Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo trình động vật thủy sinh - Dương Trí Dũng - part 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.62 KB, 13 trang )

DặNG TRấ DUẻNG. 2000
54
d.

Adinetidae:
Chuớy chổa hoaỡn thióỷn, voỡng tióm mao khọng thóứ co ruùt vaỡo
trong mióỷng khọng coù tồ quanh nhổng coù tồ raới raùc trón voỡng tióm
mao, coù hai giọỳng laỡ
Adineta
vồùi õỷc tờnh laỡ chỏn mong manh, coù hai
vuọỳt vaỡ 3 ngoùn; coù khoaớng 10 loaỡi sọỳng trong rong róu vaỡ caùt. Giọỳng
Bradyscela
vồùi chỏn to khoeớ, khọng coù vuọỳt nhổng thay vaỡo õoù laỡ
nhổợng thuỡy lọửi xóỳp thaỡnh haỡng, chố coù mọỹt loaỡi trong giọỳng naỡy laỡ
Bradyscela clauda.
2. Bọỹ noaợn saỡo leợ (Monogononta).
Nhổợng sinh vỏỷt trong bọỹ naỡy coù mọỹt buọửng trổùng, haỡm nghióửn khọng coù
ramate, coù voớ hay khọng coù voớ. Con caùi ờt bióỳn õọứi, voỡng tióm mao khọng lồùn,
chỏn coù 2 ngoùn hay coù dộa baùm. Sọỳng õồn õọỹc hay tỏỷp õoaỡn.
a.

Tọứng hoỹ Flosculariacea
Haỡm nghióửn daỷng malleoramate, voỡng tióm mao gọửm hai voỡng tồ bao
phuớ, voỡng tồ ngoaỡi ngừn hồn voỡng tồ trong, mióỷng khọng nũm ồớ giổợa. Coù
mọỹt õóỳn hai tồ caợm giaùc.
*. Hoỹ Flosculariidae: Voỡng tióm mao coù lọứ hồớ ồớ lổng hay khọng coù lọứ hồớ,
mióỷng ồớ mỷt buỷng cuớa voỡng tióm mao, khọng coù õióứm mừt. Sọỳng boỡ baùm.
* Hoỹ Conochilidae: Coù khe hồớ ồớ phỏửn buỷng, trong voỡng tióm mao, mióỷng
trón voỡng tióm mao, gỏửn goùc lổng.
* Hoỹ Hexarthridae:Vồùi 6 phỏửn phuỷ daỷng lọng cổùng, khoeớ, cồ thóứ hỗnh noùn,
coù nhổợng voỡng tồ õọi vaỡ tồ trón bồỡ cuớa vaỡnh, õỏy laỡ nhoùm truỡng baùnh xe


nhaớy, thổồỡng sọỳng ồớ vuỡng coù õọỹ kióửm cao. Giọỳng
Hexarthra
coù nhióửu loaỡi.
*. Hoỹ Testudinellidae: Cồ thóứ khọng coù voớ, nhổng coù 3-4 gai daỡi õóứ vỏỷn
õọỹng. Giọỳng phọứ bióỳn laỡ
Filinia
.
b.

Tọứng hoỹ Collothecacea
Chỉång II: Låïp Trng bạnh
55
Hm nghiãưn dảng uncinate, vng tiãm mao ráút låïn, nhỉng khäng phán
thnh hai vng, khäng cọ tå cm giạc låïn, miãûng nàòm åí giỉỵa. Khoang
miãûng cọ hçnh mọng ngỉûa, nàòm åí âạy hçnh phãøu hay lng cho.
*. H Collothecidae: cọ nhiãưu giäúng nhỉ
Stephanoceros, Collotheca,
Acyclus, Cupolopagis, Atrochus
.
c.

Täøng h Ploima
Hm nghiãưn dảng virgate hay virgate forcipate, khäng cọ v hay kẹm phạt
triãøn, dảng mãưm do.
*. H Notomatidae: Vng tiãm mao khäng cọ ngọn åí phiạ trỉåïc nhỉng cọ
hai u läưi gáưn miãûng, chán cọ hai âäút co rụt vo âỉåüc v áưn trong v, hm
nghiãưn khäng bàõt v giỉỵ mäưi âỉåüc. Ỉa säúng trong mäi trỉåìng acid.
*. Synchaetidae: Cọ 4 tå di trãn vng tiãm mao, cå thãø hçnh nọn, ngọn
chán nh.
*. Microcodonidae: Chán ráút di chiãúm khong bàòng chiãưu di thán, cọ

mäüt ngọn, vng tiãm mao phàóng v trn.
*. Ploesomatidae: vng tiãm mao cọ ngọn åí phêa trỉåïc, chán åí cúi ca
háûu män, v måí ra dc theo giỉỵa bủng. Hm nghiãưn thêch nghi bàõt mäưi.
Âải diãûn l
Ploesoma
.
*. Gastropodidae: Cå thãø hçng tụi, cọ v mng hay khäng cọ v, dả dy
dảng thy låïn chiãúm c xoang cå thãø, khäng cọ háûu män, mu âáûm täúi hay
âủc.
*. H Trichocercidae: V gäưm håüp pháưn ca mäüt mnh hçnh trủ, cọ 3 thy
v pháưn hçnh lỉåỵi liãưm måí ra åí phêa sau ca cảnh trại.
*. H Asplanchnidae: Hçnh tụi, vng tiãm mao phạt triãøn mảnh, khäng cọ
rüt v háûu män, tuún non hong hçnh mọng ngỉûa hay hçnh cáưu.
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
56
Thổồỡng thỗ õeớ con, n thởt, hỗnh daỷng rỏỳt bióỳn õọứi. aỷi dióỷn laỡ
Asplanchna
.
*. Hoỹ Brachionidae:Voớ coù gai, noù gọửm hai maớnh khọng õọỹng nọỳi laỷi ồớ phỏửn
sau. Coù rỏỳt nhióửu giọỳng nhổ
Kellicottia, Keratella, Brachionus, Platyias

Hỗnh 3.5: Hỗnh daỷng cuớa mọỹt sọỳ hoỹ trong lồùp Truỡng baùnh xe. A: Philodinidae; B: Trichocercidae;
C: Synchaetidae; D: Asplanchnidae; E: Brachionidae.
Taỡi Lióỷu Tham Khaớo
1.

Thaùi Trỏửn Baùi, Hoaỡng ổùc Nhuỏỷn, Nguyóựn vn Khang. 1970. ọỹng vỏỷt khọng
xổồng (tỏỷp 1). Nhaỡ xuỏỳt baớn Giaùo duỷc - Haỡ nọỹi.
2.


Edmondson. W.T. 1959. Freshwater Biology (second edition). University of
Washinton, Seattle
3.

Robert W. Pennak. 1978. Fresh-water invertebrates of the United states. A
wiley-interscience publication.
Shirota. A and T. D. An. 1966. Plankton of south Vietnam. Nhatrang
Oceangraphy Institute.
A
B
C
D
E
Chỉång III
BÄÜ GIẠP XẠC RÁU NGNH (CLADOCERA)
Âáy l mäüt nhọm sinh váût phán bäú räüng trong táút c cạc loải hçnh thy
vỉûc, nhỉng lải dãù dng quan sạt v phán loải nãn chụng l âäúi tỉåüng nghiãn
cỉïu ráút thêch håüp cho cạc nh thy sinh hc v sinh thại hc thy vỉûc.
Phán bäú räüng khàõp cạc vng trãn trại âáút v thỉåìng tháúy åí cạc thy
vỉûc tảm thåìi v cọ nhiãưu cháút hỉỵu cå.
I. Âàûc Âiãøm Chung
1. Hçnh thại
Háưu hãút cạc sinh váût thüc bäü Cladocera cọ chiãưu di tỉì 0.2 - 0.3 mm.
Cå thãø khäng phán âäút r rng nhỉng háưu hãút âãưu cọ pháưn v giạp bao láúy
âáưu v ngỉûc. Pháưn ngỉûc âỉåüc bao bàòng mäüt táúm v gáúp lải åí lỉng träng giäúng
nhỉ hai mnh v. Nhçn màût sau ca v ráút âa dảng, cọ thãø cọ hçnh oval, hçnh
trn hay hçnh kẹo di hồûc hçnh cọ gọc cảnh.
Trãn màût v cọ hçnh hay chảm träø hçnh mảng lỉåïi hay hçnh k sc hồûc
nhỉỵng dảng khạc.

Nhiãưu loi åí pháưn sau cọ gai v cảnh bủng cọ tå, màût trong ca cảnh
bủng cọ nhỉỵng âỉåìng v mnh mai.
a.

Âáưu
: l mäüt khäúi chàõc chàõn, kên. Cong vãư dỉåïi v phêa lỉng v
âäi khi tảo ra vãút måì giỉỵa âáưu v thán tảo nãn cäø. Cáúu trục dãù tháúy
nháút åí pháưn âáưu l màõt kẹp ráút låïn âọ l mäüt dảng giäúng nhỉ tháúu
kênh trong süt bao láúy mäüt khäúi mu. Màõt cọ thãø xoay quanh v
nhạy âỉåüc nhåì ba âäi cå nh. Màõt âån (sàõc âiãøm) nh nàòm åí phêa
sau hay dỉåïi màõt kẹp.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
58
b.

Ráu A1:
dênh åí cảnh bủng gáưn mẹp sau ca âáưu. Ráu ny nh, êt
âỉåüc chụ , khäng phán âäút v cọ tå cm nháûn âỉåüc mi.
c.

Ráu A2
: ráút låïn, dênh vo bãn gáưn cảnh sau ca âáưu. Mäùi ráu âãưu
cọ âäút gäúc chàõc v kho, nhạnh lỉng v nhạnh bủng âãưu phán âäút.
Hai nhạnh ny âãưu mang nhiãưu tå hçnh läng chim, Cäng thỉïc tå
thỉåìng dng âãø phán loải âãún giäúng v loi thê dủ nhỉ åí Daphnia
l
311
3100
−−
−−−

; âiãưu ny cho biãút ràòng nhạnh lỉng cọ 4 âäút cọ säú tå
láưn lỉåüt l
0, 0, 1 v 3,
nhạnh
bủng cọ 3
âäút våïi säú
tå trãn tỉìng
âäút láưn lỉåüt
l 1, 1 v 3.
Ngoi ra
cn cọ cäng
thỉïc âäút
ráu k hiãûu
bàòng cạc säú
cạch råìi
nhau thê dủ nhỉ cäng thỉïc âäút ráu ca Daphnidae l 4 - 3, ca
Chydoridae l 3 - 3. Cạc ráu ny hoảt âäüng âỉåüc nhåì vo hoảt
âäüng ca cå lỉng åí vng cäø. Ngoi ra cng cọ nhỉỵng båì hay gäúc tå
kho.
Hçnh 3.1: Hçnh thại ca Cldocera (
Daphnia pulex
). B: no; BC:
bưng phäi; C: nhạnh rüt; CE: màõt kẹp; F: gäúc ráu; FA: ráu
A1; H: tim; INT: rüt; O: màõt âån; OV: bưng trỉïng; R: chy;
SG: tuún v. (theo Storch, 1925).
Chỉång II: Bäü giạp xạc
59
d.

Chy hay m

: cọ thãø phạt triãøn hay khäng phạt triãøn, nọ nàòm
giỉỵa âáưu phêa trỉåïc ráu A1.
e.

Pháưn miãûng
: nh nàòm gáưn pháưn näúi giỉỵa âáưu v thán. Pháưn ngoi
ca miãûng gäưm cọ (i) mäi trãn; (ii) mät âäi hm dỉåïi våïi ràng cỉïng
v kho; (iii) mät âäi hm trãn nh nhàòm âỉa thỉïc àn vo hm
dỉåïi; v (iv) mäüt mäi dỉåïi. Mäi dỉåïi ca cạc loi trong h
Macrothricidae v Chydoridae cọ dảng hçnh mùng.
f.

Chán
: hçnh thy hay hçnh lạ cọ nhiãưu tå gäưm 5 hay 6 âäi. Chán
phán chia thnh hai
nhạnh nhỉng
khäng r rng. ÅÍ
h Sididae v
Holopedidae cạc
âäi chán âãưu giäúng
nhau nhỉng âäúi våïi
cạc h khạc thç hai
âäi âáưu tiãn cọ
dảng ngọn cọ thãø giụp con váût bạm vo giạ thãø.
g.

Âi bủng
: pháưn bủng tiãu gim nhỉng cn lải pháưn âi bủng
nàòm åí pháưn cúi cå thãø, thỉåìng gáúp vo trong, trãn âọ cọ 2 tå di v
táûn cng l vút ngn, trãn cảnh ca âi bủng cn cọ mäüt hng

ràng mẹp. Nhiãûm vủ ch úu ca âi bủng l âøi nhỉỵng sinh váût
hay cháút hỉỵu cå bạm vo chán ngỉûc, ngoi ra cọ thãø lm con váût di
chuøn âỉåüc.
2. Cáúu tảo trong
Hçnh 3.2: Cạc âäi chán ngỉûc. A: chán thỉï1; B: chán
thỉï 2; C: chán thỉï 3; D: chán thỉï 4; E: chán thỉï 5.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
60
a.

Hãû tiãu hoạ:
ráút âån gin, åí pháưn âáưu cọ mäüt thỉûc qun ngàõn v
hẻp âäø vo dả dy, tuy váûy khäng phán biãût âỉåüc pháưn no l dả
dy v pháưn no l rüt. Rüt cọ thãø thàóng hay xồõn, nhçn vo âáy
cọ thãø biãút con váût säúng hay chãút vç khi chãút thỉïc àn trong rüt cọ
mu sáùm.
b.

Hãû tưn hon:
tim cọ hçnh trại banh nàòm phiạ sau âáưu gáưn cảnh
lỉng, mạu âi vo tim nhåì hai mẹp sau miãûng v chy vãư phiïa trỉåïc.
Khäng cọ mảch mạu, mạu chy trong xoang nhåì hãû thäúng mng
treo ca rüt, tãú bo mạu khäng cọ mu hay mu håi vng.
c.

Hãû hä háúp:
con váût láúy O
2
v thi CO
2

thäng qua bãư màût cå thãø
nhỉng ch úu l màût trong ca v v nháút l åí cạc âäi chán.
d.

Hãû bi tiãút:
cạc tuún v nàòm gáưn pháưn âáưu ca v cọ chỉïc nàng
bi tiãút, hoảt âäüng ca nọ chỉa âỉåüc biãút r.
e.

Hãû tháưn kinh v cạc giạc quan:
gäưm hai dáy tháưn kinh bủng v
trãn âọ cọ nhiãưu hảch näúi våïi cạc âäi dáy tháưn kinh. No nàòm trỉåïc
thỉûc qun. Màõt cọ nhiãûm vủ âënh hỉåïng v cm nháûn ạnh sạng. Tå
cm nháûn mi nàòm åí mẹp ca v, trãn ráu A1 v vng quanh
miãûng. Tå cm giạc l pháưn chênh v nàòm åí gäúc ca âäút ráu A2.
f.

Hãû sinh dủc:
tuún sinh dủc dãù nháûn khi con váût thnh thủc, hai
bưn trỉïng låïn nàòm åí pháưn lỉng, âäi khi åí pháưn bủng ca rüt
trong vng ngỉûc. Ty vo giai âoản sinh sn m bưng trỉïng âáưy
trỉïng våïi nhiãưu non bo cọ nhán låïn hay âáưy non hon. Vi trỉïng
nàòm åí pháưn lỉng vãư phêa cúi, nh nhàõn thanh mnh ráút khọ nháûn
trỉì khi âang cọ trỉïng âi qua. Tụi tinh nàòm åí pháưn sau ca v, nọ s
âäø vo rüt v chy ra ngoi qua âi bủng gáưn háûu män hay vút
ngn. Âäi khi âi bủng biãún thnh cå quan giao phäúi.
Chỉång II: Bäü giạp xạc
61
3. Váûn âäüng
Cladocera váûn âäüng theo kiãøu giáût tỉìng cån, ráu A2 l cå quan váûn

âäüng chênh, âa pháưn chụng di chuøn bàòng cạch nhy liãn tủc tảo ra cạc bỉåïc
nhy nhanh hay cháûm. Viãûc cho ràòng Cladocera cọ kh nàng båi l chỉa cọ cå
såí khoa hc.
Cạc loi xút hiãûn åí vng giu thỉïc àn cọ cạch váûn âäüng theo kiãøu båi
nhåì vo ráu A2, cạch ny cọ liãn quan våïi viãûc láúy thỉïc àn.
Nhỉỵng loi säúng âạy cọ thãø dng âi bủng âãø di chuøn .
4. Dinh dỉåỵng
Kãút håüp våïi sỉû váûn âäüng ca cạc chán ngỉûc cọ tå cỉïng, váût cháút tỉì
trong nỉåïc s âi vo v. Cạc cỉí âäüng s âỉa pháưn thỉïc àn lc âỉåüc âi vo
mẹp bủng cäø gäúc chán, lục ny nọ s läi cún thỉïc àn âi vo pháưn miãûng.
Thỉïc àn chênh ca chụng l to v ngun sinh âäüng váût, cng cọ thãø
cọ pháưn thỉïc àn khạc nhỉng biãút r rng nháút l cháút hỉỵu cå âang phán hy
(detritus) cạc loải. Nhỉng thỉûc tãú cho tháúy våïi pháưn thỉïc àn cọ kêch cåí thêch
håüp s âỉåüc âỉa vo äúng tiãu hoạ m khäng cáưn cọ sỉû lỉûa chn no. Thỉïc àn
cọ kêch thỉåïc låïn khi âỉa vo miãûng thç nọ s bë âáøy ra ngoi bàòng cạc såüi tå åí
gäúc chán ngỉûc säú 1, sau âọ bë âi bủng âạ ra ngoi.
Cng cọ viãûc tháøm tháúu qua thnh cå thãø nhỉng chỉa thãø hiãûn r rng.
Mäüt vi loi nhỉ
Polyphemus
v
Leptodora
l váût dỉỵ, cọ chán biãún âäøi âãø láúy
thỉïc àn, thỉïc àn ca chụng l entomostraca v trng bạnh xe.
5. Sinh sn
Hçnh thỉïc sinh sn âån tênh xút hiãûn trong sút qua trçnh säúng v
xút hiãûn quanh nàm, våïi hçnh thỉïc ny chè sinh ra con cại. Cạc non ngun
bo âỉåüc gim phán mäüt láưn trong bưng trỉïng v sau âọ theo äúng dáùn trỉïng
âi vo bưng phäi. Bưng phäi l mäüt khoang träúng nàòm åí pháưn lỉng, nọ
âỉåüc âọng hay måí nhåì vo âi bủng. Ty theo loi v âiãưu kiãûn mäi trỉåìng
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000

62
säúng m trong bưng phäi cọ tỉì 2-40 trỉïng thỉåìng thç cọ 10-20. Trỉïng trinh
sn nåí trong bưng phäi ny v s âỉa ra ngoi khi chụng trỉåíng thnh.
Hçnh thỉïc sinh sn hỉỵu tênh xút hiãûn khi mäi trỉåìng cọ con âỉûc. Säú
lỉåüng con âỉûc thỉåìng chè chiãúm khong 5% trong qưn thãø nhỉng cng cọ
khi lãn âãún 50%. úu täú nh hỉåíng âãún sỉû xút hiãûn con âỉûc âỉåüc nhiãưu nh
khoa hc nghiãn cỉïu nhỉng cọ l l kãút qu ca sỉû tạc âäüng tỉì cạc nhán täú
mäi trỉåìng. Sỉû xút hiãûn con âỉûc l cạch âãø (1) gim âi máût âäü con cại v
pháưn cháút thi; (2) thêch håüp trong mäi trỉåìng cọ lỉåüng thỉïc àn gim; (3)
chäúng chëu âiãưu kiãûn nhiãût âäü thay âäøi quạ mỉïc chëu âỉûng v cúi cng (4) l
chëu cỉåìng âäü ạnh sạng quạ låïn. Nãúu cạc úu täú ny kẹo di thç hiãûn tỉåüng
sinh sn hỉỵu tênh xút hiãûn. Trỉïng ny váùn giäúng våïi trỉïng sinh sn âån tênh
nhỉng con cại chè sinh ra 1 hay 2 trỉïng ny m thäi, chụng âỉåüc gi l trỉïng
nghé (cyst). Trỉïng thủ tinh âi vo bưng phäi v tảo v dy v sáùm. Khi sinh
ra, trỉïng nghé cọ thãø chçm xúng âạy ao, bạm vo giạ thãø hay näøi trãn màût
nỉåïc. Nhåì cọ v dy m trỉïng cọ thãø chëu âỉûng âỉåüc nhiãưu âiãưu kiãûn khàõc
nghiãût nhỉ nhiãût âäü, mäi trỉåìng khä rạo v kãø c sỉû chëu âỉûng tạc âäüng ca
men tiãu hoạ trong rüt cạ.
Sau khi nghiãn cỉïu v thê nghiãûm nhiãưu láưn våïi trỉïng nghé ca
Daphnia
, Wood (1938) cho biãút ràòng: (1) trỉïng s chãút khi âàût trong âiãưu kiãûn
khä rạo räưi áùm ỉåït nhiãưu tưn; (2) cng giỉỵ láu tè lãû chãút cng cao; (3) giỉỵ áùm
trong nhiãưu nàm trỉïng váùn säúng; (4) giỉỵ trong âiãưu kiãûn nhiãût âäü tháúp s lm
gim tè lãû nåí; (5) láúy trỉïng trong mäi trỉåìng ni räưi lm khä 1 hồûc 2 ngy s
cho tè lãû nåí cao v cúi cng (6) khi sủc khê hay thay âäøi mäi trỉåìng ni thç tè
lãû nåí s tháúp hån trỉïng khä.
6. Chu k phạt triãøn v thêch nghi
Thåìi gian ca Cladocera tỉì khi thoạt ra khi bưng trỉïng cho âãún khi
chãút ráút biãún âäüng, ty vo âiãưu kiãûn mäi trỉåìng v ty theo loi. Daphnia
Chỉång II: Bäü giạp xạc

63
thỉåìng säúng trong khong 28-33 ngy trong âiãưu kiãûn ni åí phng thê
nghiãûm.
Vng âåìi ca Cladocera cọ thãø chia lm 4 giai âoản chênh l trỉïng, áúu
thãø, läüt xạc v thnh thủc. Trỉïng thoạt ra khi bưng phäi l phán âäút v tảo
ngay con non, tỉì lục con non âãún con trỉåíng thnh l 2 ngy nhỉng chụng
phi tri qua nhiãưu láưn läüt xạc nhỉ
Moina macrocopa
l 2 láưn,
Daphnia rosea
l 3,
D. pulex
l 3 hồûc 4 cn
D. magna
l 3-5. Giai âoản läüt xạc âáưu tiãn trong
bưng phäi, khi con váût vỉìa läüt xạc láưn âáưu chỉa xong l con cại tiãúp tủc âỉa
trỉïng måïi vo bưng.
7. Biãún hçnh
Cạc dảng biãún hçnh nhỉ âáưu trn, âáưu nhä cao nhỉ âäüi nọn. Hiãûn
tỉåüng ny lm ngảc
nhiãn nhiãưu nh khoa
hc v h cọ nhiãưu cạch
gii thêch khạc nhau.
- Âáưu kẹo di
thnh m nhàòm lm
gim tè trng ca cå thãø
âãø chụng dãù näøi hån.
- Nhiãût âäü 10
o
C

hay tháúp hån trong giai âoản phäi s tảo ra âáưu trn, khi tàng lãn 14
o
C thç chè
cn cọ 13% (Coker v Addlestone, 1938)
- Banta (1938) cho ràòng âọ l úu täú di truưn.
Hiãûn nay cạc nh khoa hc cho ràòng âọ l mäüt sỉû kãút håüp giỉỵa úu täú
bãn ngoi v úu täú bãn trong cå thãø con váût m chụng ta chỉa biãút âỉåüc.
8. Phán bäú
Hçnh 3.3: Thê dủ vãư sỉû biãún dảng ca A: Daphnia cucullata v
B: Daphnia retrocurva. Hçnh låïn l con trỉåíng thnh, hçnh nh
l åí giai âoản läüt xạc.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
64
Cladocera l sinh váût cọ ngưn gäúc nỉåïc ngt, chè cọ mäüt säú loi säúng åí
vng nỉåïc màûn v låü nhỉ
Evadne
v
Podon
(Polyphemidae). Ngoi nhỉỵng
thy vỉûc nỉåïc chy mảnh nhỉ súi v thy vỉûc ä nhiãùm nàûng thç chụng váùn
cọ thãø chiãúm ỉu thãú åí nhiãưu thy vỉûc khạc. Nhọm ỉa thỉûc váût bao gäưm
Daphnia pulex, Sida crystallina
, háưu hãút Chydoridae v Macrothricidae. Nhọm
ỉa cháút hỉỵu cå bao gäưm
Daphnia rosea, Bosmina, Diaphanosoma, Chydorus
sphaericus
v
Ceriodaphnia
.
Háưu hãút Cladocera l sinh váût chëu âỉûng âỉåüc pH trong khong 6.5-8.5.

Do sỉû hçnh thnh trỉïng nghé nãn Cladocera cọ thãø âỉåüc mang âi khàõp
nåi v tråí thnh loi phán bäú räüng, kãút qu thãø hiãûn trong bng 3.1
Bng 3.1: Sỉû phán bäú ca mäüt vi loi Cladocera trãn trại âáút
Phán bäú räüng Bàõc M, Cháu Áu v Cháu Ạ
Alona guttata Acroperus harpae
Alona rectangula Bosmina coregoni
Ceriodaphnia sphaericus Camptocercus rectirostris
Daphnia magna Daphnia rosea
Daphnia pulex Diaphanosoma brachyurum
Bàõc M, Cháu Áu, Cháu Ạ v Nam M
Eurycerus lamellatus
Alona affinis Holopedium gibberum
Bosmina longirostris Leptodora kindti
Ceriodaphnia quadrangula Moina macrocopa
Macrothrix laticornis Pleuroxus strictus
Simocephalus vetulus Sida crystallina
9. Gáy ni
Cọ thãø ni chụng trong bãø ciment hay bãø plastic våïi thỉïc àn l bäüt hảt
bäng vi, phán âäüng váût, phán bọn cho näng nghiãûp, náúm men, sỉỵa bäüt khä
v nháút l mnh vủn hỉỵu cå lå lỉỵng tảo mäi trỉåìng giu vi khøn, cng cáưn
nãn biãút l khäng nãn lm cho mäi trỉåìng quạ giu thỉïc àn.
Liãưu lỉåüng cọ thãø sỉí dủng l 20 ml náúm men cho 4 l nỉåïc trong mäüt tưn.
10. Vai tr
Chổồng II: Bọỹ giaùp xaùc
65
Laỡ thổùc n tọỳt cho vióỷc laỡm thổùc n trong nghóử nuọi thuớy saớn nhỏỳt laỡ
trong vióỷc ổồng nuọi caù con.
Khọỳng chóỳ sổỷ xuỏỳt hióỷn cuớa nhióửu nhoùm cọn truỡng.
Laỡm sinh vỏỷt chố thở.
11. Thu thỏỷp vaỡ baớo quaớn

Duỡng lổồùi phióu sinh vồùt ồớ caùc thuớy vổỷc coù nhióửu taớo. Cuợng coù thóứ thu
thỏỷp bũng caùch lỏỳy buỡn trong õaùy ao õem vóử phoỡng thờ nghióỷm cho vaỡo loỹ coù
mọi trổồỡng tọỳt õóứ trổùng nghộ trong buỡn nồớ ra vaỡ phaùt trióứn.
Hoaù chỏỳt cọỳ õởnh tọỳt nhỏỳt laỡ cọửn 95
o
, coù thóứ cho thóm 5% glycerin õóứ giổợ
maỡu trong cồ thóứ khọng bở phỏn huớy.
II. Phỏn Loaỷi Mọỹt Sọỳ Giọỳng Loaỡi Thổồỡng Gỷp BSCL
1. Sididae
Chỏn vaỡ toaỡn bọỹ cồ thóứ õổồỹc mọỹt lồùp voớ giaùp coù hai maợnh bao phuớ, cồ
thóứ
khọng
phỏn
õọỳt. Coù
saùu õọi
chỏn
daỷng laù,
hai õọi
thổù
nhỏỳt vaỡ
thổù hai daỷng moùc. Rỏu A2 daỷng phỏn nhaùnh vaỡ deỷp.
a.

Sida
: Nhaùnh lổng cuớa rỏu A2 chia laỡm 3 õọỳt, daỡi 3-4 mm, thổồỡng
sọỳng trong họử, ao nồi coù nhióửu thổỷc vỏỷt thuớy sinh.
Hỗnh 3.4: Hỗnh daỷng cuớa hoỹ Sididae. A:
Diaphanosoma brachyurum
; B:
Pseudosida

bidentata
; C:
Latonopsis occidentalis
; D: õuọi buỷng cuớa
L. fasciculata
.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
66
b.

Diaphanosoma
: Nhạnh lỉng ca ráu A2 chia lm 2 âäút, pháưn lỉng
ca ráu A2 khäng phạt triãøn. Âi dủng khäng cọ gai, khäng cọ
âiãøm màõt, di tỉì 0.8 -1.2 mm, phán bäú räüng.
2. Chydoridae
Chán v ton bäü cå thãø âỉåüc mäüt låïp v giạp cọ hai mnh bao ph, cå
thãø khäng phán âäút. Cọ 5 hồûc sạu âäi chán, hai âäi thỉï nháút v thỉï hai cọ thãø
cọ dảng mọc. Gọc ráu A2 räüng, bao ph c pháưn ráu A1, v liãn kãút våïi chy
tảo thnh cại m nàòm åí phiïa trỉåïc màût bủng.
a.

Daday
: Màût v giạp khäng cọ vng âäưng tám, màõt v âiãøm màõt cọ
dảng vãút ráút låïn.
b. Dunhevedia:
Âi bủng räüng bn, âáưu mụp, màût bãn bãn cọ nhiãưu
âạm tå nh xãúp thnh dy ngang, màõt v âiãøm màõt bçnh thỉåìng.
c.

Chydorus

: Âi bủng bçnh thỉåìng, hẻp v di, khäng cọ âạm tå
nh. Cå thãø hçnh cáưu,
bủng cong, cảnh sau
v giạp khäng giåïi
hản r våïi cảnh
bủng.
d.

Alonella
:
Âi bủng bçnh
thỉåìng, hẻp v di,
khäng cọ âạm tå
nh. Cå thãø hçnh bạn
cáưu, cảnh sau v giạp
giåïi hản r våïi cảnh
Hçnh 3.5: hçnh dảng ngoi ca h Chydoridae. A: âi bủng; B:
Pleuroxus procurvatus; C: Alonella dentifera; D: Pleuroxus striatus;
E: vút ngn; F: Dunhevedia crassa; G-H: ráu A1 v chy ca
Pleuroxus uncinatus; J: cảnh sau; K: P. denticulatus; M: âi bủng.
(A theo Lilljeborg; B, C, F, M: theo Ward v Whipple v D, E theo
Uẹno
)

×