Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NAM SÁCH Mã đề thi 668 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.76 KB, 20 trang )

Trang 1/20 - Mã đề thi 668
TRƯỜNG THPT
NAM SÁCH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề
thi 668
Câu 1: Tìm nhận xét sai về mạch dao động điện từ lí tưởng
gồm tụ C và cuộn dây thuần cảm L có hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là U
0
.
A. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại là lúc giá
trị của điện áp giữa hai bản tụ nhỏ nhất.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động là
1
2
C
2
0
U

C. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là
C
L
U
0



D. Nếu mắc nối tiếp một tụ C và cuộn cảm L giống hệt L, C
cũ thì tần số dao động riêng của mạch không đổi.
Câu 2: Một lò xo có dộ cứng k, khối lượng không đáng kể,
đầu trên cố định, đầu dưới treo vật khối lượng m = 0,8 kg.
Trang 2/20 - Mã đề thi 668
Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f
= 4,5 Hz. Trong quá trình dao động lò xo có độ dài ngắn
nhất và dài nhất lần lượt là 40 cm và 56 cm. Độ dài tự nhiên
của lò xo là
A. 46 cm. B. 46,8 cm. C. 48,8 cm. D. 48 cm.
Câu 3: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng
đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
chiết quang A=8
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết
suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:
A. 5,20
0
B. 5,32
0
C. 5,12
0
D. 3,25
0

Câu 4: Tìm nhận xét sai về sóng âm
A. trong giới hạn nghe được, âm có tần số càng lớn thì
càng cao.

B. sóng âm truyền trong chất lỏng và chất khí là sóng dọc
C. khi truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
D. sóng âm là những dao động âm có tấn số từ 16Hz đến
20000Hz.
Trang 3/20 - Mã đề thi 668
Câu 5: Cho mạch điện không phân nhánh AMB gồm điện
trở thuần R thay đổi được giá trị, cuộn dây có độ tự cảm L,
điện trở thuần r và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện
áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định có dạng u =
U
2
cos(200

t)V. Thay đổi giá trị của R người ta thấy điện
áp hiệu dụng trên AM không đổi. Tìm nhận xét sai
A. Hệ số công suất của mạch là
2 2
( )
C
R r
R r Z

 
B. Mạch cộng
hưởng với tần số 100
2
Hz.
C. U
AM

= U. D. Mạch có tính dung
kháng
Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao
động điều hòa với biên độ là 5cm. Khi vật đến vị trí cân
bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại
thì sau đó con lắc sẽ dao động với biên độ là
A. 2,5cm B. 2,5
2
cm C. 2,5
3
cm D. 5cm
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2,4s. Tại
thời điểm t vật có li độ x = A, mô tả nào sau đây là đúng với
trạng thái của vật sau thời điểm đó 4s.
Trang 4/20 - Mã đề thi 668
A. x = A/2 và v < 0 B. x = A/2 và v > 0 C. x =
- A/2 và v < 0 D. x= -A/2 và v > 0
Câu 8: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2
bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa
các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới
hạn của kim loại làm catốt có giá trị
A.
f
c
2
3
0


B.

f
c

0

C.
f
c
3
4
0


D.
f
c
4
3
0



Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe
Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ
3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân
sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là
A. λ = 0,5 µm B. λ = 0,55 .10
-3
mm C. λ = 600 nm

D. λ = 650 nm.
Câu 10: Hạt nhân
56
27
Co
có khối lượng là 55,940u. Biết khối
lượng của prôtonvà nơtron là 1,0073u và 1,0087u ,
u=931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
56
27
Co
:
A. 7,4MeV/nuclon; B. 8,9MeV/nuclon; C.
8,5MeV/nuclon; D. 9,4MeV/nuclon
Trang 5/20 - Mã đề thi 668
Câu 11: Tìm nhận xét sai về sóng cơ
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái
dao động.
B. Sóng âm truyền được trong môi trường chất lỏng, chất
khí và chất rắn.
C. Trên một phương truyền sóng khoảng cách gữa hai
điểm dao động vuông pha bằng số nguyên lần một phần tư
bước sóng.
D. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên
cùng phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng với
phương trình: x = Acos(


t+

)cm. Chọn nhận xét đúng
A. Nguyên nhân gây ra dao động điều hòa của một vật là
do hợp lực tác dụng vào vật là lực kéo về.
B. Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì li độ và vận tốc luôn
đồng biến.
C. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì đúng bằng
độ dài quỹ đạo của vật.
Trang 6/20 - Mã đề thi 668
D. Ngay sau ba chu kì dao động(kể từ t=0) vật đã ở vị trí
ban đầu x
0
ba lần.
Câu 13: Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của
nguồn
B. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai
phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ
C. Nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ đ-
ược bức xạ đó.
D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
Câu 14: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở các cuộn
dây bằng không, điện trở dây nối vào động cơ là 32, khi mắc
động cơ vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200V thì sản ra
một công suất cơ 43W. Biết hệ số công suất của động cơ là
0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là:
A. 1 A B. 0,25 A C. 2,5 A D. 0,5 A
Câu 15: Một chất phát quang rắn có khả năng phát ra đồng
thời hai bức xạ đơn sắc mầu cam và mầu lục nếu được kích

thích bởi ánh sáng thích hợp. Người ta dùng ánh sáng mầu
Trang 7/20 - Mã đề thi 668
tím để kích thích chất phát quang nói trên trong phòng tối thì
ta sẽ quan quan sát thấy
A. chất đó phát ra ánh sáng mầu cam B. chất đó phát ra
ánh sáng mầu vàng
C. không phát quang D. chất đó phát ra ánh sáng
mầu lục
Câu 16: Hai đèn laze có công suất lần lượt là : đèn 1 có P
1
=
0,5W và đèn 2 có P
2
= 4W phát laze có bước sóng tương ứng

1


2

. Chiếu vuông góc chùm la ze phát ra từ hai đèn
vào một tấm bìa thì thấy chúng tạo ra hai vệt sáng tròn tương
ứng có đường kính lần lượt 0,5mm(đèn 1) và 2mm(đèn 2).
Tỉ số giữa cường độ sáng của đèn 1 với cường độ sáng của
đèn 2 phát ra trong mỗi giây là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 17: Con lắc là xo dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì 2s, cơ năng 0,5J. Nếu treo con lắc đó vào
thang máy đang chuyển động nhanh dần xuống dưới với gia
tốc có độ lớn 2m/s

2
thì khi đó chu kì và cơ năng của con lắc

A. 1,8s, 0,5J B. 2s, 0,25J C. 2,2s, 0,5J D. 2s, 0,5J
Trang 8/20 - Mã đề thi 668
Câu 18: Hạt nhân phóng xạ
234
92
U
đứng yên phát ra hạt  theo
phương trình phân rã:
234 4 A
92 2 Z
U He X
 
. Năng lượng toả ra của
phản ứng này là 14,15MeV. Động năng của hạt  là: (xem
khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị
u)
A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV
Câu 19: Con lắc lò xo có trọng lực P và chu kỳ dao động
riêng T = 1s. Tích điện âm cho vật và treo con lắc vào điện
trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống sẽ có một lực
điện F = P/5 tác dụng vào vật. Khi đó chu kỳ dao động nhỏ
của con lắc nhận giá trị
A.
5 / 6
s B. 1s C.
5
s D. 0,5

5
s
Câu 20: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay
đổi. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới
hiệu điện thế u = U
2
cos

t. Với U không đổi và  cho
trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
cực đại. Giá trị của L thỏa mãn
A. L = CR
2
+
22
1

C
B. L = 2CR
2
+
22
1

C
C. L = R
2
+

2

1
C
D. L = CR
2
+
2
1

C

Trang 9/20 - Mã đề thi 668
Câu 21: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng, giống hệt
nhau . Tại thời điểm ban đầu cả hai mạch đều được tích điện
đến hiệu điện thế cực đại lần lượt là 4V và 6V. Biết khoảng
thời gian hai lần liên tiếp điện áp trên tụ của hai mạch có giá
trị bằng nhau là 10
-6
s. Điện áp trên tụ của hai mạch có thể
nhận các biểu thức sau
A. u
1
= 4cos(10
6

t) V & u
2
= 6cos(10
6

t) V

B. u
1
= 4cos(2.10
6

t) V & u
2
= 6cos(2.10
6

t) V
C. u
1
= 4cos(10
6

t+
2

) V & u
2
= 6cos(10
6

t+
2

) V
D. u
1

= 4cos(2.10
6

t+
2

) V & u
2
= 6cos(2.10
6

t+
2

) V
Câu 22: Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có
điện dung C
1
mạch thu được sóng vô tuyến 
1
= 3 m, khi
dùng tụ điện có điện dung C
2
mạch thu được sóng 
2
= 4m.
Khi dùng hai tụ C
1
& C
2

ghép nối tiếp thì sóng vô tuyến thu
được là
A.  = 5m B.  = 1m C.  = 2,4m D.  = 120m
Câu 23: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ năm là 13,25.10
-10
m.
Một bán kính khác bằng 4,77.10
-10
m sẽ ứng với bán kính
quỹ đạo Bohr thứ
Trang 10/20 - Mã đề thi 668
A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 24: Chọn nhận xét sai
A. Sao có màu xanh lam nhiệt độ cao hơn sao có màu xanh
lục.
B. Tinh vân là những đám mây phát sáng
C. Sao băng là những tảng đá bị ma sát với khí quyển và
nóng sáng
D. Các hành tinh quay quanh Mặt trời cùng chiều Mặt trời
quay quanh mình nó.
Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu
làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=
0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp
trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng
hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2

thì người ta
thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3
vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một
trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước
sóng của bức xạ λ
2
là:
A. 0,65μm. B. 0,76μm. C. 0,4μm. D. 0,38μm.
Trang 11/20 - Mã đề thi 668
Câu 26: Đặt vào hai đầu một bàn là 200V - 1000W một hiệu
điện thế xoay chiều u = 200
2
cos(100t) (V). Độ tự cảm của
bàn là không đáng kể. Biểu thức diễn tả cường độ dòng điện
chạy qua bàn là có dạng như thế nào?
A. i = 5
2
cos(100t) (A) ; B. i = 5cos(100t) (A) ;
C. i = 5
2
cos(100t - /2) (A); D. i = 5cos(100t + /2)
(A)
Câu 27: Biết hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, e
= 1,6.10
-19
C. Chiếu một bức xạ


= 0,41

m vào một tấm kim
loại thì dòng e bật ra có cường độ 60mA. Biết công suất
chiếu vào tấm kim loại là 3,03W. Hiệu suất lượng tử(tỉ số
giữa số e bật ra với số photôn tới) là:
A. 25% B. 18% C. 9% D. 6%
Câu 28: Cho mạch điện không phân nhánh R – L - C mắc
nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R = 100

, L = 1/

H, C = 10
-
4
/

F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u =
200cos(100

t)V. Tại thời điểm công suất của mạch là 100W
thì công suất tức thời trên cuộn dây và tụ điện khi đó là
Trang 12/20 - Mã đề thi 668
A. 0W, 0W B. 100
3
W, 100
3
W C. 100W, 100W D.
100

3
W, -100
3
W
Câu 29: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của
quang phổ hiđrô ứng với sự chuyển từ các trạng thái dừng
cao hơn về trạng thái kích thích thứ nhất là 0,656

m;
0,486

m; 0,434

m và 0,410

m. Khi trở về trạng thái kích
thích thứ 2 thì bước sóng dài nhất mà nó phát ra được là
A. 1,875

m B. 1,675

m C. 1,685

m D. 1,965

m
Câu 30: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao phát dòng
xoay chiều có tần số 50Hz, suất điện động hiệu dụng mỗi
pha là 220V. Tải điện gồm 3 đoạn mạch giống nhau mắc tam
giác, mỗi đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung 10

-4
/


F
và điện trở thuần 100

mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện
cực đại qua mỗi điện trở thuần là
A. 2,2A B. 2,2
3
A C. 1.6A D. 1,6
3
A
Câu 31: Cho mạch không phân nhánh R – L – C. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50Hz thì u lệch pha 45
0
so với i. Biết C = (1/4

).10
-4
F , L =
2/

H. Điện trở thuần của mạch là:
A. 200
2

B. 200

3

C. 160

D. 200


Trang 13/20 - Mã đề thi 668
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh
sáng có bước sóng  từ 0,4m đến 0,7m. Khoảng cách giữa
hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm
một khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A. có 4 bức xạ B. có 8 bức xạ C. có 3 bức xạ
D. có 1 bức xạ
Câu 33: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây có chiều
dài l, có tốc độ truyền sóng trên dây là v được kích thích bởi
âm thoa có tần số f thì
A. Các điểm trên dây đều dao động vuông pha với nguồn
dao động.
B. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là f = k
2
v
l

C. Hai điểm bất kì trên một bó sóng chỉ có cùng li độ khi
chúng cùng ở vị trí cân bằng
D. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là f = (k-0,5)

2
v
l

Câu 34: Nhận định nào sau đây là đúng về thuyết lượng tử
Trang 14/20 - Mã đề thi 668
A. Ánh sáng được cấu tạo bởi các hạt gọi là phôtôn,
phôtôn có năng lượng luôn xác định bởi

=
hc

trong đó h là
hằng số plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không,


bước sóng ánh sáng.
B. Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ bằng tốc độ của
ánh sáng trong chân không.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn thì tần số ánh sáng
càng nhỏ
D. Nếu nguyên tử hấp thụ phôtôn thì mỗi lần hấp thụ nó
hấp thụ trọn vẹn năng lượng phôtôn ấy.
Câu 35: Một đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200V, tần số thay đổi được. Tại tần số 50Hz điện áp hai đầu
cuộn dây thuần cảm cực đại bằng 250V, tại tần số 60Hz điện
áp hai bản tụ cực đại. Để công suất trong mạch cực đại ta
cần điều chỉnh tần số đến giá trị
A. 10

3
Hz B. 10
30
Hz C. 3000Hz D. 10Hz
Câu 36: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L
biến thiên từ 4mH đến 25mH, C = 16pF, lấy
2

=10. c = 3.
Trang 15/20 - Mã đề thi 668
10
8
m/s. Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có
bước sóng từ:
A. 240m đến 600m; B. 48m đến 120m; C. 480m
đến 1200m; D. 24m đến 60m;
Câu 37: Phương trình dao động sóng tại một điểm trên sợi
dây khi xảy ra sóng dừng cho bởi u = 4cos(

/3 - 0,02

x
)cos(

/2- 4

t), trong đó x và u có đơn vị là cm, t có đơn vị là
giây. Bước sóng, tốc độ truyền sóng là
A. 100cm và 200cm/s B. 50cm và 100cm/s C.
10cm và 50cm/s D. 200cm và 400cm/s

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng, người ta sử dụng ánh sáng
có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên
màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một
đoạn là .
A. 6mm; B. 5mm; C. 4mm; D. 7mm;
Câu 39: Tìm nhận xét sai.
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số của dao động
riêng.
Trang 16/20 - Mã đề thi 668
B. Khi xảy ra cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng
bức đại cực đại.
C. Dao động tắt dần là dao động có năng lượng giảm dần
theo thời gian
D. Dao động tắt dần có chu kì bằng chu kì dao động riêng
Câu 40: Cho mạch nối tiếp gồm R = 100

, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L= (1/2

)H và tụ điện có điện dung C biến
thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U
0
cos (200

t)
V. Cho C biến thiên đến khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt
cực đại thì
A. dòng điện cùng pha với hiệu điện thế B. dòng
điện chậm pha 45
0

so với hiệu điện thế
C. dòng điện nhanh pha 45
0
so với hiệu điện thế D.
dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế 60
0

Câu 41: Ban đầu khối lượng của một khối chất phóng xạ(có
số khối 210) là 0,1g. Biết chu kì phân rã của nó là 138 ngày.
Sau thời gian 414 ngày(kể từ thời điểm ban đầu) thì số hạt
phóng xạ được trong một giây là
A. 2,084.10
12
B. 1,8.10
17
C. 2,84.10
15
D. 2,84.10
12

Trang 17/20 - Mã đề thi 668
Câu 42: Số hạt phóng xạ trong một đơn vị trời gian gọi là độ
phóng xạ( kí hiệu là H). Công thức nào dưới đây không phải
là công thức tính độ phóng xạ?
A.
 
T
t
0t
2HH



B.
   
tt
NH 
; C.
 
 
dt
dN
H
t
t

; D.
 
 
dt
dN
H
t
t

;
Câu 43: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi
trường theo một hướng Sx(coi rằng môi trường không hấp
thụ năng lượng), A và B nằm trên đường thẳng Sx. Mức
cường độ âm tại A là L
A

= 50dB. Biết SB = 10SA. Mức
cường độ âm tại B là
A. 30dB. B. 48dB. C. 40dB. D. 50 dB.
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và một tụ
điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây,
giữa hai bản tụ điện, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
cd
,
U
C
, U. Biết
cd C
U U 2

và U = U
C
. Câu nào sau đây đúng với
đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện
tượng cộng hưởng
B. Cuộn dây có điện trở không đáng kể
Trang 18/20 - Mã đề thi 668
C. Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch không xảy
ra hiện tượng cộng hưởng
D. Vì U
cd
 U
C
nên suy ra Z
L

 Z
C
, vậy trong mạch không
xảy ra cộng hưởng
Câu 45: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N
1
= 1000
vòng, cuộn thứ cấp có N
2
=2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu
dụng của cuộn sơ cấp là U
1
= 110 V và của cuộn thứ cấp khi
để hở là U
2
= 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng
của cuộn sơ cấp là:
A. 0,15. B. 0,19. C. 0,1. D. 1,2.
Câu 46:
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một
điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R=25

,
cuộn dây thuần cảm có L=1/

(H). Để điện thế 2 đầu đoạn mạch trễ
pha

/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là



A.
125


B.
150


C.
75


D.
100


Câu 47: Tìm nhận xét đúng về con lắc đơn
A. Khi qua vị trí cân bằng hợp lực tác dụng vào vật bằng
không.
Trang 19/20 - Mã đề thi 668
B. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng li độ và tốc độ trái
dấu.
C. Hợp lực gây ra dao động của vật là lực kéo về
D. Chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động
thẳng chậm dần.
Câu 48: Bắn một hạt proton có khối lượng m
p
vào hạt
nhân

7
3
Li
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt
nhau có khối lượng m
X
bay ra có cùng độ lớn vận tốc và
cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc 45
0
. Tỉ số
độ lớn vận tốc của hạt X (v’) và hạt proton (v) là:
A.
p
X
m
v'
2
v m

B.
p
X
m
v '
2
v m

C.
p
X

m
v'
v m

D.
p
X
m
m 2
v'
v


Câu 49: Một con lắc đơn gắn vào trần xe ôtô, ôtô đang chạy
chậm dần đều với gia tốc 5m/s
2
đi lên dốc nghiêng góc 30
0

so với phương nằm ngang thì dao động với chu kì
1,1s.(g=10m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc khi xe chuyển
động thẳng đều đi xuống mặt nghiêng nói trên
A. 1,2s B. 0,5s C. 0,8s D. 1s
Câu 50: Chọn nhận xét sai
Trang 20/20 - Mã đề thi 668
A. Hạt nơtrôn là hạt barion. B. Hạt proton là
hạt Hađrôn
C. Tương tác giữa các hạt leptôn là tương tác yếu D.

Hạt nơtrôn có mômen từ bằng không
HẾT

×