Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý Đề 22 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.5 KB, 20 trang )

Đề thi thử trắc nghiệm
môn Vật lý
( 60 phút)
Đề 22

1) Phát biểu nào trong các phát biểu dới đây là
đúng khi nói về dao động của con lắc đơn?
A.Đối với các dao động nhỏ (
0
10

) thì chu kỳ
dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
biên độ.
B. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào độ
lớn của gia tốc trọng trờng.
C. Khi gia tốc trọng trờng không đổi, thì dao
động nhỏ của con lắc đơn cũng đợc coi là dao động
tự do.
D.Cả A, B và C đều đúng.


2) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều
hoà có phơng trình:
)sin(
111

 tAx

)sin(
222



 tAx

Kết luận nào sau đây là đúng về biên độ của dao
động tổng hợp? A.Biên độ A = A
1
+ A
2

nếu
0
12


hoặc

n2

B. Biên độ bằng A = A
1
- A
2
nếu


12
hoặc
(

)12(


n
) và A
1
> A
2

C. A
1
+ A
2
>
21
AA 
với mọi giá trị của
1


2


D. Cả A, B và C đều đúng.


3) Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ
A = 10cm và tần số f = 2Hz. Chọn gốc thời giân
là lúc nó đật li độ cực đại dơng kết quả nào sau
đây là sai?
A.Tần số góc
srad /4





B. Chu kỳ T = 0,5s.
C.Phơng trình dao động
)
2
4sin(10


 tx
cm
D.Pha ban đầu
2





4) Một con lắc lò xo dao động có phơng trình:
)5sin(4 tx



(cm, s)
Điều nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động là 4cm.
B. Pha ban đầu
0




C. Tần số góc là 5


D. Chu kỳ T = 0,4s


5) Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, thấy nó dao
động với chu kỳ T
1
, khi gắn quả nặng m
2
vào lò
xo đó thì nó dao động với chu kỳ T
2
, nếu gắn
đồng thời m
1
và m
2
vào cùng lò xo đó. Chu kỳ
dao động nào của chúng là đúng?
A.
2
2
2

1
TTT 

B.
2
2
2
1
TTT 

C.
2
21
TT
T



D. T = T
1
+ T
2


6) Sóng ngang truyền đợc trong các môi trờng nào
là đúng trong các môi trờng dới đây?
A. Rắn
B. Rắn và trên mặt môi trờng lỏng
C. Lỏng và khí
D. Khí và rắn


7) Điều nào sau đây là đúng khi nói về bớc sóng
của sóng?
A. Bớc sóng là quãng đờng truyền của sóng
trong thời gian một chu kỳ
B. Bớc sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một
phơng truyền sóng.
C. Bớc sóng là đại lợng đặc trng cho phơng
truyền của sóng
D. A và B đều đúng.

8) Hai hành khách cùng đứng trên sân Ga. Hành
khách thứ nhất để tai nghé sát đờng day, cho biết
đoàn tàu sắp tiến vào ga trong khi đó hành khách
thứ hai cũng đứng gần đó ngng lại chẳng nghe
thấy gì. Điều giải thích nào sau đây là đúng?
A. Vì khả năng nghe của hành khách thử nhất
là tốt hơn.
B. Vì chất rắn truyền âm tốt hơn chất khí.
C. Vì khoảng cách quá xa.
D. Một lí do khác.

9) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng
điện xoay chiều?
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số
biến thiên theo thời gian, theo quy luật dạng
sin hoặc cosin.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay
đổi.

C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao
đọng cỡng bức.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.

10) Biết i, I, I
0
lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ
hiệu dụng và biên độ của dòng điện xoay chiều
đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt l-
ợng toả ra trên điện trở đợc xác định bằng biểu
thức nào sau đây?
A. Q = RI
2
t
B. Q = Ri
2
t
C. Q = R
t
I
4
2
0

D. Q = R
2
It

11) Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có
p cặp cực và rô to quay n vòng mỗi phút thì tần

số dòng điện do máy tạo ra có thể tính bằng
công thức nào sau đây?
A.
p
n
f
60


B.
p
n
f
60


C.
60
np
f 

D. Một biểu thức khác

12) Một đoạn mạch RLC gồm R = 140

, L = 1H

FC

25


. Dòng điện điện xoay chiều đi qua
đoạn mạch có f = 50Hz và I = 0,5A. Tổng trở
của đoạn mạch là:
A. Z = 530


B. Z = 233


C. Z = 433


D. Đáp án khác.

13) Cuộn sơ cấp của máy biến thế có N
1
= 900
vòng, mắc vào mạng điện có U
1
= 127V. Cuộn
thứ cấp có U
2
= 6,3V, Cờng độ I
2
= 3A. Cờng độ
dòng điện cuộn sơ cấp là:
A. I = 0,15A
B. I = 0,2A
C. I = 0,12A

D. I = 0,22A
14) Một bàn là. 200V - 1000W. Đợc mắc vào hiệu
điện thế xoay chiều
u = 200
2
sin 100pt (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ
khôngđáng kể. Biểu thức cờng độ dòng điện chạy
qua là:
A.
 
Ati







2
100sin25



B.
 
Ati








2
100sin25



C.


Ati

100sin5

D.


Ati

100cos5
.



15) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng
điện từ:

A. Sóng điện từ tại mỗi điểm trong không gian
có véc tơ cờng độ điện trờng


E
và véc tơ cảm
ứng từ

B
vuông góc với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền đợc trong chân không và
trong mọi môi trờng rắn, lỏng, khí
D. Vận tốc truyền sóng điện từ là nh nhau trong
mọi môi trờng .


16) Chọn câu trả lời sai?
A. Sóng dài và cực dài bị tầng li điện ly hấp thụ
mạnh.
B. Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ
mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ mạnh.
C. Sóng ngắn luôn luôn bị tầng điện li phản xạ.
D. Sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li mà
không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.


17) Một mạch dao động LC lí tởng có C =
,5 F

L =
50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là U
max


=
6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ
lớn của cờng độ của dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 (A) B. i = 44,7 (mA)
C . i = 2 (A) D. i = 2 mA

18) Điều nào sau đây là đúng khi nói về quá trình
tạo ảnh qua gơng phẳng?
A. Vật thật qua gơng phẳng cho ảnh thật.
B. Vật thật qua gơng phẳng cho ảnh ảo.
C. Vật ảo qua gơng phẳng cho ảnh ảo
D. Cả A, B và C đúng

19) Điều kiện nào trong những điều kiện sau đây là
sai với điều kiện của hiện tợng phản xạ toàn
phần?
A. ánh sáng truyền từ môi trờng chiết quang
lớn sang môi trờng chiết quang be hơn.
B. Góc tới lớn hơn góc giới hạn toàn phần
C. Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ toàn phần.
D. Cả A và B đúng.

20) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật
sáng AB cao 1cm đặt thẳng góc với trục chính trớc
thấu kính 40cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là

A. 20 cm B. 40 cm
C. 60 cm D. 80 cm



21) Một cái gậy dài 2m đặt thẳng đứng giữa sân,
có bóng dài 3m. Đặt nó thẳng đứng trong một bể
nớc lớn, thì bóng của nó trên đáy bể chỉ dài
2,4m. Cho chiết suất của nớc n =
3
4
. Độ cao của
nớc trong đáy bể là:
A. h =
m
6
7
B. h =
m
7
6
C. h =
1,6m D.0,9m.
22) Vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục
chính của một gơng cầu cho ảnh cùng chiều và
lớn gấp 2 lần vật. ảnh cách vật 15 cm. Tiêu cự
của gơng là
A. f= 5 cm B. f= - 5 cm
C. f= 10 cm D. f= - 10 cm


23) Khi nhìn vật ở rất xa, mắt cận

A. cho ảnh ảo trên võng mạc;

B. cho ảnh thật trớc võng mạc;
C. cho ảnh thật sau võng mạc;
D. cho ảnh ảo sau võng mạc.


24) Chọn câu trả lời đúng:
A. ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể là ảnh thật.
B. tiêu cự của thể tinh thể không thay đổi đợc.
C. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến
võng mạc là hằng số.
D. A và C đúng.


25) Một ngời có điểm cực cận cách mắt 25cm
dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm đặt sát mắt để
quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác khi ngắm
chừng ở vô cùng là

A. 1,5 B. 2,5
C. 3,5 D. 4,5.


26) Chọn câu trả lời sai.
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một
môi trờng trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
có mầu sắc khác nhau là khác nhau.
B.Trong hiện tợng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ
có góc lệch nhỏ nhất
C. Trong hiện tợng tán sắc của ánh sáng trắng tia
tím có góc lệch nhỏ nhất.

D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua
lăng kính.


27) Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn
sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra
D. nhận biết đợc nhờ màu sắc của qung phổ.


28)
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoảng
vân là 2mm.
A. 0,4 mm B. 0,5mm C. 0,6mm
D. 0,7mm


29) Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng a =
2mm; D = 2 m; l = 0,64mm. Miền giao thoa có
bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát đợc trên
màn là
A. 17. B. 18.
C. 16. D. 19



30) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m,
khoáng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 10
mm. Bớc sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là

A. 0,3mm ; B. 0,4mm ; C. 0,5mm ;
D. 0,6mm


31) Trong các trờng hợp nào sau đây, elẻcton đợc
gọi là electron quang điện?
A. electron trong dây dẫn điện thông thờng.
B. electron đợc bứt ra từ catốt của tế bào
quang điện.
C. electron tạo ra trong chất bán dẫn.
D. electron tạo ra từ một cách khác.

32) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động
năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện?
A.Động năng ban đầu cực đại của các electron
quang điện không phụ thuộc vào cờng độ
chùm sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron
quang điện phụ thuộc vào bớc sóng của ánh
sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron
quang điện không phụ thuộc vào bản chất kim
loại dùng làm ca tốt.

D. Động năng ban đầu cực đại của các electron
quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại
dùng làm ca tốt.

33) Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5mm.
Chiếu vào nát ri tia tử ngoại có bớc sóng 0,25
mm. Công thoát của nát ri là

A. 3,375.10
-19
J B. 3,400. 10
-19
J
C. 3,425. 10
-19
J D.3,535. 10
-19
J

34) Hiệu điện nthế giữa Anôt và catôt của ống
Rơnghen là 15 KV. Bớc sóng nhỏ nhất của tia
Rơnghen đó là
A. 0,83.10
- 8
m B. 0,83.10
- 9
m
C. 0,83.10
- 10
m D. 0,83.10

-7
m

35) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu
tạo của nguyên tử và hạt nhân nguyên tử?
A. nguyên tử gồm một hạt nhân ở chính giữa
và xung quanh là các electron
B. Có thể có nguyên tử chứa hai hạt nhân bên
trong
C. Trong nguyên tử số electron luôn thay đổi.
D. A, B và C đều đúng

36) Tia tử ngoại
A. không làm đen kính ảnh.
B. kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. bị lệch trong điện trờng và từ trờng.
D. truyền đợc qua giấy, vải. gỗ.

37) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt
nhân đồng vị?
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số khối nhng
khác nhau số Z
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhng
khác nhau số khối
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. A, B và C đều đúng.


38) Cho phản ứng nhiệt hạch.
nHeTD

1
0
4
2
3
1
2
1

.
m
D
= 2,0136 u; m
T
= 3,0160u; m
He
= 4,0015u; m
n

= 1,0087u;1u = 931,5 Mev/c
2

Nếu có 1kmol He đợc tạo thành thì năng toả ra của
phản ứng là:
A. 174.10
12
KJ. B. 1,74.10
12
KJ. C.
17,4.10

12
KJ. D . 1,74.10
12
J.


39) Điều nào sau đây là sai khi nói về tia an pha?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân của nguyên
tử Heli.
B. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ điện
tia anpha lệch về phía bản âm tụ điện
C. Tia an pha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc
bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí tia anpha làm ion
hoá không khí và mất dần năng lợng


40)
o
P
210
84
là chất phóng xạ a tạo thành Pb. Số khối
và số nơtrôn của Pb là:

A. 206 và 124 B. 206 và 82
C. 214 và 124 D. 208 và 82

×