Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Trường THPT Chu Văn An đề thi thử đh năm 2011- đợt 3. pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.65 KB, 28 trang )



1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ
THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 - ĐỢT 3
Trường THPT Chu Văn An Môn thi: Vật lý,
khối A
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s; khối lượng êlectron m
e
= 9,1.10
-31
kg;
1eV = 1,6.10
-19
J; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1
đến câu 40)
Câu
1 :



Nguồn S phát ra sóng âm truyền đi theo một đường đẳng
hướng. Tại hai điểm A, B nằm trên đường thẳng qua S có
mức cường độ âm L
A
= 50dB L
B
= 30dB. Cường độ âm
chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Cường độ âm tại trung điểm C của
AB là :
A.

3,31.10
-9

W/m
2
.
B
.

30,25.10
-8


W/m
2
.
C
.

30,25.10
-9

W/m
2
.
D
.

3,31.10
-8

W/m
2
.
Câu
2 :

Chọn phương án sai :
Mã đề thi 150


2


A.

Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần bộ góp.
B.

Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số
cặp cực khác nhau.
C.

Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm
điện.
D.

Trong máy phát điện, các cuộn dây phần cảm và phần ứng
đều được quấn trên lõi thép.
Câu
3 :

Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Khoảng cách và thời gian gần nhất giữa hai vị trí mà
con lắc đổi chiều chuyển động là 40cm và 0,5s. Chọn gốc
thời gian là lúc vật chuyển động nhanh dần theo chiều
dương của trục 0x và có độ lớn vận tốc là 0,2(m/s).
Phương trình dao động của vật là:
A.

x = 20cos(2t +
3

) cm

B
.

x = 20cos(t +
3

) cm.
C.

x = 20cos(2t -
6

) cm.
D
.

x = 20cos( 2t -
6
5

) cm.
Câu
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây là cuộn


3

4 :

cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và một tụ điện nối

tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Muốn
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, cần điều
chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
A.

L = .
B
.

L = 0
C
.

L = R/.
D
.

L = 2R/.

Câu
5 :

Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật m = 400g.
Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10
-3
.
Xem chu kỳ dao động không thay đổi và coi độ giảm biên
độ sau mỗi chu kì là đều. Lấy g = 10m/s
2

. Quãng đường vật
đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là:
A.

23,28cm.
B
.

20,4cm
C
.

24cm.
D
.

23,64cm.

Câu
6 :

Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng : λ
1
: λ
2
: λ
3
= 6 : 3 : 4
vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của các
electron quang điện thoả mãn v

1
: v
2
: v
3
= 1 : 3 : k. Giá trị
của k là :
A.

2
B
5

C
3

D
2



4

.

.

.

Câu

7 :

Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn
A.

Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
B.

Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron
liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
C.

Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu
sáng.
D.

Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán
dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới
có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu
8 :

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp
với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với 2 cực của một
máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn
dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ
200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch là I. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch là 2

2
I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800


5

vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là:
A.

Z
C
= 100
2
Ω.
B
.

Z
C
= 200
2
Ω.
C.

Z
C
= 800
2
Ω.
D

.

Z
C
= 50
2
Ω.
Câu
9 :

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng a = 1,5mm ; D
= 1,5m và nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng λ
1
=
480 nm và λ
2
= 640 nm. Kích thước vùng giao thoa trên
màn là 2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung
tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là :
A.

61
B
.

54
C
.

51

D
.

72
Câu
10 :

Trong thời gian 1 giờ ( kể từ t = 0), đồng vị phóng xạ
24
11
Na
có 10
15
nguyên tử bị phân rã. Cũng trong 1 giờ, nhưng sau
đó 30 giờ( kể từ t =0) chỉ có 2,5.10
14
nguyên tử bị phân rã.
Chu kì bán rã của
24
11
Na là:
A.

2,32 giờ.
B
.

15 giờ.
C
.


18 giờ.
D
.

69 giờ.


6

Câu
11 :

Toạ độ của chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc
vào thời gian theo phương trình : x = A
1
cosωt + A
2
sinωt,
trong đó A
1
,A
2
, ω là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau
đây về chuyển động của hất điểm là đúng
A.

Chất điểm dao động điều hoà nhưng không xác định được
tần số, biên độ và pha ban đầu.
B.


Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc ω, biên độ A
2
=
A
1
2
+ A
2
2
; pha ban đầu φ, với tanφ = - A
2
/A
1
.
C.

Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần
hoàn với chu kì T = 2π/ω
D.

Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc ω, biên độ A
2
=
A
1
2
+ A
2
2

; pha ban đầu φ, với tanφ = - A
1
/A
2
.
Câu
12 :

Có hai anh em sinh đôi ở tuổi 25. Người em ở lại Trái Đất
còn người anh thám hiểm một ngôi sao và trở về với tốc độ
giả tưởng v = 0,8c. Thời gian đi về đối với người anh tính
theo đồng hồ trên tàu vũ trụ là 30 năm. tuổi của người em
khi hai anh em gặp lại nhau trên Trái Đất là :
A.

75 tuổi.
B
35 tuổi.
C
50 tuổi.
D
90 tuổi.


7

.

.


.

Câu
13 :

Một con lắc gồm quả cầu kim loại khối lượng m = 0,1kg
được treo vào một điểm A cố định bằng một đoạn dây mảnh
có độ dài l =5m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng (sang
phải ) đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng một
góc 
0
=9
0
rồi buông cho nó dao động tự do không vận tốc
đầu. Lấy g = 
2
= 10m/s
2
. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân
bằng, chiều dương hướng sang phải, gốc thời gian là lúc con
lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai. Phương trình dao động
của con lắc là:
A.

 =
20

cos
2
t (rad).

B
.

 =
20

cos(2
2
t +
4

) (rad).

C.

 =
20

cos(
2
t -
2

) (rad).
D
.

 =
20


cos(2
2
t -
2

) (rad).
Câu
14 :

Hai nguồn âm O
1
,O
2
coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m,
phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz, cùng biên độ 1 cm và
cùng pha ban đầu bằng không (tốc độ truyền âm là 340
m/s). Số điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng
giữa O
1
O
2
là:


8

A.

18.
B

.

8.
C
.

9.
D
.

20.
Câu
15 :

Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương
và cùng thời điểm với các tần số góc lần lượt là: ω
1
=
6

(rad/s); ω
2
=
3

(rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất
mà hai vật gặp nhau là:
A.


1s
B
.

4s
C
.

2s
D
.

8s
Câu
16 :

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Mỗi hộp X và Y chỉ chứa
hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và
tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn kế V
1
,
V
2
và ampe kế đo được cả dòng xoay
chiều và một chiều, điện trở các vôn
kế
rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể. Khi mắc vào hai
điểm A và M hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế
chỉ 2A, V
1

chỉ 60V. Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay
chiều, tần số 50Hz thì ampe kế chỉ 1A, các vôn kế chỉ cùng


9

giá trị 60V nhưng u
AM
và u
MB
lệch pha nhau
2

. Hai hộp X
và Y chứa những phần tử nào? Tính giá trị của chúng.
A.

Hộp X chứa R = 30 Ω nối tiếp C = 1,06.10
-4
F; hộp Y chứa
R = 30
3
Ω nối tiếp L= 0,165H.
B.

Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L = 0,135H; hộp Y chứa R
= 30
3
Ω nối tiếp C = 1,06.10
-5

F.
C.

Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L= 0,165H ; hộp Y chứa R =
30
3
Ω nối tiếp C = 1,06.10
-4
F.
D.

Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L=0,165H; hộp Y chứa R
= 30
3
Ω nối tiếp C = 1,06.10
-3
F.
Câu
17 :

Với những dao động tự do thì sau 5/4 chu kì kể từ khi tụ
điện bắt đầu phóng điện, năng lượng trong mạch dao động
tập trung ở đâu ?
A.

Cuộn cảm.
B
.

bằng 0.

C
.

Tụ điện và
cuộn cảm.
D
.

Tụ điện.
Câu
18 :

Sở dĩ người ta nói tia hồng ngoại có tác dụng mhiệt vì :


10

A.

Vật nào hấp thụ tia hồng ngoại thì tia hồng ngoại làm cho
vật nóng lên.
B.

Ta chỉ thu được tia hồng ngoại của những vật có nhiệt độ
lớn hơn nhiệt độ của môi trường.
C.

Vật nào có nhiệt độ lớn hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại.
D.


Tia hồng ngoại có tác dụng lên kính ảnh.
Câu
19 :

Một ống khí hiđrô được kích thích lên mức năng lượng N(n
= 4), khi cho phát xạ nó phát ra bao nhiêu vạch quang phổ?
Trong đó có bao nhiêu vạch nhìn thấy?
A.

6; 1.
B
.

4; 1.
C
.

6; 2.
D
.

3; 1.
Câu
20 :

Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi
được. Khi cho R = R
1
= 10Ω hoặc R = R
2

= 30Ω thì công
suất tiêu thụ của mạch như nhau. Độ lệch pha giữa u và i
khi R = R
1
là :
A.

π/6
B
.

π/3
C
.

π/5
D
.

π/4
Câu
Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả


11

21 :

hai con lắc này cùng dao động với chu kì T = 2s. Đưa cả hai
con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai

con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại
cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một
phía, thời gian giữa hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20
giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó
A.

2,010s.
B
.

1,992s.
C
.

2,008s.
D
.

Thiếu dữ
kiện.
Câu
22 :

Nếu hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt
nhân mẹ thì hạt nhân mẹ có tính phóng xạ:
A.


B
.



C
.


-
.
D
.


+
.
Câu
23 :

Trong nguyên tử hiđro, electron chuyển động trên các quĩ
đạo dừng có bán kính r
n
= r
0
n
2
(với r
0
= 0,53Å ; n =
1,2,3, ) Tốc độ của electron trên quĩ đạo dừng thứ hai
là :
A.


2,18.10
6
m/
s.
B
.

1,09.10
6
m/
s.
C
.

2,18.10
5
m/
s.
D
.

1,98.10
6
m/
s.
Câu
Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn



12

24 :

S
1
S
2
= 9, phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S
1
S
2

,
số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha
với nguồn ( không kể hai nguồn) là:
A.

6
B
.

10
C
.

8
D
.


12
Câu
25 :

Điều gì sẽ xảy ra nếu một hạt gặp phản hạt của nó?
A.

Sinh ra hạt thứ ba và cả ba
hạt, phản hạt và hạt mới
cùng tồn tại.
B
.

Hạt mất đi, phản hạt vẫn
tồn tại.
C.

Cả hai hạt đều biến mất.
D
.

Hạt tồn tại, tiêu diệt phản
hạt.
Câu
26 :

Một phô tôn có năng lượng 1,79eV bay qua hai nguyên tử
có mức kích thích 1,79eV, nằm trên cùng phương với
phôtôn tới. Các nguyên tử ấy có thể ở trạng thái cơ bản hoặc
trạng thái kích thích. Gọi x là số phôtôn thu được sau đó,

theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai :
A.

x = 0
B
x = 1
C
x = 3
D
x = 2


13

.

.

.

Câu
27 :

Thực hiện thí nghiệm Iâng trong không khí (n = 1). Đánh
dấu điểm M trên màn quan sát thì tại M là một vân sáng.
Trong khoảng từ M đến vân sáng trung tâm còn 3 vân sáng
nữa. Nhúng toàn bộ hệ thống trên vào một chất lỏng thì tại
M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở trong không
khí một bậc. Chiết suất của môi trường chất lỏng là
A.


1,75
B
.

1,25
C
.

1,33
D
.

1,5
Câu
28 :

Cho dòng điện xoay chiều i = I
0
cosωt/ với I
0
không thay đổi
qua mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mạch
đang có cộng hưởng. Phát biểu nào sau đây là sai khi ta tăng
ω từ giá trị trên
A.

Công suất của mạch vẫn không đổi.
B.


Công suất của mạch sẽ giảm đi.
C.

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
điện trong mạch sẽ khác pha nhau.
D.

Tổng trở của mạch tăng lên.


14

Câu
29 :

Tìm phát biểu sai về dòng điện dịch.
A.

Nếu quan niệm dòng điện chạy trong mạch phải là dòng
điện kín, thì phần dòng điện chạy qua tụ lúc đó là dòng điện
dịch có bản chất là sự biến thiên của điện trường trong tụ
điện theo thời gian.
B.

Dòng điện dẫn và dòng điện dịch luôn cùng chiều, cùng độ
lớn, cùng đơn vị đo và làm thành dòng điện kín trong LC.
C.

Dòng điện dịch không gây nên hiệu ứng toả nhiệt Jun-
Lenxơ và không sinh ra từ trường ở xung quanh như ở phần

dây nối có dòng điện dẫn, vì dòng điện dịch không có bản
chất dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do trong
điện trường.
D.

Trong một mạch dao động lí tưởng (LC) đang hoạt động,
dòng điện chạy trong dây nối và cuộn L là dòng điện dẫn do
các electron dịch chuyển có hướng tạo thành.
Câu
30 :

Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn
thuần cảm có Z
L
không đổi, điện trở R không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi. Đặt điện áp xoay chiều u =


15

100
2
cos100πt (V). Khi C = C
1
=
4
10


F hay C = C

2
=
4
10
3


F ,
mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng độ pha giữa dòng điện
và điện áp đổi pha nhau một góc
2
3

. Điện ntrở của mạch
điện là :
A.

R =
100
3
.
B
.

R =
3
100
.
C
.


R = 100.
D
.

R =
100
2
.
Câu
31 :

Biết trong nước thường có 0,015% nước nặng D
2
O. Nguyên
tử đơtêri
2
1
D
được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng nhiệt
hạch
2
1
D
+
2
1
D

3

1
T
+ p
Biết khối lượng các hạt nhân : m
D
= 2,0136 u ; m
T
=
3,016u ; m
p
= 1,0073 u ; u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng có
thể thu được từ 1 kg nước thường nếu toàn bộ đơtêri thu
được đều dùng làm nhiên liệu cho phản ứng nhiệt hạch là
A.

26,24.10
9
J.
B
.

26,24.10
8
J.
C
.

16,4.10

22

MeV
D
.

16,4.10
22
e
V.
Câu
32 :

Chọn phát biểu đúng: Dao động duy trì là dao động tắt dần
mà người ta đã
A.

Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.


16

B.

Tác dụng một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với
tần số bất kì vào vật dao động.
C.

Kích thích cho vật dao động tiếp sau khi dao động bị tắt.
D.


Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển
động trong một phần của từng chu kì.
Câu
33 :

Một đoạn mạch gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường
độ dòng
điện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(100πt + π6). Tính từ
thời điểm cường độ dòng điện qua mạch triệt tiêu, sau
khoảng thời gian T/4 điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng
của mạch là :
A.

I
0
/100π (C)

B
.

I
0
/π 25(C)
C
.

I

0
/50π (C)
D
.

0
Câu
34 :

Mạch điên gồm ba phần tử R
1
L
1
C
1
có tần số góc cộng
hưởng là ω
1
và mạch điên gồm ba phần tử R
2
L
2
C
2
có tần
số góc cộng hưởng là ω
2
( với ω
1
≠ ω

2
) . Mắc nối tiếp hai
mạch đó với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch là
A.

2 2
1 1 2 2
1 2
L L
L L
 





B
2 2
1 1 2 2
1 2
L L
C C
 





C
ω = ω

1
ω
2

D
1 2
  




17

.

.

.

Câu
35 :

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, nếu
dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với mặt
phẳng chứa hai khe thì:
A.

Khoảng vân sẽ tăng hoặc giảm tuỳ thuộc chiều di chuyển
của S.
B.


Hệ vân giao thoa tịnh tiến cùng chiều dời của S và khoảng
vân thay đổi.
C.

Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng
vân không thay đổi.
D.

Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng
vân thay đổi.
Câu
36 :

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng a = 2mm ; D =
3m và nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng λ
1
=
0,4µm và λ
2
= 0,5µm. Xét trên bề rộng L = 1,68cm đối
xứng nhau qua vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng cùng
màu với vân trung tâm, kể cả vân trung tâm.
A.

5
B
8
C
6

D
7


18

.

.

.

Câu
37 :

Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời
gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 lần năng
lượng điện đến lúc năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng
từ là:
A.

24
T

B
.

6
T


C
.

8
T

D
.

12
T
.
Câu
38 :

Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không
đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N
cách nhau một đoạn 17λ/4. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ
dao động của M bằng 2πfa, khi đó tốc độ dao động của N
bằng :
A.

0
B
.

πfa
C
.


2
πfa
D
.

3
πfa
Câu
39 :

Khi quan sát các vạch quang phổ của các thiên hà thì thấy
các vạch phổ:
A.

Có thể dịch chuyển hoặc
không, tuỳ từng trường
B
.

Đều bị lệch về phía tần số
lớn.


19

hợp.
C.

Đều bị lệch về phía tần số
nhỏ.

D
.

Không bị dịch chuyển về
phía nào.
Câu
40 :

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuôn dây
thuần cảm và một tụ xoay. Tụ xoay từ góc 0
0
đến 120
0
thì
điện dung biến thiên từ 10pF đến 250pF. Khi góc xoay của
tụ ở 8
0
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 10m.
Biết rằng điện dung của tụ tỉ lệ bậc nhất với góc xoay.
Muốn bắt được sóng có bước sóng 20m thì tụ cần xoay
thêm một góc:
A.

55
0
.
B
.

47

0
.
C
.

39
0
.
D
.

31
0
.

II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2
phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41A đến câu
50A)
Câu
Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới
hạn quang điện λ
0
= 0,275 μm. Một tấm kim loại làm bằng


20

41A:


kim loại nói trên được rọi sáng đồng thời bởi hai bức xạ:
một có bước sóng λ
1
= 0,2 μm và một có tần số f
2
=
1,67.10
15
Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là:
A.

V
max
= 2,1 V.
B
.

V
max
= 2,4 V.
C.

V
max
= 2,3 V.
D
.

V
max

= 3,1 V.
Câu
42A:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát
ra 2 bức xạ
1 2
0,7 , 0,5
m m
   
 
, a = 2mm, D = 2m. Vạch đen
đầu tiên quan sát được cách vân trung tâm là:
A.

3,75mm.
B
.

0,25mm.
C
.

1,75mm.
D
.

0,35m.
Câu
43A:


Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của một lăng kính
thuỷ tinh tam giác đều. Tia ló màu vàng qua lăng kính có
góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng vàng, ánh sáng tím lần lượt là n
v
= 1,5 và n
t
= 1,52.
Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp
xỉ bằng:


21

A.

0,77
0
.
B
.

48,59
0
.
C
.

4,46

0
.

D
.

1,73
0
.
Câu
44A:

Chọn phát biểu sai.
A.

Nhiệt độ của Nhật Hoa cao hơn nhiệt độ của bề mặt Mặt
Trời ( quang cầu).
B.

Thời gian để ánh sáng đi từ Mặt Trời đến Trái Đất khoảng
vài giây.
C.

Hệ Mặt Trời là một thành viên của một thiên hà mà ta gọi
là Ngân Hà.
D.

Ngân Hà là một thiên hà xoắn ốc.
Câu
45A:


Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện
áp xoay chiều u = 250
2
cos100t(V) thì thấy dòng điện
qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với
điện áp hai đầu mạch 30
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn
mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp
hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:


22

A.

200W.
B
.

300
3
W.
C
.

200
2

W.

D
.

300W.
Câu
46A:

Một dao động điều hoà có phương trình là x = Acos(5t
+) cm. Kể từ lúc t = 0, lần thứ 9 mà động năng bằng thế
năng là vào thời điểm nào? Chọn đáp số đúng:
A.

t =
20
17
s.
B
.

t =
20
57
.
C
.

t =
20

77
s.
D
.

Kết quả
khác.
Câu
47A:

Mạng điện 3 pha có hiệu điện thế pha là 120 V có tải tiêu
thụ mắc hình sao, các tải có điện trở là R
1
= R
2
= 20 ; R
3

= 40 . Cường độ dòng điện trong dây trung hoà:
A.

6 A.
B
.

3 A.
C
.

2

3
A.
D
.

0 A.
Câu
48A:

Sóng điện từ dùng để truyền hình( TV) là sóng có tần số:
A.

Rất lớn.
B
.

Bé.
C
.

Cực bé.
D
.

Trung
bình.
Câu
49A:

Từ 1 hạt nhân

238
92
U
qua nhiều lần phóng xạ




biến thành
sản phẩm cuối cùng là hạt nhân
206
82
Pb
.Trong quá trình đó số


23

hạt sơ cấp mới tạo thành là:
A.

20.
B
.

14.
C
.

12.

D
.

6.
Câu
50A:

Tại hai điểm O
1
, O
2
cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có
hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình: u
1
= 5cos(100t) mm ; u
2
= 5cos(100t +
2

)
mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số
điểm trên đoạn O
1
O
2
dao động với biên độ cực đại ( không
kể O
1

, O
2
) là:
A.

24.
B
.

26.
C
.

25.
D
.

23.

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41B đến
câu 50B)
Câu
41B:

Một vật dao động điều hoà dọc theo một trục nằm ngang,
có độ dài quĩ đạo là 20cm. Vận tốc trung bình lớn nhất khi
vật đi được quãng đường 10cm là 60cm/s. Chu kì dao


24


động của vật là:
A.

2
3
s.
B
.

1s.
C
.

3
2
s.
D
.

2s.
Câu
42B:

Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục
quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính
của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m
2
. Bàn đang quay
đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật

nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào
đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường.
Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng:
A.

2 rad/s.

B
.

0,25 rad/s.
C
.

2,05 rad/s.

D
.

1 rad/s.
Câu
43B:

Tỉ số động năng chuyển động tịnh tiến và động năng toàn
phần của một đĩa tròn đang lăn không trượt là:
A.

2/3.
B
.


3/5.

C
.

2/5.
D
.

5/7.
Câu
44B :

Một đồng hồ mỗi ngày chạy chậm 130s. Phải điều chỉnh
độ dài của con lắc đơn trong đồng hồ như thế nào so với


25

độ dài hiện trạng để đồng hồ chạy đúng:
A.

Giảm
0,2%.

B
.

Tăng 0,3

%.
C
.

Tăng 0,2%.

D
.

Giảm
0,3%.

Câu
45B:

Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện R, L, C
mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch là u
AB
= 100
2

cos100πt (V)
;
điện trở R thay đổi ; cuộn dây có R
o
= 30,
L=
1,4

H ; C=31,8 µF. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ

của điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì R và P
R
có giá trị là:

A.

R = 50 ; P
R
= 250W.
B
.

R = 50 ; P
R
= 62,5W.
C.

R = 30 ; P
R
= 250W.
D
.

R = 30 ; P
R
= 125W.
Câu
46B:

Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết Big Bang?

A.

Vũ trụ được hình thành từ một
vụ nổ lớn.
B.

Hiện nay vũ trụ đang
nở ra.
C.

Vụ nổ Big Bang xảy ra cách
D.

Hiện nay vũ trụ đang

×