Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM Môn Vật Lý Đề 7 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.72 KB, 17 trang )


Đề 7: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM
Môn Vật Lý
Thời gian 60 phút
Câu 1. Dao động tự do của một vật có
A.tần số không đổi; B. biên độ không đổi; C. tần
số và biên độ không đổi;
D. tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và
không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.



Câu 2. Trong phơng trình dao động điều hoà x =
Asin(wt + j), các đại lượng w, j và (wt + j) là
những đại lượng trung gian cho phép xác định
A. li độ và pha ban đầu;
B. biên độ và trạng thái dao động;
C. tần số và pha dao động;
D. tần số và trạng thái dao động.


Câu 3. Biên độ của một dao động diều hoà bằng
0,5 m. Vật đó đi được quãng đờng bao nhiêu trong
thời gian 5 chu kì giao động?
A. 10m; B.
2,5m; C. 0,5m;
D. 4m.


Câu 4. Một con lắc đơn dao động đIều hoà với chu
kì T = 2s thì tần số dao động là


A. p Hz; B. 0,5 Hz; C. 1 Hz;
D. 2p Hz.


Câu 5. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng nớc với
hai nguồn két hợp S
1
và S
2
dao động cùng pha với
nhau, những điểm nằm trên đờng trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất;
B. dao động với biên độ lớn nhất;
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình;
D. đứng yên không giao động.


Câu 6. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm đợc
hình thành dựa vào đặc tính của âm là
A. biên độ và tần số;
B tần số và bớc sóng;
C. biên độ và bớc sóng;
D. cờng độ và tần số.


Câu 7. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phơng
truyền sóng với bớc sóng l = 120cm. Tìm khoảng
cách d = MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng
tại M là p/3?
A. 15cm; B. 24cm; C.

30cm; D. 20cm.


Câu 8. Nhiệt lợng toả ra trên điện trở thuần R khi
đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế xoay chiều là
A. RI
0
2
t; B. RI
2
; C. RI
2
t;
D. RI
0
2
.



Câu 9. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn
sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến
thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau?
A. tăng cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế;
B. giảm cờng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế;
C. tăng cờng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế;
D. giảm cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.


Câu 10. Một mạch điện xoay chiều không phân

nhánh có ba phần tử đện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng
A. Tụ điện; B. Cuộn dây; C. Điện trở R;
D. Cuộn dây và tụ điện.


Câu 11. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện
dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện
thế đó bằng bao nhiêu?
A. 440V; B. 220V; C.
2220
V; D.
2
220
V.


Câu 12. Nếu dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz
thì trong mỗi dây nó đổi chiều bao nhiêu lần
A. 50 lần; B. 100 lần; C. 150
lần; D. 220 lần.


Câu 13. Một mạch điện xoay chiều R, L, C nối
tiếp(cuộn dây thuần cảm) có R = 100W, L =
1/p H, C = 10
-4
/2p F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz.

Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cờng độ dòng
điện trong mạch là
A. p/4 rad; B. 3p/4 rad; C. -
3p/4 rad; D. -p/4 rad.


Câu 14. Một mạch điện gồm cuộn dây có điện trở
thuần r = 5W độ tự cảm
L =
2
10
25


H mắc nói tiếp với một điện trở thuần R =
20W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều u = 100
)100sin(2 t

V. Công suát của
đoạn mạch sẽ là
A. 50 W; B. 50
2
W; C. 100
W; D. 200 W.


Câu 15. Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân
không là:
A. 3.10

6
m/s. B. 3.10
8
cm/s. C.
3.10
8
m/s. D. 3.10
-8
m/s.


Câu 16. Vận tốc góc trong mạch dao động trong
mạch dao động L, C là
A.
LC

; B.
LC
1


; C.
C
L
;
D.
LC
1
.



Câu 17. Một mạch dao động gồm một tụ điện có
điện dung C và cụôn cảm L điện trở thuần bằng
không. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là
i = 4.10
-2
sin(2.10
-2
.t) A. Điện tích cực đại của tụ là
A. Q
0
=10
-9
C; B. Q
0
=2.10
-9
C ; C.
Q
0
=4.10
-9
C; D. Q
0
=8.10
-9
.


Câu 18. Ngời ta vận dụng định luật truyền thẳng

ánh sáng vào giải thích hioện tợng nào?
A. Nhật thực và nguyệt thực;
B. Tán sắc ánh sáng;
C. Đảo sắc của vạch quang phổ;
D. Xảy ra trong sợi quang
học.



Câu 19. Đối gơng cầu lõm nhận xét nào sau đây là
đúng với tính chất ảnh của một vật thật:
A. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn
vật;
B. Vật thật luôn cho ảnh thật ngợc chiều và nhỏ
hơn vật;
C.Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn
vật;
D. Vật thật có thể cho ảnh thật cùng chiều và lớn
hơn hay nhỏ hơn vật, hoặc ảnh ảo cùng chiều lớn
hơn vật.


Câu 20. Cần phảivât đặt cách thấu kính hội tụ có
tiêu cự f = 5cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để
thu đợc một ảnh thật có độ phóng đại lớn gấp 5 lần
vật?
A. 4cm; B. 25cm; C.
6cm; D.
12cm.




Câu 21. Tia tới vuông góc với một mặt của lăng
kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, góc chiết quang
A, có góc lệch D = 30
0
. Xác định góc chiết quang
A
A. 41
0
; B. 31
0
; C. 45
0
;
D. 24
0
.


Câu 22. Phải đặt vật cách gơng cầu lõm có tiêu cự
f, một khoảng cách d đến gơng nh thế nào để thu đ-
ợc ảnh thật nhỏ hơn vật và ngợc chiều với vật
A. f<d<2f; B. 0<d<f; C. 2f<d;
D. d=f.
Câu 23. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật
đặt ở
A. điểm cực viễn;
B. trong khoảng giới hạn nhìn rõ của mắt;
C. điểm cực cận;

D. điểm cách mắt 35cm.


Câu 24. Độ bội giác của kính thiên văn
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ
nghịch với tiêu cự của thị kính;
B. tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và
thị kính;
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ
thuận với tiêu cự của thị kính;
D. tỉ lệ với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính.


Câu 25. Một kính lúp có dộ tụ D = 20 điốp. Tại
khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30cm, kính này
có độ bội giác G khi quan sát ở vô cùng là
A. 1,8 l
ần; B. 2,25 lần; C. 4 lần;
D. 6 lần.


Câu 26. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng
kính. Tia sáng tách ra thành chùm tia có màu sắc
khác nhau. Hiện tợng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng;
B. tán sắc ánh sáng;
C. khúc xạ ánh sáng;
D. phản xạ ánh sáng.



Câu 27. Hiện tợng đợc sử dụng máy quang phổ để
phân tích quang phổ là
A. hiện tợng khúc xạ ánh sáng; B. hiện t-
ợng giao thao ánh sáng;
C. hiện tợng phản xạ ánh sáng; D. hiện t-
ợng tán sắc ánh sáng.


Câu 28. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
, S
2
có tần số f
= 6.10
14
Hz ở cách nhau1mm cho hệ vân giao thoa
trên màn ảnh đặt song song, cách hai nguồn đó một
khoảng 1m. Thì khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến
vân sáng bậc 5 là
A. 25cm; B. 0.5cm; C.
2cm; D. 2.5cm.


Câu 29. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh
có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n
=1,5 đối với ánh sáng vàng. Bán kính R của thấu
kính là
A. 10cm; B. 20cm; C.
40cm; D.60cm.



Câu 30. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song
song vào đỉnh của một lăng kính có góc chiết
quang A = 8
0
theo phơng vuông góc với mặt phân
giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng tím là 1,68, đối ánh sáng đỏ là
1,61.Thì chiều rộng của quang phổ thu đợc trên
màn ảnh đặt cách mặt phẳng phân giác của lăng
kính 2m là
A. 1,96cm; B. 1,12cm; C.
0.18cm; D. 1,95cm.


Câu 31. Hiện tợng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các electron từ mặt kim loại do t-
ơng tác của chúng với các photôn;
B. sự tơng tác của các electron lên kính ảnh;
C. sự giải phóng các photôn khi kim loại bị đốt
nóng;
D. sự phát sáng do các electron trong các nguyên
tử nhảy từ mức năng lợng cao xuống mức thấp hơn.


Câu 32. Yếu tố nào trình bày nào dới đây không
gây ra hiện tợng phát xạ electron từ các tinh thể Iôn
và các tinh thể hoá trị ?
A. Các photôn. B. Các hạt mang
điện tích.

C. Từ trờng. D. Nhiệt độ cao.


Câu 33. Katốt của một tế bào quang điện làm bằng
vônfram. Biết công thoát của electron đối với
vônfram là 7,2.10
-19
J giới hạn quang điện của
vônfram là
A. 0,276mm; B. 0,375mm;
C. 0,425 mm; D. 0,475 mm.


Câu 34. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron
quang điện biết hiệu điện thế hảm là 12V.
A. 1,03.10
5
m/s; B. 2,98.10
6
m/s;
C.1,45.10
6
m/s; D. 2,05.10
6
m/s.


Câu 35. Tìm số electron quang điện đến đợc anốt
trong 1 giây biết cờng độ dòng điện qua tế bào
quang điện là 8mA

A. 4,5.10
13
; B.5.10
13
;
C.5,5.10
13
; A.6.10
13

.



Câu 36. Hạt nhân nguyên tử Bítmút
Bi
209
83
có bao
nhiêu nơtrôn và bao nhiêu prôtôn?
A. n =209, p =83;
B. n =83, p =209;
C. n =126, p =83;
D. n =83, p =126.


Câu 37. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác
nguyên tử đó về
A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số electron trên
quĩ đạo;

B. số hạt prôtôn trong hạt nhân và số electron trên
các quĩ đạo;
C. số hạt nơtrôn trong hạt nhân;
D. số electron trên các quĩ đạo.


Câu 38. Phát biểu nào là đúng về tia b
-
:
A. Các nguyên tử Hêli bị Iôn hoá; B. Các hạt
nhân nguyên tử Hiđrô;
C. Các electron; D. Sóng
điện từ có bớc sóng ngắn.


Câu 39. Tìm khối lợng của Po có độ phóng xạ
bằng 2 Ci. Biết chu kì bán giã T = 138 ngày:
A. m = 0,115mg; B. m = 276mg;
C. m = 0,422mg; D. m = 383mg.


Câu 40. Xét phản ứng kết hợp D + D đ T + p. Biết
các khối lợng hạt nhân m
D
= 2,0136u, m
T
= 3,016u,
m
P
= 0,0073u. Tìm năng lợng mà một phản ứng toả

ra?
A. 3,6 MeV; B. 7,3MeV;
C. 1,8MeV; D.2,6 MeV.

×