Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án tiếng việt lớp 2 - CHÍNH TẢ Gà “ tỉ tê” với gà ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.38 KB, 4 trang )

Giáo án tiếng việt lớp 2 - CHÍNH TẢ
Gà “ tỉ tê” với gà

I.MỤC TIÊU:
- Nghe và viết lại chính xác đoạn: Khi gà mẹ
thong thả … mồi ngon lắm
- Củng cố quy tắc chính tả ao/au; et/ec; r/d/gi
- Viết đúng câu có dấu ngoặc kép
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi quy tắc chính tả: au/ao; et/ec;
r/d/gi
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy T

Hoạt động học
1 .Kiểm tra bài cũ::
Gọi 2 hs lên b
ảng viết
các t
ừ khó . GV đọc, HS
3




2 HS lên b
ảng viết từ khó
.
dưới lớp viết vào nháp.
Nhận xét và cho điểm hs.


2.Bài mới: a,Giới thiệu
Trong gi
ờ chính tả hôm
nay các em s
ẽ nghe viết
một đoạn trong bài

“tỉ tê” với gà và ôn t
ập
tiếp các quy tắc chính tả.
Đoạn viết này nói v
ề con
vật nào?
Đo
ạn văn nói đến điều
gì?


Đọc câu văn lời của g
à
mẹ nói với gà con?




3
0
















Nghe gv giới thiệu bài .



Gà mẹ và gà con
Cách gà m
ẹ báo tin cho
con biết: “không có gì
nguy hiểm”, “có mồi
ngon, lại đây”
“Cúc … cúc … cúc”,
“không có gì nguy hiểm
các con kiếm mồi đi” “
Lại đây mau các con, mồi
ngon lắm”!
Đoạn văn có mấy câu
Cần dùng dấu câu nào để
ghi lời gà mẹ?

Những chữ nào c
ần viết
hoa?
Yêu c
ầu HS đọc các từ
khó và luy
ện đọc.Gv
nhận xét sửa sai .
Yêu cầu HS viết.

Gv đ
ọc cho hs viết chính
tả
Gv đọc soát lỗi
Chấm bài
Bài2:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Treo bảng phụ v
à yêu

















4 câu
Dấu hai chấm và d
ấu
ngoặc kép

Những chữ đầu câu.
Đọc các từ: Thong thả,
miệng, nguy hiểm lắm.
2 HS lên b
ảng viết, HS
dưới lớp viết bảng con.
Hs viết bài .


Điền vào chỗ trống ao
hay
au?
2 HS lên bảng l
àm HS
dưới lứp l
àm vào
VBTTV2 – Tập 1
cầu HS tự làm.
Nhận xét, đưa ra lời giải.
Bài 3a:

Gv cho hs làm .
Gv nhận xét bổ xung .
Bài 3b:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
G
ọi HS hoạt động theo
cặp.
Nhận xét HS nói.
3.Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà làm l
ại
bài tập 2,3












2


Sau, gao, sáo, xao, rào,
báo, mau, chào.

Hs đọc yêu cầu.2 em làm .

Bánh rán, con gián, dán
giấy, dành dụm, tranh
giành, rành mạch.

Đọc yêu cầu .
2 HS hoạt động theo cặp.
Hs nhận xét .

×