Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

bài giảng ôn tập chương iii sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 37 trang )

BÀI T P CH NG I VÀ CH NG IIẬ ƯƠ ƯƠ
BÀI 15
GVHD: Hồ Văn Hiền
Bộ môn Sinh học
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
1. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
2.2. Bài tập áp dụng
2.2. Bài tập áp dụng
1.1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Tóm tắt lý thuyết
1.2. Bài tập áp dụng
1.2. Bài tập áp dụng
1.1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Tóm tắt lý thuyết
1. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
Polypeptit
Polypeptit
ADN(Gen)
ADN(Gen)
mARN
mARN
phiên mã
dịch mã
(Protein)
(Protein)
Điều hoạt hoạt động gen
Hãy điền tên cơ chế thích hợp vào dấu ? theo sơ đồ.
Qua đó hãy giải thích mối quan hệ trong sơ đồ trên?


?
? ?
?
Mối quan hệ theo sơ đồ:
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
Câu 1: Một mạch đơn của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,50.
trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 2,0.
B. 0,50.
C. 0,20. D. 4,0.
1.2. Bài tập áp dụng
1.2. Bài tập áp dụng
A. A = T = 900, G = X = 600.
Câu 2: Một gen dài 5100A
0
, Khi gen nhân đôi 3 lần môi
trường đã cung cấp 6300 nuclêôtit loại Guanin. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen là:
B. A = T = 600, G = X = 900.
C. A = T = 900, G = X = 300. D. A = T = 300, G = X = 900.
A
1
T
1
G
1
X
1
T
2

A
2
X
2
G
2
=
=
=
=
N
2
N
2
ADN
(1)Tính N của ADN(Gen)
Theo NTBS: A=T, G=X
A + G
N
=
2
= 50%
(2)Tính chiều dài của ADN
L
N
=
2
.3.4(A
0
)

(3)Cơ chế nhân đôi
ADN(Gen): nhân đôi x lần
N
mt
N . 2
x
- 1( )= N . 2
x
-(
*Số gen con sinh ra = 2
x
*Số Nu môi trường cung cấp:
A
mt
=T
mt
A. 2
x
G
mt
=X
mt
=G
=
=>
-1 )(
. 2
x
-1 )(
Công thức liên quan

Câu 4: Một gen dài 3060A
0
, trên mạch gốc của gen có 100
ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì
số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng :
A. 2345
B. 2350 C. 2344 D. 2347
Câu 3: Phân tử mARN(ở E.coli) dài 346,8nm, có chứa 10%
uraxin và 20% ađênin. Số lượng từng loại Nu của gen đã phiên
mã phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 360, G = X = 840. B. A = T = 306, G = X = 714.
C. A = T = 180, G = X = 420. D. A = T = 108, G = X = 357.
Công thức liên quan
A
bs
T
bs
G
bs
X
bs
T
g
A
g
X
g
G
g
=

=
=
=
N
2
N
2
GEN

A
m
U
m
G
m
X
m
rN
mARN
(4)Mối quan hệ giữa Gen – mARN
A=T = A
gốc
+ T
gốc
= A
m
+ U
m
G=X= G
gốc

+ X
gốc
= G
m
+ X
m
(5)Đột biến gen: Gen

 Gen
đb
H = A2 + G3
+%U
m
%A
m
2
=
= …
Câu 5: Khối lượng của một gen là 9.10
5
đvC. Gen phiên mã 5
lần, mỗi bản phiên mã đều cho 8 ribôxom trượt qua, mỗi
ribôxom đều dịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia
quá trình dịch mã là
A. 39920. B. 7984.
C. 19960. D. 39840.
Công thức liên quan
Có m pt mARN mỗi phân tử
mARN đều có n Ribôxôm
trượt qua 1 lần, thì:

aa
mt
= .nm .(rN/3-1)
(6)
(7)
aa
mt
= lượt tARN
= .nm .(N/6-1)
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
2.1.1. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội
2.1.1. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội
Đột biến lệch bội:
Đột biến lệch bội:
2n + 1:
2n + 2:
2n - 1:
2n - 2:
Thể 3 nhiễm
Thể 4 nhiễm
Thể 1 nhiễm
Thể 0 nhiễm
Dị đa bội:
Tự đa bội
Đa bội chẵn: 4n, 6n, 8n, …
Đa bội lẻ : 3n, 5n, 7n, …
Chứa bộ NST là bội số của bộ
NST n của hai hay nhiều loài

khác nhau.
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
*Phép lai về 1 tính trạng
*Phép lai về 1 tính trạng
-
Quy luật phân li
Quy luật phân li
-
Quy luật di truyền trung gian(trội không hoàn toàn)
Quy luật di truyền trung gian(trội không hoàn toàn)
-
Quy luật đồng trội
Quy luật đồng trội
-
Quy luật di truyền liên kết với giới tính
Quy luật di truyền liên kết với giới tính
-
Quy luật tương tác gen
Quy luật tương tác gen
*Phép lai về 2 hay nhiều tính trạng
*Phép lai về 2 hay nhiều tính trạng
-
Quy luật phân độc lập
Quy luật phân độc lập
-
Quy luật liên kết gen
Quy luật liên kết gen
-
Quy luật hoán vị gen
Quy luật hoán vị gen

-
Quy luật đa hiệu của gen
Quy luật đa hiệu của gen
-
Tổ hợp nhiều quy luật trong phép lai
Tổ hợp nhiều quy luật trong phép lai
2.1.2. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
2.1.2. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
2.1.1. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội
2.1.1. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
2.2. Bài tập áp dụng
2.2. Bài tập áp dụng
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
* Bài tập đột biến số lượng NST
* Bài tập đột biến số lượng NST

 !"#$%#
&'&&#&##' ('&&#&&#' '&##&##' )'&&##&&##'
Thể đột biến Kiểu gen Số lượng và tỉ lệ các loại giao tử
Thể tứ bội
(hoặc 4
nhiễm)
AAAA 1AA
AAAa 1/2AA : 1/2Aa
AAaa 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa
Aaaa 1/2Aa : 1/2aa

aaaa 1aa
Thể tam bội
( hoặc 3
nhiễm)
AAA 1/2AA :1/2A
AAa 1/6AA : 2/6Aa : 2/6A : 1/6a
Aaa 2/6Aa : 1/6aa : 1/6A : 2/6a
aaa 1/2aa : 1/2a
Công thức liên quan
2.2. Bài tập áp dụng
2.2. Bài tập áp dụng
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
* Bài tập đột biến số lượng NST
* Bài tập đột biến số lượng NST
*(+,!"#-%./.01#23+,'
4516!27
&'.0' ('.8' '' )'.'
#9,:%;<#-=-!><!>?%1%
39,:+,?<#-3!><!>?%1%
&'.8' ('@.' '' )'.0'
Công thức liên quan
Dạng đột biến Số trường hợp tương ứng với các
cặp NST
Số dạng lệch bội đơn khác
nhau
C
n
1
= n
Số dạng lệch bội kép khác

nhau
C
n
2
= n(n – 1)/2!
Có a thể lệch bội khác nhau A
n
a
= n!/(n –a)!
Phép lai
(P)
Số KTH
ở F
1
TLPLKG
ở F
1
Số KG ở
F
1
TLPLKH ở
F
1
Số KH ở F
1
Aa x Aa 4 1:2:1 3 3:1 2
AaBbxAaBb 4
2
(1:2:1)
2

3
2
(3:1)
2
2
2
AaBbDdxAaBbDd 4
3
(1:2:1)
3
3
3
(3:1)
3
2
3
Đều dị hợp n cặp 4
n
(1:2:1)
n
3
n
(3:1)
n
2
n
Aa x aa 2 1:1 2 1:1 2
AaBbxaabb 4 (1:1)(1:1) 4 1:1:1:1 4
C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.
Câu 8: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội

hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có.
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.
A.9 : 3 : 3 : 1.
Câu 9 : Lai phân tích F
1
dị hợp về 2 cặp gen cùng qui định 1 tính
trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1 , kết quả này phù hợp với
kiểu tương tác bổ sung
D. 9 : 7.C. 13 : 3.B. 9 : 6 : 1.
* Bài tập về các quy luật di truyền
* Bài tập về các quy luật di truyền
Công thức liên quan
A. Ab/aB x Ab/Ab. B. Ab/aB x Ab/ab.
C. AB/ab x Ab/aB. D. AB/ab x Ab/ab.
Câu 10 : Một giống cà chua có gen A qui định thân cao, a
qui định thân thấp, B qui định quả tròn, b qui định quả bầu
dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho
tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1 ?
A. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%.
Câu 11: Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen
AB/ab đã xảy ra hóan vị gen với tần số f = 32%. Cho biết
không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là.
Công thức liên quan
TH liên kết gen TH hoán vị gen
&(
&(
GF
&(1
&(
&3

GF
&(
1
2
; ; &(
1
2
:
#3
#3
GF
#31
&(
#(
GF
&(
1
2
#(
1
2
:;
&(
#3
GF
&3
=
#(
&(
=

#3
1
2
LK:
HV:
-
=
f
2
f
2
=
&(
#3
GF
&(
1
2

#3
1
2
&3
#(
GF
&3
1
2

#(

1
2
Câu 12 : Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi
gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người phụ nữ
mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả
năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào ?
A.100% con trai bị bệnh.
B. 50% con trai bị bệnh .
C. 25% con trai bị bệnh. D. 12,5% con trai bị bệnh.
Kinh nghiệm làm bài tập dạng tính xác suất sinh
trai, gái, …
-
Nếu gen nằm trên NST thường thì: XS sinh con trai hay
gái đều bằng nhau = 1/2(50%). Do vậy XS sinh con
trai(gái) … được tính theo kết quả phép lai đồng thời nhân
thêm với 1/2
-
Nếu gen nằm trên NST giới tính thì không nhân với 1/2
mà chỉ căn cứ vào kết quả phép lai.
hóc thÇy c« vµ c¸c em
m¹nh khoÎ – thµnh c«ng
Câu 13(23/146-TN11): Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân
thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3' AAAXAATGGGGA 5'.
Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5' AAAGTTAXXGGT 3'. B. 5' GGXXAATGGGGA 3'.
C. 5' GTTGAAAXXXXT 3'. D. 5' TTTGTTAXXXXT 3'.
Câu 14(2/135-KS10): Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các

nuclêôtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’
Trình tự các ribônuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
A. 5’…TTTAAXTGG…5’. B. 5’…TTTAAXTXG…3’.
C. 3’…AAAUUGAGX…3’. D. 5’…UUUAAXUXG…3’.
Câu 15: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã
là:
A. Đều có sự xúc tác của ADN - pôlimeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên
tắc bổ sung.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 16: Sự khởi đầu của dịch mã diễn ra khi:
A. Enzim xúc tác tạo thành liên kết peptit giữa aa

& ##
@
.
B. Ri dịch chuyển đi một bộ ba trên mARN, đồng thời tARN(đã
mất aa

) rời khỏ Ri.
C. tARN mang aa

(Met

– tARN) tới vị trí codon mở đầu,
anticodon của nó khớp với codon mở đầu trên mARN theo
NTBS.
D. tARN mang aa

1
(aa
1
– tARN) tới vị trí codon thứ nhất,
anticodon của nó khớp với codon thứ nhất trên mARN theo
NTBS.
Câu 17: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp Nu này
bằng 1 cặp Nu khác nhưng số lượng và trình tự aa trong
chuỗi polipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào đúng?
A. Các loài đều có chung một bộ mã di truyền (trừ một vài
ngoại lệ).
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Một bộ ba maxhoas cho nhiều aa khác nhau.
Câu 18: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế
bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon
mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành
ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1
– tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ 3’. →
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai
đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. ACB. B. BAC. C. CAB. D. ABC.
Câu 19 : Tần số hóan vị gen như sau : AB = 49%, AC =
36%, BC = 13%, bản đồ gen thế nào ?

A. (1) (3) (2) (4) (6) (5).→ → → → → B. (5) (2) (1) (4) (6) (3).→ → → → →
C. (2) (1) (3) (4) (6) (5).→ → → → →
D. (3) (1) (2) (4) (6) (5).→ → → → →
Câu 20
Câu 20 ( 1/64-SGK)
: Dưới đây là 1 phần trình tự nu
: Dưới đây là 1 phần trình tự nu
của 1 mạch trong gen: 3’…
của 1 mạch trong gen: 3’…
TATGGGXATGTAATGGGX…5’
TATGGGXATGTAATGGGX…5’
a.
a.
Hãy xác định trình tự nu của:
Hãy xác định trình tự nu của:


- Mạch bổ sung với mạch nói trên
- Mạch bổ sung với mạch nói trên


- mARN được phiên mã từ mạch trên.
- mARN được phiên mã từ mạch trên.
b. Có bao nhiêu côdon trong mARN?
b. Có bao nhiêu côdon trong mARN?
c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côdon đó.
c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côdon đó.
a.
a.
Hãy xác định trình tự nu của:

Hãy xác định trình tự nu của:
a
a
1
1
. Trình tự Nu trên mạch bổ sung
. Trình tự Nu trên mạch bổ sung
Mạch
mã gộc
3’… T A T G G G X A T G T A A T G G G X
… 5’
Mạch
BS
5’…
… 3’
A T A X X X G T A X A T T A X X X
a
a
2
2
. Trình tự Nu trên mARN
. Trình tự Nu trên mARN
Mạch
mã gộc
3’… T A T G G G X A T G T A A T G G G X
… 5’
mARN 5’…
…3’
A U A X X X G U A X A U U A X X X
b. Trình tự Nu trên mARN có 06 condon, trình tự các anticodon:

b. Trình tự Nu trên mARN có 06 condon, trình tự các anticodon:
G
G
mARN 5’…
…3’
tARN
A U A X X X G U A X A U U A X X X G
U A U
G G G X A U G U A A U G G G G
Câu 21 ( 3/64-SGK) : Một đoạn chuỗi polypeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-
Val-Asp-Arg được mã hóa bởi đoạn ADN sau:
- GGX TAG XTG XTT XXT TGG GGA -
- XXG ATX GAX GAA GGA AXX XXT -
mạch nào là mạch gốc, đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó?
Arg Được mã hóa bởi những bộ ba nào
trong những bộ ba sau đây?
Hướng dẫn
GGX
ADN
mARN
AGG
XXG TXX
XXG UXX GGX
AGG
Đối chiếu
Đoạn chuỗi polypeptit:
Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg
mARN: 5’AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG3’
ADN:m.gốc : 3’TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX5’
M.bổ sung: 5’ AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG3’

XGU XGX XGA
XGG
AGA AGG
TXX
Arg
 A.BC,DE9
AaBbCcDdEe aaBbccDdeex♂

Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên
các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy cho biết:
a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là
bao nhiêu?
b. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
c. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
&#
(3
!
!!
)F )F
GG
HI! -J$%#K!LG
;3M!!"#!6!$%#-!LGN
##
x
(3

x
x
OG
x

@B.&#@B.##
@B0((@B.(3@B033
@B.!@B.!!
@B0))@B.)F@B0FF
@B.OG@B.GG
E4
ED
@B.@B.
B0@B0
@B.@B.
B0@B0
@B.@B.
#' P<QRK!8;?S
@
%3#T
&C(CC)COC
=
1/2 x 3/4 x 1/2 x 3/4 x 1/2
=
UB@.V
b. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
##(C!!)CGG
=
1/2 x 3/4 x 1/2 x 3/4 x 1/2
=
UB@.V
c. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là:
&#(3!)FOG 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 @B.
==
Bài tập áp dụng

Câu 23: W% E4#21H ?!%#X$
%#.;F1K2!%YZ
&' '.8['.8[@.'8[@V'*8[@V'*8[@V'*8[*'8[
(' @.'8[@.'8[*'8[*'8[
' .8[.8[.8[.8[
)' *'8[*'8[0.'8[0.'8[
4\F]
Trong phép lai
2
tính trạng PLĐL thì TL mỗi loại KH ở F
2

hoặc bằng 1/16 = 6.25% hoặc là bội số (một số nguyên
lần) của 1/16 (6.25%)
=> A, B, C đều thõa mãn
=> D là đáp án
.0!1%^3F_RK#!LG
`a'(M!6!G%2!%YR
H !> 2 3 1 #'  G % 1
b:c!6!!6<2!?2!:
!6<!><G2dRK-!LGR:
!6<!><G2dRK#!LGT
!-W% %e%%
&'8f[R.8[
)'8f[R8f[
('.8[R8f[
'.8[R.8[
TT:
AaBb
Tự thụ

Không xảy ra ĐB
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp
về 1 cặp gen ?
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp
về 2 cặp gen ?
Hướng dẫn:

×