Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kỹ thuật thi công II - Chương 7 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218 KB, 8 trang )

C
C
C
h
h
h



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g



V
V
V
I
I
I
I
I
I




-
-
-



L
L
L



p
p
p



g
g
g
h
h
h
é
é
é
p

p
p



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



t
t
t
r
r
r
ì
ì
ì
n

n
n
h
h
h



d
d
d
â
â
â
n
n
n



d
d
d



n
n
n
g

g
g



v
v
v
à
à
à



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



n

n
n
g
g
g
h
h
h
i
i
i



p
p
p













































































































T
T
T
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g



4
4
4
9
9
9



g

g
g
i
i
i
á
á
á
o
o
o



á
á
á
n
n
n



k
k
k







t
t
t
h
h
h
u
u
u



t
t
t



t
t
t
h
h
h
i
i
i




c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



2
2
2



























































































































































Đ
Đ
Đ



n
n
n
g

g
g



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



T
T
T
h
h
h
u
u
u




t
t
t



C
C
C
H
H
H






N
N
N
G
G
G



7

7
7
.
.
.






L
L
L



P
P
P



G
G
G
H
H
H




P
P
P



C
C
C



N
N
N
G
G
G



T
T
T
R
R
R
è

è
è
N
N
N
H
H
H



D
D
D



N
N
N



D
D
D



N

N
N
G
G
G



V
V
V






C
C
C



N
N
N
G
G
G




N
N
N
G
G
G
H
H
H
I
I
I



P
P
P



7-1. LP GHẫP NH KHUNG - PANEL
7-1.1. c im nh khung - panel
c im ca loi nh ny l khung bờ tụng ct thộp l kt cu chu lc chớnh,
cỏc tm panel úng vai trũ l kt cu bao che.
Nh khung thng cú hai loi l nh khung cng v nh khung khp. Nh
khung cng bao gm ct, dm liờn kt cng vi nhau. Nh khung khp ct liờn kt vi
ct, ct liờn kt vi dm l liờn kt khp, h khung ny thng da vo cỏc lừi cng

ca cụng trỡnh (bung cu thang) hay cỏc vỏch cng tựy theo cu to ca cụng trỡnh.
7-1.2. Trỡnh t lp ghộp
Tựy thuc vo kt cu ca cụng trỡnh m trỡnh t lp ghộp cú th khỏc nhau sao
cho m bo thun tin v m bo bn ca cỏc mi ni, n nh ca cỏc kt cu
cng nh tng th cụng trỡnh.
Lp ghộp nh khung cng: Trc tiờn ngi ta phõn chia cụng trỡnh thnh
nhiu phõn on, lp ghộp lờn cao theo tng t mi t bao gm ct ca mt hoc hai
tng nh. Tựy theo c im, kớch thc nh m cn trc lp ghộp cú th ng mt
bờn hay hai bờn ca cụng trỡnh. Trong cỏc phõn on li chia thnh nhiu ụ, mi ụ
ngi ta tin hnh lp ghộp cỏc kt cu trong ụ, sau khi lp ghộp, iu chnh v c nh
tm xong thỡ cn trc di chuyn sang lp ghộp ụ khỏc, ti ụ ó lp trc s c nh
vnh vin v chốn va cỏc mi ni. Vi trỡnh t ny cú th tin hnh lp ghộp ng
thi bo m an ton trong thi cụng, ng thi mi ụ c lp ghộp to thnh khi
cng tng thờm n nh cho cụng trỡnh v m bo cht lng cỏc mi ni liờn kt.
Trỡnh t lp: lp ct vi ct, ct vi dm, ct vi cỏc vỏch ngn, lp cu thang, lp
panel sn.
Lp ghộp nh khung khp: Trc tiờn ngi ta tin hnh lp ghộp cỏc lừi
cng, vỏch cng, sau ú tin hnh lp ghộp ct, dm da vo vo lừi hay vỏch cng
lp tip cỏc chi tit cũn li, nh vy lp n õu n nh ngay n ú.
Cn chỳ ý trong lp ghộp nh khung nhiu tng l ch c lp ghộp cỏc t
trờn khi ó liờn kt cng cỏc kt cu phớa di nhm m bo bn v n nh ca
cỏc mi ni v ton th kt cu.

7-2. LP GHẫP NH PANEL TM LN
7-2.1. c im nh panel tm ln (nh panel khụng khung)
Nh panen tm ln gm nhng tm tng ngoi v tm tng trong cú kớch
thc mt gian phũng, mt cn h. Cỏc tm panel va úng vai trũ l kt cu chu lc,
va úng vai trũ l kt cu bao che. Cỏc tm panel thng ging nhau, s lng cỏc
tm khỏc nhau l ớt (tm gúc, tm, tm gia ) do ú lp t thng n gin v thun
tin. Do c im cỏc tm panel mng vỡ vy n nh ca cỏc tm v cht lng

liờn kt gia cỏc tm cng nh cht lng ton cụng trỡnh ph thuc rt nhiu vo
chớnh xỏc ca quỏ trỡnh lp ghộp.
C
C
C
h
h
h



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g



V
V
V
I
I
I
I

I
I



-
-
-



L
L
L



p
p
p



g
g
g
h
h
h
é

é
é
p
p
p



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



t
t
t
r
r
r
ì

ì
ì
n
n
n
h
h
h



d
d
d
â
â
â
n
n
n



d
d
d



n

n
n
g
g
g



v
v
v
à
à
à



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g




n
n
n
g
g
g
h
h
h
i
i
i



p
p
p













































































































T
T
T
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g



5
5
5
0
0
0




g
g
g
i
i
i
á
á
á
o
o
o



á
á
á
n
n
n



k
k
k







t
t
t
h
h
h
u
u
u



t
t
t



t
t
t
h
h
h
i

i
i



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



2
2
2



























































































































































Đ
Đ
Đ



n

n
n
g
g
g



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



T
T
T
h
h
h
u

u
u



t
t
t



7-2.2. Cỏch lp ghộp nh panel tm ln
Dựng mỏy trc t kim tra cỏc tim tng v v trớ mt ta ca tng trờn mt
múng hay trờn mt sn.
Trờn on nh chun b lp ghộp, di chõn cỏc panel t cỏc mc bng va
khụ hoc bng g (cỏc mc ny l c s iu chnh m bo chớnh xỏc ca
cỏc tm panel theo cao, ngoi ra cỏc mc ny cũn l gi ta cho cỏc panel khi
chỳng b lỳn xung lp va mi ri phớa di). t cỏc tm panel vo ỳng v trớ
mt cỏch nhanh chúng v chớnh xỏc thỡ dc theo chiu di ngi ta thng cu to
trc cỏc chi tit nh v, theo ú ngi ta hn trc cỏc thanh thộp v hai bờn ca tm
panel vi b rng ln hn chiu dy tm panel 3mm. i vi cỏc tng ngoi khụng
cú chi tit nh v ta phi lp da trờn ng vch ch cnh ca tng nh.
Cỏc tm panel sau khi ó c t vo ỳng v trớ phi c c nh ngay.
Trc tiờn cn phi c nh tm thi cỏc tm panel sm gii phúng cn trc, c
nh tm thi bng cỏc thanh chng xiờn hoc thanh chng ngang cú tng iu
chnh, trờn u cỏc thanh chng xiờn hoc chng ngang cú s dng cỏc múc kp
tin liờn kt vi panel. Cỏc thanh chng c liờn kt vi cỏc quai cu ca tm sn
(i vi nh nhiu tng cú tm sn) hoc liờn kt vi cỏc quai cu ca múng hoc vi
cỏc tm tng xung quanh ó lp trc ú. Sau khi ó kim tra m bo chớnh xỏc
ca tm panel, tin hnh c nh vnh vin bng cỏch hn ng cỏc chi tit liờn kt

chụn sn trong cỏc panel, ct b cỏc quai cu nu thy chỳng khụng cn thit, lm v
sinh cỏc khe h liờn kt gia cỏc panel, gừ b x hn chun b cho vic bờ tụng mỏc
cao lp kớn cỏc mi ni li.
m bo n nh cho cỏc b phn mi lp, nờn tin hnh lp trc nhng b
phn cỏc cng khụng gian ln nh lng thang, khu v sinh hay panel gúc nh hoc
cỏc vỏch cng Do ú, vic ỏp dng cỏc s lp ghộp hp lớ s tng bn,
cng, n nh ca cỏc mi ni cng nh tng th cụng trỡnh. Di õy gii thiu
mt s s lp ghộp:
S th nht (Quỏ trỡnh lp ghộp phỏt trin theo dng phũng kớn): Ti mi
tng nh, trong phm vi mt phõn on lp ghộp, trc tiờn lp trc cỏc tm panel c
(cỏc tm panel c thng l cỏc tm gúc, tm v trớ giao nhau gia cỏc tng hoc
cỏc tm chun), sau ú da vo cỏc tm c tip tc lp cỏc tm panel khỏc theo nguyờn
tc to thnh cỏc hp kớn n nh. Trỡnh t lp nh sau: lp tm tng ngoi, tm
tng trong dc, tm tng trong ngang, lp cu thang, sau khi c nh cỏc tm nờu
trờn trong phõn on ang lp thỡ lp tip cỏc tm vỏch ngn, lp cỏc tm panel sn,
lp cỏc tm ban cụng (nu cú).
S th hai: Trỡnh t lp cỏc tm panel tng t nh s th nht tuy
nhiờn khụng lp trc cỏc tm panel c, nh vy khú xỏc nh v iu chnh v trớ cỏc
tm panel trung gian.
S th ba: Bt u lp cỏc tm gúc xa nht so vi v trớ cn trc ng, t
õy lp tip cỏc tm cũn li theo nguyờn tc to thnh hp kớn. Nhc im ca s
ny l quỏ trỡnh lp phi lp ng thi nhiu loi tm khỏc nhau do ú gõy khú khn
cho vic cung cp, phi thay i nhiu cỏc thit b treo buc, thit b n nh tm thi,
dng c kim tra nng sut lp ghộp thp.
S th t (Lp ghộp tun t): Bt u lp ghộp cỏc tm panel c tng
C
C
C
h
h

h



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g



V
V
V
I
I
I
I
I
I



-
-

-



L
L
L



p
p
p



g
g
g
h
h
h
é
é
é
p
p
p




C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



t
t
t
r
r
r
ì
ì
ì
n
n
n
h
h

h



d
d
d
â
â
â
n
n
n



d
d
d



n
n
n
g
g
g




v
v
v
à
à
à



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



n
n
n
g
g

g
h
h
h
i
i
i



p
p
p












































































































T
T

T
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g



5
5
5
1
1
1



g
g
g
i
i

i
á
á
á
o
o
o



á
á
á
n
n
n



k
k
k






t
t

t
h
h
h
u
u
u



t
t
t



t
t
t
h
h
h
i
i
i



c
c

c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



2
2
2



























































































































































Đ
Đ
Đ



n
n
n
g
g
g




C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



T
T
T
h
h
h
u
u
u



t
t

t



ngoi xa cn trc nht, sau ú lp cỏc tm panel tng phớa trong gn cn trc, lp
cỏc tm vỏch ngn, lp cu thang, lp tm sn. u im ca s ny l trong thi
gian di cn trc ch lp mt loi cu kin, do ú d dng v thun li cho vic cung
cp, treo buc, iu chnh, c nh tm thi, kim tra cu kin, khụng phi thay i
thit b do ú nng sut lp ghộp cao.
S th nm (S dng khung chun): Khung chun cú kớch thc mt gian
phũng lm giỏ ta c nh cho cỏc tm panel xung quanh. T cỏc tm panel ó lp ta
vo khung chun lp phỏt trin ra xa tng t nh lp nh cú lừi cng, nh vy khung
chun s thay th cho cỏc chi tit nh v v cỏc thit b n nh tm thi. Trỡnh t lp:
lp cỏc tm panel tng ngang, tng dc, vỏch ngn t gia ra, lp cu thang, lp cỏc
panel sn.
7-3. LP GHẫP NH CễNG NGHIP MT TNG
7-3.1. c im nh cụng nghip mt tng
Nh cụng nghip mt tng cú din tớch mt bng ln, kớch thc nhp cng nh
bc ct ln, nhiu nh cụng nghip cú cu trc lm vic, do ú cỏc cu kin thng
cú kớch thc v trng lng ln ( ct, dm cu chy, dm mỏi, dn mỏi ), do ú khi
ch to ngi ta thng ch to cỏc cu kin thnh nhiu phn nh tin cho vn
chuyn, cu lp.
Nh cụng nghip thng cú cỏc thit b cụng ngh cú kớch thc v trng lng
ln, thng c lp t xen k vi quỏ trỡnh lp t cỏc kt cu ca cụng trỡnh.
7-3.2. Cỏc phng phỏp lp ghộp nh cụng nghip mt tng
Cú nhiu phng phỏp lp ghộp nh cụng nghip mt tng. Vic ỏp dng bt k
mt phng phỏp lp ghộp no i vi nh cụng nghip mt tng cn phi m bo
tớnh liờn tc, nhp nhng, song song xen k gia cụng tỏc lp ghộp cu kin v cụng tỏc
khỏc rỳt ngn thi gian thi cụng, m bo cht lng cụng trỡnh, m bo nng
sut, h giỏ thnh xõy dng, m bo an ton v nhanh chúng a tng phn cụng

trỡnh vo sn xut.
Cỏc phng phỏp lp ghộp tựy thuc vo cỏch thc tip vn cu kin v trỡnh t
lp ghộp, tựy thuc vo cu to cụng trỡnh v loi thit b cụng ngh cú trong cụng
trỡnh, tựy thuc vo yờu cu chuyn giao tng phn cụng trỡnh v loi thit b cụng
ngh a vo sn xut sm.
1. Theo cỏch thc tip vn cu kin
Phng phỏp 1: Lp ghộp vi cu kin c xp ngay trờn phng tin vn
chuyn: Cu kin c vn chuyn n cụng trng ngay trờn phng tin vn
chuyn cu lp.
u im ca phng phỏp ny l khụng tn cụng v thi gian cng nh cn
trc bc v xp cu kin xung mt bng, khụng nh hng n mt bng thi cụng.
Nhc im l khụng sm gii phúng phng tin vn chuyn, khụng ch ng c
k hoch vn chuyn do phi tn thi gian ch gia cn trc lp ghộp v phng tin
vn chuyn.
Phng phỏp 2: Lp ghộp vi cu kin c xp ngay trờn mt bng lp
ghộp: Cu kin c vn chuyn n cụng trng v c cn trc bc v xp ngay
C
C
C
h
h
h



ơ
ơ
ơ
n
n

n
g
g
g



V
V
V
I
I
I
I
I
I



-
-
-



L
L
L




p
p
p



g
g
g
h
h
h
é
é
é
p
p
p



C
C
C
ô
ô
ô
n
n

n
g
g
g



t
t
t
r
r
r
ì
ì
ì
n
n
n
h
h
h



d
d
d
â
â

â
n
n
n



d
d
d



n
n
n
g
g
g



v
v
v
à
à
à




c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



n
n
n
g
g
g
h
h
h
i
i
i




p
p
p












































































































T
T
T
r
r
r
a
a
a
n
n

n
g
g
g



5
5
5
2
2
2



g
g
g
i
i
i
á
á
á
o
o
o




á
á
á
n
n
n



k
k
k






t
t
t
h
h
h
u
u
u




t
t
t



t
t
t
h
h
h
i
i
i



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g

g



2
2
2



























































































































































Đ
Đ
Đ



n
n
n
g
g
g



C
C
C
ô
ô
ô
n
n

n
g
g
g



T
T
T
h
h
h
u
u
u



t
t
t



trờn mt bng lp ghộp.
u im ca phng phỏp ny l sm gii phúng phng tin vn chuyn, ch
ng c k hoch vn chuyn. Nhc im l tn cụng v thi gian cng nh cn
trc bc v xp cu kin xung mt bng, nh hng n mt bng thi cụng.
2. Theo trỡnh t lp ghộp

Phng phỏp lp ghộp tun t: Lp ghộp tun t tng loi cu kin ca ton
cụng trỡnh ht loi ny n loi khỏc.
u im ca phng phỏp ny l trong mt t di chuyn cn trc ch lp mt
loi cu kin, do ú khụng phi thay i thit b treo buc, thit b c nh tm thi,
khụng phi thay i cỏc thụng s cu lp ca cn trc, d dng cho vic lp ghộp, iu
chnh, c nh tm thi hay kim tra, thun tin cho vic cung cp cu kin, nh vy s
tit kim thi gian, tng nng sut lp ghộp, cú th thay i cn trc cho phự hp vi
cu kin cn cu lp. Nhc im l quóng ng di chuyn ca cn trc di, lp li
nhiu ln, cụng trỡnh ch c a vo s dng khi lp ghộp xong ton b cu kin.
Phng phỏp lp ghộp ny thng c ỏp dng cho cụng trỡnh cú mi ni t.
Phng phỏp lp ghộp ng b: Trờn mt lt i, ti mt khi ca cụng trỡnh
mỏy cú th tin hnh lp tt c cỏc cu kin khỏc nhau nh lp múng, lp dm múng,
lp ct, lp dm cu chy, lp kt cu mỏi, cú ngha l lp ghộp hon chnh mt on
cụng trỡnh, sau ú dch chuyn n khi tip theo.
u im ca phng phỏp ny l quóng ng di chuyn ca cn trc ngn, ti
mt v trớ cú th lp t ng thi nhiu loi cu kin, nhanh chúng a tng phn
cụng trỡnh vo s dng. Nhc im l phi thng xuyờn thay i thit b treo buc,
thit b c nh tm thi, thay i cỏc thụng s cu lp ca cn trc, gõy khú khn cho
vic lp ghộp, iu chnh, c nh tm thi hay kim tra, gõy khú khn cho vic cung
cp cu kin, cu kin nhiu loi c thi cụng ng thi nờn khi xp xp trờn mt
bng s chim mt bng thi cụng, nh vy s tn thi gian, lóng phớ sc trc do phi
chn cn trc ng vi cỏc cu kin nng, cng knh, cú bỏn kớnh v chiu cao lp t
ln, khú iu chnh v liờn kt gia cỏc khi.
Phng phỏp lp ghộp ny thng c ỏp dng cho cụng trỡnh cú mi ni khụ,
chng hn cỏc cụng trỡnh s dng kt cu thộp, nh cụng nghip nhiu tng khi s
dng cn trc tn nhiu cụng di chuyn
Phng phỏp lp ghộp dõy chuyn: Chia cụng trỡnh thnh nhng on, phõn
on hay khu vc thi cụng, trong mt phõn on cỏc cu kin c lp ghộp tun t,
ton b cụng trỡnh c t chc lp ghộp ng b.
3. Theo hng lp ghộp

Lp ghộp theo phng dc nh: Cn trc di chuyn theo phng dc nh i
qua tt c cỏc bc ca cụng trỡnh v lp ghộp xong trong tng khu . Thng s
dng phng phỏp lp ghộp tun t i vi s di chuyn ny, cn trc cú th i
gia nhp hoc mt bờn nhp lp ghộp (tựy thuc vo kớch thc nhp nh v kh
nng ca cn trc).
Lp ghộp theo phng ngang nh: Cn trc di chuyn theo phng ngang
nh qua tt c cỏc nhp, lp xong trong mt hay nhiu bc ct. Theo s ny
C
C
C
h
h
h



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g



V
V

V
I
I
I
I
I
I



-
-
-



L
L
L



p
p
p



g
g

g
h
h
h
é
é
é
p
p
p



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



t
t

t
r
r
r
ì
ì
ì
n
n
n
h
h
h



d
d
d
â
â
â
n
n
n



d
d

d



n
n
n
g
g
g



v
v
v
à
à
à



c
c
c
ô
ô
ô
n
n

n
g
g
g



n
n
n
g
g
g
h
h
h
i
i
i



p
p
p













































































































T
T
T
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g



5
5

5
3
3
3



g
g
g
i
i
i
á
á
á
o
o
o



á
á
á
n
n
n




k
k
k






t
t
t
h
h
h
u
u
u



t
t
t



t
t

t
h
h
h
i
i
i



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



2
2
2



























































































































































Đ
Đ

Đ



n
n
n
g
g
g



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



T
T

T
h
h
h
u
u
u



t
t
t



thng ỏp dng phng phỏp lp ghộp ng b, cn trc phi ng thi lp nhiu loi
cu kin khỏc nhau trong mi lt di chuyn. p dng s ny khi cn a tng
phn cụng trỡnh vo s dng.
7-3.3. Lp ghộp nh cụng nghip mt tng loi nh
1. c im nh cụng nghip mt tng loi nh
Nh cụng nghip mt tng loi nh cú nhp L 18m, cao trỡnh nh ct t 5m
n 12m, thng khụng cú cu chy, nu cú thỡ sc trc khụng quỏ 5 tn. Vi c
im nờu trờn, nh cụng nghip mt tng loi nh cú cỏc cu kin vi kớch thc v
trng lng khụng ln (trng lng thng nh hn 6.5 tn).
2. Lp ghộp nh cụng nghip mt tng loi nh
i vi nh cụng nghip mt tng loi nh thng s dng cn trc t hnh
lp ghộp (cn trc bỏnh hi hoc cn trc bỏnh xớch). Tựy tng trng hp c th m
chn phng phỏp lp ghộp hp lớ. Thụng thng cn trc di chuyn gia nhp
lp ghộp cỏc cu kin.

7-3.4. Lp ghộp nh cụng nghip mt tng loi ln
1. c im nh cụng nghip mt tng loi ln
Nh cú din tớch rng, khu nh L > 18m, cu kin cú kớch thc v trng
lng ln, nhiu cu kin cú trng lng t 50 tn n 100 tn (cú th bng bờ tụng
ct thộp hoc bng thộp), chiu cao nh cú th t 9m n 50m, trong nh cú cu trc
vi sc t 5 tn n 200 tn.
2. Lp ghộp nh cụng nghip mt tng loi ln
i vi nh loi ny khụng th s dng cỏc loi cn trc loi nh vỡ kớch thc,
trng lng cu kin quỏ ln, v trớ v cao trỡnh lp t vt quỏ kh nng ca cn
trc. Thng s dng cn trc t hnh loi ln, cn trc thỏp hay cn trc cng lp
ghộp. B trớ cn trc i mt bờn, dc theo tng nhp cú th mi chn c cn trc
hp lớ, trỏnh lóng phớ sc trc. Cu kin c b trớ trờn mt bng ngay trc khi cu
lp trỏnh nh hng n mt bng cụng tỏc, b trớ n õu lp ngay n ú.

7-4. LP GHẫP NH CễNG NGHIP NHIU TNG
7-4.1. c im nh cụng nghip nhiu tng
Nh cụng nghip nhiu tng cú t 2 n 6 tng v cú t 2 n 6 khu . Chiu
rng mi khu t 6m n 9m, chiu cao mi tng t 3.6m n 7.2m. Cu trc nu
cú thng cú sc trc t 5 tn n 10 tn v b trớ tng trờn cựng ca nh, cỏc tng
ny thng cao t 10m n 11m.
Kt cu chu lc chớnh ca nh cụng nghip nhiu tng l cỏc b phn ỳc sn
nh sn cú th cú hoc khụng cú dm, ct, mi ct cú th cú chiu cao mt tng hoc
cú th thụng sut t 2 n 3 tng, cú khi ct v dm c ỳc lin nhau to thnh
khung phng.
7-4.2. Cỏc phng phỏp lp ghộp nh cụng nghip nhiu tng
C
C
C
h
h

h



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g



V
V
V
I
I
I
I
I
I



-
-

-



L
L
L



p
p
p



g
g
g
h
h
h
é
é
é
p
p
p




C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



t
t
t
r
r
r
ì
ì
ì
n
n
n
h
h

h



d
d
d
â
â
â
n
n
n



d
d
d



n
n
n
g
g
g




v
v
v
à
à
à



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



n
n
n
g
g

g
h
h
h
i
i
i



p
p
p












































































































T
T

T
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g



5
5
5
4
4
4



g
g
g
i
i

i
á
á
á
o
o
o



á
á
á
n
n
n



k
k
k






t
t

t
h
h
h
u
u
u



t
t
t



t
t
t
h
h
h
i
i
i



c
c

c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



2
2
2



























































































































































Đ
Đ
Đ



n
n
n
g
g
g




C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



T
T
T
h
h
h
u
u
u



t
t

t



Tựy theo vt liu cu to nờn cụng trỡnh (bờ tụng ct thộp hay thộp), tựy thuc
vo mi ni liờn kt gia cỏc cu kin (liờn kt khụ hay t), tựy thuc vo s kt
cu chu lc ca cụng trỡnh, tựy thuc vo yờu cu sn xut (kh nng chuyn giao
tng phn ca cụng trỡnh vo s dng) m cú th ỏp dng cỏc phng phỏp lp ghộp
khỏc nhau. Thụng thng cú hai phng phỏp lp di õy:
1. Lp ngang ton b cụng trỡnh (hoc tng tng on cụng trỡnh) theo th t
tng tng
Phng phỏp ny thng ỏp dng khi lp ghộp cỏc kt cu bờ tụng ct thộp ỳc
sn, vỡ cn cú thi gian chốn va khe h liờn kt gia cỏc kt cu v ch cho mi
ni liờn kt tng di cng mi thi cụng lp ghộp tng trờn.
2. Lp theo phng ng nh theo tng on cụng trỡnh t tng thp n tng
cao
Thng ỏp dng phng phỏp ny cho cỏc cụng trỡnh l kt cu thộp vỡ liờn kt
gia cỏc kt cu l liờn kt khụ, khụng tn thi gian ch liờn kt cng . Nu ỏp
dng cho kt cu bờ tụng ct thộp thỡ phi cú mt trong hai iu kin:
a. S dng cỏc bn mó liờn kt trong kt cu
b. Dựng h khung dn v nhng ging tm n nh
Tựy theo chiu cao, chiu rng ca khung nh nhiu tng, tựy theo loi mỏy
múc thit b s dng (cn trc), khi thc hin cu lp cú th b trớ cn trc mt bờn,
ng hai bờn hoc a cn trc lờn sn cao ca cụng trỡnh lp.

7-5. KIM TRA CHT LNG V NGHIM THU CễNG TRèNH LP GHẫP
7-5.1. Kim tra cht lng lp ghộp
Kim tra cht lng lp ghộp phi da vo cỏc quy phm k thut, da trờn cỏc
yờu cu v chớnh xỏc lp ghộp tng cu kin riờng l v ton b cụng trỡnh, da trờn
nng yờu cu v cht lng ca cỏc liờn kt. T chc tt vic kim tra cht lng p

ghộp s phỏt hin kp thi cỏc sai sút sa cha nhm trỏnh lp li sai sút v m bo
cht lng v an ton.
i vi cỏc cu kin phi c kim tra cht lng ti nh mỏy sau ú phi
c kim tra li ti cụng trng trc khi lp ghộp loi b nhng cu kin b h
hng trong quỏ trỡnh vn chuyn v bc xp. i vi nhng liờn kt phc tp cn phi
c lp rỏp th ti ni ch to hoc phi c lp rỏp, khuch i th ti hin trng
kim tra ton b quỏ trỡnh lp rỏp trc khi thc hin lp rỏp chớnh thc.
Trc khi lp rỏp kt cu múng, phi kim tra kớch thc múng, v trớ cỏc bn
, im ta, v trớ cỏc bu lụng ging, cỏc kt qu kim tra phi c ghi vo biờn bn,
cụng tỏc kim tra phi c tin hnh trờn ton b cụng trỡnh, khụng kim tra riờng l
tng múng hoc tng nhúm múng. i vi cỏc kt cu khỏc phi thng xuyờn kim
tra chớnh xỏc v v trớ, cao trỡnh, kim tra cht lng cỏc mi ni. n nh ca
cụng trỡnh ph thuc vo cht lng cỏc mi ni. i vi kt cu thộp cn kim tra
cht lng, cỏc yờu cu k thut v inh tỏn, bu lụng, ng hn.
i vi cỏc ng hn da theo cỏc iu ch dn v k thut hn, phng phỏp
C
C
C
h
h
h



ơ
ơ
ơ
n
n
n

g
g
g



V
V
V
I
I
I
I
I
I



-
-
-



L
L
L




p
p
p



g
g
g
h
h
h
é
é
é
p
p
p



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n

g
g
g



t
t
t
r
r
r
ì
ì
ì
n
n
n
h
h
h



d
d
d
â
â
â

n
n
n



d
d
d



n
n
n
g
g
g



v
v
v
à
à
à




c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



n
n
n
g
g
g
h
h
h
i
i
i




p
p
p












































































































T
T
T
r
r
r
a
a
a
n
n
n

g
g
g



5
5
5
5
5
5



g
g
g
i
i
i
á
á
á
o
o
o




á
á
á
n
n
n



k
k
k






t
t
t
h
h
h
u
u
u




t
t
t



t
t
t
h
h
h
i
i
i



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g




2
2
2



























































































































































Đ
Đ
Đ



n
n
n
g
g
g



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n

g
g
g



T
T
T
h
h
h
u
u
u



t
t
t



hn, kiu hn, trỡnh t t ng hn, cht lng v ng kớnh que hn, ch dũng
in hn cht lng ng hn cú th kim tra bờn ngoi thụng qua quan sỏt bng
mt thng bit c kớch thc ng hn, kim tra bờn trong ng hn nhm
phỏt hin cỏc h hng, khuyt tt bng bin phỏp khoan, siờu õm hoc tia phúng x.
i vi mi ni bờ tụng cn kim tra cng bờ tụng, ch ụng cng ca
bờ tụng mi ni, cỏc bin phỏp bo dng mi ni.

Cỏc giai on nghim thu cụng tỏc lp ghộp nh sau:
1. Nghim thu cỏc b phn kớn: Chng hn nghim thu mi ni cỏc kt cu ỳc
sn trc khi lp va mi ni, nghim thu múng trc khi lp t
2. Nghim thu trung gian: Vớ d nghim thu cỏc giỏ tm, nghim thu vic
ngõm tm chng mc mt ca kt cu g, nghim thu cụng tỏc sn bo v b mt
3. Nghim thu ton b cụng trỡnh: c tin hnh khi hon thnh ton b cỏc
cụng tỏc lp ghộp ỏnh giỏ tng th cht lng cụng trỡnh, thi hn thi cụng cụng
trỡnh, cỏc thiu sút ó mc phi. Biờn bn nghim thu ton b phi bao gm y cỏc
biờn bn nghim thu cỏc giai on l: biờn bn nghim thu cỏc kt cu ni gia cụng
sn xut v ti hin trng trc khi lp ghộp, biờn bn nghim thu cỏcb phn kớn;
biờn bn nghim thu trung gian; cỏc biờn bn v sa i thit k trong ch to hay
trong thi cụng lp ghộp; cỏc biờn bn nghim thu kh nng chu lc ca kt cu (nu
yờu cu)
7-5.2. Dung sai lp ghộp cho phộp
Dung sai lp ghộp cho phộp l nhng sai s thụng thng m quy phm quc
gia hoc c s thit k qui nh. Cú th tham kho cỏc sai s cho phộp:
1. TCVN 4452:1987 (nhúm H)-Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp lp ghộp.
Qui phm thi cụng v nghim thu.
2. TCXD 170:1989 (nhúm H)- Kt cu thộp-Gia cụng, lp rỏp v nghim thu-
yờu cu k thut.
7-6. AN TON LAO NG TRONG THI CễNG LP GHẫP
Trong thi cụng lp ghộp, ta phi cú cỏc bin phỏp bo m an ton tht chu ỏo
cho ngi lao ng v cho cụng trỡnh.
7-6.1. V ngi
Vic lp ghộp thng c tin hnh trờn cao nờn nhng ngi th lm vic
õy phi cú sc kho tt v phi c kim tra sc kho theo nh k.
Mi khi cú giú cp 6 tr lờn, cng nh khi tri rột but hoc cú sng mự nhiu
thỡ phi ỡnh ch mi cụng vic thi cụng lp ghộp trờn cao.
Phi cung cp cho th lp ghộp mi trang b an ton cn thit, c bit l dõy
eo bo him (chu c lc tnh l 300kg lc).

Cm i li trờn cỏc dm, ging hoc trờn cỏc thanh trờn ca vỡ kốo. Ch c i
li trờn cỏnh h ca dn vỡ kốo sau khi ó cú cng dõy vn dc ngang ngc (cao 1m)
lm lan can bo him.
C
C
C
h
h
h



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g



V
V
V
I
I
I

I
I
I



-
-
-



L
L
L



p
p
p



g
g
g
h
h
h

é
é
é
p
p
p



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



t
t
t
r
r
r

ì
ì
ì
n
n
n
h
h
h



d
d
d
â
â
â
n
n
n



d
d
d




n
n
n
g
g
g



v
v
v
à
à
à



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g




n
n
n
g
g
g
h
h
h
i
i
i



p
p
p













































































































T
T
T
r
r
r
a
a
a
n
n
n
g
g
g



5
5
5
6
6
6




g
g
g
i
i
i
á
á
á
o
o
o



á
á
á
n
n
n



k
k
k







t
t
t
h
h
h
u
u
u



t
t
t



t
t
t
h
h
h

i
i
i



c
c
c
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



2
2
2



























































































































































Đ
Đ
Đ




n
n
n
g
g
g



C
C
C
ô
ô
ô
n
n
n
g
g
g



T
T
T
h
h
h

u
u
u



t
t
t



Cm th ng trờn kt cu ang cu lp hoc lờn xung bng mỏy thng ti hay
bng cn trc.
7-6.2. V sn cụng tỏc
Nhng sn v cu cụng tỏc phi chc chn, liờn kt vng vng, n nh v phi
cú hng ro tay vn bo him.
7-6.3. V cn trc
ng vn chuyn ca cn trc phi t xa cụng trỡnh v cỏch xa mộp h múng
theo nhng yờu cu quy nh.
Phi m bo n nh cho cn trc khi ng v khi lm vic.
Phi cú cỏc bin phỏp phũng nga v cỏc thit b chng sột hu hiu cho cỏc
cn trc cao.
Cỏc múc cu phi cú np an ton dõy cu khụng tut (trt) khi múc cu
trong khi lp ghộp.
Khi cu kin ó c gi n nh ta mi c phộp thỏo d múc cu ra khi
cỏc cu kin.
7-6.4. Cỏc yờu cu khỏc
Phi m bo an ton v hn khi hn liờn kt cỏc kt cu.
Khụng c phộp tin hnh nhiu cụng vic cỏc cao khỏc nhau theo

phng thng ng. Cỏc l h trờn sn tng u phi c y bng vỏn cng hoc
bng cỏch ngn cỏc ro g chung quanh cỏc l h ú.
Chung quanh cụng trỡnh, gia cỏc hng ct phi c t cỏc ro ngn cỏch.
cỏc ụ ca v khu thang cng phi cú cỏc hng ro bo him.
Phi cú cỏc thit b chng sột cho cỏc cụng trỡnh cao.
Khụng cú ng in chy qua khu vc lp ghộp ; nu bt buc phi chy qua
thỡ ng in ú phi i qua cỏp bo him v chụn ngm di t.
Nghiờm cm mi ngi qua li ni ang thi cụng lp ghộp. Phi cú ni quy qui
nh an ton lao ng trong cụng trng.



×