Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý Đề 15 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.5 KB, 17 trang )

Đề thi thử trắc nghiệm
môn Vật lý
( 60 phút)
Đề 15

Câu1: Một dao động điêù hoà có thể được
coi hình chiếu của một chuyển động tròn đều
xuống một đường thẳng :
A. vuông góc mặt phẳng quỹ đạo
B. song song mặt phẳng quỹ đạo
C. nằm trong mặt phẳng qũy đạo
D. mặt phẳng bất kì


Câu2: Phơng trình dao động của một chất đIúm có
dạng: x=A sin( wt- P/2)
Gốc thời gian đợc chọn là:
A.lúc chất điểm có li độ x=+A
B. lúc chất điểm có li độ x=-A
C. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dơng
D.lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm


Câu3: Công thức dùng để tính chu kì dao dộng
con lắc lò xo là:
A. T= 2p
m
K
C.T= p
k


m

B. T=2p
k
m
D. T=
2
1
p
m
k

Câu4:Cho 2 dao động điều hoà cùng phơng cùng
tần số có phơng trình:
X
1
= 2a sin (100pt + p/3)
X
2=
a sin (100pt + p )
Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. p/2 B.p/6
C.p/4 D.p


Câu5:Một vật có khối lợng m đợc gắn vào lò xo
có độ cứng k=100N/m
Dao động điều hoà với A=10cm .Cơ năng dao
động điều hoà của vật là:
A. 100J B. 10J

C. 0,5 J D. 5J

Câu6: Dao động của một vật đợc duy trì với biên
độ không đổi nhờ tác dụng của ngoại lực biến
thiên tuần hoàn là
A.dao động điều hoà
B.dao động cỡng bức
C. dao động tự do
D. dao động tắt dần
Câu7:Một ngời quan sát một cánh hoa trên mặt hồ
nó nhấp nhô 10 lần trong khoảng thời gian 36s,
khoảng cách giữa 2 đĩnh sóng liên tiếp là 12m.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
A. 3m/s B. 4 m/s
C. 5m/s D. 6m/s


Câu8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về
hiện tợng giao thoa của sóng
A. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng
khác nhau
B. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là 1
hypecbol
C. Giao thoa là hiện tợng đặc thù của sóng và là
sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng cùng tần số,
cùng pha.
D. Nơi nào có 2 sóng gặp nhau ở đó có hiện tợng
giao thoa



Câu9. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứnglà:
A. biến đổi điện năng thành cơ năng
B. hoạt động dựa vào việc sử dụng từ trờng quay
C. hoạt động dựa vào hiện tợng cảm ứng điện từ
D. tạo ra dòng diện không đổi


Câu 10: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha
bộ phận nào có tác dụng tạo ra dòng điện là:
A. nam châm vĩnh cửu B. bộ góp
C.khung dây, cuộn dây D. một bộ
phận khác


Câu11: Một máy biến thế có số vòng dây sơ cấp
lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp, thì nó có tác
dụng:
A. Tăng cờng độ dòng điện giảm hiệu điện thế
B. Giảm cờng độ dòng điện, tăng hiệu thế
C. Tăng cờng độ dòng điện ,tăng hiệu điện thế
D .Giảm cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện
thế


Câu12: Cho một đoạn mạch chỉ có tụ có điện dung
C= 10
-4
/p (F). Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u = 220
2

sin 100pt(v).Cờng độ
hiệu dụng của dòng xoay chiều trong mạch là:
A. 2,2 ( A) B. 2,2
2
(A)
C. 2
2
(A) D. một giá trị
khác


Câu 13: Cho một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm có độ
tự cảm L =1/p (H). Dòng điện xoay chiều trong
nạch là i= 2
2
sin 100pt(A). Hiệu điện thế hiệu
dụng oqr 2 đầu đoạn mạch là:
A. 200 (V) B. 200
2
(V)
C. 50(V) D.
220(V)
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R =
100W, Tụ điện có điện dung
C= 10
-4
/p(F) , Cuộn cảm L = 1/p(H), mắc nối tiếp
nhau. Cho f= 50HZ, I = 1(A)
Hãy sử dụng dữ kiện trên để trả lời câu 14; 15
Câu 14: Tổng trở của đoan mạch là:

A.10W B. 100W
C.100
2
W D. 1000W


Câu 15 : Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch
là:
A. 10
2
(V) B. 50
2
(V)
C.100(V) D. 100
2
(V)


Câu16: Sóng điện từ khác sóng cơ học là:
A.có hiện tợng phản xạ sóng
B. có hiện tợng giao thoa
C. truyền đợc trong chân không
D. truyền đợc trong môi vật chất


Câu17: Loại sóng vô tuyến sử dụng trong truyền
hình là:
A.sóng dài B. sóng trung
C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn



Câu18: Đối với gơng phẳng thì:
A. vật thật cho ảnh ảo , có kích thớc bằng vật;
B. vật thật cho ảnh ảo và ảnh thật;
C. ảnh qua gơng luôn lớn hơn vật;
D. là một vật trong suốt.


Câu 19: Mắt không có tật là mắt:
A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng
mạc
B. khi điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc
C. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trớc võng
mạc
D. khi điều tiết có tiêu điểm nằm trớc võng mạc


Câu 20: ở độ tuổi thờng bị tật viễn thị là:
A. nhi đồng B. thiếu niên
C. thanh niên D. trung niên, tuổi già


Câu 21: Hiện tợng nhật thực, nguyệt thực xảy ra là
do hiện tợng:
A. phản xạ ánh sáng B. khúc xạ ánh sáng
C. truyền thẳng ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng


Câu22: Một thấu kính có độ tụ bằng 25 đi ốp .
Tiêu cự thấu kính là:

A.4cm B. 12,5 cm
C. 25cm D. 50cm


Câu23: Đặt một vật AB vuông góc trục chính của
một gơng cầu lồi, trớc gơng, ảnh A

B
Thu đợc cách gơng 25cm. Gơng có bán kính
100cm. Vị trí của vật là:
A. 50cm B. 40cm
C. 30cm D. 20cm
Câu24: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính và cách thấu kính L một khoảng d=10cm,
ảnhA

B

thu đợc gấp ba lần vật, là ảnh thật. Đây là
thấu kính gì? Tiêu cự là bao nhiêu?
A. thấu kính hội tụ có f = 7,5cm; B. thấu
kính hội tụ có f =15cm;
C. thấu kính phân kì có f = - 7,5cm; D. là
thấu kính phân kì có f = -15cm.


Câu 25: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự
5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Một vật AB đặt
cách vật kính một đoạn 5,2mm. Vị trí của ảnh qua
vật kính là:

A. 6,67cm; B. 13cm; C.
19,67cm; D. 25 cm.
Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=5cm đợc
dùng để làm kính lúp độ bội giác của kính lúp đối
với ngời có mắt bình thờng dặt sát thấu kính khh
ngắm chừng ở vô cực và ở điểm cực cận là:
A. G= -4 và G= -5; B. G =
4, G =5;
C. G =-5 Và G = -6; D. G =5,
G = 6.


Câu 27: Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng
kính. Tia sáng bị tách thành nhiều chùm tia sáng
có màu sắc khác nhau hiện tợng nàay xảy ra là do:
A. giao thoa ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng;
C. khúc xạ ánh sáng;
D. nhiễu xạ ánh sáng.


Câu 28: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng
giầu, mỡ hoặc bong bóng ta thấy những vầng sáng
sặc sỡ đây là hiện tợng:
A. tán sắc ánh sáng; B.
giao thoa của ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng; D.
nhiễu xạ ánh sáng.



Câu 29: Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh
có cùng bán kính R, tiêu cự bằng 10cm, biết chiết
suất n = 1,5 đối ánh sáng vàng. Bán kính của thấu
kính là:
A. 10cm; B. 20 cm;
C.40cm; D. 60cm.


Câu 30: Quang phổ gồm một dãy màu từ đỏ đến
tím là:
A. Quang phổ vạch phát xạ; B.
quang phổ vạch hấp thụ;
C. quang phổ liên tục; D.
quang phổ đám.


Câu 31: Hai nguồn sáng kết hợp S
1
,S
2
có tần số f =
6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa
trên màn ảnh đặt song song và cách hai nguồn 1m.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5
là;
A. 0,5mm; B. 2mm. C.
2,5mm; D. 25 mm.



Câu 32; trong thí nghiệm Iâng hai khe hẹp S
1
, S
2

cách nhau một khoảng a = 1,2mm màn M ứng vân
giao thoa cách hai khe D = 0,9m. Ngời ta quan sát
9 vân sáng. Khoảng cách giữa trung tâm hai vân
sáng ngoài cùng 3,6mm. Bớc sóng l của bức xạ là:
A. 0,24 mm ; B. 0,375mm; C.
0,45mm; D. 0,6mm
Câu 33:Khái niệm nào nêu dới đây là cần thiết cho
việc giải thích hiện tợng quang điện:
A. Điện trở riêng
B. Công thoát
C. Mật độ dòng điện D. L-
ợng tử bức xạ


Câu34: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa
vào hiện tợng:
A. quang điện B. quang điện trong C.
quang dẫn D. phát quang


Câu35: Ca tốt của một tế bào quang điện bằng
vônfram. Biết công thoát của e đối với
Vônfram là 7,2.10
-19

J . Chiếu vào catốt ánh sáng
có bớc sónglà 0,18mm . Động năngcực đại của e
khi bất ra khỏi ca tốt là:
A. 10.10
-19
J B. 4,0. 10
-19
J
C. 7,2.10
-19
J D. 3,8.10
-19
J


Câu36: Hạt nhân nguyên tử
83
BI
209
số hạt nơtron
và prôton là:
A. n = 209; p=83 B . n =
83; p= 209
C. n = 126 ; p = 83 D.
n = 83; p= 126


Câu 37: Số prôton trong 15,9949 gam
8
O

16
là:
A. Z = 4,82. 10
24
B.
Z=6,023.10
23

C. Z= 96,34.10
23
D. Z =
14,45.10
24
u 3


Câu38: Một hạt nhân
Z
X
A
sau khi bị phóng xạ đã
biến đổi thành hạt nhân
Z+1
Y
A
,đó là phóng xạ:
A. g B. b
+
C. b
-


D. a


Câu 39: Phản ứng tổng hợp hạt nhân nhẹ xảy ra:
A. tại nhiệt độ thấp B. tại nhiệt
độ cao
C. tại nhiệt độ bình thờng D. dới
áp suất rất cao


Câu40: Iốt phóng xạ
83
I
131
dùng trong y tế có chu kì
bán rã T= 8 ngày. Lúc đầu có
m
0
=200gam chất này.Sau 24 ngày khối lợng iốt
còn lại là:
A. 20 gam B. 25gam
C. 30gam D. 50gam



×