Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

thực hành tìm hiểu thực tiễn chọn giống vật nuôi cây trồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.47 KB, 42 trang )


Hello!
Hello!
Xin chào tất cả các bạn mời các
Xin chào tất cả các bạn mời các
bạn tham khảo:
bạn tham khảo:
Bài giảng về cách chọn giống
Bài giảng về cách chọn giống
vật nuôi & cây trồng
vật nuôi & cây trồng
/>
BÀI 39
BÀI 39


THỰC HÀNH:
THỰC HÀNH:


TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN
GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY
GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY
TRỒNG
TRỒNG

I.Mục tiêu
-
Phải biết cách sưu tầm tư liệu
-


Phải biết cách trưng bày tư liệu theo các
chủ đề
- Phải biết cách phân tích , so sánh và báo
cáo những điều rút ra từ tư liệu

II.Chuẩn bị
-
1tranh hoặc ảnh về các giống bò nổi tiếng
trên thế giới và ở Việt Nam, bò lai F1
-
1 tranh hoặc ảnh về các giống lợn nổi tiếng
trên thế giới và ở Việt Nam,lợn lai F1

Chuẩn bị tranh ảnh
-
1 tranh hoặc ảnh về sự thay đổi tỉ lệ các
phần của cơ thể bò và lợn do chọn giống
tiến hành
-
1 tranh hoặc ảnh về các giống vịt nổi tiếng
trên thế giới và ở Việt Nam, vịt lai F1
-
1 tranh hoặc ảnh về các giống gà nổi tiếng ở
Việt Nam và giống nhập nội, gà lai F1

-
-
1 tranh hoặc ảnh về một số giống các trong
nước và nhập nội, cá lai F1
-

1 tranh hoặc ảnh về giống lúa và giống đậu
tương
- 1 tranh hoặc ảnh về lúa và ngô lai

III.Cách tiến hành
-
Tự sắp xếp các tranh ảnh theo chủ đề
-
Quan sát ,so sánh với các kiến thức ,lí
thuyết
- Ghi nhận xét vào bảng 39

III.Thu hoạch
III.Thu hoạch
A.Thành tựu chọn giống vật nuôi
A.Thành tựu chọn giống vật nuôi
I.Các giống bò:
1.Bò sữa Hà Lan:
a, Nguồn gốc:
Từ
Hà Lan (miền ôn
đới ) nhưng đã
được lai tạo
thành những
dòng nuôi được
ở miền nhiệt đới



THỰC HÀNH

THỰC HÀNH
b, Đặc điểm bên ngoài:
Màu sắc: Lang trắng đen hoặc Lang trắng
đỏ
Bò đực: 750 kg - 1100 kg
Bò cái: 550 kg - 750 kg
Sản lượng sữa/chu kì: 5000 - 6000l/ck
Bơ sữa: 3,5 - 3,7 %

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
c, Hướng sử dụng:
- Sản xuất sữa khoảng 10 kg / con / ngày .
d, Tính trạng nổI bật:
- Sản lượng sữa cao

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH


2. Bò sind:
a, Hướng sử dụng:
- Lấy thịt
b, Tính trạng nổI bật:
-
Có ưu thế về năng suất và
trọng lượng ,sức sinh sản
cao lại phù hợp với điều
kiện chăn nuôi của từng
địa phương .

-
Chịu nóng


THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
3. Lợn ỉ Móng Cái:
a, Nguồn gốc:
-
Được lai giữa Lợn Ỉ và lợn
Móng Cái
b, Đặc điểm bên ngoài:
- Đầu đen, lưng và mông
màu đen, mảng đen ở
hông kéo dài xuống nửa
bụng bịt kín mông và đùi

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
c, Hướng sử dụng:
- Được dùng làm con giống
d, Tính trạng nổI bật:
- Chịu nóng
-
Khả năng tích lũy mỡ sớm
-
Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH

4, Lợn bớc-sai:
a, Nguồn gốc: từ nước Anh.
b, Tính trạng nổi bật:
-
Chịu nóng
-
Sinh sản cao
-
Chất lượng thịt cao
c, Hướng sử dụng:
Dùng làm con giống để lai
với lợn nái ỉ địa phương

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
5, Gà rốt-ri:
a, Nguồn gốc:
Do Viện chăn nuôi Việt Nam
lai gà ri với gà rốt tạo ra
b, Hướng sử dụng:
-
Giống gà kiêm dụng trứng
c, Tính trạng nổi bật:
- Đẻ nhiều trứng, thịt thơm
ngon

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH



Gà Hồ X Gà Đông Cảo
- Con lai tăng trưởng nhanh, đẻ nhiều trứng

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
7, Gà Tam Hoàng:
a, Nguồn gốc: được nhập vào tỉnh
Nghệ An năm 1994. Gà có
nguồn gốc từ tỉnh Quảng Đông
- Trung Quốc.
b,Tính trạng nổi bật.:
- Gà có lông, mỏ và chân màu
vàng nên gọi là gà Tam hoàng.
- Gà đẻ khi 5 tháng tuổi. Sản lượng
trứng 150 quả/mái/năm. Tính
chống chịu bệnh tật khá, thịt
thơm ngon thích hợp thị hiếu.

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
8, Gà chọi:
a, Nguồn gốc:
-
Từ Đông Nam Á, chủ
yếu ở Malaixia.
b, Tính trạng nổI bật:
- Được chọn lọc và tạo ra
tập quán chơi chọI gà.

THC HNH

THC HNH


9, Vt c:
a, Ngun gc:
b, Tớnh trng nI bt:
-
ẹeỷ nhieu trửựng(200
240 quaỷ trửựng /
naờm
c, Hng s dng:
- Nuụi ly tht v ly
trng.

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
10, Vịt bầu bến:
a, Nguồn gốc:
-
Giống vịt thịt có
nguồn gốc ở vùng chợ
Bến , tỉnh Hòa Bình ,
Việt Nam.

b, Tớnh trng nI bt:
-
Saỷn lửụùng trửựng : 80 110 quaỷ / maựi /
naờm
c, Hng s dng:
- Nuụi ly tht v trng


THỰC HÀNH
THỰC HÀNH


Vịt Kaki Cambell

THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
Vịt Super Meat

×