Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý Đề 19 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.6 KB, 21 trang )

Đề thi thử trắc nghiệm
môn Vật lý
( 60 phút)
Đề 19

Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi :
A. tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của
hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng
của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng
của hệ.


Câu 2: Chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì chu
kì dao động với biên độ nhỏ của nó : A. giảm 2
lần . B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng
4 lần.


Câu 3: Một vật dao động với phơng trình x =
Asin(



t
), hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x,
vận tốc góc

, vận tốc v có dạng:


A. A
2
= x
2
-

v
. B. A= x
2
+

v
. C. A
2
=x
2
- v
2
/
2

. D. A
2
= x
2
+ v
2
/
2


.


Câu 4: Trong dao động điều hòa, những đại lợng
nào sau đây đạt giá trị cực đại tại pha

=
t

+

0

=
2

:
A. gia tốc và vận tốc B. lực và li độ . C. li độ
và vận tốc . D. lực và vận tốc
.



Câu 5: Vật dao động điều hòa với phơng trình x =
Asin(



t
), tại thời điểm vật có vận tốc bằng 1/2

vận tốc cực đại , nó có li độ :
A.
3
A
. B.
2
A
. C.
2
3A
.
D. A
2
.


Câu 6: Bớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phơng truyền sóng đao động
A. cùng pha . B. lệch pha . C. ng-
ợc pha . D. vuông pha
.




Câu 7 : Hai âm có cùng độ cao thì chúng : A.
cùng biên độ B. cùng t
ần số
C. cùng cờng độ . D. cùng bớc sóng trong một
môi trờng.




Câu 8: Hai nguồn sóng cơ O
1
,O
2
dao động với ph-
ơng trình x
1
= x
2
= 2sin10

t (cm), cách nhau 22cm,
vận tốc truyền sóng v = 40cm/s. Số điểm dao động
với biên độ cực đại , cực tiểu trên đoạn O
1
O
2
là:
A. 6 CT, 5 CĐ. B. 5 CT, 6 CĐ. C. 5CT,
5CĐ. D. 6CT, 5CĐ.


Câu 9 : Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện,
pha của dòng điện so với pha của hiệu điện thế :
A. Cùng pha . B. Sớm pha
2


. C. Sớm pha

. D. Trễ pha
2

.


Câu 10: Hai bộ phận chính trong động cơ không
đồng bộ là:
A. phần cảm và phần ứng. B.
phần cảm và roto.
C. phần ứng và roto. D.
phần ứng và stato



Câu 11: Trong việc truyền tải điện năng máy biến
thế có vai trò
A. làm giảm điện năng hao phí. B. không
làm thay đổi điện năng hao phí .
D. làm tăng địên năng hao phí. D. làm triệt
tiêu điện năng hao phí.


Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 12,
13, 14
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp nh hình vẽ
u

AB
=
200
2
sin100

t (V), R = 100

, L =

1
H
C =

2
1
.10
-4
F
Câu 12: Tần số của dòng điện là:
A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 200
Hz . D. 100

Hz.


Câu 13: Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100w. B. 200w. C.
200
2

w. D. 400w.




Câu14: Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu điện
trở R là:
A. u
R
= 200 sin100

t (V). B. u
R
= 200
sin(100

t+
4

) (V).
C. u
R
= 200
2
sin(100

t+
4

) (V). D. u

R
= 200
sin(100

t -
4

) (V).


Câu 15: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 200
vòng, cuộn thứ cấp 300 vòng. Nếu đa vào cuộn sơ
cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
300V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp
có giá trị hiệu dụng:
A. 100V. B. 200V . C.
300V. D. 450V


Câu 16: Đối với dao động điện từ tần số dao động
của mạch LC là;
A. f = 2

LC
. B. f =
LC

2
. C.


2
LC
.
D.
LC

2
1
.


Câu 17: Trong mạch dao động LC, dòng điện trong
mạch có đặc điểm nào sau đây: A. Tần số rất
lớn. B. Cờng độ rất lớn C. Chu kì r
ất lớn .
D. Năng lợng rất lớn.


Câu 18: Mạch dao động LC để chọn sang của một
máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,76
mH , và tụ điện C =10pF . Mạch dao động tren bắt
đợc sóng vô týen có tần số
A. 0,8 . 10
6
Hz; B 1,0 . 10
6
Hz ; C.1,2 .
10
6
Hz; D.1,5 . 10

6
Hz.


Câu 19: Nếu tia sáng truyền từ môi trờng có chiết
suất n
1
sang môi trờng có chiết suất n
2
và góc giới
hạn phản xạ toàn phần là i
gh
thì hiện tợng phản xạ
toàn phần xảy ra khi
A. n
1
> n
2
, i

i
gh
. B. n
1
< n
2
,
i

i

gh
.
C. n
1
> n
2
, i

i
gh
. D. n
1
< n
2
,
i

i
gh
.


Câu 20: Một tia sáng truyền từ môi trờng có chiết
suất n =
3
ra không khí ( có chiết suất n = 1) dới
góc tới i. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc
với nhau thì:
A. i = 30
0

. B. i = 45
0
. C. i =
60
0
. D. i = 75
0
.


Câu21 : Hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song , cùng
chiếu lên một bản mặt song song dới một góc


khác 0
0
. Sau khi đi qua bản mặt, hai tia ló tơng ứng
A. không song song với nhau
B. song song với nhau và độ lệch ngang của chúng
bằng nhaC. song song với nhau và độ lêch ngang
của tia ló đỏ lớn hơn so với độ lệch ngang của tia ló
tím D.song song với nhau và độ lêch ngang của tia
ló đỏ nhỏ hơn so với độ lệch ngang của tia ló tím.


Câu 22: Cần phải đặt một vật thật cách thấu kính
hội tụ có tiêu cự f một khoảng d để thấu kính cho
ảnh ảo cao gấp ba lần vật
A. d =
4

3 f
; B. d =
4
2 f
; C. d =
3
4 f
;
D. d =
3
2 f
.


Câu 23: Gơng cầu lõm có tiêu cự f = 20cm; vật
sáng đặt trớc gơng, cách gơng 30cm thì ảnh của
vật cho bởi gơng cách gơng
A. 30cm; B. 40cm; C. 50cm;
D. 60cm.


Câu 24: Chọn điều kiện đúng để phản ứng dây
chuyền xảy ra.
A.Hệ số nhân notron lớn hơn hoặc bằng 1.
B. Hệ số nhân notron nhỏ hơn 1.
C. Hệ thống phải nằm trong trạng thái dới hạn .
D. Toàn bộ notron sinh ra đều không bị hấp thụ trở
lại.



Câu 25:Một hạt nhân phóng xạ
X
A
Z
là chất phóng
xạ

.Bằng phơng án nào dới đây làm cho chất
phóng xạ ấy phóng thêm tia


.
A.Nung nóng ở nhiệt độ cao. B. áp suất cực
lớn .
C.Sử dụng các tác nhân nh chiếu bởi các bức xạ có
bớc sóng cực ngắn
D.Không thể có cách nào .


Câu 26: Trong các biểu thức dới đây biểu thức nào
đúng với nội dung định luật phóng xạ(Với m
o

khối lợng ban đầu ,m là khối lợng chất phóng xạ
còn lại tại thời điểm t,

là hằng số phóng xạ .
A.
;.
.

0
t
emm



B.
;.
0
t
emm



C.
;.
.
0
t
emm


D.
;
2
1
.t
emm







Câu 27: Cho phản ứng
.2
4
2
7
3 ei
HpL 
Cho năng lợng
liên kết riêng của L
i
và H
e
lần lợt là 5,6 Mev, 7,07
Mev.Năng lợng của phản ứng là
A. 18,56 Mev: B. 17,36 Mev: C. 18,0
Mev D. 17,0 Mev.




Câu 28: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành
hạt

và hạt nhân con Rn. Biết m
Ra
= 225,977u ,

m
Rn
= 221,970u,

m
= 4.0015u . Động năng của


A. 5,05 MeV. B. 6,05 MeV. C.
5.03MeV. D. 5.00MeV.


Câu 29: Trong khoảng thời gian 4 giờ , 75% số hạt
nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ đã bị phân
rã . Chu kỳ bán rã của đồng vị đó bằng
A.T=1 giờ B. T=2 giờ; C.
T=3 giờ; D. T=4 giờ


Câu 30: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng
dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng ta thấy những
vầng mâu sặc sỡ . Đó là hiện tợng
A. tán sắc áng sáng của ánh sáng trắng. C.
phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng. D.
khúc xạ ánh sáng.


Câu31: Trong thí nghiệm dới đây, thí nghiệm nào
thực hiện việc đo bớc sóng ánh sáng

A.Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton.C. Thí
nghiệm giao thoa với khe Iâng.
B.Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. D. Thí
nghiệm về ánh sáng đơn sắc.


Câu 32: Hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp S
1
, S
2

tần số f= 6. 10
14
Hz, ở cách nhau 1mm, cho hệ vân
giao thoa trên màn ảnh đặt song song , cách hai
nguồn đó một khoảng 1m,cho c= 3.10
8
m/s.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5

A. 25mm B. 0,5 mm. C.
2mm. D. 2,5 mm.


Câu 33: Trên màn ảnh đặt song song và cách hai
nguồn S
1
và S
2
một khoảng D= 0,5 m. Ngời ta đo

đợc bè rộng của hệ vân gồm 16 vạch sáng bằng
4,5mm. Tần số sang ánh sáng của các nguồn f =
5.10
14
Hz , khoảng cách giữa hai nguồn sáng là
A. a = 0,5 mm. B. a = 1

m. C. a
=1,1 mm . D. a =1,0 mm.


Câu34: Trong các trờng hợp sau đây,ở thờng hợp
nào mắt nhìn thấy xa vô cực.
A.Mắt không có tật, điều tiết tối đa; C.Mắt
viễn thị, không điều tiết;
B.Mắt cận thị, không điều tiết; D.Mắt
không có tật không điều tiết.


Câu 35: Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt
Đ=OC
c
. Mắt sử dụng kính lúp có tiêu cự f. Trong
các trờng hợp dới đây, trờng hợp nào độ bội giác
của kính lúp có giá trị
f
D
G 
.
A.Mắt thờng mgắm chừng ở vô cực; B. Mắt th-

ờng ngắm chừng ở cực cận ;
C. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp;D. Mắt
cận thị đặt sát kính lúp ngắm chừng ở vô cực.


Câu 36: Trên vành của mộtkính lúp có ghi X10.
Thì tiêu cự của kính lúp là
A.f=5(cm); B. f=2,5(cm); C.
f=0,5(cm); D.f=25(cm).


Câu 37: Một kính hiển vi gồm vật kính L
1
có tiêu
cự f
1
=0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự
f
2
=2(cm).Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
o
1
o
2
=12,5(cm),để có ảnh ở vô cực . Độ bội giác của
kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. G=200 lần; B. G=350 lần; C.
G=250 lần ; D.G=175 lần ;



Câu 38: Sử dụng phép phân tích bằng quang phổ
ngời ta có thể xác định đợc kết quả
A.Nhiệt độ của vật ; B. Hình dạng của
vật ;
C.Thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu của
vật cần nghiên cứu ;
D. Kích thớc và hình dạng của vật;


Câu 39: Thân thể con ngời ở 37
0
C phát ra bức xạ
nào trong các loại bức xạ sau
A. Tia Rơnghen; B. Bức xạ
nhìn thấy
C. Tia tử ngoại; D. Tia hồng
ngoại;


Câu 40: Biết công thức tính năng lợng các quỹ đạo
dừng của nguyên tử H là
).(
6,13
2
eV
n
E
n

Vạch


H
trong quang phổ nhìn thấy ở
dãy Banmer có bớc sóng
m


4861,0
ứng với sự dịch chuyển của electron từ
quỹ đạo dừng nào về quỹ đạo L
A. K; B. N; C. M;
D. O;


Câu 41. Một ngờiđứng cách một cái loa 20m, trớc
loa, nghe đợc âm ở mớc cờng độ âm 60dB. Cho biết c-
ờng độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
, loa có dạng một hình
nón có nửa góc ở đỉnh là 30
0.
. Công su
ất phát âm của loa
A. 63,3.10
-4
W B. 3,36.10
-4
W C. 1,68.10

-4
W
D. 8,61.10
-4
W
Câu 42. Một mạch điện xoay chiều có f = 50Hz,
gồm R = 30ôm, L = 0,8H, C =50

F, để cờng độ hiệu
dụng trong mạch đạt cực đại phải mắc thêm vào mạch
một tụ điện A. C
1
= 75

F nối tiếp với C B.
C
1
= 25

F nối tiếp với C C. C
1
= 75

F s0ng song
với C D. C
1
= 25

F song song với C
Câu 43. Một mạch dao động gồm C = 25pF, L =

0,0001H. Gứa sơr thời điểm ban đầu cờng độ dòng điện
cực đại và bằng 40mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa
2 bản tụ là A. 40
2
sin 2.10
7
t (V) B.
40
2
cos 2.10
7
t (V) C. 80sin 2.10
7
t (V)
D. 80cos 2.10
7
t (V)
C âu 44. Một tia sáng tới mặt bên AB của một lăng
kính với góc tới i
1
= 60
0
, rồi ló ra khỏi mặt AC dới góc
ló i
2
= 30
0
. Biết góc lệch của tia sáng là D = 45
0
. Góc

chiết quang và chiết suất của lăng kính là A. 30
0

1,52 B. 30
0
và 1,73 C. 45
0
và 1,80 D. 45
0

và 1,41
Câu 45. Một TKHT mỏng có dạng phẳng- lồi, bán
kính R= 10cm, làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5.
Mặt lồi đợc tráng bạc. Một điểm sáng S nằm trên trục
chính ở phía mặt phẳng của TK cách TK 2cm cho ảnh
S
,
1
cách TK A. 20/9 cm B. 20/13cm
C. 10 cm D. 5cm
Câu 46. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự
100cm, thị kính có tiêu cự 2,5cm. Một ngời có mắt
tốtdùng kính thiên văn này quan sát mặt trăng trong
trạng thái mắt không điều tiết. Đờng kính góc của mặt
trăng là 30 phút. Đờng kính góc của mặt trăng qua kính
thiên văn là A. 10
0
B. 20
0
C.

15
0
D.

25
0

Câu 47. Một lỡng lăng kính Frexnen gồm hai lăng
kính có đáy chung, góc chiết quang A bằng 30 phút,
chiết suất n = 1,5. Một khe hẹp F đật trên đáy chung tr-
ớc lăng kính, cách 50cm. Màn E để quan sát vân giao
thoa cách lỡng lăng kính D = 1m. Khe F phát đông thời
2 bức xạ có bớc sóng là 0,6 và 0,48

m.Khoảng cách
giữa 2 vân sáng cùng màu với vân chính guữa là: A.
1,4mm B. 1,2mm C. 1,0mm D. 0,8 mm
Câu 48. Một chất phát quang khi hấp thụ ánh sáng có
bớc sóng

1
= 0,44

m thì phát ra ánh sáng có

2
=
0,55

m. Ngời ta gọi hiệu suất phát quang là “ tỉ số giữa

năng lợng của ánh sáng phát quang và nang lợng của ánh
sáng hất thụ” (trong 1đơn vị thời gian). Biết hiệu suất
trên là 75%. Tỉ số % của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự
phát quang của chất trên là A. 88% B.
90% C. 92% D. 94%
Câu 49. Khi các tia X 0,5A
0
đập lên một vật liệu
cho trớc các quang electrôn bật ra từ quỹ đạo K chuyển
động trên một vòng tròn bán kính 23mm tong một từ tr-
ờng 0,02T. Năng lợng liên kết của e ở lớp K l
à A
.24,8.10
3
eV. B. 18,6.10
3
eV. C. 6,2.10
3
eV. D.
42,4.10
3
eV.
Câu 50. Dùng máy đếm xung để đếm số hạt e phóng
ra từ một lợng chất đồng vị phóng xạ Na24. Trong phép
đo lần 1 máy đếm ghi đợc 85 xung trong 1 phút. Sau một
ngày máy ghi đợc 28 xung trong 1 phút. Chu lỳ bán rã
của Na24 A. 15 h B. 10h C.
20h D. 18h




×