Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật lý Đề 1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 16 trang )

Đề 1: Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật lý
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1 Mắt nhìn được vật ở xa vô cùng khi
A. mắt không có tật và đang ở trạng thái không
điều tiết.
B. mắt cận thị và đang ở trạng thái không điều
tiết.
C. mắt viễn thị và đang ở trạng thái không điều
tiết.
D. mắt không có tật và đang ở trạng thái điều
tiết cực đại.
Câu 2 Kính hiển vi là hệ quang học đồng trục
gồm
A. hai thấu kính phân kỳ. B. hai thấu
kính hội tụ.
C. hai gương cầu lõm D. hai
gương cầu lồi.
Câu 3 Tia Rơnghen là sóng điện từ
A. có bước sóng dài hơn tia hồng ngoại .B.
có bước sóng trong dải ánh sáng nhìn thấy.
C. có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại. D.
có bước sóng ngắn hơn tia Gamma.
Câu 4 Nguyên tắc hoạt động của Máy quang phổ
dựa trên hiện tượng:
A. phản xạ ánh sáng. B.
khúc xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng D. giao
thoa ánh sáng.
Câu 5 Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. proton bị bứt ra khỏi khối kim loại nếu có
ánh sáng thích hợp chiếu vào.


B. electron bị bứt ra khỏi khối kim loại nếu có
ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. proton được giải phóng ra khỏi các nút
mạng và trở thành proton tự do.
D. electron được giải phóng ra khỏi các liên
kết và trở thành electron tự do.
Câu 6 Chiếu vào tế bào quang điện một bức xạ
có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện, để triệt
tiêu dòng quang điện, phải đặt vào Anốt và Ca tốt
một hiệu điện thế hãm có độ lớn U
h
. Tăng công
suất của nguồn sáng lên 2 lần thì hiệu điện thế hãm
sẽ:
A. giảm một nửa B. tăng gấp đôi C.
tăng gấp ba. D. không thay đổi.
Câu 7 Phản ứng hạt nhân không tuân theo
A. định luật bảo toàn điện tích. B. định
luật bảo toàn năng lượng
C. định luật bảo toàn khối lưọng D. định
luật bảo toàn động lượng.
Câu 8 Hạt nhân của nguyên tử
23
11
Na được cấu tạo
bởi
A. 11 prôton và 23 nơtron B.
11 prôton và 12 nơtron
C. 23 prôton và 11 nơtron D.
23 prôton và 12 nơtron

Câu 9 Thấu kính có độ tụ D = +20dp dùng làm
kính lúp. Người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn
nhất là Đ = 25cm, mắt đặt sát kính. Độ bội giác của
kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 5. B. 10 C.
50
D. 2,5
Câu 10 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3mm;
khoảng cách từ khe sáng đến màn ảnh là D = 1m,
khoảng vân đo được là i = 2mm. Bước sóng của
ánh sáng là
A. 0,6. 10
-4
mm B. 0,6. 10
-6
mm C. 0,4.
10
-4
mm D. 0,4. 10
-6
mm
Câu 11 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3mm;
khoảng cách từ khe sáng đến màn ảnh là D = 2m,
khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng đỏ
λ
đ
= 0,76μm và vân sáng bậc 1 của mầu tím λ
t

=
0,40μm là:
A. 1,2mm B. 3,6mm C.
1,8mm D. 2,4mm
Câu 12 Trong thí nghiệm với tế bào quang
điện, ánh sáng kích thích có bước sóng là λ =
0,42μm, công thoát của kim loại làm Catốt là
3,36.10
-19
J. Vận tốc ban đầu cực đại của các
electron quang điện là
A. 27.10
4
m/s B. 54.10
4
m/s C.
54.10
6
m/s D. 27.10
6
m/s
Câu 13 Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s;
c = 3.10
8
m/s. Độ biến thiên năng lượng của
electron trong nguyên tử Hiđrô khi nó bức xạ ánh
sáng có bước sóng λ = 0,486μm là:
A. 4,086.10

-19
J B. 2,043.10
-19
J C.
4,086.10
-22
J D. 2,043.10
-22
J
Câu 14 Chất Iôt phóng xạ dùng trong y tế có
chu kỳ bán rã T = 8 ngày. Nếu nhận được 100g
chất này thì sau 8 tuần lẽ còn lại là A. 0,92g.
B. 0,39g. C. 0,78g. D.
1,56g.
Câu 15 Cho: khối lượng của hạt
2
1
H là m
D
=
2,0136u; khối lượng của prôtôn là m
p
= 1,0073u;
khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0087u. Năng
lượng liên kết của hạt nhân
2
1
H là

A. 7164.10
-16
J. B. 3582.10
-16
J. C.
7164.10
-19
J. D. 3582.10
-19
J.
Câu 16 Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối
lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 40N/m thì
dao động với chu kỳ là
A. T = 0,628s. B. T = 0,314s C. T
= 10s. D. T = 0,1s
Câu 17 Một con lắc đơn có chiều dài 56cm dao
động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s
2
thì có
chu kỳ là
A. T = 1s B. T = 1,5s
C. T = 2s D. T = 2,5s
Câu 18 Cho hai dao động điều hòa x
1
=
5sin(40πt +
4

) (cm); x
2

= 10sin(40πt -
4

) (cm).
Phwong trình của dao động tổng hợp là
A. x = 15sin(40πt -
10

) cm B. x
= 15sin(40πt +
10

) cm
C. x = 11sin(40πt +
10

) cm D. x
= 11sin(40πt -
10

) cm
Câu 19 Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm
có tần số f = 100Hz, ta thấy có 4 nút kể cả 2 nút ở
hai đầu dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s B. 30m/s
C. 20m/s D. 10m/s
Câu 20 Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm
điện trở thuần R = 100Ω, cuôn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 500mH và tụ điện có điện dung C =
10μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế

xoay chiều có U = 220V; tần số f = 50Hz. Cường
độ dòng điện trong mạch là
A. I = 2,32A B. I = 3,48A C. I =
0,16A D. I =1,16A
Câu 21 Một động cơ điện sử dụng hiệu điện
thế U = 200V thì dòng điện qua động cơ có giá trị
hiệu dụng I = 2A. Biết độ lệch pha giữa hiệu điện
thế và dòng điện trong mạch là 60
0
. Công suất của
động cơ là
A. P = 400W B. P = 300W C. P =
200
3
W D. P = 200W
Câu 22 Mạch chọn sóng của một máy thu vô
tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 20pF và
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3,5H sẽ thu
được sóng điện từ có bước sóng
A. λ = 50m B. λ = 30m C. λ =
25m D. λ = 70m
Câu 23 Vật sáng đặt trước một gương cầu lồi
có tiêu cự 50cm, biết vật cách gương 50cm. Ảnh
của vật qua gương
A. là ảnh ảo cách gương 25cm.
B. là ảnh thật cách gương 25cm.
C. là ảnh ảo cách gương 50cm
D. là ảnh thật cách gương 50cm
Câu 24 Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện
thẳng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới 45

0
.
Biết lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết
suât n =
2
thì góc lệch của tia sáng là
A. D = 45
0
. B. D = 30
0
. C. D
= 60
0
. A. D = 15
0
.
Câu 25 Đặt vật sáng cách thấu kính hội tụ
12cm ta thu được ảnh ngược chiều và cao gấp 3 lần
vật.
Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 6cm B. f = 9cm. C. f =
12cm. D. f = 18cm.
Câu 26 Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn
phần là
A. tia sáng tới phải truyền từ môi trường kém
chiết quang đến môi trường chiết quang hơn và góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn
phần.

B. tia sáng tới phải truyền từ môi trường chiết
quang hơn đến môi trường chiết quang kém và góc
tới nhỏ hơn hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ
toàn phần.
C. tia sáng tới phải truyền từ môi trường kém
chiết quang đến môi trường chiết quang hơn và góc
tới nhỏ hơn hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ
toàn phần.
D. tia sáng tới phải truyền từ môi trường chiết
quang hơn đến môi trường chiết quang kém và góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn
phần.
Câu 27 Chiết suất tuyệt đối của một môi
trường trong suốt luôn
A. nhỏ hơn 1 B. lớn hơn 1 C. lớn hơn hoặc
bằng 1 D. nhỏ hơn hoặc bằng 1
Câu 28 Sóng được đài phát có công suất lớn có
thể truyền đi mọi điểm trên mặt đát là sóng
A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn. C. sóng
trung. D. sóng dài và cực dài.
Câu 29 Trong mạch dao động có sự biến
thiên qua lại giữa
A. điện trường và từ trường
B. điện tích và dòng điện.
C. hiệu điện thế và cường độ điện trường.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường.
Câu 30 Vai trò của máy biến thế trong việc
truyền tải điện năng là:
A. giảm điện trở của dây dẫn trên đường

truyền tải để giảm hao phí.
B. tăng hiệu điện thế trên đường truyền tải để
giảm hao phí
C. giảm hiệu điện thế trên đường truyền tải để
giảm hao phí
D. giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng
sóng điện từ.
Câu 31 Phương pháp tạo ra dòng điện một
chiều đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất là:
A. dùng pin.
B. dùng ăcquy.
C. dùng máy phát điện một chiều.
D. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
Câu 32 Máy dao điện một pha hoạt động nhờ
hiện tượng
A. tự cảm
B. cảm ứng từ
C. cảm ứng điện từ
D. cộng hưởng điện từ
Câu 33 Dao động điều hòa là
A. những chuyển động có trạng thái lặp đi lặp
lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau.
B. những chuyển động có giới hạn trong không
gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí
cân bằng.
C. một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần
số riêng của hệ dao động.
D. một dao động được mô tả bằng một định
luật sin hoặc cosin đối với thời gian.

Câu 34 Sóng ngang là sóng
A. có phương dao động của các phần tử vật
chất trong môi trường luôn hướng theo phương
nằm ngang.
B. có phương dao động của các phần tử vật
chất trong môi trường luôn hướng theo phương
thẳng đứng
C. có phương dao động của các phần tử vật
chất trong môi trường luôn trùng với phương
truyền sóng.
D. có phương dao động của các phần tử vật
chất trong môi trường luôn vuông góc với
phương truyền sóng.
Câu 35 Sóng âm là sóng
A. chỉ truyền được trong chất khí.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và
chất khí.
C. không truyền được trong chất rắn.
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất
khí và chân không
Câu 36 Dao động cưỡng bức là
A. dao động được duy trì nhờ tác dụng của một
ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. dao động có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc
tính của hệ
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời
gian.
D. dao động dao động có biên độ phụ thuộc
vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 37 Trong phóng xạ α, hạt nhân con:

A. lùi 2 ô trong bảng Hệ thống tuần hoàn. B.
tiến 2 ô trong bảng Hệ thống tuần hoàn
C. lùi 1 ô trong bảng Hệ thống tuần hoàn. D.
tiến 1 ô trong bảng Hệ thống tuần hoàn
Câu 38 Hiệu điện thế giữa hai đầu một đọa
mạch điện xoay chiều có biểu thức u =
110
2
sin(100πt)V. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện
thế là
A. 220V B. 220
2
V C.
110V D. 110
2
V
Câu 39 Cho mạch điện xoay chiều gồm 3
phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R = 140Ω,
cuộn dây thuần cảm L = 1H, C = 25µF. Dòng điện
xoay chiều đi qua mạch có tần số 50Hz. Tổng trở
của mạch điện là:
A. Z = 314Ω B. Z = 350Ω C. Z
= 157Ω D. Z = 114Ω
Câu 40 Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên
của một lăng kính tam giác đều sao cho góc lệch
của tia đỏ đạt cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là n =
2
. Khi đó góc tới của tia
sáng trắng là:

A. 30
0
B. 45
0
C.
60
O
D. 90
0


×