Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Chương 1: Một Vài Nguyên Lí Cơ Bản NGUYÊN LÝ DIRICHLET_6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.78 KB, 8 trang )

Chương 1: Một Vài Nguyên Lí Cơ Bản
NGUYÊN LÝ DIRICHLET

Bài 2.Tìm m để bpt > 2+1được thỏa mãn với mọi  thuộc
(−1;1)
Bài 3.Tìm  để bpt sau đây có nghiệm duy nhất

−2−1 ≥ 0
(
−1
)
−+3 ≤ 0

2.Bpt bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Xét bpt có dạng ++ > 0 hoặc + + ≥0 hoặc +
+ < 0 hoặc + + ≤0.Trong đó,

+ 

≠0.Đây là bpt
bậc nhất hai ẩn.
Hệ các bất phương trình trên là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Để giải bpt + + > 0 ta vẽ tren đồ thị đường thẳng + +
= 0. Đường thẳng này chia đồ thị thành hai miền
(

)
,().Lấy điểm
bất kì (

,



) thuộc một trong hai miền nghiệm rồi xét dấu của 

+


+ . Nếu 

+ 

+ > 0 thì miền chứa (

,

) là miền
nghiệm.
Khi giải hệ bpt bậc nhất thì ta giải từng bpt và lấy giao các miền nghiệm
Ví dụ.Giải bất phương trình sau

3+ 4+2 > 0
−2 > 0

Miền không bị gạch là miền nghiệm
Lưu ý: Một dạng bài tập có liên quan đến việc giải hệ bpt bậc nhất hai
ẩn là “Bài toán tối ưu”
Cho hệ Bpt



+


 ≤ 0



+

 ≥ 0
(1)
Tìm cặp (;) thỏa mãn hệ bpt trên đồng thời làm cho biểu thức
= (;) đạt già trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất
Giải bài toán gồm 3 bước
Bước 1. Xác định miền da giác 



…

thỏa mãn hệ (1)
Bước 2. Tính các giá trị 

,

…,

của hàm  tại các đỉnh


,


…,


Bước 3. Ta có
+) 

= max{

,

…,

}
+) 

= min{

,

…,

}
III.Bất phương trình bậc hai
1.Bất phương trình bậc hai một ẩn
Các bất phương trình có dạng 

+ +> 0 hoặc 

+ + ≥
0 hoặc 


+ +> 0 hoặc 

+ + ≥0 với ≠0 được gọi
là Bất phương trình bậc hai một ẩn.
Mọi bất phương trình bậc hai một ẩn đều được đưa về dạng 

+ +
> 0 hoặc 

+ +≥0 với ≠0
Phương pháp giải được suy ra từ việc khảo sát dấu của tam thức bậc hai
Giải và biện luận bpt 

+ + > 0 như sau
Tính biệt thức △
Nếu △>0,> 0 tập nghiệm là −∞;




⋃




;+∞
Nếu △>0,< 0 tập nghiệm là 





;





Nếu △=0,< 0 bất phương trình vô nghiệm
Nếu △=0,> 0 tập nghiệm là ℝ\{−


}
Nếu △<0,< 0 tập nghiệm là ℝ
Nếu △<0,> 0 bất phương trình vô nghiệm.
Bài tập áp dụng
Bài 4.(gt-182)
Tìm m để 2 bpt sau có tập nghiệm như nhau


−2
(
+ 3
)
+4+ 8> 0 (1)



(
+ 6

)
+ 4+ 8 > 0 (2)
Giải
Giải pt 

−2
(
+ 3
)
+4+ 8= 0(1

) ta có △

=
(
+ 3
)


(
4+ 8
)
=
(
+ 1
)


Suy ra pt có 2 nghiệm là 2+ 4 và 2
Giải pt 



(
+ 6
)
+ 4+ 8 = 0(1

) ta có △

=
(
+ 6
)


4
(
4+ 8
)
=
(
−2
)


Suy ra pt có 2 nghiệm là + 2 và 4
Nhận thấy hệ số của 

trong 2 bpt (1),(2) đều dương,Biện luận nghiệm
của hai bpt bằng bảng sau

m











(


;
2

+
4
)

(
2
;
+

)

(



;

+
2
)

(
4
;
+

)


1



\
{
2
}

(


;
1

)

(
4
;
+

)



(


;
2
)

(
2

+
4
;
+

)

(



;

+
2
)

(
4
;
+

)

2


(


;
2
)

(
2

+
4
;

+

)


\
{
4
}

+



(


;
2
)

(
2

+
4
;
+

)


(


;
4
)

(

+
2
;
+

)


Suy ra để 

= 

thì

2 = + 2
2+ 4 = 4
−1 <  < 2
⇒= 0
Vậy với =0 thì hai bất phương trình có tập nghiệm như nhau
Bài 5.(gt-182)

Cho bất phương trình 
(
1 +
)(
3 −
)
≥

−2+ 2+ 8
a) Giải bất phương trình với = −10
b) Tìm m để tập nghiệm của bất phương trình là
[
−1;3
]

Giải
a) với =−10 bất phương trình đã cho có dạng

(
1 + 
)(
3 −
)
≥

−2−12









−2−12 ≤ 0
(
1 + 
)
(3 −) > 0




−2−12 ≥ 0
(
+1
)
(3 −) ≥
(


−2−12
)












1 −

13 ≤ ≤ 1+

13
−1 < < 3



 ≥ 1 +

13
 ≤ 1 −
(
13
)

−

+ 2+3 ≥
(


−2−12
)




Giảiphươngtrình:
−

+ 2+ 3 ≥
(


−2−12
)


Đặt −

+ 2+3 = (> 0)
Ta có ≥
(
−−9
)

⟺

+ 17+81 <+0⟺+




+



≤0
Dễ thấy pt này vô nghiệm ∀> 0 ⟹ Pt trên vô nghiệm
Vậy nghiệm của Bpt là ∈(−1;3)
b)có 2 trường hợp xảy ra
Trườnghợp1. 


−2+ 2+ 8 ≤ 0(1)
(
1 + 
)
(3 −) > 0(2)

Dễ thấy (2) có nghiệm ∈(−1;3) suy ra (1) phải có nghiệm ∈
[
−1;3
]

Suy ra hệ sau phải có nghiệm

1 −

−2−7 = 1
1 +

−2−7 = 3
−2−7 > 0
hệ phương trình
vô nghiệm

Vậy không có giá trị nào của m
Trường hợp 2. 


−2+ 2+ 8 ≥ 0
(3)
(
1 + 
)
(3−) ≥
(


−2+ 2+ 8
)

(4)

Pt (3) có ∆= −2−7

Bài 1.(gt-182)
Giả sử 

,

là các nghiệm của phương trình 

+ 2+2006 = 0
Tìm tất cả các giá trị của a sao cho 







+ 






≥2006
Giải

x





+ 
x





≥2006 ⇔
[(



+ 

)

−2



]

−2











≥2006
Áp dụng định lý viet ta có 


+ 


= −2




= 2006
thế vào (1) ta được
(
4

−2.2006
)

−2.2006

2006

≥2006

(
4

−2.2006
)

−2008.2006

≥0
⇔16


−16.2006−2004.2006

≥0 với = 



Suy ra
∈

2006 + 1003

502
2
;+∞


Suy ra
∈

−∞;−

2006 + 1003

502
2




2006+1003


502
2
;+∞


Bài 2.(gt-182)
Tìm  thuộc khoảng
(
−∞;−4
]
để nghiệm nhỏ của phương trình


+
(
−3
)
−2−2 = 0 nhận giá trị nhỏ nhất.
Giải
Ta có ∆=
(
−3
)

+ 4
(
2+ 2
)
=

(
+ 1
)

+ 16 ≥0∀
Suy ra pt có 2 nghiệm phân biệt


=
3 −−
(
+ 1
)

+ 16
2
,

=
3 −+ 
(
+1
)

+ 16
2

Dễ thấy 

là nghiệm nhỏ của phương trình.Bài toán đưa về tìm giá trị

nhỏ nhất của hàm số
=
3 −−
(
+ 1
)

+ 16
2


×