Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý Đề 21 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.85 KB, 19 trang )


Đề thi thử trắc nghiệm
môn Vật lý
( 60 phút)
Đề 21

Câu1
: Điều nào sau đây đúng khi nói về dòng
điện xoay chiều 3 pha?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống
của ba dòng điện xoay chiều một pha.
B. Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống
dòng điện xoay chiều ba pha đều có biên độ, tần
số khác nhau.
C. Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống
dòng điện xoay chiều ba pha luôn lệch pha nhau
một góc
3

.
D.Dòng 3 pha có đồ thị là 1 đờng thẳng.


Câu2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động
cơ không đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện
năng thành nhiệt năng.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha biến cơ năng
thànhg điện năng.
C. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn
vận tốc góc của từ trờng quay.


D.Động cơ không đồng bộ sử dụng dòng xoay
chiều 1 pha.


Câu3: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh có ph-
ơng trình:
x
1
= 4.sin(10
t
.

) và x
2
= 4
3
sin(10
2
.


t
)
Phơng trình dao động tổng hợp là:
A. x= 8.sin(10
3
.


t

);
B. x= 4
2
sin(10
3
.


t
)
C. x= 8
2
sin(10
3
.


t
)
D. x= 4sin(10
2
.


t
)


Câu4: Trong dđđh con lắc đơn. Cơ năng của con
lắc bằng giá trị nào trong các giá trị sau:

A. Động năng của nó ở vị trí biên.
B. Động năng của nó khi qua VTCB.
C.Thế năng ở vị trí bất kì.
D. Thế năng ở VTCB.

Câu5: Công thức nào sau đây là đúng khi tính chu
kì dđ của con lắc lò xo:
A. T= 2
K
m
.

; B. T=
K
m
.

; C. T= 2
m
K
.

;
D. T=
m
K
.

;



Câu6: Kết luận nào sau đây là chính xác:
A.Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh
pha hơn dòng điện trong mạch một góc
2




B.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R nhanh
pha hơn dòng điện trong mạch.
C.Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha
hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở.
D. Cờng độ dòng điện qua tụ điện trễ pha hơn
hiệu điện thế 2 đầu.


Câu7: Phát biểu nào sau đây đúng với tính chất
của mạch điện?
A. Cờng độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch.
B. Trong cùng một khoảng thời gian tụ C tiêu
thụ công suất nhiều hơn so với cuộn dây.
C. Trong mạch có thể có cộng hởng.
D. Công suất mạch bằng không.


Câu8: Một đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối
tiếp.Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều u= U

0
sin(

t) .Điều sau đây đúng cho
trờng hợp trong mạch có cộng hởng điện?
A. R=
C
L
; B. LC

2
=1; C.
LC

=R
2
; D. U
R
= U
C-


Câu9: Điều nào sau đây là SAI khi nói về dao
động điều hoà của vật?
A. Cơ năng của vật đợc bảo toàn.
B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất với
thời gian.
C. Phơng trình có dạng x= A.sin(




t
.
).
D. gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian.


Câu10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về dđđh
của chất điểm?
A. Li độ dao động của vật biến thiên theo thời
gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
B. Khi từ VTCB đến biên, vật chuyển động
đều.
C. Động năng và thế năng là hằng số.
D. Cơ năng phụ thuộc bậc nhất vào thời gian.


Câu11
: Một chất điểm dao động có phơng trình
x= 6.sin(
2
.


t
) tại thời điểm t = 0,5s, chất điểm có
li độ là:
A. x= 3cm; B. x= 6 cm; C. x=
0; D. Đáp án khác.



Câu12: Một vật khối lợng m= 1kg dao động điều
hoà theo phơng ngang với chu kì T=2s. Khi qua
VTCB vật có v
0
=10

cm/s. Chọn t=0 lúc vật qua
VTCB theo chiều (+). Phơng trình dao động vật là:
A. x= 10.sin(
2
.


t
) cm
B. x= 10
2
sin(
2
.


t
) cm
C. x= 10.sin(
t
.

) cm

D. x= 5.sin(
2
.


t
) cm


Câu13: Một biến thế có số vòng dây của cuộn sơ
cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.Biến thế
này có tác dụng nào trong các tác dụng sau:
A.Tăng cờng độ dòng điện ,giảm hiệu điện thế.
B.Giảm cờng độ,tăng hiệu điện thế.
C.Tăng cờng độ dòng diện,tăng hiệu điện thế.
D.Giảm cờng độ dòng điện,giảm hiệu điện thế.


Câu14: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao
động L,C đợc xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T=2

C
L
; B. T=

C
L
;
C. T=

CL.2

; D. T= 2
CL.

;


Câu15: Công thức chu kì của con lắc đơn là:
A. T= 2
l
g
.

; B. T= 2
g
l
.

;
C. T=
l
g
.

; D. T=
g
l
.


;


Câu16: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđ, có ph-
ơng trình:
x
1
= 4
2
.sin(2
t
.

) và x
1
= 4
2
.sin(2
t
.

+
2


)
Kết luận nào sau đây là SAI?
A. Biên độ dao động tổng hợp A=8
B. Tần số của dao động tổng hợp f=1hz.
C.Pha ban đầu cuẩ d ao động tổng hợp là

4

.
D. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là

.



Câu 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ph-
ơng dao động của sóng dọc:
A. Nằm theo phơng nằm ngang;
B. Nằm theo phơng thẳng đứng.
C. Theo phơng truyền sóng ;
D. Vuông góc với phơng truyềnsóng.


Câu18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về
sóng cơ học:
A. Truyền đợc trong mọi môi trờng. ;
B. chỉ truyền đợc trong chất rắn.
C. Chỉ truyền đợc ở chất rắn ,lỏng, khí;
D. chỉ truyền đợc trong chất khí

Câu19: Chọn câu trả lời đúng: ảnh của vật thật qua
gơng phẳng là:
A. ảnh thật ở sau gơng
B. ảnh ảo ở sau gơng
C. ảnh thật ở trớc gơng
D. ảnh ảo ở trớc gơng.


Câu20 :Chọn câu trả lời đúng :Vật thật nằm
trong khoảng từ O đến F của gơng cầu lõm cho
ảnh là:
A. ảnh ảo, cùng chiều,lớn hơn vật và ở sau
gơng
B. ảnh thật, cùng chiều,lớn hơn vật và ở sau g-
ơng
C. ảnh ảo, cùng chiều,lớn hơn vật và ở trớc g-
ơng
D. ảnh thật, ngợc chiều,lớn hơn vật và ở trớc
gơng

Câu21 :Chọn câu trả lời đúng : So với góc tới,
góc khúc xạ
A.Nhỏ hơn
B.Bằng
C.Lớn hơn
D.Có thể nhỏ hơn ,lớn hơn hoặc bằng

Câu22: Một ngời đứng trớc một gơng cầu lồi
nhìn thấy ảnh của mình trong gơng cùng chiều
và cao bằng 1/5 lần chiều cao của ngời.Tiến lại
gần gơng 0,5m thì ảnh cao bằng 1/4 lần chiều
cao của ngời.Bán kính của gơng là:
A. 0,5m B. 0.7m
C.1,0m D.1,5m

Câu23: Một thấu kính phẳng - lõm có bán
kính mặt lõm là 10cm.Khi đặt trong không khí

có chiết suất n = 1 thì có tiêu cự là 20cm .
Chiết suất của chất làm thấu kính là:
A.1 B.1,3 C.1.4
D.1,5

Câu24: Chọn câu trả lời sai
A. ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của
mắt là ảnh thật
B.Tiêu cự của thuỷ tinh thể luôn thay đổi đợc
C.Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc
luôn không đổi
D. ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là
ảnh ảo

Câu25: Chọn câu trả lời đúng:Mắt bị tật cận
thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm
A.Nằm trên võng mạc
B.Nằm trớc võng mạc
C.Nằm sau võng mạc
D.Nằm dới võng mạc

Câu 26 : Một ngời cận thị có điểm cực viễn
cách mắt 20cm,để sửa tật ngời ấy phải đeo sát
mắt kính có độ tụ là
A. +5điốp B 5điốp
C. +2điốp D 2điốp


Câu27: chọn câu trả lời sai . ánh sáng đơn sắc
là ánh sáng:

A. có một màu nhất định
B.Không bị tán sắc khi qua lăng kính
C.Bị khúc xạ khi qua lăng kính
D.Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi tr-
ờng này sang môi trờng khác

Câu28 : Chọn câu trả lời đúng
Khi một chùm ánh sáng truyền từ môi trờng
này sang môi trờng khác ,đại lợng không bao
giờ thay đổi là:
A.chiều của ánh sáng
B. vận tốc của ánh sáng
C.Tần số
D.Bớc sóng

Câu29: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.
10
14
hz.Bớc sóng của tia sáng này trong chân
không là:
A.0,75m B.0,75mm C.0,75cm
D.0,75

m

Câu 30 :Trong thí nghiệm I Âng về giao thoa
ánh sáng , công thức tính khoảng vân là:
A i =
a
D


B. i =
D
a.

C. i =

Da.

D. i =
a
D
2
.




Câu 31: Trong thí nghiệm I Âng về giao thoa
ánh sáng,vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn
tại các vị trí cách vân trung tâm là:
A.i/4 B.i/2 C.i
D.2i

Câu 32: chọn câu trả lời đúng
Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron
quang điện phụ thuộc vào:
A.Kim loại dùng làm catốt và bớc sóng của
ánh sáng kích thích
B.Số phôtôn chiếu đến catốt trong 1 giây

C.Cờng độ chùm ánh sáng kích thích
D.Màu sắc của chùm ánh sáng kích thích

Câu33
Chọn câu trả lời đúng
Các vạch quang phổ trong vùng tử ngoại của
nguyên tử hiđrô thuộc về dãy:
A.Laiman B.Banme C.Pasen
D. Laiman và Banme


Câu34
Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s.Bớc sóng
giới hạn của kim loại dùng làm catốt là

0
=0,6

m.Công thoát của kim loại đó là:
A.3,31.10
-20
J 3,31.10
-19
J C.
3,31.10
-18

J D. 3,31.10
-17
J

Câu35
Cho cờng độ dòng quang điện bảo hoà là
16

A.Cho điện tích của êlectron e = 1,6.10
-
19
C. Số êlectron đến đợc Anốt trong 1 giây là:
A.10
20
B.10
16
C.10
14
D.10
12


Câu36 Chọn câu trả lời đúng : Lực hạt nhân

A.Lực tĩnh điện.
B.Lực liên kết giữa các nuclôn
C. Lực liên kết giữa các prôtôn
D. Lực liên kết giữa các nơtron

Câu 37 Chọn câu trả lời đúng: Đơn vị của khối

lợng nguyên tử là
A.Khối lợng của một nguyên tử hiđrô
B.Khối lợng của một nguyên tử cacbon
C.Khối lợng của một nuclôn
D.
12
1
khối lợng nguyên tử cacbon
C
12
6


Câu38: chọn câu trả lời đúng :Phản ứng hạt
nhân không tuân theo định luật bảo toàn:
A.điện tích
B.động lợng
C. khối l
ợng
D.năng lợng.

Câu39: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ
là 2,5 năm. Sau một năm phần trăm nguyên tố
phóng xạ bị phân rã là:
A.24,5% B.24,4% C.24.3%
D.24,2%

Câu40
Chọn câu trả lời đúng:Hạt nhân
U

238
92
sau khi phát
ra các bức xạ



-
cuối cùng cho đồng vị
bền của chì
Pb
206
82
.Số hạt



là:
A.8 hạt

và 10 hạt

-
B. 8 hạt

và 6
hạt

-
C. 4 hạt


và 2 hạt

-
D. 8 hạt

và 8
hạt

-



×