA


-
Dạng đột biến cấu trúc NST nào không làm
Dạng đột biến cấu trúc NST nào không làm
thay đổi số lượng gen trên NST?
thay đổi số lượng gen trên NST?
Đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST
Đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST
Mất đoạn
Chuyển đoạn
Đảo đoạn
Chuyển đoạn
Lặp đoạn


Bài 6
Bài 6

: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG
: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG
NHIỄM SẮC THỂ (NST)
NHIỄM SẮC THỂ (NST)

Khái niệm:
Khái niệm:
Đột biến số lượng NST là đột biến làm thay đổi
Đột biến số lượng NST là đột biến làm thay đổi
số lượng NST trong tế bào.
số lượng NST trong tế bào.

Có 2 loại: - Đột biến lệch bội (dị bội)
Có 2 loại: - Đột biến lệch bội (dị bội)


- Đột biến đa bội
- Đột biến đa bội


I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
1.
1.
Khái
Khái


niệm
niệm

:
:
Đột biến lệch bội là đột biến làm thay đổi số
Đột biến lệch bội là đột biến làm thay đổi số
lượng NST ở 1 hay 1 số cặp NST tương
lượng NST ở 1 hay 1 số cặp NST tương
đồng.
đồng.
Ví dụ: Thể 1: 2n-1; Thể 3: 2n+1
Ví dụ: Thể 1: 2n-1; Thể 3: 2n+1


2.
2.




chế
chế


phát
phát


sinh
sinh
-
Trong giảm phân: 1 hay 1 số cặp NST

Trong giảm phân: 1 hay 1 số cặp NST
không phân li tạo giao tử thừa hay thiếu
không phân li tạo giao tử thừa hay thiếu
một vài NST qua thụ tinh tạo thể lệch bội.
một vài NST qua thụ tinh tạo thể lệch bội.
Ví dụ:
Ví dụ:
P: 2n x 2n
P: 2n x 2n
G: n n+1, n-1
G: n n+1, n-1
F
F
1
1
:2n+1(Thể 3), 2n-1 (Thể 1)
:2n+1(Thể 3), 2n-1 (Thể 1)


- Lệch bội có thể phát sinh trong nguyên
- Lệch bội có thể phát sinh trong nguyên
phân của tế bào sinh dưỡng tạo thể
phân của tế bào sinh dưỡng tạo thể
khảm.
khảm.
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI


3.

3.
Hậu
Hậu


quả
quả
Lệch bội làm mất cân bằng hệ gen
Lệch bội làm mất cân bằng hệ gen
thường gây chết, làm giảm sức sống
thường gây chết, làm giảm sức sống
hay giảm khả năng sinh sản.
hay giảm khả năng sinh sản.
4. Ý nghĩa
4. Ý nghĩa
-
Lệch bội làm sinh vật đa dạng, cung
Lệch bội làm sinh vật đa dạng, cung
cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
-
Có thể dùng lệch bội để xác định vị trí
Có thể dùng lệch bội để xác định vị trí
gen trên NST
gen trên NST
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI


II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI

II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1.
1.
Khái niệm và cơ chế phát sinh thể tự đa bội
Khái niệm và cơ chế phát sinh thể tự đa bội
a. Khái niệm:
a. Khái niệm:


Đột biến tự đa bội là dạng đột biến làm tăng 1 số
Đột biến tự đa bội là dạng đột biến làm tăng 1 số
nguyên lần bộ đơn bội của 1 loài (lớn hơn 2n).
nguyên lần bộ đơn bội của 1 loài (lớn hơn 2n).
b.
b.




chế
chế


phát
phát


sinh
sinh
+ Trong giảm phân: tất cả các NST không phân li tạo

+ Trong giảm phân: tất cả các NST không phân li tạo
giao tử 2n thụ tinh tạo thể đa bội (3n hoặc 4n)
giao tử 2n thụ tinh tạo thể đa bội (3n hoặc 4n)
P: 2n x 2n
P: 2n x 2n
P: 2n x 2n
P: 2n x 2n
G: n 2n
G: n 2n
G: 2n 2n
G: 2n 2n
F
F
1
1
: 3n
: 3n
F
F
1
1
:
:
4n
4n
+ Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử tất cả
+ Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử tất cả
NST nhân đôi mà không phân li tạo thể tứ bội (2n
NST nhân đôi mà không phân li tạo thể tứ bội (2n
→ 4n

→ 4n
)
)
XX
XX
Tế bào 2n
NST
nhân đôi
Tất cả các
NST
không
phân li
Tế bào 4n


II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
2. Khái niệm và cơ chế phát sinh thể dị đa bội
2. Khái niệm và cơ chế phát sinh thể dị đa bội
a. Khái niệm:
a. Khái niệm:


Đột biến dị đa bội là dạng đột biến làm tăng bộ NST
Đột biến dị đa bội là dạng đột biến làm tăng bộ NST
đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào.
đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào.
b. Cơ chế phát sinh
b. Cơ chế phát sinh
Lai xa (lai giữa 2 loài) kết hợp đa bội hóa

Lai xa (lai giữa 2 loài) kết hợp đa bội hóa
P: Loài A 2n x Loài B 2n’
P: Loài A 2n x Loài B 2n’
G:
G:
n
n
n’
n’
F
F
1
1
: n + n’ (con lai bất thụ)
: n + n’ (con lai bất thụ)


đa bội hóa
đa bội hóa


2n + 2n’ (thể song nhị bội)
2n + 2n’ (thể song nhị bội)


II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
3.
3.
Hậu

Hậu


quả
quả






vai
vai


trò
trò


của
của


đột
đột


biến
biến



đa
đa


bội
bội
-
Thể đa bội có lượng vật chất di truyền tăng
Thể đa bội có lượng vật chất di truyền tăng
gấp bội nên có tế bào lớn, cơ quan sinh
gấp bội nên có tế bào lớn, cơ quan sinh
dưỡng to, chống chịu tốt, phát triển khỏe.
dưỡng to, chống chịu tốt, phát triển khỏe.
-
Thể đa bội chủ yếu gặp ở thực vật, hiếm gặp
Thể đa bội chủ yếu gặp ở thực vật, hiếm gặp
ở động vật
ở động vật
-
Đa bội lẻ thường bất thụ tạo nên các loại cây
Đa bội lẻ thường bất thụ tạo nên các loại cây
không hạt.
không hạt.
-
Đột biến đa bội góp phần hình thành loài
Đột biến đa bội góp phần hình thành loài
mới.
mới.



1. Một loài có bộ NST 2n = 12, tìm số lượng
1. Một loài có bộ NST 2n = 12, tìm số lượng
NST trong tế bào của các thể đột biến:
NST trong tế bào của các thể đột biến:
Thể 1
Thể 1
Thể 3
Thể 3
Tam bội
Tam bội
Tứ bội
Tứ bội
2. Một loài có bộ NST 2n kí hiệu là AaBb.
2. Một loài có bộ NST 2n kí hiệu là AaBb.
Người ta thấy có các cơ thể có bộ NST là:
Người ta thấy có các cơ thể có bộ NST là:
1-AAbb; 2-aaaBBb 3-aaB; 4-AAaabbbb;
1-AAbb; 2-aaaBBb 3-aaB; 4-AAaabbbb;
5-aabb; 6-AAABb. Hãy cho biết các cơ thể:
5-aabb; 6-AAABb. Hãy cho biết các cơ thể:
- Bình thường
- Bình thường
- Lệch bội
- Lệch bội
- Đa bội
- Đa bội
4n=24
2n+1=13
3n=18

2n-1=11
1, 5
3, 6
2, 4










Th lưng bi
Th lưng bi


bnh thưng (
bnh thưng (
2n
2n
)
)

Th ba (
Th ba (
2n+ 1
2n+ 1
)

)

Th bn (
Th bn (
2n+ 2
2n+ 2
)
)


Th bn kp (
Th bn kp (
2n + 2+ 2
2n + 2+ 2
)
)

Th không (
Th không (
2n- 2
2n- 2
)
)

Th mt (
Th mt (
2n- 1
2n- 1
)
)



Th mt kp (
Th mt kp (
2n-1-1
2n-1-1
)
)

Th mt (
Th mt (
2n- 1
2n- 1
)
)


Th mt kp (
Th mt kp (
2n-1-1
2n-1-1
)
)

Th ba (
Th ba (
2n+ 1
2n+ 1
)
)


Th mt (
Th mt (
2n- 1
2n- 1
)
)


Th mt kp (
Th mt kp (
2n-1-1
2n-1-1
)
)

Th bn (
Th bn (
2n+ 2
2n+ 2
)
)

Th ba (
Th ba (
2n+ 1
2n+ 1
)
)


Th mt (
Th mt (
2n- 1
2n- 1
)
)


Th mt kp (
Th mt kp (
2n-1-1
2n-1-1
)
)











 
!
"
#
$%&

'$$()
!*+
P:
G:
F
1
:
X
Cơ chế tạo lệch bội



Ở người trong số các ca thai bị sẩy do bất thường
Ở người trong số các ca thai bị sẩy do bất thường
NST thì có 53,7% là thể 3; 15,3% là thể 1
NST thì có 53,7% là thể 3; 15,3% là thể 1

Trẻ có 3 NST số 13 bị hội chứng Patau; có 3 NST
Trẻ có 3 NST số 13 bị hội chứng Patau; có 3 NST
số 18 bị hội chứng Edward thường bị chết trong 1
số 18 bị hội chứng Edward thường bị chết trong 1
năm đầu đời.
năm đầu đời.

Người có 1 NST giới tính X (XO) bị hội chứng
Người có 1 NST giới tính X (XO) bị hội chứng
Tơcnơ lùn, không có kinh nguyệt, si đần, vô sinh.
Tơcnơ lùn, không có kinh nguyệt, si đần, vô sinh.

Người chỉ có 1 NST giới tính Y (YO) bị chết ngay

Người chỉ có 1 NST giới tính Y (YO) bị chết ngay
trong bụng mẹ.
trong bụng mẹ.

Người có 3 NST giới tính XXY bị hội chứng
Người có 3 NST giới tính XXY bị hội chứng
Claiphentơ: người cao gầy, không có khả năng
Claiphentơ: người cao gầy, không có khả năng
sinh sản, chỉ số IQ thấp.
sinh sản, chỉ số IQ thấp.


,-.
,-.
/!0
1
2
$3456570
1

89)
20 – 24
20 – 24
25 – 29
25 – 29
30 – 34
30 – 34
35 – 39
35 – 39
40 và cao hơn

40 và cao hơn
0,02 – 0,04
0,02 – 0,04
0,04 – 0,08
0,04 – 0,08
0,11 – 0,13
0,11 – 0,13
0,33 – 0,42
0,33 – 0,42
0,80 – 1,88
0,80 – 1,88


Đột biến thể 3 ở các cặp NST
khác nhau của cà độc dược tạo
nên các dạng quả khác nhau
1A 1
B
1C
6
A
4
A
3
A
2
A
5
A
7

A
7B5B
4B3B2B
6B 7C6C5C
4C3C2C
bình
thường
Đột biến thể 0 ở các
cặp NST khác nhau của
lúa mì tạo nên các
dạng bông khác nhau




$:$;

 
!
"
#
$%&
P:
G:
F
1
:
n
2n
<$9+=

X


P:
G:
F
1
:
2n
2n
<$>+?
Cơ chế hình thành tự đa bội
X


















"@
@


@
A
A


A
A
Th song nh bi
Đa bi ha
Đa bi ha
CƠ CHẾ TẠO DỊ ĐA BỘI
Con lai bất thụ
Con lai bất thụ

Nho 2n
Nho 4n
2n 4n

Cam
2n
Cam 3n Dưa hấu 3n

=
Đa bội rất
hiếm gặp
ở động

vật

Cải bắp
2n=18A
Loài mới (thể song nhị
bội) 2n=36 (18A +18B)
Cải củ
2n=18B

×