Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương 1: Một Vài Nguyên Lí Cơ Bản NGUYÊN LÝ DIRICHLET_5 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.02 KB, 7 trang )

Chương 1: Một Vài Nguyên Lí Cơ Bản
NGUYÊN LÝ DIRICHLET

Bài 2/94: Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
=
1
|

|

+
1
|

|


= 

+






+ (

+






) với m và n nguyên
dương;
=



+ + +



+ +  với > 0 và 

−4< 0;


−4< 0
LG:
=
1
|

|

+
1
|

|



2


|cossin|


=
2.2


|
sin2
|


≥2




Dấu đẳng thức xảy ra khi
sin2= 1 ⟺=


+ 2
Vậy min=2




.
= 

+






+ (

+




)
với m và n nguyên dương
Áp dụng bất đẳng thức


+ 

2
≥
+ 
2




Ta được
= 

+
1





+ 

+
1







1
2

sin

+
1

sin


+ cos

+
1
cos






1
2


1
2

(
sin

+ cos


)

+

1
2


1
sin


+
1
cos







=
1
2


1
2

1 +
4

sin


2



2
2


2
2

(
1 + 4

)


= 2
1 + 4

2




Dấu đẳng thức xảy ra khi =


+ 2

Vậy min= 2






khi =


+ 2.

=



+ + +



+ +  với > 0 và 

−4< 0;


−4< 0
Ta có
=

.



−−

2


+





4

+

+

2


+





4




=

.


−−

2


+
4−

4

+

+

2


+
4−

4




Đặt


=

−−

2
,

4−

2


|


|
=

−−

2


+
4−


4


⃗=

+

2
,

4−

2



|
⃗
|
=

+

2


+
4−

4



⟹

+ ⃗=

−
2
,

4−

+

4−

2



|


+ ⃗
|
=


−
2



+


4−

+

4−

2



Mặt khác
|


|
+
|
⃗
|

|


+ ⃗
|


Suy ra ta có
≥

.


−
2


+


4−

+

4−

2



Dấu đẳng thức xảy ra khi
−−

2
+


2
=

4−

2

4−

2

−2−
2+ 
=

4−


4−



(
−2−
)
.

4−

=

(
2+ 
)
.

4−


⟺2

4−



4−

=−

4−

−

4−


⟺= −


4−


+ 

4−

2

4−

−

4−


Vậy
min=

.


−
2


+


4−

+


4−

2



Khi
= −


4−

+ 

4−

2

4−

−

4−



Chương 5: Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình
Bài 3.BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I.Một số phép biến đổi cơ bản
1.



(

)
>


(

)
⇔
() > ()
() ≥ 0

2


(

)



(

)
⇔
() ≥ ()
() ≥ 0

.
3.


(

)



(

)
⇔

(

)
> 
(

)

(

)
≥ 0

4. () ≥()⇔








(

)
≥ 

(

)

(

)
≥ 0


(

)
≥ 0

(

)
< 0


5.


(

)
< () ⇔
0 <() < ()
() > 0

6.


(

)
≥() ⇔
0 ≤() ≤ 

()
() ≥ 0

7. 
(

)
.() > 0⟺







(

)
> 
(

)

(

)
> 0

() < 0
() < 0

II.Bất phương trình bậc nhất và hệ bất phương trình bậc nhất
1.Bpt bậc nhất,hệ bpt bậc nhất một ẩn
+)Xét bất phương trình dạng +> 0ℎặ+ ≥0ℎặ+
< 0ℎặ+ ≤0,trong đó ≠0, được gọi là bất phương trình
bậc nhất, một ẩn.
+) Hệ các phương trình trên gọi là hệ bất phương trình bậc nhất, một ẩn.
Để giải và biện luận hệ bpt bậc nhất trên ta đi giải từng bpt rồi kết hợp
miền nghiệm.
Vì các dạng bpt trên có cách giải tương tự nhau nên ta chỉ cần xét bpt
dạng + > 0

Giải và biện luận bpt này như sau
TXD: = ℝ
Nếu > 0 tập nghiệm là = > −



Nếu < 0 tập nghiệm là = < −



Nếu = 0,<0 tập nghiệm là ℝ
Nếu = 0,>0 bpt vô nghiệm.
Bài tập áp dụng
Bài 3.(gt-182)
Tìm m để 2 bất phương trình sau tương đương
(
−1
)
−+ 3 >0 (1)
(
+1
)
−+ 2 >0 (2)
Giải
Gọi 

,

lần lượt là tập nghiệm của các bpt
(

1
)
,(2).Ta tìm m sao cho


= 

.
Để tiện so sánh 

và 

ta ghi kết quả giải và biện luận các bpt
(
1
)
,(2)
ra bảng sau

m








+







3


1
;
+






2

+
1
;
+



1







1
2
;
+








;


3


1





2

+

1
;
+



-1


(


;
2
)










;


3



1





;


2

+
1




Từ bảng trên ta suy ra


= 





=




 > 1
 < −1
⟺=5
Bài tập tự luyện
Bài 1.Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau đây vô
nghiệm

2+ 3 ≥ 0
(
−1
)
+ −2 ≤ 0


×