Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Chương 1: Một Vài Nguyên Lí Cơ Bản - NGUYÊN LÝ DIRICHLET_3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.79 KB, 8 trang )

Chương 1: Một Vài Nguyên Lí Cơ Bản
NGUYÊN LÝ DIRICHLET

Từ đó suy ra số hạng tổng quát của dãy có dạng:


= 

1 +

5
2


+ 

1 −

5
2



Với ∀≥0
Mà theo giả thiết ta lại có:

= 0;

= 1



+= 0


1 +

5
2

+ 

1 −

5
2

= 1







=

5
5
= −

5

5

Vậy số hạng tổng quát của dãy Fibonacci là:


=










−






 với∀≥0
Ví dụ 2:Tìm số hạng tổng quát của dãy số
{


}


xác định như sau:


= 

= 0,

= 6

−9

(∀≥0)
Giải:
Phương trình đặc trưng của dãy đã cho là:

−6+ 9 =0
Nghiệm của phương trình đặc trưng là: 

= 

= 3
Từ đó suy ra số hạng tổng quát của dãy đã cho là:

= 3

+
3

(∀≥0)
Theo giả thiết :


= 

= 1 ⇒
= 1
= −2

Vậy số hạng tổng quát của dãy đã cho là:


= 3

−23

(∀≥1)
Ví dụ 3:Tìm số hạng tổng quát của dãy
{


}

xác định như
sau:


= 0;

= 1



= 

−


Giải: Phương trình đặc trưng của dãy đã cho là

−+ 1 =0 có
nghiệm là: 

=




;

=





Ta có:
|


|
=
|



|
= 1,

= 

=



Do đó số hạng tổng quát của dãy đã cho là:

= 1




+
sin



Với ∀≥1
Theo giả thiết ta có:

= 0,

= 1
nên = 0;=






Vậy dãy đã cho có số hạng tổng quát là: 

=




sin


∀≥0.
BÀI TẬP:
Bài 2: Tính số hạng tổng quát của dãy
{


}

xác định bởi u
0
= 0;u
1
= 1
và 2


= 2

−

với n0
Giải:
Phương trình đặc trưng: 2

−2+ 1 = 0 có nghiệm :


=
1 + 
2
;

=
1 −
2

Ta có:
|


|
=
|


|

=

1
2
;

= 

=

4

Do đó số hạng tổng quát của dãy số đã cho có dạng là:


= 
1

2




4
+ 

4
∀≥0
Theo giả thiết ta có:


= 0;

= 1 nên p = 0
Vậy dãy đã cho có số hạng tổng quát là:


= 2sin

4

1

2


∀≥0
Bài 3: Xác định số hạng tổng quát của dãy:
(


)

biết rằng 

= >
0,

= > 0 và 

=








∀≥0
Giải: Ta có: 

=







(1) Dễ thấy: 

≠0∀≥1. Lấy ln
hai vế của (1):
ln

=


ln



.

⇔3

= 2ln

+ ln


Đặt ln

= 


. Vậy ta có: 3

= 2

+ 

(2) với 

= ln;

=  Phương
trình đặc trưng của (2) là3

−2−1 = 0có nghiệm là: 

= 1;


=



từ đó suy ra số hạng tổng quát có dạng:


= .1 + −
1
3


;∀≥0
Mà ta có:



= ln


= ln


+ = 
−
1
3
= ln



= 





=
3
4
ln



Vậy số hạng tổng quát của dãy là:


= 




= 





.1


+ 
3
4
ln


).( −
1
3


;∀≥0
Bài 4: Xác định số hạng tổng quát của dãy
(


)

biết rằng 

=
> 0,

= > 0 và 

=









(3) ∀≥0
Giải: Dễ thấy: 

≠0;∀≥1. Do đó, đặt



= 


. Khi đó ta có:
1


=
2.1


1


1


+
1




1


=
2


+ 

⇒

+ 

= 2


Với


=
1

;

=
1


∀≥0
Phương trình đặc trưng của (4) là2

−−1 = 0 có nghiệm là: t=1;
= −



từ đó suy ra số hạng tổng quát của dãy có dạng 

= .1

+
−




;∀≥0
Ta lại có:


=
1

;

=
1


⇒
+ =
1

−
1
2
=
1

⇒
=
+2
3
=
2
3
−


Vậy số hạng tổng quát của (3) là: 

=





= 



.1

+





.−




;∀≥0

CHƯƠNG 3
Bài 3 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ
TRỊ NHỎ NHẤT
Bài 1/91:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau đây:
=
|

|

+
|

|


với  là một hằng số dương;
= 3−5+ + 1;
=



+

−

với a dương và n nguyên dương;
=





−

với a dương và n nguyên dương;
=
|

|

.
|

|


với p và q lớn hơn 1.
LG:
=
|
cos
|

+
|
sin
|

với  là một hằng số dương.
Đặt =
|
cos
|

,∈
[
0,1
]

|
sin
|

= 1 −
⟹= 



+
(
1 −
)





=

2
.





2
.
(
1 −
)







= 0 ⟺

2
.





2
.
(
1 −
)



= 0 ⟺=
1
2


(
0
)
= 
(
1
)

= 1

1
2
= 
1
2



=
1
2





Nếu = 2 ⟹= 1, ∀∈ℝ
Nếu< 2⟹
1
2
> 1⟹max= 
1
2

=
1
2





min= 1
Nếu> 2⟹
1
2
<1⟹min= 
1
2

=
1
2




max= 1
= cos3−cos5+ cos+ 1
= 4cos

−3cos−5
(
2cos

−1
)
+ cos+ 1
= 4cos


−10cos

−2cos+6
Đặt = cos, ∈
[
−1,1
]

⟹= 
(

)
= 4

−10

−2+ 6


(

)
= 12

−20−2


(


)
= 0 ⟺6

−10−1 = 0


= 25+ 6 = 31


=
5 +

31
6
> 1
(
ạ
)



=
5 −

31
6

Bảng biến thiên
Vậy min= −10
max=


5 −

31
6


=



+

−

với a dương và n nguyên dương
Điều kiện 0 ≤≤
Ta có
=



+

−

= 


+

(
−
)





=
1
2





1
2
(
−
)






= 0 ⟺
1
2





=
1
2
(
−
)



⟺=

2


(
0
)
= 
(

)
=







2
= 2


2

>




Vậy min=



khi = 0 hoặc = .

×