Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm môn vật lý đề 14 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.16 KB, 17 trang )

Đề thi thử trắc nghiệm
môn vật lý
(Thời gian 60 phút)
đề 14
Câu 1: Chọn câu đúng? Dao động cơ học điều hoà
đổi chiều khi.
A. Lực tác dụng đổi chiều
B. Lực tác dụng bằng không
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 2: Trong những dao động tắt dần sau đây, tr-
ờng hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?
A. Qủa lắc đồng hồ
B. Khung xe ôtô khi qua chỗ đờng gập ghềnh
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D. Sự dao động của chiếc võng
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dới lò
xo dài. Chu kì dao động của con lắc là T. Chu kì
dao động của con lắc khi lò xo bị cắt bớt một nửa là
T’ . Hãy chọn đáp án đúng:
A.
2/' TT

B.
T
T
2
'


C.


2' TT 
D.
2/' TT 

Câu 4: Một dao động điều hoà có phơng trình:
)2/sin(




tAx
. Gốc thời gian đợc chọn vào lúc:

A. Chất điểm có li độ x = + A
B. Chất điểm có li độ x = - A
C. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều d-
ơng
D. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 5: Điểm M dao động điều hoà theo phơng
trình:
)2/10cos(5,2




tx



cm

.
Pha dao động đạt giá trị
3/4

vào thời điểm?

A
30/1

t
)(s
B.
12/1

t
)(s

C.
60/11

t
)(s
D.
30/7

t
)(s

Câu 6: Máy biến thế dùng để:
A. Thay đổi công suất

B. Thay đổi hiệu điện thế
C. Thay đổi cờng độ dòng điện
D. Biến đổi điện năng sang các dạng năng lợng
khác
Câu 7: Nếu tăng hiệu điện thế lên 10 lần thì công
suất hao phí trên đờng dây:
A. Giảm 10 lần B. Giảm 100 lần
C. Giảm 1000 lần D. Giảm 10000 lần
Câu 8: Làm thế nào phân biệt đợc Stato và Rôto?
A. Stato là cuộn dây, Rôto là nam châm
B. Stato là nam châm,Rôto là nam châm
C. Stato là bộ phận đứng yên, Rôto là bộ phận
chuyển động
D. Stato là bộ phận chuyển động, Rôto là bộ phận
đứng yên

Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều:
A

B

100

R
)(

;

/10
4

C
)(F
; L là độ tự cảm thay đổi đợc
của một cuộn dây thuần cảm.
tu
AB

100sin200
)(V
. Khi

/2

L
)(H
, thì tổng trở của đoạn
mạch là:
A. Z = 100
)(

B. Z = 100
2
)(


C. Z = 200
)(

D. 200
2

)(



Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều:
A

B
R L C
100

R
)(

;

/10
4
C
)(F
; L là độ tự cảm thay đổi đợc
của một cuộn dây thuần cảm.
tu
AB

100sin200
)(V
. Khi

/2


L
)(H
, thì phơng trình cờng
độ dòng điện trong mạch là:
A.
)4/100sin(2

 ti
)(A

B.
)4/100sin(2




ti )(A

C.
)4/3100cos(2




ti )(A

D.
)4/3100cos(2


 ti
)(A

Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều:

A

B
R L C
100

R
)(

;

/10
4
C
)(F
; L là độ tự cảm thay đổi đợc
của một cuộn dây thuần cảm.
tu
AB

100sin200
)(V
. Để công suất tiêu thụ của đoạn
mạch cực đại thì L nhân giá trị:
A.


/1
)(H
B.

/2
)(H
C.

/10
1
)(H
D.

/10.2
1
)(H

Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều:
A

B
C

100

R
)(

;


/10
4
C
)(F
;
L là độ tự cảm thay đổi đợc của một cuộn dây
thuần cảm.
tu
AB

100sin200
)(V
.
Khi

/2

L
)(H
, mắc thêm một tụ điện
2/' CC

vào mạch
điện, lúc đó cờng độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch sẽ:
A. Tăng lên B. Giảm xuống
C. Đạt giá trị lớn nhất D. Không đổi
Câu 13: Năng lợng Từ trờng trong mạch dao động
LC dao động điều hoà với tần số

A.
LC

2/1
B.
LC

4/1

C.
LC

/1
D.

2/LC

Câu 14: Sóng vô tuyến là:
A. Sóng đi
ện từ
B. Sóng điện từ có tần số f

1000Hz
C. Sóng điện từ có tần số f

1000Hz
D. Sóng đợc tạo ra từ dao động cơ
Câu 15: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến
gồm một tụ điện có điện dung C
0

= 2000 pF và
cuộn cảm có hệ số tự cảm là L = 8,8 mH. Mạch dao
động trên có thể bắt đợc sóng điện từ có bớc sóng:
A. 260m. B. 240m .
C. 250m. D. 270m
Câu 16: Câu nào sau đây là đúng khi nói về phơng
dao động của sóng dọc:
A. Trùng với phơng truyền sóng;
B. Vuông góc với phơng truyền sóng;
C. Nằm theo phơng ngang;
D. Nằm theo phơng thẳng đứng
Câu 17: Vận tốc truyền sóng trong một môi trờng
phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Biên đ
ộ của sóng
B. Tần số của sóng
C. Đ
ộ mạnh của sóng
D. Bản chất môi trờng
Câu 18: Ngời ta kháo sát hiện tợng giao thoa sóng
trên mặt nớc tạo thành do hai nguồn sóng kết hợp
A và B dao động với tần số 15Hz. Ngời ta thấy
sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đờng trung
trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách
đến A và B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng
trên mặt nớc.
A. 45cm/s B. 30cm/s

C. 26cm/s D. 15cm/s
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về

tạo ảnh qua gơng cầu lõm?
A. Vật thật chỉ cho ảnh thật
B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo
C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảo tuỳ theo vị
trí của vật trớc gơng
D. Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng
Câu 20: Trong các biểu thức về mối liên hệ giữa
chiết suất của môi trờng trong suốt và vận tốc ánh
sáng truyền trong môi trơng đó, sâu đây biểu thức
nào là sai?
A. n
21
=
1
2
n
n
B. n
21
=
2
v
c

C. n
12
=
1
2
v

v
D. n
21
=
1
2
1
n

Câu 21: Một vật AB cao 5 cm đặt vuông goác với
trục chính của một gơng cầu lồi có bán kính 50 cm,
cách gơng 25 cm. Xác định vị trí và tính chất của
ảnh. Chọn đáp án đúng:
A. Không xác định đ
ợc
B. ảnh thật cách gơng 15 cm
C. ảnh ảo cách gơ
ng 12,5 cm
D. ảnh thật cách gơng 12,5 cm
Câu 22: Hai bể A và B giống nhau bể A chứa nớc
chiết suất 4/3, bể B chứa chất lỏng chiết suất n. Lần
lợt chiếu vào 2 bể một chùm sáng hẹp dới góc tới
ỏ, biết góc khúc xạ ở bể nớc là 45
0
và bể chất lỏng
là 30
0
. Chiết suất n của chất lỏng trong bể B là bao
nhiêu?
A. n =

3
24
B. n =
4
23

C. n =
3
22
D. n =
4
2

Câu 23: Một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên
mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang
A = 30
0
ta thu đợc góc lệch D = 30
0
. Chiết suất của
chất tạo ra lăng kính đó bằng bao nhiêu? Chọn đáp
án đúng!
A. n =
2
2
B. n =
2
3

C. n =

2
D. n =
3

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời
sau đây? Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận
thì?
A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là
ngắn nhất
B. Mắt điều tiết tối đa
C. Mắt không điều tiết
D. Mắt chỉ cần điều tiết một phần
Câu 25: Trên vành kính của một kính lúp có ghi
X10, kết quả nào sau đây là đúng khi nói về tiêu cự
kính lúp?
A. f = 5 cm B. f = 2,5 cm
C, f = 0,5 cm D. f = 25 cm
Câu 26: Một kính hiển vi gồm vật kính L
1
có tiêu
cự f
1
= 0,5 cm và thị kính L
2
có f
2
= 2 cm, khoảng
cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Để có
ảnh ở vô cực độ bội giác của kính khi ngắm chừng
ở đó bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng!

A. G = 200 lần B. G = 350 lần
C. G = 250 lần D. G = 175 lần
Câu 27: Thân thể con ngời ở nhiệt độ 37
0
C

phát ra
bức xạ nào trong các bức xạ sau? Chọn câu trả lời
đúng!
A. Tia Rơnghen B. Bức xạ nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 28: Điều nào sâu đây là sai? Khi so sánh tia
Rơnghen và tia tử ngoại
A. Tia Rơnghen có bức sóng dài hơn tia tử ngoại
B. Cùng bản chất là sóng điện từ
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh
D. Có khả năng gây phát quang một số chất
Câu 29: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay
không khí bằng nớc có chiết suất n= 3/4, thì hệ vân
giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào chọn đáp án
đúng!
A. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân
trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4
khoảng vân trong không khí
Câu 30: Hai nguồn kết hợp S
1
và S

2
có tần số f =
6.10
14
Hz ở cách nhau 1 mm, cho hệ vân giao thoa
trên màn ảnh, đặt song song và cách hai nguồn 1m.
Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng
bậc 5. Chọn đáp án đúng
A. x = 25 mm B. x = 0,5 mm
C. x = 2 mm D. x = 2,5 mm
Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song
song vao đỉnh của một lăng kính có góc chiết
quang nhỏ A = 8
0
theo phơng vuông góc với mặt
phẳng vuông góc mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang, chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng tím là 1,68 đối với ánh sáng đỏ là 1,61. Tính
chiều rộng của quang phổ thu đợc trên màn ảnh đặt
cách mặt phẳng phân giác của lăng kính 2 m. Chọn
đáp án đúng
A. L = 1,96 cm B. L = 1,12 cm
C. L= 0,18 cm D. L = 1,95 cm
Câu 32: Trong các công thức nêu dới đây, công
thức nào là công thức Anhxtanh về hiện tợng quang
điện?
A. hf = A +
2
2
max0

mv
B. hf = A +
4
2
max0
mv

C. hf = A -
2
2
max0
mv
D. hf = 2A +
2
2
max0
mv

Câu 33: Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng
nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C, Vùng tử ngoại
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 34: Tính vận tốc ban đầu cực đại của Electrôn
quang điện, biết hiệu điện thế hãm là
12 V, Chọn đáp án đúng!
A. v
0max

= 1,03.10
5
m/s
B, v
0max
= 2,89.10
6
m/s
C. v
0max
= 1,45.10
6
m/s
D. v
0max
= 2,05.10
6
m/s
Câu 35: Tím số Electrôn quang điện đến đợc anốt
trong 1 giây, biết cờng độ dòng điện qua tế bào
quang điện là 8 mA, chọn đáp án đúng
A. n = 4,5.10
13
B. n = 5.10
13

C. n = 5,5.10
12
D. n = 6.10
14


Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực
hạt nhân?
A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các
loại lực đã biết hiện nay
B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách
giữa hai Nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thớc hạt
nhân
C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện vì trong hạt
nhân các Protôn mang điện dơng
D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân
Câu 37: Kết quả nào đây phù hợp với hiện tợng
phóng xạ?
A. Khi t = T thì m =
4
0
m

B. T =
693,0


C. T =

2ln

D.

=Tln2
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về

phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo ĐLBT khối lợng
B. Phản ứng hạt nhân tuân theo ĐLBT điện tích
C. Phản ứng hạt nhân tuân theo ĐLBT Động lợng
và Năng lợng
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo ĐLBT số khối
Câu 39: Trong khoảng thời gian 4 giờ, 75% số hạt
nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ đã bị phân
rã. Thời gian bán rã của đồng vị đó bằng bao
nhiêu? Chọn đáp án Đúng
A. t = 1 giờ B. t = 3 giờ C. t =
2 giờ D, t = 4 giờ
Câu 40: Tại thời điểm bân đầu ngời ta có 1,2g
Rn
222
86
.
Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6
ngày, độ phóng xạ ban đầu của 1,2g
Rn
222
86
, băng bao
nhiêu?
Chọn đáp án Đúng
A. H
0
= 1,243.10
12
Bq

B. H
0
= 7,241.10
15
Bq
C. H
0
= 2,1343.10
16
Bq
D. H
0
= 8,352.10
19
Bq

×