Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo trình động vật thủy sinh - Dương Trí Dũng - part 7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.88 KB, 13 trang )

DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
81
II. Phán Loải Mäüt Säú Giäúng Loi Thỉåìng Gàûp ÅÍ ÂBSCL.
Ba bäü phủ ca låïp phủ Copepoda l Calanoida, Cyclopoida v
Harpacticoida ráút giäúng nhay vãư hçnh dảng bãn ngoi nhỉng cng cọ mäüt säú
âiãøm khạc biãût cå bn nhỉ sau
Bng 4.1: Vi âàûc âiãøm phán biãût cạc bäü phủ ca Copepoda säúng tỉû do (theo
Wetzel, 1983).
Calanoida Cyclopoida Harpacticoida
1. Pháưn trỉåïc ca cå thãø di
hån pháưn sau ráút nhiãưu
1. Pháưn trỉåïc ca cå thãø di
hån pháưn sau ráút nhiãưu
1. Pháưn trỉåïc ca cå thãø chè
håi di hån pháưn sau
2. Cọ âiãøm co thàõc giỉỵa âäút
sinh dủc v âäút ngỉûc V.
2. Cọ âiãøm co thàõc giỉỵa âäút
ngỉûc IV âäút ngỉûc V.
2. Khäng cọ âiãøm co thàõc r
rng giỉỵa âäút ngỉûc IV âäút
ngỉûc V.
3. Cọ mäüt tụi trỉïng, mang åí
giỉỵa
3. Cọ hai tụi trỉïng, mang åí
hai bãn
3. Thỉåìng chè cọ mäüt tụi
trỉïng, mang åí giỉỵa
4. Ráu A1 di, cọ tỉì 23-25
âäút, cọ thãø di tỉì cúi ngỉûc
chảc âi


4. Ráu A1 ngàõn, cọ 6-17 âäút,
di tỉì âäút ngỉûc thỉï 3 âãún gáưn
cúi ngỉûc.
4. Ráu A1 ráút ngàõn, cọ 5-9 âäút
di tỉì âäút âáưu thỉï 5 âãún cúi
âáưu.
5. Chán ngỉûc V giäúng våïi cạc
chán ngỉûc khạc, säúng näøi,
hiãúm tháúy åí vng triãưu.
5. Chán ngỉûc V tiãu gim,
säúng åí vng triãưu, chè mäüt êt
säúng näøi.
5. Chán ngỉûc V tiãu gim,
säúng åí vng triãưu, trãn thỉûc
váût låïn v c nãưn âạy.
1. Bäü phủ Calanoida
a.

H Centropagidae
: Pháưn thán trỉåïc hçnh lạ hẻp di, chảc âi ráút
mnh, di gáưn bàòng pháưn bủng.
b.

H Pseudodiaptomidae
: Pháưn thán trỉåïc hçnh hảt thọc, chảc âi
ngàõn hån pháưn bủng. Cạc gọc sau, pháưn thán trỉåïc âäúi xỉïng. Ngn
ráu A1 bãn phi ca con âỉûc khäng cọ pháưn phủ âàûc trỉng åí âäút
thỉï 3 tênh tỉì ngn. Nhạnh trong chán ngỉûc V bãn phi v trại ca
con âỉûc tiãu gim.
-

Giäúng
Pseudodiaptomus
: Âäút gäúc chán ngỉûc V cọ nhạnh trong tiãu
gim chè cn dảng gai.
-
Giäúng
Schmackeria
: âäút gäúc chán ngỉûc V con âỉûc khäng cọ nhạnh
trong.
Chổồng IV: Lồùp phuỷ Chỏn
82
c.

Hoỹ Diaptomidae
: Phỏửn thỏn trổồùc hỗnh haỷt thoùc, chaỷc õuọi ngừn hồn
phỏửn buỷng. Caùc goùc sau, phỏửn thỏn trổồùc mỏỳt õọỳi xổùng. Ngoỹn rỏu
A1 bón phaới cuớa con õổỷc coù phỏửn phuỷ õỷc trổng ồớ õọỳt thổù 3 tờnh tổỡ
ngoỹn. Nhaùnh trong chỏn ngổỷc V bón phaới vaỡ traùi cuớa con õổỷc phaùt
trióứn. Trong hoỹ naỡy coù hai giọỳng
-
Giọỳng
Neodiaptomus
: phỏửn phuỷ rỏu A1 daỷng trồn, hỗnh ngoùn tay.
-
Giọỳng
Allodiaptomus
: phỏửn phuỷ rỏu A1 daỷng lổồỹc, coù rng ồớ caỷnh
ngoaỡi.
2. Bọỹ phuỷ Cyclopoida
a.


Hoỹ Oithonidae
: Phỏửn trổồùc thỏn hỗnh trổùng, ngừn hồn phỏửn buỷng.
Chaỷc õuọi heỷp vaỡ daỡi (daỡi gỏỳp 4.5 lỏửn chióửu rọỹng), tồ bón chaỷc õuọi
dờnh gỏửn gọỳc caỷnh ngoaỡi.
-
Giọỳng:
Oithona
:
-
Giọỳng:
Limnoithona
:
b.

Hoỹ Cyclopidae
: Phỏửn trổồùc thỏn hỗnh bỏửu duỷc, hồi daỡi hồn phỏửn
buỷng. Chaỷc õuọi heỷp vaỡ daỡi (daỡi gỏỳp 3.5 lỏửn chióửu rọỹng), tồ bón chaỷc
õuọi dờnh gỏửn ngoỹn caỷnh ngoaỡi.
-
Giọỳng
Eucyclops
: caỷnh ngoaỡi chaỷc õuọi coù vióửn rng.
-
Giọỳng
Paracyclops
: Chaỷc õuọi daỡi vaỡ maớnh, caỷnh ngoaỡi chaỷc õuọi
nhụn, mỷt trón chaỷc õuọi coù mọỹt haỡng rng ngang.
-
Giọỳng

Ectocyclops
: Chaỷc õuọi rọỹng hỗnh vuọng, caỷnh ngoaỡi chaỷc
õuọi nhụn, mỷt trón chaỷc õuọi coù nhióửu haỡng rng ngang.
-
Giọỳng
Tropocyclops
: Chaỷc õuọi daỡi vaỡ maớnh, caỷnh ngoaỡi vaỡ mỷt trón
chaỷc õuọi nhụn. Tồ trong cuớa ngoỹn chaỷc õuọi ngừn hồn
1
/
3
tồ giổợa
trong. Tồ giổợa ngoaỡi chố bũng
1
/
2
tồ giổợa trong. Tồ ngoaỡi daỷng gai
cổùng.
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
83
-
Giọỳng
Microcyclops
: Chaỷc õuọi daỡi vaỡ maớnh, caỷnh ngoaỡi vaỡ mỷt trón
chaỷc õuọi nhụn. Tồ trong vaỡ tồ ngoaỡi cuớa ngoỹn chaỷc õuọi rỏỳt ngừn,
ngừn hồn 1/3 tồ giổợa trong. Tồ giổợa trong vaỡ giổợa ngoaỡi gỏửn bũng
nhau.
-
Giọỳng
Mesocyclops

: Chaỷc õuọi daỡi vaỡ maớnh, caỷnh ngoaỡi vaỡ mỷt trón
chaỷc õuọi nhụn. Tồ ngoaỡi cuớa ngoỹn chaỷc õuọi ngừn hồn
1
/
2
tồ trong.
Tồ trong chố bũng
1
/
2
tồ giổợa ngoaỡi vaỡ tồ giổợa ngoaỡi chố bũng
1
/
2
tồ
giổợa trong.
-
Giọỳng
Thermocyclops
: Chaỷc õuọi daỡi vaỡ maớnh, caỷnh ngoaỡi vaỡ mỷt
trón chaỷc õuọi nhụn. Tồ ngoaỡi cuớa ngoỹn chaỷc õuọi rỏỳt ngừn hồn
1
/
3
tồ trong. Tồ trong gỏửn bũng tồ giổợa ngoaỡi. Tồ trong chố bũng
1
/
2
tồ
giổợa trong.

3. Bọỹ phuỷ Harpacticoida
a.

Hoỹ Canthocamptidae
: tồ ồớ dổồùi chaỷc õuọi vaỡ tồ giổợa ngoỹn maớnh.
b.

Hoỹ Viguierellidae
: tồ ồớ dổồùi chaỷc õuọi coù daỷng gai lồùn vaỡ tồ giổợa
ngoỹn rọỹng baớn.
Taỡi Lióỷu Tham Khaớo
1.

Edmondson. W.T. 1959. Freshwater Biology (second edition). University of
Washinton, Seattle
2.

Robert W. Pennak. 1978. Fresh-water invertebrates of the United states. A
wiley-interscience publication.
3.

Shirota. A and T. D. An. 1966. Plankton of south Vietnam. Nhatrang
Oceangraphy Institute.
4.
Dussart B. H and D. Defaye. 1995. Copepoda. Guides to the identification
of the microinvertebrates of the continental waters of the world. SPB
Academic Publishing.
Chỉång V
MÄÜT VI DẢNG ÂÄÜNG VÁÛT NÄØI ÊT GÀÛP
I. Låïp Phủ Eubranchiopoda

1. Âàûc âiãøm chung
Táút c cạc loi trong bäü ny cọ cå thãø phán âäút r rãût, chụng cọ tỉì 10-71
âäi phủ bäü mãưm v räüng bn âãø hä háúp v båi läüi. Vç phủ bäü chán ny cọ
dảng lạ dẻp nãn cn gi l låïp phủ chán lạ Phyllopoda.
Âäút cúi cng ca cå thãø cọ mäüt nhạnh âi (cercopod) di hayn ty
theo loi. Chiãưu di ton thán kãø c nhạnh âi di tỉì 2 - 100 mm.
Mu sàõc cå thãø ráút thay âäøi tỉì trong sút cho âãún håi tràõng hay xạm
xanh, hồûc cam hay håi â. Nhỉng cạc cạ thãø trong mäüt qưn thãø hay trong
cng mäüt thy vỉûc hồûc cng mäüt thåìi âiãøm cọ mu sàõc cå thãø giäúng nhau.
Chụng di âäüng bàòng cạch váûn âäüng cạc âäi chán ngỉûc v ráu A1, âäi
khi chụng theo dng nỉåïc träi dảt cháûm chảp hay lao mảnh xúng âạy thy
vỉûc âãø nghé ngåi.
Chiãúm âa säú trong qưn ân l con cại.
2. Dinh dỉåỵng
Thỉïc àn thêch håüp cho nhọm sinh váût ny bao gäưm to, vi khøn,
ngun sinh âäüng váût, trng bạnh xe v mnh vủn hỉỵu cå. Khi chụng váûn
âäüng cạc âäi chán ngỉûc thç tảo nãn dng nỉåïc mang thỉïc àn âãún miãûng
chụng.
Mäi trỉåìng cọ loải thỉïc àn khäng håüp cåí v säú lỉåüng quạ nhiãưu hay
quạ êt cng khäng thûn låüi cho quạ trçnh tiãu hoạ v háúp thủ.
3. Sinh sn
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
86
Váún âãư sinh sn ca nhọm sibnh váût ny chỉa âỉåüc hiãøu r, nhỉng sỉû
xút hiãûn con âỉûc våïi säú lỉåüng tháúp v khäng thång xun l bàòng chỉïng
chỉïng t hçnh thỉïc sinh sn âån tênh l ch úu, tuy váûy hiãûn tỉåüng sinh sn
âån tênh v hỉỵu tênh váùn cọ thãø xy ra âäưng thåìi trong chu k phạt triãøn ca
qưn thãø.
Khi bàõt càûp âãø giao phäúi, con âỉûc äm con cại trong nhiãưu ngy. Säú
lỉåüng trỉïng sinh ra ca mäüt con cại trong mäüt láưn sinh sn biãún âäüng ty theo

loi v ty theo loải trỉïng âọ cọ thủ tinh hay khäng, thäng thỉåìng säú lỉåüng
biãún âäüng trong khong tỉì 10-250 trỉïng/con cại trong mäüt vng âåìi.
4. Phán loải
Låïp ny âỉåüc chia lm ba bäü l Anostraca, Notostraca v
Conchostraca.
a.

Bäü Anostraca
: Màõt ca chụng cọ cúng di,
khäng cọ v giạp bao láúy pháưn âáưu ngỉûc, cå
thãø cọ dảng di. Nhọm sinh váût ny cọ 11 âäi
chán båi, ráu A2 khäng phán nhạnh v cọ
dảng dẻp, åí con âỉûc ráu ny cọ thãø biãún âäøi
thnh mọc âãø äm láúy con cại khi giao phäúi.
Trong bäü ny cọ h Artemiidae l h quan
trng våïi loi
Artemia salina
l âäúi tỉåüng âỉåüc
nghiãn cỉïu nhiãưu v giạ trë cao trong nghãư
ni thy sn.
b.

Bäü Notostraca
: Cạc sinh váût trong bäü ny cọ giạp âáưu ngỉûc, v giạp
håi cong bao ph ton bäü âáưu v mäüt säú âäút ngỉûc. Cå thãø cọ tỉì 35-
71 âäi phủ bäü ngỉûc, ráu A2 thoại hoạ hay biãún máút. Cå thãø cn cọ
Hçnh 5.1: Anostraca.
Artemia salina.
Chỉång IV: Mäüt vi dảng
87

hai nhạnh âi di. Khi cn säúng con váût cọ mu sạng nhỉ mu
xanh lam, mu â hay mu náu.
c.

Bäü Conchostraca
: Cå thãø thu hẻp
lải v
âỉåüc
bao ph
bàòng v
giạp cọ
hai
mnh. Cå thãø cọ 10 - 32 âäi chán ngỉûc. Ráu
A2 låïn v chia lm 2 nhạnh.
II. Låïp Phủ Ostracoda
Sỉû phán âäút ca cå thãø bë biãún máút,
nhỉng cng cọ thãø phạt hiãûn ra cạc phủ bäü
nhỉ:
-
Pháưn âáưu cọ 4 âäi phủ bäü l ráúu A1, A2, hm trãn v hm dỉåïi. Ráu A1
v A2 cọ dảng 1 nhạnh, nhạnh ngoi thoại hoạ thnh vy ráu hay tå.
Nhỉỵng âäi phủ bäü âáưu ny giụp con váût di âäüng âỉåüc, riãng åí con âỉûc
cọ khi ráu A2 biãún âäøi thnh cå quan phủc vủ cho quạ trçnh bàõt càûp.
-
Vng ngỉûc cọ 3 âäi
chán, cạc âäi chán
ny cọ hçnh dảng
giäúng nhau hay
khạc nhau ty theo
h nhỉ Cypridae cọ

3 âäi chán âãưu khạc
nhau.
Hçnh 5.2: Notostraca.
Triops sp
Hçnh 5.3: Conchostraca.
Lynceus sp
Hçnh 5.4: Vë trê cạc phủ bäü ca Ostracoda
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
88
-
Phỏửn buỷng õổồỹc xaùc õởnh nhồỡ vaỡo hai nhaùnh õuọi daỡi, caùc nhaùnh naỡy
khồùp vồùi thỏn. Cuợng coù loaỡi nhaùnh õuọi naỡy mỏỳt õi.
Khi di chuyóứn, con vỏỷt thổồỡng duỡng rỏu õóứ rung õọỹng vaỡ õỏỷp vaỡo giaù
thóứ laỡm con vỏỷt di chuyóứn, cuợng coù khi nhồỡ vaỡo nhaùnh õuọi.
Thổùc n cho nhoùm sinh vỏỷt
naỡy laỡ vi khuỏứn, taớo vaỡ vuỷn hổợu cồ
nhổng õọỳi vồùi vaỡi loaỡi coù kờch
thổồùc lồùn chuùng coù thóứ n caớ con
vỏỷt coỡn sọỳng khaùc.
Nhổợng loaỡi khaùc nhau coù
tỏỷp tờnh sinh saớn khaùc nhau, tỏỷp
tờnh naỡy coù lión quan õóỳn sổỷ xuỏỳt hióỷn cuớa con õổỷc, nhổ thóỳ chuùng coù thóứ sinh
saớn õồn tờnh hay hổợu tờnh.
Ostracoda cuợng laỡ thổùc n tổỷ nhión cuớa caù nuọi nhổng chố chióỳm mọỹt
phỏửn nhoớ trong khỏứu phỏửn n. Mọỹt sọỳ loaỡi laỡ kyù chuớ trung gian cuớa giun õỏửu
moùc kyù sinh trón caù.
Lồùp phuỷ naỡy chia laỡm 4 bọỹ trong õoù Myodocopa, Cladocopa vaỡ
Platycopa laỡ sinh vỏỷt bióứn. Rióng bọỹ podocopa phỏn ọỳ caớ hai vuỡng ngoỹt vaỡ
mỷn trong õoù coù hoỹ Cypridae sọỳng õổồỹc trong caớ hai vuỡng sinh thaùi.
Taỡi Lióỷu Tham Khaớo

1.

Edmondson. W.T. 1959. Freshwater Biology (second edition). University of
Washinton, Seattle
2.

Robert W. Pennak. 1978. Fresh-water invertebrates of the United states. A
wiley-interscience publication.
3.

Shirota. A and T. D. An. 1966. Plankton of south Vietnam. Nhatrang
Oceangraphy Institute.
Hỗnh 5.5: Vở trờ caùc phuỷ bọỹ vaỡ nọỹi quang
Chổồng VI
NGAèNH RUĩT KHOANG (COELENTERATA)
Coù khoaớng 9000 loaỡi bao gọửm caùc õọỹng vỏỷt õa baỡo coù tọứ chổùc cồ thóứ thỏỳp,
phỏửn lồùn sọỳng ồớ bióứn vaỡ mọỹt sọỳ ờt sọỳng ồớ nổồùc ngoỹt.
ỷc õióứm chung cuớa caùc õaỷi dióỷn trong ngaỡnh laỡ:

Cồ thóứ coù cỏỳu taỷo õọỳi xổùng toớa troỡn

Cồ thóứ cỏỳu taỷo theo kióứu phọi vở, coù hai lồùp tóỳ baỡo tổồng ổùng vồùi laù
phọi ngoaỡi vaỡ laù phọi trong.

Cỏỳu taỷo cồ thóứ õồn giaớn nhổng õa daỷng , coù hai cỏỳu taỷo laỡ: Sổùa vaỡ Thuớy
tổùc. Sổùa thờch nghi vồùi õồỡi sọỳng di
õọỹng, thuớy tổùc thờch nghi vồùi õồỡi
sọỳng õởnh cổ, mọỹt sọỳ sọỳng theo tỏỷp
õoaỡn


Coù thờch ty baỡo (Cnidocyst) vồùi vai
troỡ laỡ tổỷ vóỷ vaỡ tỏỳn cọng
Ngaỡnh naỡy coù ba lồùp vaỡ 19 bọỹ: Lồùp thuớy
tổùc Hydrozoa, Lồùp Sổùa chờnh thổùc Scyphozoa,
vaỡ Lồùp san họ Anthozoa
I. Lồùp Thuớy Tổùc (Hydrozoa)
1. ỷc õióứm chung
Phỏn bọỳ chuớ yóỳu ồớ bióứn, chố coù mọỹt vaỡi loaỡi sọỳng ồớ nổồùc ngoỹt
Hỗnh 6.1: Hỗnh daỷng vaỡ cỏỳu taỷo cuớa
mọỹt daỷng thuớy tổùc õỷc trổng.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
88
Theo táûp tênh säúng thç Thy tỉïc cọ nhiãưu biãún dảng, nhỉ dảng säúng cäú
âënh (thy tỉïc) v säúng tỉû do (sỉïa)
Lạ phäi phạt triãøn âãún táûn vnh miãûng .
Khoang vë cn
ngun vẻn chỉa phán
thnh tỉìng ngàn.
Bäü xỉång thy
tỉïc táûp âon (nãúu cọ)
do lạ ngoi tiãút ra åí dảng v v bao
láúy cå thãø, âäi khi tháúm thãm
carbonat cacium
Sn pháøm sinh dủc hçnh
thnh åí lạ ngoi
Sinh sn theo hai kiãøu sinh
sn vä tênh v sinh sn hỉỵu tênh,
ngoi ra cng cọ hiãûn tỉåüng xen k thãú hãû.
a.


Sinh sn vä tênh
: Chè cọ åí låïp phủ thy tỉïc (Hydroidea), hçnh thỉïc sinh
vä tênh åí âáy l dảng mc chäưi, vng mc chäưi åí giỉỵa cå thãø mẻ, khi
chäưi con cọ â cạc bäü pháûn thç chụng s tạch råìi khi cå thãø mẻ .
b.

Sinh sn hỉỵu tênh
: Tãú bo sinh hc hçnh thnh v phạt triãøn tỉì tãú bo
trung gian ca lạ ngoi, chụng biãún âäøi thnh nan cháu hay phán chia
thnh âạm tinh trng (non cháu gáưn chán ca thy tỉïc cn tinh trng
nàòm gáưn cỉûc miãûng). Non cháu âỉåüc thủ tinh trong cå thãø mẻ (Thy
Hçnh 6.2: So sạnh cáúu trục ca thy tỉïc dảng sỉïa v thy tỉïc.
Hçnh 6.3: cáúu trục v hoảt âäüng ca cnidocyst
Chỉång VI: Ngnh Rüt khoang
89
tỉïc nỉåïc ngt), sau âọ tảo mng cỉïng bc lải. Cạ thãø mẻ chãút âi, khi cọ
âiãưu kiãûn thûn låüi thç trỉïng thủ tinh âọ phạt triãøn thnh cạ thãø måïi.
ÅÍ sỉïa hay thy tỉïc táûp âon thç trỉïng thủ tinh ngoi cå thãø mẻ (trong mäi
trỉåìng nỉåïc) trỉïng thủ tinh s phạt triãøn thnh áøu tng Planula. Áúu trng ny
säúng tỉû do trong mäi trỉåìng nỉåïc båi läüi mäüt thåìi gian räưi chçm xúng âạy phạt
triãøn thnh thy tỉïc hay táûp âốưn sỉïa äúng.
c.

Hiãûn tỉåüng xen k thãú hã
û: Thãú hãû thy tỉïc säúng cäú âënh, sinh sn vä tênh
cho ra dảng thy tỉïc táûp âon hay dảng sỉïa, dảng sỉïa tạch khi táûp
âon sinh sn hỉỵu tênh tảo lải dảng thy tỉïc.
Sỉû xen k thãú hãû
cọ nghéa ráút låïn trong
âåìi säúng ca thy tỉïc

nọi riãng v sinh váût
säúng bạm nọi chung, nọ
giụp sinh váût phạt tạn
xa hay chiãúm vng cỉ
trụ måïi.
Låïp ny chia lm
hai låïp phủ l låïp phủ thy tỉïc (Hydroidea) v låïp phủ sỉïa äúng (Siphonophora)
Dảng thy tỉïc
Sinh sn hỉỵu tênh Sinh sn vä tênh
Da
û
n
g
sỉïa
Hçnh 6.4: Sỉû xen k thãú hãû trong sinh sn ca thy tỉïc
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
90
a.

Låïp phủ thy tỉïc (Hydroidea)
Låïp ny cọ täø chỉïc biãún âäøi ráút räüng, cọ nhiãưu dảng hồûc dảng sỉïa, hồûc
dảng thy tỉïc, cọ thãø säúng riãng l hay säúng táûp âon.
-
Dảng thy tỉïc: Cå thãø hçnh trủ, hay hçnh trỉïng di, màût dỉåïi cå thãø cọ
mäüt pháưn di gi l cúng, nhåì cúng ny m sinh váût cọ thãø bạm vo giạ
thãø, màût trãn cå thãø cọ pháưn nhä lãn
hçnh nọn gi l nụm miãûng. Läù
miãûng åí giỉỵa nụm miãûng v xung
quanh cọ xục xãúp thnh hçnh vnh
hoa. Säú lỉåüng xục tu biãún âäüng ty

loi v hçnh dảng ca xục tu (cọ
phán nhạnh hay khäng) cng l âàûc
âiãøm phán loải. Xục tu giỉỵ nhiãûm vủ
di chuøn v bàõt mäưi. Khi di chuøn,
con váût dng xục tu v âãú lm cå quan bạm, chụng cọ hai kiãøu di chuøn
l kiãøu sáu âo v kiãøu nho läün.
-
Âäúi våïi thy tỉïc táûp âon l dảng säúng cäú âënh, táûp âon cọ dảng cnh
cáy phán thnh nhiãưu nhạnh, cọ gäúc chung v pháưn tỉång ỉïng våïi pháưn
cúng, mäùi nhạnh mang mäüt cạ thãø dinh dỉåỵng lm nhiãûm vủ láúy thỉïc àn
ni c táûp âon nãn khoang vë ca nhạnh thäng våïi khoang vë ca cạ thãø
mẻ. Trong mäüt táûp âon cọ nhiãưu cạ thãø giỉỵ nhiãûm vủ khạc nhau nhỉ cạ
thãø dinh dỉåỵng, cạ thãø sinh sn. Cạ thãø sinh sn gäưm mäüt trủ sỉïa âỉåüc bc
trong mäüt cại bao hçnh äúng. Chênh trủ sỉïa ny hçnh thnh máưm sỉïa hçnh
âéa, Khi phạt triãøn ây â thç máưm sỉïa tạch khi trủ sỉïa thnh cạ thãø säúng
tỉû do gi l dảng sỉïa.
Hçnh 6.5: ca
ï
ch di chu
ø
ncu
í
athu
í
ytỉ
ï
c
Chỉång VI: Ngnh Rüt khoang
91
-

Dảng sỉïa
: Cå thãø con váût hçnh déa, hçnh d hay hçnh chng thỉåìng thç
trong sút. Màût trãn läưi gi l màût
lỉng, màût dỉåïi lm gi l màût bủng.
Giỉỵa màût bủng cọ mäüt cún miãûng
läưi ra håi di v âáưu ngai cọ läù âọ
l miãûng.
-
Åí mẹp d cọ xục tu, gäúc xục tu hay
khong giỉỵa cạc xục tu cọ cå
quan cm giạc. ÅÍ mẹp trong ca
d (pháưn ca lạ ngoi) Phạt triãøn
mäüt bäü pháûn cọ hçnh vnh khàn
âãø båi läüi gi l riãưm d (Velum)
Sỉïa váûn chuøn âỉåüc l
nhåì sỉû co bọp ca d, khi båì d co lải, riãưm d ạp st vo vi miãûng thç nỉåíc
trong bë täúng ra gáy nãn sỉïc âáøy phn lỉïc âáøy con váût âi vãư phêa ngỉåüc lải.
Sỉïa khạc thy tỉïc åí chäø táưng trung giao ráút phạt triãøn nhåì váûy m con váût
cọ t trng nh nãn dãù näøi.
b. Låïp phủ Sỉïa äúng (Siphonophora)
Âáy l dảng Coelenterata
säúng tỉû do åí biãøn, ch úu l biãøn
nhiãût âåïi, chụng l mäüt táûp gäưm
thán chung hçnh äúng trãn âọ cọ
nhỉỵng cạ thãø cọ chỉïc nàng sinh l cáúu tảo khạc nhau.
Hçnh 6.6: Thy tỉïc dảng sỉạ
Hçnh 6.7: Cáúu tảo ca thy tỉïc dảng sỉạ
Hçnh 6.8: Mä
ü
t da

û
n
g

ûp
âon sỉạ äún
g
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
92
+ ốnh thỏn: õỏy laỡ phao nọứi (Pneumatophora) Thổỷc chỏỳt noù laỡ tuùi khờ,
õaùy phao coù nhióửu tuyóỳn tióỳt ra khờ coù
thaỡnh phỏửn giọỳng nhổ khọng khờ. Khi
nọứi trón mỷt nổồùc, gioù thọứi mang sinh
vỏỷt naỡy trọi õi, ngoaỡi ra trón tỏỷp õoaỡn
naỡy coỡn coù chuọng bồi giuùp con vỏỷt di
dọỹng õổồỹc.
+ Phỏửn dổồùi õốnh: Phỏửn naỡy coù caù
thóứ tióu hoùa (Gastrozoid) caù thóứ naỡy coù
daỷng thuớy tổùc vaỡ coù thóm dỏy bừt mọửi. Thổùc n lỏỳy õổồỹc seợ tióu hoùa trong caù thóứ
naỡy rọửi dỏựn dổồợng chỏỳt õóỳn caùc phỏửn khaùc cuớa cồ thóứ. Caù thóứ sinh duỷc
(Gonozoid) coù daỷng Sổùa hay daỷng tuùi vaỡ taỷo ra saớn phỏứm sinh duỷc (õổỷc hay caùi)
do õoù tỏỷp õoaỡn naỡy coù õồn tinh hay hổợu tờnh. Caù thóứ tióỳt (Cystozoid) giọỳng nhổ
caù thóứ tióu hoùa nhổng mióỷng chố coỡn laỷi mọỹt lọự nhoớ, chổùc nng cuớa caù thóứ naỡy
chổa bióỳt roợ nhổng coù leợ õoù laỡ nồi tióỳt ra chỏỳt dởch vaỡ lọự nhoớ õoù tổồng ổùng lọự baỡi
tióỳt.
2. Mọỹt sọỳ giọỳng loaỡi thổồỡng gỷp
a.

Lồùp phuỷ thuớy tổùc Hydridea
Bọỹ phuỷ thuớy tổùc Hydrida

Gọửm mọỹt daỷng thuớy tổùc õồn õọỹc, khọng coù sổỷ xen keớ thóỳ hóỷ trong voỡng
õồỡi, chuùng thờch sọỳng nồi nổồùc tốnh trong giaỡu giaùp xaùc nhoớ (Thổùc n cuớa chuùng)
chuùng sọỳng baùm vaỡo cỏy coớ thuớy sinh
Giọỳng Hydra:
Hydra lygactic
Hỗnh 6.9: Sồ õọử cỏỳu taỷo tron
g
cuớa sổaù ọỳn
g

×