Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Sâu hại cây lương thực - lúa, bắp, khoai : Sâu hại cây lúa part 10 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.45 KB, 5 trang )

Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai

RÁƯY ZIGZAG (RÁƯY BÄNG)
Tãn khoa hc: Recilia dorsalis (Motschulsky)
hay : Inazuma dorsalis (Motschulsky)
H: Ráưy lạ (Cicadellidae), Bäü: Cạnh Âãưu (Homoptera)

1. Phán bäú v k ch.
Ráưy Zigzag thỉåìng xút hiãûn åí cạc vng träưng
lụa åí âäng nam Ạ cháu nhỉ Áún Âäü, Âi Loan,
Malaysia, Nháût v Philippines. Ráưy cọ thãø säúng âỉåüc
trãn lụa, bàõp, mêa, c Echinochloa.

2. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Thnh trng cọ chiãưu di cå thãø tỉì 3,5 - 4 mm,
cọ hçnh zigzag mu náu trãn cạnh. Thåìi gian säúng
ca thnh trng tỉì 10 - 15 ngy, mäüt ráưy cại cọ thãø â
tỉì 100 âãún 200 trỉïng.
Trỉïng mu tràõng, âỉåüc â thnh tỉìng hng
trong bẻ lạ. Thåìi gian trỉïng tỉì 5 âãún 9 ngy
ÁÚu trng mu vng náu nhảt, di tỉì 1 - 3 mm, cọ 5 tøi, phạt triãøn trong thåìi
gian tỉì 16 - 18 ngy.

3. Táûp quạn sinh säúng v cạch gáy hải
Thnh trng ráưy Zigzag vo rüng ráút såïm v bë thu hụt nhiãưu båíi ạnh ân v
vo ân nhiãưu lục tràng trn. Ráưy phạt triãøn máût säú nhanh vo âáưu ma mỉa. ÁÚu
trng säúng c trãn lạ lụa, åí pháưn trãn ca cáy láùn cạc chäưi åí gáưn gäúc cáy lụa.

4. Biãûn phạp phng trë
Âãø âáút träúng, nhäø sảch c, trạnh nåi ráưy trụ áøn khi trãn âäưng rüng khäng cn
lụa. ÅÍ giai âoản âáưu ca cáy lụa chè ạp dủng thúc khi máût säú ráưy cao v thnh pháưn


cng nhỉ säú lỉåüng thiãn âëch êt

C. SÁU HẢI CÁY LỤA TỈÌ TRÄØ ÂÃÚN CHÊN

46
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai

B XÊT HÄI
Tãn khoa hc: Leptocorisa acuta Thunberg
H B Xêt Mẹp (Alydidae), Bäü Cạnh Nỉía Cỉïng (Hemiptera)

1. Phán bäú. B xêt häi xút hiãûn åí háưu hãút cạc qúc gia träưng lụa trãn thãú giåïi nhỉ ÁÚn
Âäü, Bangladesh, Bhutan, Burma, Indonesia, Kampuchea, Lo, Malaysia, Nepal,
Pakistan, Philippines, Thại Lan, miãưn nam Trung Qúc, Nháût, Triãưu Tiãn v Viãût
Nam.

2. K ch. B xêt häi cọ ráút nhiãưu k ch phủ thüc 2 h Ha bn v c Cụ, âàûc biãût
thỉåìng gàûp trãn c läưng vỉûc, lụa hoang, bàõp, kã, lụa miãún, quan trng nháút l lụa v
c Echinochloa.

3. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Thnh trng cọ mu xanh håi pha náu åí trãn lỉng v mu vng náu åí màût
bủng, di tỉì 14 - 18 mm, mçnh thon di, chán v ráu âáưu ráút di, ráu âáưu cọ 4 âäút.
Âáưu di, 2 phiãún cảnh ca âáưu nhä ra trỉåïc nhỉ dảng ngọn tay. B xêt âỉûc v cại
phán biãût dãù dng nhåì con cại åí cúi âäút bủng thỉï 8 (tháúy thỉûc tãú l âäút bủng thỉï
by) ch âäi thnh 2 pháưn, trong khi åí con âỉûc thç cúi bủng trn. Âåìi säúng ca
thnh trng cọ thãø âãún 2 - 3 thạng, trong thåìi gian ny mäüt thnh trng cại cọ kh
nàng â tỉì 250 - 300 trỉïng trong vng khong 8 tưn. Trỉïng âỉåüc â thnh nhiãưu
hng trãn phiãún lạ, åí c hai màût, hồûc bẻ lạ, mäùi äø cọ tỉì 10 - 30 trỉïng.
Trỉïng hçnh báưu dủc, håi dẻp, di tỉì 1,2 - 1,4 mm, måïi â mu tràõng âủc, sàõp

nåí mu náu âen bọng. Thåìi gian trỉïng l 5 - 8 ngy. Trỉïng âỉåüc â thnh tỉìng
hng song song trãn phiãún lạ tỉì 10 - 20 trỉïng, dc gán chênh, åí màût trãn lạ.
ÁÚu trng cọ 5 tøi, mu xanh lạ cáy låüt, ráu mu náu âáûm, måïi nåí di khong
2 mm, tøi låïn nháút di tỉì 12 - 14 mm. Thåìi gian phạt triãøn ca giai âoản áúu trng tỉì
15 - 22 ngy.
Vng âåìi b xêt häi tỉì 31 - 40 ngy.

4. Táûp quạn sinh säúng v cạch gáy hải

Khi trãn rüng chỉa cọ lụa, thnh trng cọ thãø säúng trãn c dải v thỉåìng di
chuøn vo rüng khi lụa träø. Thnh trng hoảt âäüng mảnh vo sạng såïm v chiãưu
täúi v khäng bë thu hụt nhiãưu båíi ạnh sạng ân.
47


Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai




k sinh trỉåíng, cạch chêch v triãûu chỉïng gáy hải trãn hảt lụa
(Theo Reissig v ctv., 1986)
Trỉïng nåí vo bøi sạng, sau khi nåí áúu trng táûp trung quanh äø trỉïng, 2 - 3 giåì
sau phán tạn lãn bäng hay lạ lụa non âãø chêch hụt nhỉûa. Khi bë âäüng, c áúu trng v
thnh trng âãưu tiãút ra mi häi; áúu trng bng mçnh råi xúng âáút trong khi thnh
trng bay lãn ráút nhanh. ÁÚu trng v thnh trng thỉåìng táûp trung trãn bäng lụa,
chêch hụt hảt lụa âang ngáûm sỉỵa bàòng cạch dng vi chc vo giỉỵa 2 v tráúu, chêch
hụt hảt lụa, lm hảt bë lẹp hồûc lỉíng, ráút dãù bãø khi xay.
Vãút chêch hụt do b xêt âãø lải l mäüt âäúm náu trãn hảt lụa do náúm bãûnh táún
cäng. Khi cáy lụa cn non, b xêt cọ thãø chêch hụt trãn lạ v ât non.

5. Cạc úu täú nh hỉåíng âãún máût säú
- Thåìi tiãút: Nhiãût âäü tỉì 27 - 29
o
C v áøm âäü tỉì 80 - 85% thêch håüp cho b xêt.
Thỉåìng tråìi cọ nhiãưu máy, ám u, áøm, êt mỉa, êt giọ thêch håüp cho b xêt phạt triãøn; vç
váûy åí âäưng bàòng säng Cỉíu Long b xêt gia tàng máût säú vo cạc thạng 8, 9 trong vủ
H - Thu, lục lụa tỉì träø âãún vo chàõc v tiãúp tủc gia tàng âãún cúi vủ Âäng - Xn.
Lục ny rüng khäng cn lụa, B Xêt di chuøn sang cạc k ch phủ.
- Thỉïc àn: giäúng lụa cọ ráu âỉåüc ghi nháûn l khäng khạng b xêt.
- Thiãn âëch. Cạc loi ong thüc h Scelionidae thỉåìng k sinh trỉïng b xêt.
Cạc loi nhãûn àn thët áúu v thnh trng. Náúm Beauveria bassiana gáy hải c áúu trng
láùn thnh trng.

6. Biãûn phạp phng trë
Vãû sinh âäưng rüng, diãût c, nháút l c läưng vỉûc vç häüt c cọ sàơn trong rüng
lụa v träø trỉåïc lụa nãn B Xêt thỉåìng bay tåïi â trỉïng trãn c. Dng thúc cọ mi
häi xua âøi thnh trng ra khi rüng lụa.

NHÃÛN GIẸ
(BÃÛNH NẠM BẺ, BÃÛNH “CẢO GIỌ”)
Tãn khoa hc: Steneotarsonemus spinki (Smiley)
H Tarsonemidae, Bäü Acarina

1. Phán bäú. Loi ny hiãûn diãûn åí táút c cạc vng träưng lụa trãn thãú giåïi nhỉng nhiãưu
nháút l åí cháu Ạ, âàûc biãût âỉåüc bạo cạo nhiãưu åí ÁÚn Âäü. ÅÍ Viãût Nam, nhãûn giẹ âỉåüc
phạt hiãûn âáưu tiãn l åí tènh An Giang v Âäưng Thạp v mäüt âãư ti nghiãn cỉïu â
âỉåüc thỉûc hiãûn âãø âiãưu tra vãư tçnh hçnh phán bäú, kh nàng gáy hải v âãư xút biãûn
phạp phng trë.

48

Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai

2. K ch. Hiãûn nay chè ghi nháûn âỉåüc l cáy lụa, kãø c lụa hoang hay lụa c, cn
ngoi ra chỉa phạt hiãûn âỉåüc loi cáy no khạc bë táún cäng.

3. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Thnh trng cọ cå thãø nh, trong sút, mu náu sạng, cọ 4 âäi chán, 2 âäi chán
cúi ca con cại thoại hoạ, âäi chán cúi ca con âỉûc phạt triãøn thnh nhỉ cại kẻp âãø
mang con cại trong lục giao håüp. Thnh trng cại säúng tỉì 5 - 7 ngy v mäüt con cại â
khong 50 trỉïng.
Trỉïng hçnh trn, mu tràõng trong, cọ kêch thỉåïc khạ låïn v dãù tháúy, âỉåüc â
riãng l thnh tỉìng cại åí màût trong ca bẻ lạ lụa. Thåìi gian trỉïng tỉì 2 - 4 ngy.
ÁÚu trng cọ hçnh dảng v mu sàõc tỉång tỉû nhỉ thnh trng, cọ 3 càûp chán.
ÁÚu trng âỉåüc phạt tạn tỉì nåi ny âãún nåi khạc nhåì thnh trng âỉûc. ÁÚu trng cọ 1
ngy báút âäüng trỉïåc khi thnh thnh trng.




Steneotarsonemus spinki
(Smiley):










Thnh trng v nåi säúng ca nhãûn trong bẻ lụa (Theo Reissig v ctv.,1986)

4. Táûp quạn sinh säúng v cạch gáy hải

49
Thnh trng thỉåìng säúng åí pháưn trãn ca bẻ lụa chêch hụt nhỉûa åí màût trong
ca bẻ v tảo ra vãút náu chảy dc bãn ngoi bẻ trong giäúng nhỉ vãút cảo giọ theo cạch
tỉåíng tỉåücg ca näng dán. Khi lụa träø âng, nhãûn di chuøn vo táún cäng giẹ v khi
lụa träø nhãûn b lãn táún cäng bäng lụa non gáy ra cạc triãûu chỉïng nhỉ thán ca bäng
lụa bë vàûn vẻo, hảt lụa åí phêa dỉåïi ca giẹ lụa bë lẹp hồûc lỉỵng v cọ mu náu. Khi
trãn rüng khäng cn lụa nhãûn thỉåìng säúng trãn lụa chẹt.

Thiãn âëch ca nhãûn giẹ: b lảch thüc h
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
Phlaeaothripidae v nhãûn Ambysieus sp.

5. Biãûn phạp phng trë
- Nãn cọ thåìi gian cạch ly giỉỵa hai vủ lụa liãn tiãúp, êt nháút l 20 ngy âãø lm
gim kh nàng säúng sọt ca chụng trãn cạc lụa ri hay lụa tại sinh. Khäng nãn canh
tạch 3 vủ lụa liãn tiãúp trong nàm m thay mäüt vủ lụa giỉỵa bàòng mäüt vủ mu träưng
cản nhỉ âáûu, m, bàõp
- Âäút âäưng bàòng cạch âäút råm rả tỉì vủ trỉåïc cng cọ tạc dủng lm gim âỉåüc
ngưn láy lan.
- Âiãưu tra phạt hiãûn såïm khi triãûu chỉïng nạm bẻ måïi chè l nhỉỵng vãût náu nh
trãn bẻ lạ lụa cn non åí phêa trong. p dủng thúc trỉì sáu dảng lỉu dáùn v êt âäüc våïi
thu sinh váût, hồûc phun thúc trỉì nhãûn våïi hảt thúc phun tháût nh, dng lỉåüng
dung dëch thúc låïn v phun vo vë trê gáưn bẻ lụa non.
- Lỉu l cọ nhiãưu thiãn âëch cng säúng chung våïi qưn thãø nhãûn giẹ trong bẻ
lạ lụa. Nhãûn nh bàõt mäưi Amblysius sp. (Tarsonomidae, Acari) v b lảch âen låïn
thüc h Phlaeothripidae (Thysanoptera) thỉåìng tháúy åí Tiãưn Giang v An Giang.


ÄÚC BỈÅU VNG
Tãn khoa hc: Pomacea canaliculata (Lamarck)
H Ampullariidae, Bäü Mesogastropoda

ÄÚc bỉåu vng (OBV) âỉåüc du nháûp vo Viãût Nam âãø ni lm thỉûc pháøm v
xút kháøu vo khong nàm 1988, räưi sau âọ chụng thoạt ra ngoi tỉû nhiãn v gàûp
âiãưu kiãûn sinh säúng thêch håüp nãn â phạt triãøn thnh loi âäüng váût gáy hải tráưm
trng cho lụa åí háưu hãút cạc tènh miãưn Nam. Chụng cọ hçnh dảng v kêch thỉåïc ráút
giäúng våïi äúc bỉåu (Pila polita) v äúc lạc (Pila conica) ca âëa phỉång nãn cọ nhiãưu dỉ
lûn cho ràòng OBV â lai âỉåüc våïi hai loải äúc ny, v nåi no m OBV phạt triãøn
nhiãưu thç gáưn nhỉ hai loi äúc kia khäng cn nhiãưu nỉỵa.


So sạnh hçnh dảng ca äúc Lạc (trại), äúc Bỉåu (giỉỵa) v äúc Bỉåu Vng (phi) cng våïi äø trỉïng

50

×