Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC 11 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.21 KB, 24 trang )

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
(NHIỀU TÁC GIẢ)
BIÊN SOẠN : TRẦN MAI SANG
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Vấn đề 1 : Hệ Thức Lượng Cơ Bản
Kiến thức cơ bản
sin cos
tan ;cot
cos sin
a a
a a
a a
= =
Hệ quả 1 :
1
tan
cot
tan .cot 1
1
cot
tan
a
a
a a
a
a

=


= ⇔




=


Hệ quả 2 :
2
2
1
1 tan
cos
a
a
+ =

2
2
1
1 cot
sin
a
a
+ =
B. TOÁN
TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA 1 CUNG
1) a.Tính sina , tana, cota biết cosa =
4
5

0

0 90a< <
2) b.Tính cosa, tana, cota biết
12
sin
13
a = −

3
2
a
π
π
< <
3) c.Tính cosa, sina, cota biết
tan 2a = −

0
90 0a− < <
4) d.Tính sina, cosa, tana biết
cot 3a =

0 0
180 270a< <
TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC BẰNG SỬ DỤNG CÔNG THỨC CƠ BẢN.
5) a.tính
cot 2tan
tan 3cot
a a
E
a a


=
+
biết
3
sin
5
a =

0 0
90 180a< <
6) b.Tính
sin 3cos
cos 2sin
a a
F
a a

=
+
biết
tan 3a = −
7) c.Tính
2 2
2 2
2cos sin .cos sin
sin 3cos 4
a a a a
G
a a

+ −
=
+ −
biết
cot 2a =
8) d.Tính
2sin 3cos
sin cos
a a
B
a a

=
+
biết
tan 2a =
9) e. Tính
2 2
2 2
3 os 2sin 1
sin 3cos 5
c a a
P
a a
+ −
=
− +
biết
tan 3a = −
10) tính

2 2
2 2
3sin 12sin .cos cos
sin sin .cos 2cos
a a a a
Q
a a a a
+ +
=
+ −
11) a.Tính
sin .cosa a
,
sin cosa a−
,
4 4
sin cosa a+
biết
sin cosa a m+ =
b.Tính
2 2
tan cota a+
,
3 3
tan cot a+
biết
tan cot 5a a+ =
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
2
2 2

cos sin 1a a
+ =
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
12) .
( )
2 2 2
1 sin cot 1 cotM a a a= − + −
13) .
2
2cos 1
sin cos
a
N
a a

=
+
14)
( ) ( )
2 2
sin 1 cot cos 1 tanP a a a a= + + +
15)
2
1 2sin
sin cos
a
A
a a


=

16)
1 sin 1 sin
1 sin 1 sin
a a
B
a a
+ −
= −
− +
17)
( ) ( )
3 3
1 cot sin 1 tan cosP a a a a= + + +
18)
2 2
2
sin 2cos 1
cot
a a
Q
a
+ −
=
19)
2 2
2 2
sin tan
cos cot

a a
E
a a

=

20)
( )
2
sin cos 1
cot sin .cos
a a
F
a a a
+ −
=

CHỨNG MINH CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC
21) .
( ) ( ) ( )
2
2 2
sin cos cos 1 tan sin 1 cota a a a a a− = − + −
22) .
2 2 2 2
tan sin tan .sina a a a− =
23)
3 3
sin cos
1 sin .cos

sin cos
α α
α α
α α
+
= −
+
24)
2 2
sin cos tan 1
1 2sin .cos tan 1
α α α
α α α
+ −
=
+ +
25)
4 4 6 6 2 2
sin cos sin cos sin .cosa a a a a a+ − − =
26)
( ) ( )
4 4 6 6
3 cos sin 2 cos sin 1a a a a+ − + =
27) .
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
a a
a a a
+
+ =

+
28) .
1 os 1 cos
2cot 0
1 cos 1 os 2
c a a
a a
a c a
π
+ −
 
+ = < <
 ÷
− +
 
29) .
2 2 2 2
ot os ot . osc a c a c a c a− =
CHỨNG MINH MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO X
30) a.
( ) ( )
4 4 6 6
3 cos sin 2 cos sinA x x x x= − + + +
31) b.
3 3
os sin
sin .cos
sin cos
c x x

P x x
x x
+
= +
+
32) c.
( ) ( )
8 8 6 6 4
3 sin os 4 cos 2sin 6sinB x c x x x x= − + − +
33) d.
( ) ( )
2
4 4 2 2 8 8
2 cos sin sin .cos sin osC x x a a x c x= + + − +
34)
( )
4 4
4 sin cos os4D a a c a= + −
35)
( )
8 8
8 cos sin os6 7cos 2E a a c a a= − − −
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
3
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
VẤN ĐỀ 2 : CUNG ( GÓC) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT (Cung liên kết).
STT Hai cung
Gọi là hai
cung
Công thức

Cách nhớ
1
( )
à a v a−
Đối nhau
os( ) cosc a a− =
sin( ) sina a− = −
tan( ) t ana a− = −
cot( ) cota a− = −
Cos đối
2
( )
à a v a
π

Bù nhau
sin( ) sina a
π
− =
os( ) cosc a a
π
− = −
tan( ) t ana a
π
− = −
cot( ) cotaa
π
− = −
Sin bù
3

à
2
a v a
π
 

 ÷
 
Phụ nhau
sin cos
2
a a
π
 
− =
 ÷
 
os sin
2
c a a
π
 
− =
 ÷
 
tan cot
2
a a
π
 

− =
 ÷
 
cot tan
2
a a
π
 
− =
 ÷
 
Phụ chéo
4
( )
à a v a
π
+
Sai kém
π
tan( ) tana a
π
+ =
cot( ) cota a
π
+ =
sin( ) sina a
π
+ = −
os( ) osc a c a
π

+ = −
Sai
π
tan,
cot
5
à
2
a v a
π
 
+
 ÷
 
Sai kém
2
π
sin cos
2
a a
π
 
+ =
 ÷
 
os sin
2
c a a
π
 

+ = −
 ÷
 
tan cot
2
a a
π
 
+ = −
 ÷
 
cot tan
2
a a
π
 
+ = −
 ÷
 
2 cung sai
kém
2
π
thì
sin ( cung
lớn) = cos
( cung nhỏ)
Hệ quả : A , B , C là 3 góc trong 1 tam giác
a. Ta có : A + B + C =
π

( ù)A B C b
π
+ = −
2 2 2
A B C
π
+
= −
(phụ)
( )
sin sinA B C+ =
( )
os osc A B c C+ = −
sin os
2 2
A B C
c
+
=
tan cot
2 2
A B C+
=
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
4
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Chứng minh rằng:
36)
0 0 0 0
tan10 .tan 20 tan 70 .tan80 1=

37)
0 0 0 0
os20 os40 os160 os180 1c c c c+ + = −
38)
0 0 0 0
tan50 tan 75 tan 230 tan 255+ = +
39)
0 0 0 0
os20 os40 sin110 sin130c c+ = +
40)
0 0 0 0
sin 25 sin 65 sin155 sin115+ = +
41)
0 0 0 0
sin 75 sin 65 os165 os205 0c c+ + + =
42)
0 0
0
0
sin168 sin192
cot12 2
sin 78

=
Tính giá trị biểu thức :
43)
0 0
0
0 0
sin( 234 ) os216

tan36
sin144 os126
c
A
c
− −
=

44)
( )
0 0 0
0 0
0
cot 44 tan 226 os406
ot17 . ot73
os316
c
B c c
c
+
= −
45)
0 0 0 0
cot5 cot10 cot80 .cot 85C =
46)
0 0 0 0 0 0
cos10 cos20 cos30 cos190 cos 200 cos 210D = + + + + +
47)
9 6 11
os os os

16
5 5 5
tan
3 6
5
os sin
10 5
c c c
E
c
π π π
π
π π
− +
=

Đơn giản biểu thức sau :
48)
( ) ( )
3
sin os cot 2 tan
2 2
F c
π π
π α α π α α
   
= + − − + − + −
 ÷  ÷
   
49)

( )
3 3
os 5 sin tan .cot
2 2 2
G c
π π π
α π α α α
     
= − + − + − + −
 ÷  ÷  ÷
     
50)
( ) ( ) ( )
3
cot 2 . os os 6 2sin
2
H c c
π
α π α α π α π
 
= − − + − − −
 ÷
 
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
5
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
VẤN ĐỀ 3 : CÔNG THỨC CỘNG
KIẾN THỨC CƠ BẢN
os( ) cos .cos sin .sinc a b a b a b+ = −
os( ) os .cos sin .sinc a b c a b a b− = +

sin( ) sin .cos os .sina b a b c a b+ = +
sin( ) sin .cos os .sina b a b c a b− = −
tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b
+
+ =

tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b

− =
+
Hệ quả : Biến đổi biểu thức
cos sinE a x b x= +
về dạng tích số
i. Giả sử
2 2
0a b+ >
( và a và b không đồng thời triệt tiêu)
Ta có :

( )

2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
cos sin
. cos sin
cos . os sin .sin
. os( )
E a x b x
a b
a b x x
a b a b
a b x c x
a b c x
ϕ ϕ
ϕ
= +
 
= + +
 ÷
+ +
 
= + +
= + −
Áp dụng kết quả trên ta có :
cos sin 2 os
4
a a c a
π
 

+ = −
 ÷
 
cos sin 2 os
4
a a c a
π
 
− = +
 ÷
 
sin cos 2 sin
4
a a a
π
 
+ = +
 ÷
 
sin cos 2 sin
4
a a a
π
 
− = −
 ÷
 
Rút gọn các biểu thức sau :
51)
0 0 0 0

os54 . os4 os36 . os86A c c c c= −
52)
0 0 0 0
sin 56 .sin 4 sin 34 .sin 86B = −
53)
0 0
0 0
tan 64 tan176
1 tan 64 .tan356
C
+
=

Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
6
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
54)
0 0 0 0
sin( 17 ). os( 13 ) sin( 13 ). os( 17 )D a c a a c a= − + − + −
55)
2cos . os
4 4
E c
π π
α α
   
= + −
 ÷  ÷
   
56)

os( ) sin .sin
sin( ) sin .cos
c a b a b
F
a b a b
+ +
=
− −
57)
5
tan tan
2 12
5
1 tan .tan
12 12
G
π π
α α
π π
α α
   
+ − +
 ÷  ÷
   
=
   
+ + +
 ÷  ÷
   
58)

2cos( )
tan
sin( ) sin( )
a b
H a
a b a b
+
= +
+ − −
59)
sin cos
sin cos
a a
K
a a
+
=

Chứng minh rằng :
60)
cot .cot 1
cot( )
cot cot
a b
a b
b a
± =
±
m
61)

tan( ) tan tan tan .tan .tan( )a b a b a b a b+ − − = +
62)
2sin( )
tan tan
os( ) os( )
a b
a b
c a b c a b
±
= ±
+ + −
63)
2 2 2
sin ( ) sin sin 2sin .sin . os( )a b a b a b c a b+ − − = +
64) Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
65)
2 2
os ( ) os 2cos .cos . os( )A c a x c x a x c a x= − + − −
66)
2 2
os 2cos .cos . os( ) os ( )B c x a x c a x c a x= − + + +
67)
( ) ( )
6 6 4 4
2 sin cos 3 sin cosC a a a a= + − +
Các bài toán liên quan đến tam giác :
68) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC (không vuông) ta đều có :
69)
t anA tan tan t anA.tan .tanB C B C+ + =
70) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta đều có :

71)
A A
t an .tan tan tan tan t an 1
2 2 2 2 2 2
B B C C
+ + =
72) Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
73)
t anA+ tan tanM B C
= +
và xác định hình tính của tam giác ABC trong trường hợp này.
74)
A A
1 t an .tan 1 tan tan 1 tan t an
2 2 2 2 2 2
B B C C
F = + + + + +
75) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và trực tâm H chia đường cao
'
AA
theo tỉ số
,( 0)
'
HA
m m
HA
= >
.Tính
tan ,tanB C
theo m và chứng minh rằng :

2 1
tan
m
A
m
+

76) Cho tam giác ABC thỏa mãn :
2
tan 2tan tan A.tanA B B+ =
. CMR tam giác ABC cân.
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
7
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Các bài toán liên quan khác
77) Cho x và y là hai số thay đổi và là nghiệm đúng của phương trình
2 2
1x y+ =
. Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của phương trình
2 1P x y= − +
78) Cho bốn số thay đổi a, b, x, y thỏa mãn
2 2
4a b+ =

2 2
3x y+ =
. CMR :
3 2 3 ax 2 3by− ≤ + ≤
79) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

2 5y x− +
biết x và y là hai số thay đổi thỏa
mãn :
2 2
36 16 9x y+ =
80) Cho hai số x và y thay đổi sao cho
2 2
4 25 16x y+ =
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức :
3 2 4P x y= − −
VẤN ĐỀ 4 : CÔNG THỨC NHÂN
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
Công thức nhân đôi
sin 2 2sin cosa a a=
2 2
2
2
os sin
os2 2 os 1
1 2sin
c a a
c a c a
a



= −





2
2 tan
tan 2
1 tan
a
a
a
=

Hệ quả
Đặt
tan
2
a
t =
, ta có :
2
2
2
2
2
sin
1
1
cos
1
2
tan

1
t
a
t
t
a
t
t
a
t
=
+

=
+
=

Công thức nhân 3
3
3
3
3
sin 3 3sin 4sin
os3 4cos 3cos
3tan tan
tan3
1 3tan
a a a
c a a a
a a

a
a
= −
= −

=

Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
8
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
81) Tính
sin 2 , os2 ,tan 2a c a a
biết
5 3
cos à
13 2
a v a
π
π

= < <
82) Tính
4
tan 2 ,cos à 0
5 2
a a v a
π

= < <
Tính giá trị biểu thức sau:

83)
sin . os . os . os
24 24 12 6
A c c c
π π π π
=
84)
sin . os . os . os
12 12 6 3
B c c c
π π π π
=
85)
2 0
2cos 75 1C = −
86)
2 0
1 2sin 75D = −
( ) ( )
0 0 0 0
os15 sin15 os15 sin15E c c= − +
87)
( ) ( )
0 0 0 0
os75 sin 75 os75 sin 75F c c= − +
88)
2
tan
8
1 tan

8
G
π
π
=

89)
2 0
0
1 cot 105
cot 75
H

=
Chứng minh rằng :
90)
3 3
sin 4
cos .sin sin .cos
4
a
a a a a− =
91)
3 3
sin cos sin 2
1
sin cos 2
a a a
a a


= +

92)
2
1 1 2sin
tan 2
os2 1 sin 2
a
a
c a a

+ =

93)
cos sin cos sin
2 tan 2
cos sin cos sin
a a a a
a
a a a a
+ −
− =
− +
94)
2
1 1 sin 2
1 tan 1 tan
cos cos os
a
a a

a a c a
  
+ + + − =
 ÷ ÷
  
95)
2
sin 2 2sin
tan
sin 2 2sin 2
a a a
a a

=
+
96)
2
1 sin 2sin
2 4
a
a
π
 
− = −
 ÷
 
97)
0 0
sin 3 4sin .sin(60 ).sin(60 )a a a a= + −
98)

0 0
os3 4 os . os(60 ). os(60 )c a c a c a c a= + −
99)
0 0
tan3 tan .tan(60 ).tan(60 )a a a a= + −
100) Cho tam giác cân có góc ở đỉnh bằng
0
20
, cạnh bên bằng b và cạnh đáy băng a. CMR
3 3 2
3a b ab+ =
Tính giá trị biểu thức sau :
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
9
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
101)
sin
3 2cos
a
M
a
=

nếu
tan 2
2
a
=
102)
tan 2 sin 2

tan 2 cos 2
a a
N
a a
+
=

nếu
2
tan
5
a =
103)
2sin 2 os2
tan 2 cos2
a c a
P
a a

=
+
nếu
1
tan
2 2
a
= −
VẤN ĐỀ 5 : BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
[ ]
1

cos .cos os( ) os( )
2
a b c a b c a b= + + −
[ ]
1
sin .sin os( ) os( )
2
a b c a b c a b= − + − −
[ ]
1
sin . os sin( ) sin( )
2
a c b a b a b= + + −
[ ]
1
os .sin sin( ) sin( )
2
c a b a b a b= + − −
Biến đổi các biểu thức sau thành tổng :
104)
sin( ).sin( )a b a b+ −
105)
sinx.sin2x.sin3x
106)
cos .cos .cosa b c
Chứng minh các đẳng thức sau:
107)
sin .sin( ) sin .sin( ) sin .sin( ) 0a b c b c a c a b− + − + − =
108)
os(a+b).sin(a-b)+cos( ).sin( ) os( ).sin( ) 0c b c b c c c a c a+ − + + − =

109)
0 0
1
sin 2sin 15 os 15
2 2 2
a a
a c
   
− − + =
 ÷  ÷
   
110) Cho tam giác ABC có
2 2 2
5
ˆ ˆ
ˆ
4 2 . : os os os
4
A B C CMR c A c B c C= = + + =
VẤN ĐỀ 6: BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
KIẾN THỨC CƠ BẢN
cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
+ −
+ =
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b

a b
+ −
− = −
sin sin 2sin os
2 2
a b a b
a b c
+ −
+ =
sin sin 2 os sin
2 2
a b a b
a b c
+ −
− =
Hệ quả :
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
10
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
cos sin 2 os
4
a a c a
π
 
+ = −
 ÷
 
cos sin 2 os
4
a a c a

π
 
− = +
 ÷
 
sin cos 2 sin
4
a b a
π
 
+ = +
 ÷
 
sin cos 2 sin
4
a b a
π
 
− = −
 ÷
 
( )
sin
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
+
+ =

( )
sin
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b

− =
( )
sin
cot cot
sin .sin
a b
a b
a b
+
+ =
( )
sin
cot cot
sin .sin
a b
a b
a b

− =
Biến đổi các biểu thức sau về dạng tích :
111)
0 0 0

sin 70 sin 20 sin 50− +
112)
0 0 0
os44 os22 2 os79c c c− −
113)
sin sin 2 sin3x x x+ +
114)
1 cos os2x c x
+ +
Đơn giản các biểu thức sau:
115)
sin( ) sin os( ) os
sin( ) sin os( ) os
a b a c a b c a
A
a b a c a b c a
+ − + +
= −
+ + + −
116)
1 cos os2
1 3sin 2cos
x c x
B
x x
+ +
=
+ −
Chứng minh rằng :
117)

0 0 0
os85 os35 os25 0c c c+ − =
118)
0 0 0
os130 os110 os10 0c c c+ − =
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
11
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
VẤN ĐỀ 7 : CÁC BIẾN ĐỔI VỀ GÓC TRONG TAM
GIÁC
A, B , C là 3 góc trong 1 tam giác , ta có :
A B C
π
+ + =
vậy :
A B C
π
+ = −
(bù)
A B C
π
+ = −
( phụ)
sin( ) sinA B C+ =
os( ) osc A B c C+ = −
sin os
2 2
A B C
c
+

=
tan cot
2 2
A B C+
=
Bất đẳng thức côsi
Cho a ,b >0 ta luôn có
2 .a b a b+ ≥
hay
2
.
2
a b
a b
+
 

 ÷
 
Tổng quát :
1 2
, , , 0
n
a a a ≥
ta luôn có
1 2 1 2
.
n
n n
a a a n a a a+ + + ≥

Bất đẳng thức BOUNHIACOSKY
( ) ( )
( )
2
2 2 2 2
. .a b c d a c b d+ + ≥ +
hay
( )
( ) ( )
2 2 2 2
. .a c b d a b c d+ ≤ + +
Định lí hàm số sin
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
Định lí hàm số cosin
2 2 2
2 2 2
2 cos
cos
2
a b c bc A
b c a
A
bc
= + −
+ −

⇔ =
Cho tam giác ABC biến đổi các biểu thức sau về dạng tích :
119)
sin sin sinA B C
+ +
120)
sin 2 sin 2 sin 2A B C+ +
121)
cot cot cot
2 2 2
A B C
+ +
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
12
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
A , B , C là 3 góc của 1 tam giác. Chứng minh rằng :
122)
cos cos cos 1 4sin .sin .sin
2 2 2
A B C
A B C+ + = +
123)
cos2 cos2 cos 2 1 4cos .cos .cosA B C A B C+ + = − −
124)
2 2 2
os os os 1 2cos .cos .cosc A c B c C A B C+ + = −
125)
2 2 2
sin sin sin 2 2cos .cos .cosA B C A B C+ + = +
126)

tanA+ tan tan t anA.tan .tanB C B C
+ =
127)
tan .cot cot cot cot tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
+ + =
128)
5 5 5
sin 5 sin 5 sin 5 4. os . os . os
2 2 2
A B C
A B C c c c+ + =
129)
sin 6 sin 6 sin 6 4sin 3 .sin 3 .sin 3A B C A B C+ + =
130) Chứng tỏ rằng nếu tam giác ABC có
t anA tan 2cot
2
C
B+ =
thì tam giác ABC là 1 tam
giác cân.
131) Cho tam giác ABC , đặt
2 2 2
sin sin sinT A B C= + +
. Chứng minh rằng tam giác ABC
nhọn
2T >
.
132) Hãy nhận dạng tam giác ABC biết :

2 2 2
os os os 1c A c B c C+ + =
.
133) Cho tam giác ABC có các cạnh và các góc thỏa mãn hệ thức :
2 2
1 cos 2
sin
4
B a c
B
a c
+ +
=


Chứng minh tam giác ABC cân.
134) Số đo 3 góc của tam giác ABC lập thành 1 cấp số cộng và thỏa mãn hệ thức :
3 3
sin sin sin
2
A B C
+
+ + =
. Tính các góc A, B , C.
135) Chứng minh rằng tam giác ABC cân khi và chỉ khi :
.cos .cos .sin .sina B b A a A b B
− = −
.
136) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có :
.cos .cos .cos 2

.sin .sin .sin 9
a A b B c C p
a B b C c A R
+ +
=
+ +
(trong đó p
là nửa chu vi. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác). Thì tam giác ABC là tam giác
đều.
137) Giả sử tam giác ABC thỏa mãn điều kiện :
( )
2 .cos .cos .cosa A b B c C a b c+ + = + +
.
Thì tam giác ABC là tam giác đều.
VẤN ĐỀ 8 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
13
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Loại 1 : PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Phương trình
Lời giải
( , ' )k k ∈Ζ
cos osX c
α
=
2
'2
X A k
X A k

π
π
= +


= − +

sinX sin
α
=
2
'2
X A k
X A k
π
π π
= +


= − +

t anX tan
cot cotX
α
α
=
=
X A k
π
= +

Giải các phương trình sau :
138)
1
sin
2
x =
139)
2sin 3x =
140)
3
cos
2
x =
141)
3
sin 2
2
x =
142)
3
cos 2
3 2
x
π
 
+ = −
 ÷
 
143)
3

sin 2
3 2
x
π
 
+ =
 ÷
 
144)
( )
0
1
sin 2 50
2
x + = −
145)
tan 3x =
146)
3tan 3
3
x
π
 
+ =
 ÷
 
147)
3cot 3
3
x

π
 
− =
 ÷
 
148)
2
1
tan
3
x =
149)
2 tan .sin tan 0x x x− =
150)
2
tan cot
cos
x x
x
− = +
151)
2
3sin 2 7 cos 2 3 0x x+ − =
152)
2
6cos 5sin 7 0x x+ − =
153)
cos2 5sin 3 0x x
− − =
154)

cos 2 cos 1 0x x+ + =
155)
2
6sin 3 cos12 14x x+ =
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
14
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
156)
4 2
4sin 12cos 7x x+ =
157)
2
2cos 3cos2 4x x− =
158)
2
5sin 2cos 2 2x x+ =
159)
sin 2 sin 0x x+ =
160)
5sin os2 2 0x c x
+ + =
161)
sin cos 1
2
x
x+ =
162)
2
tan 2 3
4

x
π
 
− =
 ÷
 
163)
7 tan 4cot 12x x− =
164)
( )
2
cot 3 1 cot 3 0x x+ − − =
165)
2 2
2sin 2cos 4sin 2 0x x x− − + =
166)
( )
2
2 2
1 2 2 cos
1 tan
x
x
− + = −
+
167)
2 2
os 2 os 2 3cos 2 4 0
2 2
c x c x x

π π
   
+ − − − − =
 ÷  ÷
   
168)
2
2 tan 1 tanx x= −
169)
tan tan 2 0x x
+ =
170)
( )
tan 3 cot 1 3 0x x+ − + =
171)
3tan 3 cot 3 3 0x x+ − − =
172)
2
2
2 2
sin 2 2
tan
sin 2 4cos
x
x
x x

=

173)

1
2 tan cot 2sin 2
sin 2
x x x
x
+ = +
174)
( )
9
tan 7 2 cot 3 0
2
x x
π
π
 
+ + − − =
 ÷
 
175)
3
3cos 2 4cos cos3 0x x x+ − =
176)
4sin 1 2cos2 2x x− − =
177)
tan tan 2 sin 3 .cosx x x x+ =
178)
( ) ( )
2
0 0
4cos

tan 45 tan 45
tan cot
2 2
x
x x
x x
− + =

179)
sin 2 sin 6 sin3 sin 5x x x x
=
180)
sin .sin 7 sin 3 .sin 5x x x x=
181)
sin 5 .sin 3 sin 9 .sin 7x x x x
=
182)
cos . os3 sin 2 .sin 6 sin 4 .sin 6 0x c x x x x x− − =
183)
sin 4 .sin 5 sin 4 .sin 3 sin 2 .sin 0x x x x x x
+ − =
184)
sin 5 sin 3 sin 4x x x+ =
185)
sin sin 2 sin3 0x x x
+ + =
186)
cos cos3 2cos5 0x x x+ + =
187)
2 2

cos sin sin 3 os4x x x c x− = +
188)
cos22 3cos18 3cos14 os10 0x x x c x
+ + + =
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
15
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
189)
2
3
os2 cos 2sin
2
x
c x x− =
190)
8cos2 .sin 2 . os4 2x x c x =
191)
2 2 2
3
sin sin 2 sin 3
2
x x x+ + =
192)
2 2 2 2
sin 3 sin 4 sin 5 sin 6x x x x+ = +
193)
2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6x x x+ =
194)
2 2 2 2

os os 2 os 3 os 4 2c x c x c x c x+ + + =
195)
6 6 2
sin cos 4cos 2x x x+ =
196)
2 2
2 tan 3tan 2cot 3cot 2 0x x x x+ + + + =
197)
2 2
2 tan 3tan 2cot 3cot 3 0x x x x− + + − =
Tính giá trị gần đúng các nghiệm phương trình sau:
198)
2
sin 2
6 5
x
π
 
+ =
 ÷
 
trong khoảng
,
3 6
π π
 

 ÷
 
199)

2
os
2 3
x
c =
trong khoảng
( )
2 ,4
π π
200)
3
tan 3
5
x
π

= −
trong khoảng
7 ,
,
2 6
π π
 

 ÷
 
201)
9 15
sin 2 3cos 1 2sin
2 2

x x x
π π
   
+ − − = +
 ÷  ÷
   
trong đoạn
[ ]
0,2x
π

202)
sin
1
cos
in 2
x
x
s x
= −
trong khoảng
( )
0,2x
π

203)
sin 3 sin
os2 sin 2
1 os2
x x

c x x
c x

= +

trong khoảng
( )
0,2x
π

204)
1 cos 1 cos
4sin
cos
x x
x
x
+ + −
=
trong khoảng
( )
0,2x
π

GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH:
205)
( )
cos2 4 1 sin 2 0x m x m− − − =
206)
( )

cos2 2 3 cos 1 0x m x m− − + − =
207) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có 1 và chỉ 1 nghiệm
[ ]
0,x
π

( )
2 1 cos 2 5cos 3 0m x x m+ + + + =
208) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có nghiệm
3
,
2 2
x
π π
 

 
 
( )
cos 2 2 1 cos 1 0x m x m− + + + =
209) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có nghiệm
0,
12
x
π
 

 ÷
 
3 2

cos 4 os sinx c x m x= +
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
16
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
LOẠI 2
Loại 2 : PHƯƠNG TRÌNH
2 2
cos sin ( 0)a x b x c a b
+ = + >
Cách giải :
2 2 2 2 2 2
cos sin
cos sin
a x b x c
a b c
x x
a b a b a b
+ =
⇔ + =
+ + +
2 2
2 2
2 2
os
cos . os sin .sin ,
sin
a
c
c
a b

x c x
b
a b
a b
α
α α
α

=

+

⇔ + =

+

=

+

( )
2 2
os
c
c x
a b
α
⇔ − =
+
(điều kiện để phương trình có nghiệm

2 2 2
a b c+ ≥
)
Giải các phương trình sau :
210)
4sin 3cos 5x x− =
211)
3 cos sin 2x x+ = −
212)
6
sin cos
2
x x− =
213)
os3 sin3 1c x x
− =
214)
os5 sin 5 1c x x+ = −
215)
9
2 3 sin 3cos
2
x x+ =
216)
3sin 2 2cos2 3x x
+ =
217)
2sin 2 3cos 2 13sin 4x x x+ =
218)
sin 4 3 cos 4 3x x+ =

219)
( ) ( )
0 0
os 2 15 sin 2 15 1c x x− − − = −
220)
2sin 9cos 85x x− =
221)
2 sin 2 3cos 2 4x x+ =
222)
( ) ( )
0 0
5cos 2 18 12sin 2 18 13x x+ − + = −
223)
5 2
2cos 3cos
6 3 2
x x
π π
   
+ + − =
 ÷  ÷
   
224)
2
2sin 3 sin 2 3x x+ =
225)
2
2sin 2 3 sin 4 3x x+ =
226)
( )

sin8 os6 3 sin 6 os8x c x x c x− = +
227)
3 1
8cos
sin cos
x
x x
= +
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
17
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
228)
cos 3 sin 2cos
3
x x x
π
 
− = −
 ÷
 
229)
3 2
2sin sin
4 4 2
x x
π π
   
+ + − =
 ÷  ÷
   

230)
3 cos2 sin 2 2sin 2 2 2
6
x x x
π
 
+ + − =
 ÷
 
231)
5
12cos 5sin 8 0
12cos 5sin 14
x x
x x
+ + + =
+ +
232)
( )
1
4sin 3cos 4 1 tan
cos
x x x
x
+ = + −
233)
6 6
1
sin cos sin 4 0
2

x x x+ + =
234) Tìm các giá trị của
α
để phương trình :
( ) ( )
2
os 3sin 3 3 os 3sin 2 sin os 3 0c x c x c
α α α α α α
+ − + + − + − + =
có nghiệm
1x
=
235) Tìm các giá trị của
α
để phương trình :
( )
( ) ( )
2 2 2
2sin os 1 3 sin 2 os 3 3 sin 0c x x c
α α α α α
− + − + − − =
236)
2 2
sin 4 3sin 4 . os4 4 os 4 0x x c x c x+ − =
trong khoảng
0,
2
x
π
 


 ÷
 
Giải và biện luận phương trình theo tham số m :
237) Cho phương trình :
3 os3 sin3m c x x m− =
.Chứng minh rằng phương trình trên luôn có
nghiệm.
238) Cho phương trình :
( )
2 os2 2 sin cos 3 2m c x m x x m− + = +
.Giải và biện luận phương trình
theo tham số m.
239) Tìm các giá trị của
3
,
4
x
π
π
 
∈ −
 ÷
 
thỏa mãn phương trình sau với mọi m:
2 2 2 2
sin sin cos os cos sinm x m x m x mc x x x− − + = −
240) Tìm m để phương trình có nghiệm :
( )
sin 1 cos

cos
m
m x m x
x
+ + =
LOẠI 3
Phương trình chứa tổng và tích của sinx và cosx :A(sinx+cosx)
+Bsinxcosx+C=0 (1)
Đặt
( )
sin cos 2 os , 2
4
t x x c x t
π
 
= + = − ≤
 ÷
 

2
2
1 2sin .cos
1
sin .cos
2
t x x
t
x x
⇒ = +


⇔ =
Thay vào phương trình (1), ta có :
2
1
0
2
t
At B C

+ + =
Giải các phương trình sau :
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
18
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
241)
( )
3 sin cos sin 2 3 0x x x+ − − =
242)
sin cos 4sin .cos 1 0x x x x+ − − =
243)
( )
2sin 2 3 3 sin cos 8 0x x x− + + =
244)
( )
2 sin cos 3sin 2 2x x x+ + =
245)
( )
( )
( )
1 2 sin cos sin 2 1 2 0x x x+ + − − + =

246)
( )
2 sin4x 3sin2x cos2x 3 0+ + + =
247)
( )
sin 2 4 cos sin 4 0x x x− − − =
248)
( )
5sin 2 12 sin cos 12 0x x x− − + =
249)
( )
( )
1 2 1 sin cos sin 2x x x− + − =
250)
sin 2 2sin 1
4
x x
π
 
+ − =
 ÷
 
251)
( )
( )
3 3
2 sin os sin 2 sin cos 2x c x x x x+ + + =
252)
1 1 10
cos sin

cos sin 3
x x
x x
+ + +
253)
( )
( )
3 3
4 sin os 3sin 2 4 sin cos 0x c x x x x+ − − + =
254)
3
sin .cos
sin cos
x x
x x
=
+
255)
9
2cos 4 10cos 2 6 0
2 4
x x
π π
   
− − − + =
 ÷  ÷
   
256)
( )
( )

3 3
sin 2 os2 sin 2 os 2 1x c x x c x+ + =
257)
( )
( )
3
3sin 2 4sin 2 2 3 sin 3 os3 6 1 0x x x c x− + + + + + =
258) Cho phương trình :
( ) ( )
sin 2 2 2 sin cos 2 3 0x a x x a− + + + + =
a) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng
0,
2
π
 
 ÷
 
b) Xác định a để phương trình có duy nhất một nghiệm trong khoảng
0,
2
π
 
 ÷
 
c) Xác định a để phương trình có 2 nghiệm trong khoảng
0,
2
π
 
 ÷

 
259) Cho phương trình :
( )
2.sin 2 2 2 sin cos 2 1 0x m x x m− + + + =
. Xác định m để phương
trình có nghiệm trong khoảng
( )
0,
π
LOẠI 4 :PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
Cách 1 :
Bước 1 : kiểm tra cosx = 0 có phải là nghiệm đúng của phương trình hay không ?
Bước 2 : chia hai vế của phương trình cho
2
os (cos 0)c x x ≠
ta được phương trình bậc hai
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
19
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
có ẩn số phụ t = tanx.
2
0At Bt E+ + =
.
Cách 2 :
Dùng công thức :
2
2
1 os2
os
2

1 os2
sin
2
1
sin .cos sin 2
2
c x
c x
c x
x
x x x
+

=




=



=


Để biến đổi phương trình về dạng bậc nhất đối với sin2x và cos2x (Acos2x + Bsin2x =
C).
GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU :
260)
2 2

sin 10sin .cos 21cos 0x x x x− + =
261)
2 2
sin 2sin .cos 3cos 0x x x x− − =
262)
2 2
6sin sin .cos cos 2x x x x+ − =
263)
2
sin 2 2sin 2cos2x x x− =
264)
2 2
2sin 2 3sin 2 .cos 2 cos 2 2x x x x− + =
265)
2
cos 3sin .cos 1 0x x x− + =
266)
2 2
cos sin 3 sin 2 1x x x− − =
267)
2 2
5
4 3 sin .cos 4 os 2sin
2
x x c x x+ − =
268)
1
4cos 6sin
sin
x x

x
= +
269)
6 6
sin os 3sin .cos 0x c x x x− − =
270)
3 3
3sin 4 os 3sinx c x x+ =
271)
( ) ( ) ( )
( )
2 0 0 0 2
3sin 180 2sin 90 . os 90 5sin 270 0x x c x x− + + + − + =
272)
( )
2 2
3
2sin 1 3 os 4 2 3sin 2 0
2 2 2
x c x x
π π π
     
− − − − − + =
 ÷  ÷  ÷
     
273)
( ) ( )
3
4sin cos 4sin cos 2sin os 1
2 2

x x x x x c x
π π
π π
   
− + + + − + =
 ÷  ÷
   
274)
( )
( )
2 2
9
2sin 5 3 1 sin 2 3 sin 0
2 2
x x x
π π
π
   
+ − + − + + =
 ÷  ÷
   
275)
( )
2 2
3sin 3 3 sin .cos 3 os 0x x x c x− − − =
276)
2 2 2 2
3
3sin . os 3sin . os sin . os sin . os
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

x x x x x x x x
c c c c
π π
   
+ + = + +
 ÷  ÷
   
277) Số đo của một trong các góc của tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình :
3 3
sin sin sin 2 3 os 0x x x c x+ − =
. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.
VẤN ĐỀ 9 : GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
20
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
278) Cho phương trình lượng giác :
( )
os2 2 1 cos 1 0c x m x m− + + + =
279) Giải phương trình với
3
2
m =
280) Tìm m để phương trình có nghiệm
3
,
2 2
x
π π
 


 ÷
 
281) Cho phương trình lượng giác :
6 6
sin cos a sin 2x x x+ =
. Xác định a để phương trình có
nghiệm.
282) Cho phương trình :
( )
2
3
3tan tan cot 1 0
sin
x m x x
x
+ + + − =
. Với giá trị nào của m thì
phương trình có nghiệm.
283) Cho phương trình :
( ) ( )
sin 2 sin 3 asinx x x
π π
− − − =
a) Giải phương trình khi a = 1.
b) Tìm a để phương trình có ít nhất 1 nghiệm
( )x k k Z
π
≠ ∈
.

284) Cho phương trình :
1 sin 1 sin cosx x k x+ + − =
a) Giải phương trình với k = 2.
b) Giải và biện luận phương trình trong trường hợp tổng quát.
285) Cho phương trình :
( )
2
2
1 tan 1 3 0
cos
a x a
x
− − + + =
. Xác định a để phương trình có
nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng
0,
2
π
 
 ÷
 
.
286) Tìm số dương a nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện :
( )
2 2
1
cos 2 sin 0
2
a a a
π π

 
 
+ − − =
 ÷
 
 
 
VẤN ĐỀ 10 - MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG
MẪU MỰC
287) Giải phương trình :
2 2
4cos 3tan 4 3 cos 2 3 tan 4 0x x x x+ − + + =
288) Giải phương trình :
( )
2 2
os3 2 os 3 2 1 sin 2c x c x x+ − = +
289) Giải phương trình :
2
2 sin 1 0x x xy− + =
.
290) Giải phương trình :
( )
2
os4 os2 5 sin 3c x c x x− = +
291) Giải phương trình :
15 24
cos sin 1x x+ =
.
292) Giải phương trình :
( )

2 2
tan tan cot 1x y x y+ + + =
.
293) Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm :
sin 2sin 2 sin3 2 2x x x− − =
.
294) Giải phương trình :
( )
2 2
9
sin sin sin
4
x y x y+ + + =
.
295) Giải phương trình :
2 2 2
1
sin sin 3 sin .sin 3
4
x x x x+ =
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
21
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
296) Giải phương trình :
2 2
2 2
2 2
1 1 1
cos sin 12 sin
cos sin 2

x x y
x x
   
+ + + = +
 ÷  ÷
   
.
297) Giải phương trình :
1 1
cos 1 cos3 1 1
cos cos3
x x
x x
− + − =
VẤN ĐỀ 11 - HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
298) Giải hệ phương trình :
tan cot 2sin
4
tan cot 2sin
4
x x y
y y x
π
π

 
+ = +
 ÷

  


 

+ = −
 ÷

 

299) Giải hệ phương trình :
1
sin cos sin cos
2
3
2sin 2 sin 2
2
x x y y
x y

+ = + −




=


300) Giải hệ phương trình :
sin sin 2
cos cos 2
x y

x y

+ =


+ =


301) Giải hệ phương trình :
2
2
sin cos .cos
cos sin .sin
x x y
x x y

=


=


302) Giải hệ phương trình :
sin sin 2
cos cos 2
x x m
x x m
+ =



+ =

303) Giải hệ khi m = 0.
304) Xác định m để hệ phương trình có nghiệm.
305) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm :
1
sin sin
2
cos2 cos 2
x y
x y m

+ =



+ =

306) Giải hệ phương trình :
2 2 2
cos cos cos 1
cos cos cos 1
x y z
x y z
x y z
π
+ + =


+ + =



+ + =

307) Giải hệ phương trình :
sin 7cos 0
5sin cos 6 0
x y
y x
− =


− + =

308) Giải hệ phương trình :
2
3 2
9sin 15sin .sin 2 17 cos 11 0
5cos 3sin 8cos 1 0
x x x x
x x x

− + − =


− + − =


309) Tìm m để hệ phương trình
1

sin sin
2
os2 os2
x y
c x c y m

+ =



+ =

có nghiệm.
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
22
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
310) Tìm m để hệ phương trình :
( )
2
2 os2 os2 1 4cos 0
x y m
c x c y m
− =



+ − − =


có nghiệm. Tìm nghiệm

đó.
311) Giải và biện luận phương trình:
( )
sin 1 cos
cos
m
m x m x
x
+ + =
.
VẤN ĐỀ 12 - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Giải các bất phương trình lượng giác sau:
312)
sin sin
3
x x
π
 
− >
 ÷
 
313)
sin sin 2 0x x+ ≤
314)
sin cos 2cos
3
x x
π
+ ≥
315)

os2 cos 0c x x
− ≥
316)
( )
3 4 sin 2 cos 4 1 2 3 0x x− − + − ≤
317)
( )
2cos 2 3 1 sin 3 2 0
2
x
x − − + − >
318)
cos 4 3 cos 2 2 0x x+ − >
319)
os2 3cos 4 0c x x− − ≤
320)
tan cot 4x x
+ >
321)
4 2
2 os 7cos 3 0c x x− + ≤
322)
2
3tan 1 0x − >
323)
( ) ( )
2
1
1 3 tan 2 1 3 0
cos 2

x
x
− − − + ≤
324)
2
1 tan
2
cos 0
4tan
2
x
x
x

− >
325)
tan 6 tan 3 0x x+ ≤
326) Xác định
( )
0 2
α α π
≤ ≤
sao cho phương trình sau có nghiệm :
( )
2
2 2sin 1 2sin 1 0x x
α α
− − + − =
327) Tìm các giá trị của a để phương trình sau vô nghiệm :
( )

2 2
2sin 1 6sin sin 1 0x a x a a− − + − − =
328) Giải bất phương trình :
sin sin 3 sin 2x x x
+ <
.
329) Giải bất phương trình :
3 3
5
os os3 sin .sin 3
8
c xc x x x− ≤
.
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
23
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
330) Giải bất phương trình :
sin 2 os2 1
0
sin 2 os2 1
x c x
x c x
− +
>
+ −
331) Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x:
2 2
2 2
cos
0

1 cos
m x m m
m m x
− +
>
+ −
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
24

×