Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Mã đề thi 326 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.16 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II

CHUYÊN

MÔN VẬT LÝ

LƯƠNG VĂN
Thời gian làm bài:90 phút;

TỤY

(50 câu trắc nghiệm trong 5 trang)
Mã đề thi 326

Câu 1: So với hạt nhân

29
14

Si

, hạt nhân

40
20

Ca

có nhiều hơn



A. 11 nơtrơn và 6 prơtơn.

B. 5 nơtrơn và 6 prôtôn.

C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

D. 6 nơtrôn và 5 prơtơn.

Câu 2: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến
một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào
hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua
điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện
có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/ 400s

B. 1/1200 s

C. 1/300 s

D. 1/600 s

Câu 3: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. số nuclôn càng lớn.
Trang 1/18 - Mã đề thi 326


C. số nuclôn càng nhỏ.


D. năng lượng liên kết riêng

càng lớn.
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho
con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu kì
và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4

2

cm.

Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn
nhất kể từ khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực đại đến
khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,15s

B. 0,1s

C. 0,2s

D.

2

s

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng,
nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc : màu cam 1 =600nm;
màu lục 2 = 500nm; màu tím 3 = 400nm. giữa hai vân sáng
liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao

thoa của ánh sáng cam.Số cực đại giao thoa của ánh sang lục
và tím giữa hai vân sang liên tiếp nói trên là:
A. 14 cực đại lục; 12 cực đại tím B. 12 cực đại lục; 15 cực
đại tím
C. 11 cực đại lục; 14 cực đại tím D. 13 cực đại lục; 15 cực
đại tím

Trang 2/18 - Mã đề thi 326


Câu 6: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L =
có điện dung C =
biêu thức

104 / 2

1/ 

(H) mắc nối tiếp với tụ điện

(F) một điện áp xoay chiều luôn có

u = U0cos(100  t -

 / 6 )V.

Biết tại thời điểm nào

đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100 3 V thì cường độ dịng

điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là
A.

i= 2 c o s(1 0 0 πt+  /6 )A .

C.

i= 2

B.
D.

2 c o s ( 1 0 0 π t-  /2 )A .

i= 2

i=2cos(100πt+  /3)A.

2 c o s( 1 0 0 π t-  /6 )A .

Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng
có bước sóng từ

0,4μm đến 0,76 μm, bề rộng quang phổ

bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1,
S2 đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là
A. a = 0,75mm
1,2mm


B. a = 0,95mm

C. a =

D. a = 0,9mm

Câu 8: Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
định. Điều chỉnh C : khi ZC = 50Ω thì cơng suất tiêu thụ trên
mạch lớn nhất; khi ZC = 60Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ
điện là lớn nhất.Điện trở R có giá trị xấp xỉ bằng
Trang 3/18 - Mã đề thi 326


A. 24,2Ω

B. 25,0Ω

C. 32,0Ω.

D. 22,4Ω

Câu 9: Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng
màu lam khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào
chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát
quang?
A. chàm

B. vàng


C. lục

D. lam

Câu 10: Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa.
Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện
trường có giá trị

2
Q0
4C

là 10-8s. Chu kì của dao động điện từ

trong mạch là
A. 4.10-8s

B. 10-8s

C. 8.10-8s

D. 2.10-8s

Câu 11: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường
thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng
âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ
âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB.Cường
độ âm chuẩn I0 =10-12(w/m2) ,cường độ âm tại trung điểm M

của đoạn AB là

Trang 4/18 - Mã đề thi 326


A. 2,5.10-9 w/m2.
w/m2

B. 3,3.10-9 w/m2 C. 4,4.10-9

D. 2,9.10-9 w/m2

Câu 12: Một nguồn đơn sắc có cơng suất phát sáng khơng
đổi, mỗi phút phát ra 3.1016 phơtơn có bước sóng 662,5 nm.
Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công suất phát sáng
của nguồn là
A. 2,5.10-4 W B. 15mW .

C. 3.10-3 W . D. 0,15mW .

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?Hiện tượng quang
điện trong là
A. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi
chiếu ánh sáng vào kim loại.
B. hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi
chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
C. hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành
electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích
hợp.
D. hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại

bị đốt nóng

Trang 5/18 - Mã đề thi 326


Câu 14: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo phương
vng góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên
tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:
A. 1,5m

B. 2m

C. 1,8m

D. 2,5m

Câu 15: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng
phương, cùng tần số có phương trình li độ



x  16 3 cos(t  )cm
6

Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ



x1  8 3 cos(t  )

6

.
.

Dao động thứ hai có phương trình li độ là


A.

x2  24 cos(t  )(cm)
6

C.

x2  8 cos(t  )(cm)
6



B.
D.



x2  8 cos(t  )(cm)
3

x2  24 cos(t  )(cm)
3




Câu 16: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất
tiêu hao trên đường dây k lần thì trước khi đưa dòng điên lên
dây tải phải:
lần.

B. Giảm điện áp k2 lần.

C. Tăng điện áp k lần.

D. Giảm điện áp k lần.

A. Tăng điện áp

k

Trang 6/18 - Mã đề thi 326


Câu 17: Tại thời điểm t, điện áp



u  200 2 cos(100 t  )
2

tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị


100 2V

(trong đó u

và đang tăng. Sau

1
thời điểm đó 300 s , điện áp này có giá trị là

A. 200 V.

B. -100 2 V

C. 200 2 V

D. 100V.

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2
kg và lị xo có độ cứng k = 20N/m đang dao động điều hòa
với biên độ A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần
động năng tốc độ của vật là
A. v = 3m/s

B. v = 0.18m/s

C. v = 0.3m/s

D. v = 1.8m/s
Câu 19: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng vơ
tuyến khơng có bộ phận nào dưới đây?

A. Anten.

B. Mạch tách sóng.

khuyếch đại.

C. Mạch

D. Mạch biến điệu.

Câu 20: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta
sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của
sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời
gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần.Khi dao
động âm tần thực hiện 2 dao động tồn phần thì dao động
Trang 7/18 - Mã đề thi 326


cao tần thực hiện được 1800 dao động toàn phần. Nếu tần số
sóng mang là 0,9MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 1KHz.

B. 900 Hz.

C. 0,1 MHz. D. 2000 Hz.

Câu 21: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ
đạo dài 20cm.Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 0,5s
là 10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động
xấp xỉ bằng

A. 35,0cm/s B. 30,5cm/s

C. 41,9cm/s D. 40,7cm/s

Câu 22: Một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng
của nó. Cho c =3.108m/s. Hạt chuyển động với tốc độ
A. 2,4.105 km/s.

B. 5,0.105 m/s.

C. 5,0.108

D. 1,8.105 km/s.
Câu 23: Một sóng cơ học có tần số khơng đổi và có biên độ
khơng đổi là A . Tốc độ dao động cực đại của phần tử mơi
trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng có gía
trị
A.  = πA/2. B.  = 2πA.

C.  = πA.

D.  = 3πA/2.

Câu 24: Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động
cho vật:
Trang 8/18 - Mã đề thi 326


A. luôn ngược chiều chuyển động của vật.
B. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ.

C. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
D. luôn không đổi.
Câu 25: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng
là AX, AY, AZ với AY = 2AX = 0,2AZ. Biết năng lượng liên
kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ <
ΔEY < ΔEX. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền
vững tăng dần là
A. Z, Y, X

B. X, Y, Z.

C. Y, Z, X.

D. Y, X, Z.

Câu 26: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, bước
sóng của vạch phổ ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ
đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch phổ ứng với sự
chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang
phổ ứng với sự chuyển M →K bằng
A. 0,1027 μm .
μm .

B. 0,7780 μm .

C. 0,3890

D. 0,5346 μm .

Trang 9/18 - Mã đề thi 326



Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước,
khoảng cách giữa ba cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. bằng một nửa bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một phần tư bước
sóng.
Câu 28: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra
khơng khí thì
A. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số khơng đổi
B. Tần số khơng đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
C. Vận tốc không đổi, tần số không đổi,bước sóng tăng.
D. Tần số khơng đổi,bước sóng giảm,vận tốc khơng đổi.
Câu 29: Một phơtơn ánh sáng có năng lượng  khi truyền
trong chân không. khi truyền qua một môi trường vật chất
với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đối
phơtơn đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc
ánh sáng trong chân không )
A. n = /hc B. n = h/c C. n = c / h D. n = hc/
Trang 10/18 - Mã đề thi 326


Câu 30: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một tấm kim
loại cơ lập thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electrôn là
300km/s, thay bức xạ khác có bước sóng 1/2 thì vận tốc ban
đầu cực đại của quang electrơn là 400km/s .Nếu chiếu bức
xạ có bước sóng 21/3 thì vận tốc ban đầu cực đại của quang
electrôn xâp xỉ là
A. 423 km/s B. 293km/s. C. 354km/s. D. 341km/s

Câu 31: Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc,
truyền qua một ống thuỷ tinh chứa khí hidro ở áp suất thấp,
rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm
kính ảnh của buồng ảnh sẽ thu được
A. bốn vạch màu trên nền tối
B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe
Iâng trong khơng khí người ta thấy tại M trên màn có vân
sáng bậc 3.Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong nước có
chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân loại gì?
Trang 11/18 - Mã đề thi 326


A. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm B. Vân sáng bậc 4
C. Vân sáng bậc 6

D. Vân tối thứ 4 tính từ vân

trung tâm

Câu 33: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B
gắn với một cần rung có thể rung với tần số f thay đổi
được.Trên dây có sóng dừng, B được coi là một nút
sóng.Khi tần số f tăng thêm 20Hz thì số nút song trên dây
tăng thêm 4 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 22m/s

B. 12m/s


C. 10m/s

D. 15m/s

Câu 34: Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây
A. đâm xuyên qua gỗ,giấy

B. Tác dụng nhiệt.

C. huỷ diệt tế bào

D. ion hố khơng khí

Câu 35: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do
(dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch
bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 4.10−10C

B. 6.10−10C

C. 2.10−10C

D. 8.10−10C
Trang 12/18 - Mã đề thi 326


Câu 36: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ
điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được

sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ
có bước sóng 40 m, người ta ghép thêm với tụ điện của mạch
dao động trên một tụ điện có điện dung C' .Cách ghép và giá
trị C’ là
A. ghép nối tiếp; C' = 3C

B. ghép song song; C' = C

C. ghép nối tiếp; C' = C

D. ghép song song; C' = 3C

Câu 37: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là
cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dịng
điện cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện
từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
A.  I

2
0

 i2 

C.  I

2
0

 i2 


L2



2

C2



2

 u2

.

B.

 u2

.

D. I



I 02  i 2  2 L2  u 2

2

0



 i 2  2C 2  u 2

Câu 38: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý
tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi. Đặt
0 =

. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay

Trang 13/18 - Mã đề thi 326


chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, có tần số góc  bằng
bao nhiêu để hiệu điện thế URL không phụ thuộc vào R?
A. = 

0

2

B. =0

2

C. =0

D. =20


Câu 39: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng
gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và
tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ
tự do , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện
bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì
cường độ dịng điện trong cuộn cảm bằng
A. 12 mA.

B. 6 mA.

C. 3 mA.

D. 9 mA.

Câu 40: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban
đầu
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
D. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia của
quỹ đạo chuyển động.
Câu 41: Trong động cơ điện xoay chiều ba pha:
Trang 14/18 - Mã đề thi 326


A. Phần ứng là Rôto, phần cảm là Stato.

B. Phần ứng là


Stato , phần cảm là Rôto
C. Phần ứng là một nam châm vĩnh cửu . D. Phần cảm
gồm nhiều cặp cực nam châm
Câu 42: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và
lò xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc
dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn
có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực tuần hồn khơng
thay đổi. Khi tăng hay giảm tần số của ngoại lực một lượng
nhỏ xung quanh giá trị ω = 10 rad/s thì biên độ dao động của
viên bi đều giảm. Khối lượng của viên bi bằng
A. 120 gam. B. 100 gam

C. 10 gam.

D. 40 gam.

Câu 43: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các
nguyên tử Hyđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6
vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Trạng thái L
thái N

B. Trạng thái M

C. Trạng

D. Trạng thái O

Trang 15/18 - Mã đề thi 326



Câu 44: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.Khi đi qua vị trí thấp
nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g

B. 0

C. gα0

Câu 45: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có
C

5.10 4



(F )

D. g(α0)2
R  100( )



L

1




(H )

,

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay

chiều u = 120 cos100  t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ lệch
pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối
tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao
nhiêu ?
A. Ghép song song ;
C1 

5.10 4



5.10 4
C1 
(F )
4

(F )

C. Ghép song song ; C

1

;C


1



B. Ghép nối tiếp ;



5.10 4



(F )

D. Ghép nối tiếp

5.10 4
(F )
4

Câu 46: Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 90s,
phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ
chạy đúng
A. Tăng 0,2% B. Giảm 2% C. Giảm 0,1% D. Tăng 1%
Trang 16/18 - Mã đề thi 326


Câu 47: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50,
đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm

tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt
bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc
tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của
lăng kính xấp xỉ bằng
A. 12,3120.

B. 0,3360.

C. 0,2100

D. 3,4160.

Câu 48: Âm thanh:
A. Không truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả
chân khơng.
C. Chỉ truyền được trong chất khí
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 49: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao
động điều hồ theo phương vng góc với mặt nước với tần
số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng
tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên nửa
đường thẳng xuất phát từ S luôn dao động cùng pha với
Trang 17/18 - Mã đề thi 326


nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ
70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 80cm/s.
Câu



50:

2.102



B. 75cm/s.
Từ

thông



cos  100 t   Wb 
4


C. 70cm/s.

qua

một

D. 72cm/s.

vòng

dây


dẫn



. Biểu thức của suất điện động cảm ứng

xuất hiện trong vòng dây này là
A.



e  2 sin  100 t   (V )
4


B.

e  2 sin100 t (V )

C.

e  2 sin100 t (V )

D.



e  2sin  100 t   (V )
4



--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 18/18 - Mã đề thi 326



×