Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn- MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.47 KB, 16 trang )

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chu kì của 1 vật dao động tuần hồn là:
A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn
phần.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái
dao động lặp lại như cũ
C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và
chiều chuyển động như cũ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn
AA’ = 40cm. Biên độ của dao động là:
A. 40cm
D. 80cm

B. 20cm

C. 10cm


Câu 3. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao
động điều hoà. Đo được 20 dao động trong thời
gian 10s. Chu kỳ dao động là:
A. 0,5s
C. 2s

B. 1s
D. 10s


Câu 4 .Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối
lượng 500g , độ cứng của lị xo 50 N/m, dao động
điều hoà với biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng
khi qua vị trí cân bằng là:
A. 0m/s
C. 2m/s

B. 0,2m/s
D. 2cm/s

Câu 5. Năng lượng dao động điều hoà :
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần
B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần
và biên độ A tăng 2 lần
C. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số
dao động giảm 2 lần
D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và
biên độ A giảm 2 lần


Câu 6. Cho hai dao động cùng phương: X1 =
2Cos(t ) cm và

X2 = 5Cos(t +  )cm.

Phương trình dao động tổng hợp là:
A. X = 3Cos(t +  ) cm
B. X = 7Cos(t +  ) cm
C. X = 3Cos(t ) cm
D. X = 7Cos(t )cm

Câu 7. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa
sóng là :
A. Hai sóng đến có cùng biên độ , cùng pha
B. Hai sóng đến có cùng biên độ cùng tần số
C. Hai sóng đến có cùng tần số, cùng bản chất
D.Hai sóng đến là hai sóng kết hợp
Câu 8. Chọn Câu sai:
A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ
16Hz đến 20.000Hz
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là siêu
âm


C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm
D. Sóng âm truyền được trong mơi trường chân
khơng
Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt
một chất lỏng, với hai nguồn S1, S2 cócùng phương
trình dao động u0 = ACost. Điểm M trên mặt
chất lỏng, cách hai nguồn là d1 và d2, có biên độ
dao động cực đại (k là số nguyên).
A. d1 – d2 = k 
2

B. d1 + d2 = k
D.d1 – d2 = (2k+1) 
2

C.d1 – d2 = k


Câu 10. Chọn công thức đúng về mối liên hệ
giữa bước sóng , tốc độ lan truyền sóng V, chu kì
T và tần số f:
A.  = V.f =
C. V =

1
T

=


f

V
T

B.  = V.T=
D. f =

1
T

=


V

Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i =
2 2 Cos100t (A) qua điện trở R = 5.Trong thời

gian 2 phút ,nhiệt lượng tỏa ra :

V
f


A.1200J

B.2400J

C.4800J

D.6800J
Câu 12. Chọn Câu sai: Một dịng điện có cường
độ i = 3 2 Cos(100t+  )(A) chạy qua một đoạn
2
mạch .
A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A

B. Tần số

dòng điện 50Hz
C. Cường độ cực đại 3 2 A

D. Cường độ

dòng điện sớm pha  so với điện áp 2 đầu đoạn
2
mạch
Câu 13. Một đoạn mạch điện gồm R = 100, L =

2

H, C =


100



F

chiều tần số

mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay
f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của

đoạn mạch bằng:
A. 100 2 

B. 100

C.50

D.200
Câu 14. Cho mạch AB ( Hình vẽ ) Xác định góc
lệch pha của điện áp


2 đầu đoạn mạch AB so với cường độ dòng điện
L

C
,biết ZL > ZC

A

B

A.  =



C.  =

B.  = - 
2



2

D.  =

4





2


Câu 15. Một đoạn mạch có R,L,C ghép nối tiếp,
biết ZC > ZL. Để đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện
ta cần:
A. Giảm ZC bằng cách giảm C sao cho ZC = ZL
B. Tăng tần số f sao cho ZC = ZL
C. Tăng ZL bằng cách tăng hiệu điện thế 2 đầu
đoạn mạch

D. Giảm tần số f sao cho ZC = ZL

Câu 16. Một dòng điện xoay chiều i = 2Cost (A)
qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 10,
(H),C =

100



F

L= 0,2

nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đọan

mạch AB bằng:


A. Khơng tính được vì khơng biết 
B. 60W
C. 40W

D. 20W
Câu 17. Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f =
50Hz, máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm
10 cặp cực phải quay đều với tốc độ:
A. 300vòng / phút
phút

C. 250 vòng / phút

B. 500vòng /
D. 750 vòng

/ phút
Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC có điện
2
5
dung C =  pF và độ tự cảm L =  mH. Tần số dao

động riêng của mạch là:
A. 2.10 Hz
7

B.5.106 k.Hz

C.5.106 MHz

D.5 MHz

Câu 19.Mạch chọn sóng của một máy thu vơ
tuyến có cuộn cảm L = 5.10-6 H và một tụ điện

xoay

có điện dung biến thiên từ C1= 20pF đến


C2= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu
được:
A.  = 18,8m – 59,6m.
B.



=13,3m – 66,6m.

C.
D.





= 11m – 75m.

= 15,6m – 41m.

Câu 20 . Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ :
A.

Ánh


sáng



bản

chất

sóng.

B. Ánh sáng là sóng ngang.
C.

Ánh

sáng



sóng

điện

từ.

D. Ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 21. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh
sáng đơn sắc được tính theo công thức (các ký hiệu
dùng như sách
giáo khoa )

A.

ax
D

D
B. a

C. a
D

D. x
D

Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh
sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước


sóng 0,5 m , khoảng cách giữa 2 khe Young là
0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m . Tại
một điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,5mm
là :
A. Vân sáng bậc 3.
Vân sáng bậc 2.

B. Vân tối thứ 3

C.

D. Vân tối thứ 2.


Câu 23.Ứng dụng tia hồng ngoại :
A. Để phát hiện các vết nứt trong các sản phẩm
đúc.
B. Để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y
tế.
C. Để sấy khô các sản phẩm công nghiệp, sưởi
ấm trong y học
D. Để làm phát quang một số chất.
Câu 24. Tia tử ngoại :
A. Do các vật bị nung nóng phát ra.


B. Là sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn
bước sóng ánh sáng màu tím và dài hơn bước sóng
của tia X.
C. Trong y học dùng để sưởi ấm.
D. Có năng lượng bé hơn tia hồng ngoại.
Câu 25.Hiện tượng quang điện ngồi là hiện tượng
:
A.Ánh sáng giải phóng các electron liên kết để
chúng trở thành electron dẫn
B.Làm phát quang một số chất
C.Làm khuếch đại ánh sáng
D.Ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt
kim loại
Câu 26. Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh
sáng :
A.Có lưỡng tính sóng- hạt
B.

phơtơn

Được tạo thành bởi các hạt gọi là


C.Có bản chất là sóng điện từ
D.

Tốc độ các phơtơn là 3.108 m/s

Câu 27. Ứng dụng hiện tượng quang điện trong
làm :
A.Quang điện trở
B.Huỳnh quang một số loại sơn trên các biển
báo giao thông
C.Pin nhiệt điện
D.Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
Câu 28. Chọn Câu sai : Theo tiên đề Bo về cấu
tạo nguyên tử :
A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái
có năng lượng xác định
B.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử,
electron chỉ chuyển động quanh hạt
nhân trên những quỹ đạo có bán kính xác định
C.Trạng thái hạt nhân nguyên tử không dao
động


D.Nếu một chất có thể phát ra ánh sáng có bước
sóng nào thì có thể hấp thụ ánh

sáng có bước sóng đó
Câu 29 . Chọn Câu sai: Trong phản ứng hạt nhân
các đại lượng được bảo tồn là:
A. Điện tích
C. Khối lượng

B. Số khối

D. Năng lượng

Câu 30. Q trình phóng xạ hạt nhân là quá trình:
A. Phân huỷ tự phát của một hạt nhân không
bền
B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp để tạo thành một
hạt nhân nặng hơn
C. Thu năng lượng
D. Các Câu trên đều đúng
Câu 31. Xác định các hạt x trong
19
9

F

+

1
1

16
8


H

A. H
1
1

D. He
4
2

O

phản ứng:

+X

B. H
2
1

C. He
3
2


Câu 32. Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng
càng lớn thì:
A. Càng dễ phá vỡ
B. Càng bền vững

C. Có số khối càng lớn

D. Có

điện tích càng lớn
Câu 33. Một dao động điều hồ có phương trình x
= 6cos (t+  ) (cm) ở thời điểm t = 1 s thì vật ở vị
2
3
trí nào và có vận tốc bao nhiêu ?
A. X = 0, v = 6cm/s

B. X = 3cm,

v = -3 3 cm/s
C. X = -3 3 cm, v = -3  cm/s

D. X =

3cm, v = 3 3 cm/s
Câu 34. Vật dao động điều hồ có tốc độ cực đại
bằng 20cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật
là 4m/s2 .Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật
là:


A. 5cm

B. 10cm


C. 15cm

D. 20cm
Câu 35. Biến thế có cuộn 1 nối với nguồn xoay
chiều U1 = 100V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2


U2 = 200V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì

hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là bao nhiêu? Bỏ
qua mọi hao phí của biến thế và điện trở các cuộn
dây.
A. 25V

B.50V

C.100V

D.200V
Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều, có điện trở R
nối tiếp cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm
L. tổng trở đoạn mạch này được tính theo công
thức nào?
A. z =

B.

R 2  r 2  (L) 2

z


=

R 2  (r  L) 2

C. z =
+

r 2  (L) 2

( R  r ) 2  (L) 2

D.

z

=

R


Câu 37. Chọn Câu trả lời đúng: Quang phổ liên
tục
A. Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu
sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối
lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.

D. Tất Cả đều đúng
Câu 38. Chọn Câu trả lời đúng :

Tính chất

nào sau đây khơng phải của tia rơnghen:
A. Có khả năng ion hố chất khí rất mạnh

B.

Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Bị lệch hướng trong điện trường
tác dụng làm phát quang một số chất

Câu 39. Chọn Câu đúng:

D. Có


A. Trong phóng xạ - hạt nhân con lùi 1 ô
trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ - hạt nhân con tiến 1ơ
trong bảng tuần hồn so với hạt nhân mẹ
C. Trong phóng xạ  hạt nhân không biến đổi
nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức
năng lượng cao
D. Trong phóng xạ - số nuclôn của hạt nhân
tăng 1 đơn vị
Câu 40. Khối lượng nguyên tử của Fe là 160,64
56

26

MeV có năng lượng liên kết riêng là:
A.

8,40

MeV/1nuclôn

B. 8,45 MeV/1nuclôn
C.

8,55

D. 8,65 MeV/1nuclôn

===//===//===

MeV/1nuclôn



×