Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

một số bệnh thường gặp ở lợn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 20 trang )


Mét sè bÖnh thêng
GÆp ë lîn



 !"#$%&#'##

BÖnh dÞch t¶

()%*

T)+",-./0.
1%2%34#56/.4
7#8!.9%.:;9
%*46-!<=%>%?!
@!

()%?%"A=!=!<=
%>9.B%C.9
D9%E%*!

%FG"H!
G%26G%IJ%K#LG$%M
E%2K!5)%9H
6NOPQRSTU.VW
SU

BÖnh gi¶ d¹i

()%*



)%+"AK-.
C.!)%2X.%BI%4#
AK3%2%.%Y%>
Z

()%?%"AK46Z!
%E7B.3%.%E%*!#
AKQ!5)%?%H!$%[
………

%FG"H!$%FO
'WI%PK6NS!\
#H6N%]EOP
QRSTU.VWSU

BÖnh ®Ëu mïa

()%*

)%+"A^6@-
_TV.2!0#`!a6/b63!.
%9%!;PQ]%4!c9
642#AK6^%
1%2.H!$%[

()%?%"-6C8!Bd4
!c.!eBPQ;.9%9
!8!


%FG"fZ$%FN%g!.
H!5$%G!$T.Sh\Sh
iTIePK9%@#7
>6CO%-?!T.jU.
E%9R%-!k

BỆNH LỞ MỒM LONG MÓNG

Bệnh do Virus gây ra

Triệu chứng: Lợn sốt, run rẩy và
bỏ ăn. Mụn nước ở vành móng và kẽ
móng, nặng thì sứt móng. Viêm
miệng, lưỡi, vành mũi rồi hình thành
mụn nước lở loét, miệng chảy rãi

Bệnh tích: Chân, miệng sưng,
hình thành mụn nước lở loét. Phổi
tim xung huyết, cơ tim nhão

Phòng trò: Tiªm Vaccine LMLM.
Rửa sạch vết loét, dùng chanh, khế
chua sát vào vết viêm loét

BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG

Bệnh do vi khuẩn gây ra

Triệu chứng: Sau khi chết cơ thể tím bầm,
miệng sùi bọt. Ở thể cấp tính lợn thở khó, sốt

cao, chảy nước mũi, mắt đỏ, ủ rũ bỏ ăn. Vùng da
sau gáy, ngực, bụng và đùi sau ửng đỏ

Bệnh tích: Vùng dưới da tụ máu và có keo
nhầy. Phổi xung huyết hay viêm nặng, hạch phổi
sưng. Thanh quản và phế quản xuất huyết có
dòch máu đỏ. Gan, thận, lách sưng và xuất huyết

Phòng trò: Tiªm Vaccine, trò bằng
Streptomicine,Chlotrasone

BỆNH ĐÓNG DẤU LN

Triệu chứng: Sốt cao trên 40
o
C, ủ rũ, bỏ ăn, sưng
khớp. Da có vết đóng dấu hình vuông máu đỏ, ấn tay
vào hết vết đỏ, cuối kỳ bệnh da bò hoại tử bong ra

Bệnh do vi khuẩn gây ra

Bệnh tích: Thể cấp tính: xuất huyết dạ dày và ruột,
tim phổi, gan và thận sưng.
Thể mãn tính: viêm khớp và viêm màng trong tim

Phòng trò: Tiªm Vaccine nhược độc 1ml/con, điều trò
bằng Penicilline hay Kanamycine

BỆNH PHÓ THƯƠNG HÀN


Bệnh do vi khuẩn gây ra

Triệu chứng: Thể cấp tính:sốt cao,
bại huyết, nôn mửa, ỉa chảy. Thể á
cấp tính: Lợn thở gấp, ỉa chảy, da có
vệt tím. Thể mãn tính: ỉa chảy kéo dài,
phân thối và có lẫn máu, lợn gầy

Bệnh tích: Thể cấp tính: nội tạng bò
xuất huyết. Thể á cấp và mãn tính: hồi
tràng, manh tràng, kết tràng bò loét do
hoại tử

Phòng trò: Tiªm Vaccine vô hoạt
5ml/10-25kg, Vaccine đông khô
1ml/con. Điều trò bằng Tylosin

BỆNH XOẮN KHUẨN (Leptospirosis)

Bệnh do vi khuẩn gây ra

Triệu chứng: Lợn sốt cao, da và
niêm mạc có máu vàng, ủ rũ bỏ ăn, đôi
khi phù ở cổ và mặt, nước tiểu vàng
sẫm. Lợn ốn co lúc co giật, vận động
khác thường, nái dễ xẩy thai

Bệnh tích: Mổ khám có mùi khét
đặc biệt, da và lớp mỡ dưới da máu
vàng. Gan nhũn và có máu như đất sét,

túi mật sưng, thận nhợt nhạt, cơ tim
nhão, bao tim tích nước

Phòng trò:Tiªm Vaccine 2-3ml/20kg,
trò bằng Chlotrasone

BỆNH XUYỄN LN

Bệnh do vi khuẩn gây ra

Triệu chứng: Lợn ho khan kéo dài,
ho rõ nhất sau khi ăn và vận động.
Lợn chậm lớn, gầy yếu. Thường bội
phát tu huyết trùng thì chết nhanh

Bệnh tích: Thùy đỉnh, thùy tim và
thùy đáy phổi bò gan hoá màu sẫm hay
nhục hoá, có bệnh tích đối xứng hai
bên lá phổi

Phòng trò: Phát hiện và cách ly
triệt để. Điều trò bằng Tylosin 3ml/5-
6kg/ngày; Tylan 10ml/20-30kg/ngày.
Bỉ sung Protein vµo TA

BỆNH HỒNG LỴ

Bệnh do vi khuẩn gây ra

Triệu chứng: Nguồn lây bệnh do

nhập lợn ngoại về, bệnh phát ra ở mọi
lứa tuổi. Sốt 40-40.5
o
C, bỏ ăn, ủ rũ.
Lợn ỉa chảy, phân có dính nhầy và
máu

Bệnh tích: Ruột già bò xuất huyết,
hoại tử và có màng giả. Hoại tử ở
niêm mạc kết tràng

Phòng trò: Tiêu độc chuồng trại
bằng nước vôi 20%, 3%sút, cách ly
ngay lợn ốm. Điều trò bằng
Kanatyaline 1ml/6-10kg/ng;
Lincomycine 1ml/5-10kg/ngày

BỆNH VIÊM TEO MŨI TRUYỀN NHIỄM

Bệnh do vi khuẩn gây ra

Triệu chứng: Lợn hay bò hắt hơi,
khòt mũi, mũi có máu hay mủ. Sống
mũi teo làm mõm lợn biến dạng. Lợn
thường thở khó và chậm lớn

Bệnh tích: Xương đáy và ống cuộn
mũi cong queo. Lỗ mũi hẹp chảy máu
hay có mủ.


Phòng trò: Cách ly triệt để lợn ốm
và tiêu độc chuồng trại. Điều trò bằng
Lincomicin 1ml/5 kg/ngày, Tetracilin
1ml/10kg/ng, Tylosin 0.2g/con/ngày

BỆNH PHÂN TRẮNG LN CON

Bệnh do vi khuẩn gây ra

Triệu chứng: Lợn mới mắc bệnh
lúc còn bu,ù phân vón như hạt đậu, sau
đó phân lỏng dần màu vàng trắng,
mùi tanh khẳm

Bệnh tích: Dạ dày chướng to trong
chứa đầy sữa vón, ruột nhiều dòch
màu vàng, ruột già chướng hơi và
chứa nhiều phân trắng. Xác chết gầy,
lông xù

Phòng trò: Đảm bảo chuồng khô,
ấm, chích Vaccine Ecoli cho nái trước
đẻ. Điều trò bằng Kanamycin 30-
50mg/con/ngày; Sulfaguanidin
0.5g/con/ngày

BỆNH GIUN ĐŨA

Bệnh do KST gây ra


Triệu chứng: Lợn con ỉa chảy, chậm
lớn, kém ăn, gầy yếu, lông xù. u trùng
thường đi lên phổi, gan, mật. Nếu nhiều
giun đũa có thể gây tắc ruột

Bệnh tích: Thấy nhiều giun đũa ở
ruột non. Gan xù xì có vết trắng do ấu
trùng vi hành

Phòng trò: Tiêu độc chuồng trại và ủ
phân trước khi bón ruộng. Lợn con từ 1-
2tháng tuổi trở lên chích Piperazin 34%:
2-3ml/10kg; Levamisol 7.5% 1ml/10kg
tiêm dưới da

BỆNH SÁN LÁ RUỘT

Bệnh do KST gây ra

Triệu chứng: Bệnh rất phổ biến ở
vùng miền Bắc và Trung bộ thuộc
vùng trồng lúa nước. Lợn chậm lớn,
thiếu máu, lông xù và ỉa chảy

Bệnh tích: Ở ruột non chứa nhiều
sán lá trưởng thành có khi làm tắc
ruột. Viêm ruột mãn tính, vách ruột bò
bào mỏng

Phòng trò: Vệ sinh và tẩy uế

chuồng trại, ủ phân trước khi bón
ruộng. Đònh kỳ tẩy sán bằng Dipterex
0.15g/kg lợn choai 3-6 tháng 1 lần

BỆNH GIUN PHỔI

Bệnh do KST gây ra

Triệu chứng: Lợn mắc bệnh ho
nhiều, thở khó, chậm lớn, thiếu máu.
Trường hợp nặng gây ngạt thở, viêm
phế quản hay viêm phổi

Bệnh tích: Mổ khám thấy phổi xẹp
từng đám, vùng phổi lân cận bò khí
thũng. Cắt dọc phế quản và phế nang
tại vùng phổi xẹp có nhiều giun phổi.
Vách phế quản bò viêm hay tăng sinh

Phòng trò: Tẩy uế chuồng trại, ủ phân diệt trứng giun. Tẩy giun
bằng Levamisol 7.5% (tiêm dưới da). Dùng Mebendasol
200mg/1kg cho uống

BỆNH GHẺ

Bệnh do KST gây ra

Triệu chứng: Lợn ngứa, luôn cọ
gãi, da có nhiều mụn ghẻ thường thấy
ở mặt, tai sau lan ra vai, mé sườn,

bụng và 4 chân

Bệnh tích: Da xù sì, có mụn nước
hay mụn mủ, khi lợn cọ vào tường dễ
bò loét và chảy máu

Phòng trò: Tổng vệ sinh và tẩy uế
chuồng trại. Dùng Ivermectine
0.5ml/25kg (tiêm dưới da). Tắm rửa
cho lợn và bôi mỡ trò ghẻ: Dimethyl
Photalate 40% hay Dipterex 1% vào
nơi ghẻ

BỆNH THIẾU KẼM

Bệnh do thiếu kẽm

Triệu chứng: Da bò bong ra, tróc
thành vẩy đối xứng ở vùng tai, phía
trong đùi, mông và bụng, đôi khi lớp
thượng bì ở lưỡi bò loét ra, giảm cân,
chậm lớn

Bệnh tích: Trên mặt da bò tróc vẩy,
xù si, da cứng khô. Bệnh có ảnh
hưởng tới tới dòch hoàn và sinh sản
của buồng trứng

Phòng trò: Bổ sung Premix Vitamin
và khoáng trong khẩu phần 0.2-

0.3g/kg thể trọng. Dùng Vitacancium
trong có chứa kẽm vi lượng
5g/con/ngày trong 1 tuần

BỆNH THIẾU SẮT

Bệnh do thiếu sắt

Triệu chứng: Lợn con sơ sinh 2-
10ngày tuổi không bổ sung sắt sẽ gây
thiếu máu. Da và niêm mạc nhợt nhạt,
lợn con run rẩy, thân nhiệt thấp, tim
đập nhanh và khó thở

Bệnh tích: Xác lợn gầy, máu
loãng, gan màu đất, cơ tim nhão,
xoang bao tim tích nước

Phòng trò: Tiêm Dextran sắt vào
tuần tuổi thứ nhất 1cc/con, sau 7-
10ngày tiêm lần thứ hai 2cc/con.

BỆNH NGỘ ĐỘC AFLATOXIN

Bệnh do nấm gây ra

Triệu chứng: Thời gian phát bệnh
sau khi dùng thức ăn có Aflatoxin tối
thiểu 6 tuần. Lợn biểu hiện đau bụng
nôn mửa và ỉa chảy


Bệnh tích: Da và niêm mạc vàng,
gan sưng to và nhợt nhạt, thận sưng.
Xoang bụng tích nước và phù ở màng
treo ruột

Phòng trò: Bảo quản tốt thức ăn,
loại bỏ thức ăn bò mốc. Giải độc bằng
Glucoza cho uống hay tiêm, chích
Canxi Gluconat 10%

×