Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Kỹ thuật keo dán - Chương 4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.7 KB, 37 trang )



43


Chỉång 4
XỈÍ L BÃƯ MÀÛT
4.1. Mủc âêch xỉí l bãư màût
- Màûc d trong nhiãưu trỉåìng håüp khäng cáưn xỉí l bãư màût váût liãûu nãưn trỉåïc khi
dạn v hiãûn nay cọ nhỉỵng loải keo cọ kh nàng dạn nhỉỵng bãư màût nãưn cọ ph låïp
mng dáưu mạy, dáưu bo vãû hay cạc cháút hoạ do khäúi lỉåüng phán tỉí tháúp. . . våïi
âiãưu kiãûn nhỉỵng cháút ny phi ph håüp våïi keo dạn, chiãưu dy trong giåïi hản cho
phẹp âãø keo cọ thãø ha tan v thay thãú dáưu, cháút họa do. . .
- Tuy nhiãn trong âa säú trỉåìng håüp âãø keo cọ thåìi gian säú
ng di nháút v âäü bãưn
mäúi näúi cao nháút cáưn phi xỉí l bãư màût váût liãûu nãưn trỉåïc khi dạn.
- Mủc âêch ca viãûc xỉí l bãư màût nãưn ráút âa dảng nhỉng ch úu gäưm nhỉỵng mủc
âêch sau:
a- Nhàòm tạch, táøy b hồûc ngàn ngỉìa sỉû tảo thnh låïp cọ liãn kãút kẹm bãưn
åí bãư màût. Nãúu låïp âọ khäng âỉåüc táøy âi thç sỉû phạ våỵ mäúi näúi s bàõt ngưn xút
phạt tỉì nhỉỵng vng ny v mäúi näúi s kẹm bãưn.
- Thỉåìng låïp âọ âỉåüc cáúu thnh tỉì nhỉỵng cháút cọ khäúi lỉåüng phán tỉí
tháúp vê dủ
nhỉ cháút họa do khúch tạn ra bãư màût nãưn, rè oxyt kẹm bãưn trãn nãưn kim loải,
cháút báøn tỉì khäng khê, dáưu hồûc måỵ bo vãû. . .


44
* Lỉu : Dáưu bo vãû hồûc dáưu gim nhẻ quạ trçnh gia cäng ny cọ thãø bë
oxy họa v kãút chàût lãn bãư màût oxyt kim loải. Nhỉỵng låïp ny âi hi mäüt vi
phỉång phạp xỉí l táøy dáưu måỵ hồûc àn mn acid âãø tạch hon ton chụng.


- Låïp kẹm bãưn ny âỉåüc hçnh thnh sau khi hçnh thnh mäúi dạn.
Vê dủ
: Sỉû hrat họa ca oxyt nhäm båíi nỉåïc (do nỉåïc khúch tạn qua
keo) tảo låïp kẹm bãưn cå hc v gim âạng kãø âäü bãưn mäúi näúi. Âãø gim hiãûn
tỉåüng âọ phi cọ sỉû xỉí l âãø äøn âënh låïp oxyt v ngàn cn sỉû táún cäng ca mäi
trỉåìng.
b- Nhàòm âảt âỉåüc tiãúp xục phán tỉí cỉûc âải giỉỵa nãưn v keo trong quạ trçnh
hçnh thnh mäúi dạn.
- Âäúi våïi mäüt säú bãư màût cọ nàng lỉåüng tháúp nhỉ polyme, olefin, floruacacbon âi
hi biãún tênh họa hc nhàòm tàng nàng lỉåüng bãư màût tỉû do hồûc âỉa vo nhỉỵng
nhọm cọ kh nàng tảo tỉång tạc acid - bazå.
- Hån nỉỵa âäúi våïi táút c
cạc nãưn âỉåüc lm nhạm bãư màût âãưu häù tråü cho sỉû tiãúp xục
åí bãư màût tiãúp xục âỉåüc täút.
c- Nhàòm âm bo hçnh thnh lỉûc kãút dênh bãưn vỉỵng åí bãư màût tiãúp xục v
thåìi gian säúng theo u cáưu:
+ Trỉåìng håüp âäúi våïi nãưn polyme cọ nàng lỉåüng tháúp mủc âêch ny cọ thãø
âảt âỉåüc båíi viãûc chn lỉûa phỉång phạp xỉí l sao cho lm tàng nàng lỉåüng bãư
màût tỉû do nãưn, âỉa vo nhỉỵng nhọm họa hc cọ thãø tảo liãn kãút acid - bazå hồûc
liãn kãút họa hc bãưn vỉỵng hån våïi keo.


45
+ Trong trổồỡng hồỹp nóửn kim loaỷi coù nng lổồỹng cao khọng chố cỏửn thióỳt
phaới õaỷt õổồỹc mọỳi nọỳi coù õọỹ bóửn ban õỏửu cao maỡ laỡm sao cho lổỷc kóỳt dờnh õổồỹc
hỗnh thaỡnh phaới bóửn vồùi sổỷ tỏỳn cọng cuớa mọi trổồỡng (hồi ỏứm).
d- Nhũm taỷo cho nóửn coù mọỹt hỗnh daỷng bóử mỷt thờch hồỹp. Nhổ chổồng
trổồùc ta thỏỳy chố coù mọỹt sọỳ trổồỡng hồỹp kóỳt dờnh cồ hoỹc laỡ cồ chóỳ kóỳt dờnh chuớ yóỳu.
- Tuy nhión vồùi hỗnh daỷng bóử mỷt nhổ sồỹi coù thóứ laỡm tng sổỷ phỏqn taùn nng
lổồỹng trong keo trong quaù trỗnh phaù huớy mọỳi nọỳi do vỏỷy laỡm tng õọỹ bóửn mọỳi nọỳi.

e- Nhũm baớo vóỷ nóửn trổồùc khi gia cọng mọỳi daùn. ióửu naỡy rỏỳt cỏửn thióỳt õọỳi
vồù
i nóửn coù nng lổồỹng cao nhổ kim loaỷi.
- Do nóửn õaợ xổớ lyù tỏứy dỏửu mồợ, maỡi moỡn cồ hoỹc hoỷc phổồng phaùp hoùa hoỹc trồớ nón
hoaỷt õọỹng hoùa hoỹc khọng chố vồùi keo maỡ caớ vồùi chỏỳt bỏứn trong khọng khờ.
- Thọng thổồỡng bóử mỷt õổồỹc laỡm saỷch õoỡi hoới phaới õổồỹc daùn hoỷc phuớ trong mọỹt
vaỡi giồỡ sau khi xổớ lyù.
- óứ õaùp ổùng yóu cỏửu naỡy vaỡ õóứ linh õọỹng trong saớn xuỏỳt, trong thổỷc tóỳ thổồỡng
duỡng keo loùt (nóửn polyme) coù khaớ nng tổồng hồỹp vồùi keo õóứ gia cọng ngay sau
khi xổớ lyù bóử mỷt.
- Bóử mỷt coù phuớ lồùp keo nóửn coù thóứ vaỡi thaùng trổồùc khi gia cọng keo.
f- Nhũm họự trồỹ
quaù trỗnh õoùng rừn cuớa keo.
4.2. Xổớ lyù bóử mỷt coù nng lổồỹng thỏỳp
4.2.1. Polyme floruacacbon


46
- H floruacacbon gäưm politetrafloruaetylen (PTEE), policlotriflorua etylen
(PCTFE), cäplime etylen-propylen flo họa (FEP), polivinyl florua v
polivinyliden florua.
- Táút c âãưu cọ nàng lỉåüng bãư màût tỉû do tháúp, âàûc biãût âäúi våïi nhỉỵng polyme flo
họa hon ton, γ
s
= 15 - 35 mJ/m
2
. Chụng l nhỉỵng polyme ráút trå vãư màût họa
hc, do váûy khi dạn nhỉỵng váût liãûu ny nãúu mún âäü bãưn mäúi näúi cao thç phi xỉí
l bãư màût.
- Thỉåìng nhàòm mủc âêch lm tàng nàng lỉåüng bãư màût tỉû do.

4.2.1.1. Cạc phỉång phạp xỉí l bãư màût
a- Phỉång phạp mi mn cå hc
- L phỉång phạp xỉí l bãư màût êt hiãûu qu nháút âäúi våïi polyme floruacacbon.
- Bng 4.2/105 chè âäü bãưn mäúi näúi ca PTFE v PCTFE, khi dạn bàòng keo epoxy
- amit.
- Tuy nhiãn, Lerchenthal cho ràòng nãúu mi mn nãưn dỉåïi keo “hoảt âäüng” cọ thãø
lm tàng âạng kãø âäü bãưn mäúi näúi so våïi mi mn thäng thỉåì
ng trong khäng khê.
Vê dủ
: Dạn PTFE våïi chênh nọ v våïi nhäm bàòng keo epoxy - poliamit cho
kãút qu åí bng 4.3/106.
- Äng cho ràòng sỉû tàng âạng kãø âäü bãưn mäúi näúi do quạ trçnh mi mn lm âỉït
mảch polyme, trong nãưn cạc gäúc tỉû do ny s phn ỉïng våïi keo âãø tảo liãn kãút
họa hc åí bãư màût tiãúp xục, v cọ thãø l do sỉû mi mn våïi sỉû cọ màût ca keo lm
tàng kh nàng tháúm ỉåït do dng nàng lỉåüng cå hc, ẹp keo lng tri trãn nãưn v
âảt tiãúp xục phán tỉí våïi nãưn täút.


47
b- Xổớ lyù n moỡn
- Thổồỡng xổớ lyù polyme floruacacbon trong dung dởch natri kim loaỷi hoỡa tan trong
dung dởch naphtalen/dung mọi phỏn cổỷc khọng prọton (dung mọi trồ) nhổ
tetrahydrofuran, loaỷi naỡy õổồỹc baùn trón thở trổồỡng vồùi tón thổồng maỷi tetraetech
noù dóự sổớ duỷng, an toaỡn nón õổồỹc duỡng rọỹng raợi trong cọng nghióỷp.
- Cuợng coù thóứ xổớ lyù trong trong dung dởch kim loaỷi kióửm trong amoniac loớng.
* Caùch tióỳn haỡnh
: Nhuùng polyme trong dung dởch xổớ lyù, chổùa 15 - 23 g
Na/lit ồớ nhióỷt õọỹ phoỡng trong vaỡi giỏy, sau õoù rổớa bũng nuồùc, rọửi bũng aceton,
tióỳp theo rổớa maỷnh trong nổồùc vaỡ õóứ khọ.
- Quaù trỗnh n moỡn taỷo bóử mỷt coù maỡu nỏu õen, sổỷ bióỳn maỡu tng maỷnh theo thồỡi

gian ngỏm. Dổỷa vaỡo sổỷ bióỳn maỡu coù thóứ theo doợi õổồỹc quaù trỗnh õaỷt hay chổa.
- Sổỷ bióỳn maỡu thổồỡng chố ồớ vuỡng bóử mỷt, chióửu sỏu cuớa vuỡng bóử mỷt bở bióỳn maỡu
laỡ 1 àm.
- Purvis vaỡ Beck cho rũng sổỷ bióỳn maỡu õaợ taỷo nón bóử mỷt gọửm caùc nguyón tổớ
cacbon do sổỷ taùch nguyón tổớ flo bồới dung dởch n moỡn. Ngổồỡi ta õaợ phaùt hióỷn
trong dung dởch n moỡn coù mỷt ion F
-
.
- Hồn nổợa mọỹt sọỳ taùc giaớ õaợ ngỏm FEP õaợ xổớ lyù vaỡ chổa xổớ lyù n moỡn trong dung
dởch n moỡn trong thồỡi gian 6 ngaỡy thỗ thỏỳy FEP õaợ xổớ lyù n moỡn coù bóử mỷt bióỳn
sang maỡu tọỳi, daỡy khoaớng 1àm, phuỡ hồỹp vồùi khaớo saùt trón.
- ổồỹc giaới thờch laỡ do khi FEP õổồỹc xổớ lyù n moỡn coù taùch F
-
taỷo lión kóỳt õọi
vuỡng bóử mỷt, lión kóỳt naỡy phaớn ổùng vồùi OsO
4
(osmiumtertoxit) laỡm tọỳi bóử mỷt.
- Maỡu nỏu õen sau khi ngỏm do taỷo lión kóỳt õọi lión hồỹp.


48
- Nhỉỵng nghiãn cỉïu gáưn âáy cho tháúy bãư màût ngay sau xỉí l âàût trong khäng khê
v mäi trỉåìng khê trå s cọ thnh pháưn họa hc khạc nhau.
+ Trong mäi trỉåìng khê trå chè ton ngun tỉí C.
+ Trong mäi trỉåìng khäng khê thnh pháưn ch úu l C v O (gäưm nhỉỵng
nhọm C=O, -COOH, -CHO, . . .)
⇒ Nhỉ váûy váûy sau khi xỉí l àn mn tảo cho bãư màût nhỉỵng nhọm khäng no cọ
kh nàng hçnh thnh liãn kãút họa hc åí bãư màût tiãúp xục.
Vê dủ
: Keo cao su cọ chỉïa cháút khåi mo dicumyl peroxyt âỉåüc kháu

mảch khi tiãúp xục våïi nãưn â xỉí l.
- Nãúu thåìi gian xỉí l tỉång âäúi di thç vng bãư màût bë phạ hy v tråí nãn kẹm
bãưn cå hc cọ nghéa l låïp liãn kãút kẹm bãưn âỉåüc hçnh thnh åí bãư màût tiãúp xục,
tảo sỉû phạ våỵ mäúi näúi åí ỉïng sút tháúp.
- Hçnh 4.3/120: Biãøu diãùn nàng lỉåüng phạ våỵ kãút dênh näüi âäúi våïi keo cao su
butâien-styren âỉåüc kháu mảch v nãưn FEP theo thåìi gian àn mn trong dung
dëch natrinaphtalenide.
- Lục âáưu theo thåìi gian xỉí l hm lỉåüng liãn kãút âäi tàng, sỉû hçnh thnh liãn kãút
họa hc åí bãư màût tiãúp xục tàng, sau âọ nãúu thåì
i gian xỉí l di quạ thç bãư màût bë
phạ hy, vë trê nhỉỵng chäù bë phạ hy tàng → G
o
gim. Vç váûy phi chn thåìi gian
xỉí l thêch håüp âãø cho âäü bãưn mäúi näúi cao nháút.
* Lỉu
: Sỉû xỉí l tảo cạc nhọm khäng no v bë oxy họa trãn floruacacbon
khäng chè nhảy våïi keo m cn nhảy våïi tia tỉí ngoải (UV).


49
- Do váûy nãúu tia UV ny m chiãúu vo vng bãư màût tiãúp xục våïi cỉåìng âäü â låïn
thç nãưn ny cọ thãø bë táún cäng v tråí nãn kẹm bãưn cå hc dáùn âãún sỉû phạ våỵ mäúi
näúi.
- Do váûy thỉåìng âỉa vo nãưn hồûc keo cháút háúp thủ tia tỉí ngoải âãø hản chãú hiãûn
tỉåüng ny.
c- Xỉí l âiãûn họa
* Cạch tiãún hnh
- Âàût bãư màût tiãúp xục våïi catäút åí âiãûn thãú låïn hån âiãûn cỉûc chøn calomen l -1,5
V bãư màût máùu bë âen ra tỉì âiãøm tiãúp xục.
- Âàûc âiãøm bãư màût v b

n cháút tỉång âỉång våïi phỉång phạp xỉí l àn mn họa
hc.
- Âàûc âiãøm bãn ngoi v bn cháút ca låïp bãư màût xỉí l tỉång âỉång våïi PTFE â
xỉí l àn mn họa hc v cọ tênh cháút kãút dênh, tháúm ỉåït cng tỉång tỉû.
- Viãûc tàng âäü bãưn mäúi näúi khi xỉí l âiãûn họa ch úu lm tàng âạng kãø nàng
lỉåüng bãư màût tỉû do hån l tạch låïp kẹm bãưn cọ màût trãn nãưn chỉa xỉí l.
- Tuy nhiãn phỉång phạp ny cọ ỉu âiãøm hån so våïi phỉång phạp àn mn họa
hc åí chäù:
+ Quạ trçnh phn ỉïng xy ra åí bãư màût cọ thãø tỉû khäúng chãú âỉåüc (bàòng cạch
ca
ìi âàût dng âiãûn khạc nhau), do váûy chiãưu dy låïp bãư màût xỉí l âỉåüc khäúng chãú.
+ Âäưng thåìi trong cng mäüt lục quạ trçnh xỉí l chè xy ra åí mäüt bãư màût
nãn khäng cáưn che màût kia.
4.2.2. Poliolefin


50
- Giäúng polifloruacacbon, cạc poliolefin nhỉ PE, PP v poli-4-metyl-1-penten
khi dạn bàòng keo khọ dạn cọ thãø cho âäü bãưn mäúi näúi cao trỉì khi âỉåüc xỉí l bãư
màût.
4.2.2.1. Cạc phỉång phạp xỉí l bãư màût
a- Xỉí l bãư màût bàòng dung mäi
- L phỉång phạp xỉí l âån gin nháút.
- Mủc âêch: Táøy sảch låïp kẹm bãưn trãn bãư màût nãưn xỉí l bàòng dung mäi cn tảo
läù trãn bãư màût do dung mäi táún cäng vng vä âënh hçnh do váûy khi quẹt keo thç
keo s thám nháûp vo nhỉỵng vng, läù âọ v âọng ràõn tảo nãn cáúu trục mảng lỉåïi
thám nháûp.
- Thỉåìng dng håi dung mäi triclorua etylen nhỉng thåìi gian xỉí l di quạ cng
s lm gim âä
ü bãưn mäúi näúi.

Hçnh 4.4/113: Xỉí l PP trỉåïc khi dạn våïi nhäm bàòng keo epoxy.
- Viãûc xỉí l ny dỉåìng nhỉ khäng lm tàng nàng lỉåüng bãư màût tỉû do ca PP do
khi âo gọc tiãúp xục âäúi våïi nãưn xỉí l v chỉa xỉí l, tỉì bng 4.5/113 tháúy kh
nàng tháúm ỉåït ca nãưn xỉí l tháúp hån nãưn chỉa xỉí l.
- Thåìi gian xỉí l > 10 giáy thç âäü bãưn gim nhiãưu, do sỉû phán hy v lm úu âi
låïp bãư màût. Âiãưu ny ráút khọ âiãưu chènh trong cäng nghiãûp.
- Phỉång phạp ny xỉí l âäúi våïi PEHD ráút hỉỵu hiãûu.
b- Xỉí l bàòng ngn lỉía


51
- Trổồùc õỏy ngổồỡi ta õaợ xổớ lyù bũng ngoỹn lổớa õọỳi vồùi maỡng poliolefin, hióỷn nay
phổồng phaùp naỡy chuớ yóỳu õổồỹc duỡng õóứ xổớ lyù nhổợng chi tióỳt daỡy hồn nhổ: chai
thọứi trổồùc khi in mổỷc nhũm laỡm tng õọỹ kóỳt dờnh cuớa mổỷc in.
- Vỏỷt, chi tióỳt õổồỹc qua mọỹt hay nhióửu ngoỹn lổớa, mọựi ngoỹn lổớa gọửm nhióửu tia saùt
nhau. Ngoỹn lổớa õổồỹc cung cỏỳp bồới mọỹt họựn hồỹp khọng khờ - hồi õọỳt vồùi tố lóỷ thờch
hồỹp, tổỡ ọỳng dỏựn (khờ metan) hoỷc bỗnh chổùa propan hay butan.
- Thồỡi gian xổớ lyù <= 1 giỏy.
- ióứm quan troỹng laỡ vở trờ tổồng õọỳi cuớa bóử mỷt vỏỷt xổớ lyù vồùi ngoỹn lổớa, tố lóỷ ga:
Khọng khờ, tọỳc õọỹ doỡng khờ, baớn chỏỳt khờ õọỳt, thồỡi gian xổớ lyù
, khoaớng caùch giổợa
bóử mỷt vỏỷt vồùi ngoỹn lổớa.
- Briggs õaợ khaớo saùt xổớ lyù bóử mỷt cuớa PELD bũng ngoỹn lổớa cho rũng vióỷc xổớ lyù
ngoỹn lổớa õaợ gỏy nón sổỷ oxy hoùa bóử mỷt, chióửu daỡy lồùp bở oxy hoùa tổỡ 4 - 9 nm.
- Trong thồỡi gian õi qua ngoỹn lổớa bóử mỷt bở õọỳt õóỳn 2000
o
C vaỡ gỏy nón sổỷ oxy
hoùa nhióỷt laỡ mọỹt phaớn ổùng gọỳc chuọựi.
- óứ sổỷ oxy hoùa tọỳt õoỡi hoới lổồỹng oxy trong họựn hồỹp khờ õọỳt cao hồn lổồỹng õọỳt
chaùy õồn thuỏửn metan laỡ 10%, õọỳi vồùi propan laỡ 15%.

- Baớng 4.6/115 cho bióỳt sổỷ phuỷ thuọỹc cuớa õọỹ bóửn mọỳi nọỳi vaỡo tố lóỷ O : C vaỡ N : C.
- Chỏỳt chọỳng oxy hoùa khọng aớnh hổồớng õóỳn hióỷu quaớ xổớ lyù: Ta bióỳt quaù trỗnh oxy
hoùa laỡ mọỹt quaù trỗnh gọỳc chuọựi õổồỹc ngn chỷn bồới chỏỳt chọỳng oxy hoùa. Tuy
nhión ồớ õỏy noù khọng hổợu hióỷu vỗ bở oxy hoùa hồi do vỏỷy nọửng õọỹ chỏỳt chọỳng oxy
hoùa khọng õuớ õóứ ngn chỷn phaớn ổùng oxy hoùa xaớy ra.
c- Xổớ lyù
hoùa hoỹc


52
- óứ xổớ lyù hoùa hoỹc bóử mỷt poliolefin coù rỏỳt nhióửu taùc nhỏn nhổng phọứ bióỳn nhỏỳt
trón thở trổồỡng laỡ acid cromic.
- Noù õỷc bióỷt õổồỹc duỡng õóứ xổớ lyù nhổợng vỏỷt coù kờch thổồùc lồùn, hỗnh daỷng khọng
cỏn õọỳi, khọng bũng phúng, khoù xổớ lyù bũng phổồng phaùp phoùng õióỷn corona hay
ngoỹn lổớa.
- Acid cromic n moỡn bóử mỷt poliolefin vaỡ laỡm noù hoỡa tan vaỡo dung dởch.
- Mọỹt sọỳ thờ nghióỷm khaớo saùt sổỷ n moỡn cuớa dung dởch acid cromic vồùi PP
izotactic vaỡ PEHD, PELD cho thỏỳy:
+ Phổồng phaùp Spectroscopic cho thỏỳy: Coù sổỷ thay õọứi maỷnh hoùa tờnh õọỳi
vồùi PELD vồùi sổỷ tng haỡm lổồỹng nhoùm -OH, C=O, -COOH, -SO
2
OH. . . trón lồùp
bóử mỷt.
+ Phổồng phaùp XPS nghión cổùu PP, PELD õổồỹc xổớ lyù nhổ nhau cho thỏỳy:
sổỷ oxy hoùa vaỡ sunfua hoùa xaớy ra trong vuỡng bóử mỷt ngoaỡi cuớa caớ 2 vỏỷt lióỷu vaỡ sổỷ
coù mỷt cuớa nhoùm -CHO, C=O, -COOH, -SO
2
OH. Ngoaỡi ra coỡn coù mỷt caớ cromic,
coỡn laỷi trón bóử mỷt mỷc duỡ nguyón tọỳ naỡy aớnh hổồớng rỏỳt ờt õóỳn õọỹ bóửn mọỳi nọỳi vồùi
keo epoxy nhổng coù thóứ tng õaùng kóứ sổỷ kóỳt dờnh trong trổồỡng hồỹp maỷ õióỷn.

- Cọng trỗnh nghión cổùu cuớa Briggs gỏửn õỏy hồn cuợng duỡng phổồng phaùp XPS
cho thỏỳy rũng vióỷc xổớ lyù PE chuớ yóỳu taỷo nhoùm -COOH, õỷc bióỷt laỡ khọng coù mỷt
cromic, nitồ hoỷc sunfua nhổ õọỳi vồùi nghión cổùu trón õổồỹc giaới thờch do nọửng õọỹ
acid rỏỳt loaợng.
- Mỏỷt õọỹ nhoùm -COOH trón bóử mỷt laỡ 16*10
14
/cm
2
, nhoùm acid naỡy coù tờnh acid
yóỳu hồn acid axetic hay poliacrilic acid.


53
- Briggs xỉí l àn mn PP trong:
+ 1 phụt åí 20
o
C Chụng khạc nhau âạng kãø vãư âäü sáu (chiãưu dy
+ 6 giåì åí 70
o
C tiãúp xục) hån l tàng mỉïc âäü oxy họa bãư màût.
- Hån nỉỵa âäúi våïi táút c poliolefin âỉåüc kho sạt, chè trỉåìng håüp PP bë xỉí l
trong 1 phụt, åí 20
o
C måïi cọ chiãưu dy oxy họa bẹ hån 30 nm.
- Tuy nhiãn âäúi våïi PE mỉïc âäü oxy họa bãư màût v chiãưu dy àn mn âãưu tàng
theo thåìi gian.
- Âäü bãưn mäúi dạn tàng âạng kãø (c 2 poliolefin) sau khi ngám trong dung dëch
acid cromic chè trong 1 phụt åí 20
o
C, nhỉng nãúu thåìi gian ngám tàng nỉỵa thç âäü

bãưn mäúi näúi cng khäng tàng, cọ thãø l do âäü bãưn giåïi hản ca nãưn poliolefin
nghéa l sỉû phạ hy xy ra trong nãưn poliolefin (kãút dênh näüi) (hçnh 4.6/117)
- Xỉí l àn mn cn lm tàng âäü nhạm bãư màût, àn mn chn lỉûa vng khäng kãút
tinh hồûc cọ mỉïc âäü kãút tinh tháúp, tàng diãûn têch bãư màût, giụp cho kãút dênh cå hc
xy ra, nhỉ váûy âáy khäng phi l cå chãú chênh.
- Cå chãú chênh l sỉû biãún âäøi họa tênh bãư màût, ch úu l âäü bãưn phủ thüc säú
nhọm phán cỉûc chỉïa C, O trãn bãư màût, bãư màût bë oxy họa tàng lm tàng kh nàng
tháúm ỉåït do âọ m cho âäü
bãưn mäúi näúi cao.
- Khi âäü phán cỉûc bãư màût tàng thç sỉïc càng bãư màût tåïi hản ν
c
tàng dáùn âãún âäü bãưn
mäúi näúi tàng. (hçnh 4.6/118).
- Âäúi våïi mäüt vi polyme viãûc xỉí l àn mn cn tạch âi låïp kẹm bãưn åí bãư màût.
d- Lm nọng chy trãn nhỉỵng bãư màût nàng lỉåüng cao


54
- Briggs â cho PE nọng chy trãn táúm nhäm sau âọ dạn våïi nãưn khạc v gåỵ táúm
nhäm ra hồûc tạch táúm nhäm bàòng NaOH sau âọ dạn nãưn PE ny.
- Dng XPS cho tháúy lm nọng chy PE trãn nãưn nhäm tảo låïp mng trãn bãư màût
bë oxy họa lm cho kh nàng tháúm ỉåït täút hån v âäü bãưn mäúi näúi cao hån.
- Âãø xem xẹt ngưn gäúc ca sỉû oxy họa ngỉåìi ta cng tảo bãư màût PE bàòng cạch
ẹp trãn táúm PET thç tháúy mỉïc âäü oxy họa bãư màût ca PE nọng chy trãn bãư màût
táúm nhäm cao hån trãn PET 12 - 15 láưn, âäü bãưn mäúi näúi cao hån.
- Mỉïc âäü oxy họa cao hån nhiãưu cọ thãø do hiãûu ỉïng xục tạc âà
ûc biãût riãng ca
nhäm hồûc do khäng khê thám nháûp trãn bãư màût nhäm nhiãưu hån do nhäm cọ âäü
nhạm låïn hån PET.
- Cháút chäúng oxy họa lm gim mỉïc âäü oxy họa ca phỉång phạp ny. Tuy nhiãn

nãúu âàût PE trong khê quøn giu ozän trỉåïc khi lm nọng chy trãn nhäm thç sỉû
oxy họa polyme xy ra mảnh v âäü bãưn mäúi näúi tàng.
- Ngỉåìi ta kãút lûn ràòng ozän â phn ỉïng våïi cháút chäúng oxy họa åí bãư màût lm
vä hiãûu họa tạc dủng oxy họa.
4.2.3. Nhỉỵng nãưn cháút do khạc
- Nhỉỵng cháút do khạc nhỉ: PVC, PET, PVAx, nylon, polimid khäng thüc loải
khọ dạn nhỉ polyme floruacacbon hay poliolefin. Tuy nhiãn âãø âảt âỉåüc âäü bãưn
mäúi näúi cao xáúp xè âäü bãư
n nãưn cáưn phi xỉí l bãư màût nãưn.
- Phäø biãún l xỉí l plasma. Ngoi ra cn dng mäüt säú phỉång phạp khạc vê dủ:
bng 4.7/122 cho tháúy hiãûu qu ca mäüt vi phỉång phạp xỉí l bãư màût âäúi våïi
nylon 6-6.


55
- Âäúi våïi keo epoxy, lm sảch bàòng dung mäi v mi mn hiãûu qu tỉång tỉû nhỉ
xỉí l àn mn acid cromic.
- V chè xỉí l àn mn bàòng pemanganat kali, tiãúp theo l dng keo nãưn resozin-
formaldehyt cho âäü bãưn mäúi näúi cao nháút (âảt âãún âäü bãưn ca nylon6-6).
- Bãư màût tiãúp xục giỉỵa nylon v keo nãưn resozin- formaldehyt cọ tỉång tạc hro
giỉỵa cạc phán tỉí, cọ thãø liãn kãút cäüng họa trë do váûy cho âäü bãưn mäúi näúi cao.
- Âäúi våïi keo xyanoacrilat, àn mn bàòng acid cromic âàûc biãût åí nhiãût âäü cao cho
âäü bãưn mäúi näúi cao cọ thãø l do:
+ Sỉû thám nháûp låïn hån ca xyanoacrilat vo nhỉỵng läù bë àn mn trãn bãư
màût nylon do âäü nhåï
t ca nọ bẹ hån nhiãưu.
+ Kh nàng phn ỉïng ca xyanoacrilat våïi bãư màût bë àn mn phán cỉûc hån
s cao hån.
- Do âọ cáưn chn phỉång phạp xỉí l thêch håüp âäúi våïi mäùi loải keo nãưn.
- Cng cọ thãø xỉí l nylon bàòng cạch ngám trong dung dëch KI, rỉía nhanh iot

âỉåüc háúp phủ trãn bãư màût nylon lm tàng âäü bãưn khi mả kim loải.
* Âäü bãưn låïp ph kim loải âọ phủ thüc vo:
+ Bn cháút ca bãư màût nylon (khäúi lỉåüng phán tỉí, máût âäü kãút tinh)
+ Thåìi gian xỉí l iot
+ Bn cháút v âiãưu kiãûn dung dëch rỉía.
- Tạc dủng xỉí l cọ thãø:
+ Trong mäüt säú trỉåìng håüp mỉï
c âäü kãút tinh gim, loải cáúu trục tinh thãø
thay âäøi, polyme bë mãưm.


56
+ Phỏửn coù khọỳi lổồỹng phỏn tổớ thỏỳp taùch ra.
+ Mổùc õọỹ phỏn cổỷc tng.
+ Tng kóỳt dờnh cồ hoỹc nhổng khọng õaùng kóứ trong trổồỡng hồỹp n moỡn
caỷn.
Vờ duỷ: Phuỷ thuọỹc baớn chỏỳt nóửn: nylon 6-6 vaỡ 6 cho õọỹ bóửn mọỳi nọỳi cao hồn
nylon 11 vaỡ 12.
Maỷch H-C giổợa caùc nhoùm amid caỡng ngừn thỗ vỏỷt lióỷu naỡy caỡng dóự daùn, õọỹ
bóửn mọỳi nọỳi caỡng tng.
ọỹ bóửn mọỳi daùn cuớa nylon cuợng õổồỹc caới thióỷn khi xổớ lyù bũng ngoỹn lổớa vaỡ
cồ chóỳ cuợng laỡ do sổỷ oxy hoùa vuỡng bóử mỷt.
+ ọỳi vồùi polieste coù thóứ duỡng ngoỹn lổớa õóứ xổớ lyù nhổng õọỹ kóỳt dờnh tng
khọng õaù
ng kóứ.
- Briggs cho rũng sổỷ tng õọỹ bóửn mọỳi nọỳi laỡ do sổỷ taùch nhổợng maớnh coù khọỳi
lổồỹng phỏn tổớ thỏỳp nhổ oligome hoỷc dietylenglycol ồớ bóử mỷt, phuỷc họửi sổỷ õởnh
hổồùng caùc phỏn tổớ trón
ọỳi vồùi PVC hoùa deớo thỗ laỡm saỷch bóử mỷt bũng dung mọi rọửi duỡng keo loùt.
+ ọỳi vồùi polieste coù thóứ duỡng ngoỹn lổớa õóứ xổớ lyù nhổng õọỹ kóỳt dờnh tng

khọng õaùng kóứ. Briggs cho rũng sổỷ tng õọỹ bóửn mọỳi nọỳi laỡ do sổỷ taùch nhổợng
maớnh coù khọỳi lổồỹng phỏn tổớ thỏỳp nhổ oligome hoỷc dietylenglycol ồớ bóử mỷt,
phuỷc họửi sổỷ õởnh hổồùng caùc phỏn tổớ trón bóử mỷt, coù thóứ laỡm tng mổùc õọỹ kóỳt tinh

ử mỷt vaỡ do vỏỷy tng nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do.


57
- Sau âọ ngỉåìi ta thỉí dng keo nãưn: dng keo nãưn silan nhỉ γ-
glycidoxypropyl trime thoxysilan trong hexamelamin âäúi våïi táúm
polyetylenterephtalat trỉåïc khi dạn våïi chênh váût liãûu ny bàòng trime etylen-
vinylacetat hồûc keo nọng chy polieste ân häưi.
4.2.4. Váût liãûu cháút do låïp
- Váût liãûu trãn cå såí såüi thy tinh hồûc cạcbon våïi nhỉûa nhiãût ràõn ngy cng âỉåüc
dng räüng ri.
- Loải váût liãûu ny thỉåìng trãn cå såí nhỉûa epoxy, polyeste v do váûy âäü phán cỉûc
låïn hån polyme florua-cacbon v polyolefin lm cho chụng dãù tiãúp nháûn keo hån,
nhỉng chụng cng khäng tảo oxyt hồûc bë àn mn trong mäi trỉåìng áøm.
- Sỉû phäúi håüp cạc tênh cháút tảo nãn viãûc xỉí l bãư màût âỉåüc u cáưu âån gin l
chè tạ
ch cạc cháút báøn nhỉ dáưu, cháút bäi trån khn hồûc bủi báøn nọi chung. Cọ 2
phỉång phạp chênh:
+ Phỉång phạp låïp mng bãư màût.
+ Phỉång phạp mi mn v lm sảch bàòng dung mäi sau khi låïp mng bãư
màût âỉåüc tạch ra.
- Phỉång phạp låïp mng bãư màût âỉåüc minh ha trong hçnh 4.8/124: Låïp mng
âỉåüc lm bàòng vi nhỉ Dacrori (tãn thỉång pháøm ca såüi PETF) hồûc váût liãûu
tỉång tỉû âỉåüc âàût trãn bãư màût dạn nhỉ hçnh v 4.8/124 v låïp ny chè âỉåüc tạch
ra ngay trỉåïc khi dạn tảo bãư màût sảch cọ kh nàng dạn.



58
- Tuy nhiãn nhiãưu tạc gi â cho ràòng tháût khọ khàóng âënh ràòng låïp mng trãn bãư
màût ny khäng âãø lải sỉû nhiãùm báøn âạng kãø, do sỉû thi ra ca cạc cáúu tỉí dng âãø
sn xút miãúng mng ny lm gim âäü bãưn ca váût liãûu composit âỉåüc dạn.
- Parker v Waghorne â dng XPS nghiãn cỉïu sỉû nh hỉåíng ca cháút báøn âãún
âäü bãưn mäúi näúi. H phạt hiãûn tháúy sỉû cọ màût ca cạc cháút báøn chỉïa flo v silicon,
phn nh sỉû cọ màût ca chụng mng trãn låïp mng ny thi ra.
- nh hỉåíng ny âỉåüc minh ha trãn hçnh 4.9/125
nhỉ ta tháúy âäü bãưn mäúi näúi
gim nhanh khi hm lỉåüng tàng nhỉng täúc âäü gim âäü bãưn pháưn no phủ thüc
keo âỉåüc dng.
- Vë trê phạ våỵ mäúi näúi åí bãư màût tiãúp xục keo/composit tàng khi mỉïc âäü nhiãùm
báøn tàng. ÅÍ hçnh v ny cho tháúy tênh chạt ca keo epoxy mäüt thnh pháưn âọng
ràõn nọng täút hån âiãưu ny chỉïng t kh nàng thay thãú v ha tan cạc cháút báøn trãn
bãư màût ca keo ny täút hån so våïi loải keo epoxy hai thnh pháưn âọng ràõn åí nhiãût
âäü tháúp hồûc nhiãût âäü phng.
- Âãø khàõc phủc váún âãư ny cáưn phi dng låïp mng bo vãû khäng âãø lả
i vãút báøn.
- Phỉång phạp ny âỉåüc ạp dủng thnh cäng trong cäng nghiãûp. Phỉång phạp cọ
hiãûu qu nháút l xỉí l bàòng phỉång phạp mi mn sau âọ dng dung mäi rỉía
sảch cạc sn pháøm mi mn.
- Phun cạt mën nhẻ våïi nhỉỵng hảt nhäm ráút hỉỵu hiãûu trong viãûc tạch cạc cháút báøn
cn lải nhỉng mi mn bàòng tay, âàûc biãût dng nhỉỵng táúm âãûm mi mn trãn thë
trỉåìng cng cọ hiãûu qu tỉång âỉång.(Hçnh minh ha åí bng 4.8/126).


59
- Matenzo cho ràòng mäüt vi phỉång phạp xỉí l cọ thãø cho âäü nhạm tỉång âäúi cao
dáùn âãún kãút dênh cå hc lm tàng kãút dênh näüi.

- Tuy nhiãn mäüt säú tạc gi khạc khäng cäng nhán cå chãú ny. Ngay c nhỉỵng
nghiãn cỉïu trỉåïc âáy cng kãút lûn ràòng bãư màût khäng bë nhiãùm báøn l úu täú vä
cng quan trng.
- Do váûy chỉïc nàng chênh ca låïp mng l bo vãû bãư màût cho âãún trỉåïc khi dạn,
lục âọ cáưn xỉí l bàòng dung mäi lm sảch hồûc mi mn âãø tạch nhỉỵng cháút báøn
tỉì låïp mng âãø lải.
- Cọ thãø dng dung dëch acid âãø xỉí l nhỉng cho âäü bãưn mäúi näúi khäng cao bàòng
phỉång phạ
p xỉí l mi mn, lm sảch bàòng dung mäi.
- Mäüt váún âãư khạc ny sinh khi dạn cháút do låïp cäút såüi âọ l áøm âỉåüc háúp thủ
trong váût liãûu composit cọ thãø xy ra trong quạ trçnh dạn lm kãút dênh gim v
tảo nãn cạc läù bt trong låïp keo.
- Âãø khàõc phủc hiãûn tỉåüng ny cáưn phi lm khä váût liãûu composit trỉåïc khi dạn
cng nhỉ cáưn phi tạch dáưu thy lỉûc âỉåüc háúp phủ ra khi váût liãûu composit trỉåïc
khi dạn.
4.2.5. Cao su
- Cao su âỉåüc dạn dãù nháút våïi cạc váût liãûu khạc trong quạ trçnh lỉu họa.
- Bãư màû
t cao su chỉa lỉu họa nãn âỉåüc lm sảch v khäng chỉïa cháút báøn nhỉ
nhỉỵng cháút báøn tỉì khn v nãưn kim loải (khi dạn våïi kim loải) nãn táøy dáưu måỵ
theo sau bàòng phun sản hồûc cạt.
- Cọ thãø táøy dáưu måỵ bàòng dung dëch kiãưm tiãúp theo bng acid àn mn.


60
- ọỳi vồùi nhổợng kim loaỷi õỷc bióỷt phaới coù nhổợng phổồng phaùp xổớ lyù õỷc bióỷt.
- Tuy nhión trong mọỹt vaỡi trổồỡng hồỹp cỏửn phaới daùn cao su sau khi lổu hoùa. Nghộa
laỡ tióỳn haỡnh daùn khi cao su õaợ lổu hoùa.
- ặu õióứm laỡ coù thóứ daùn nhổợng saớn phỏứm cao su coù hỗnh daùng phổùc taỷp. Nhổng
phổồng phaùp naỡy khọng kinh tóỳ vaỡ kyợ thuỏỷt daùn nhổợng vỏỷt lióỷu naỡy 1 giai õoaỷn:

daùn/lổu hoùa.
- Wake cho rũng khi mọỳi nọỳi õoỡi hoới chố cỏửn taới troỹng beù, laỡm saỷch cao su õaợ
õoùng rừn vồùi dung mọi laỡm noù bở trổồng mọỹt phỏửn sau õoù queùt keo.
- Nóỳu mọỳi nọỳi chởu taới troỹng lồùn thỗ cỏửn phaới taùch bóử mỷt cao su õaợ
lổu hoùa bũng
caùch maỡi moỡn ngay trổồùc khi queùt keo.
- Aớnh hổồớng cuớa caùc phổồng phaùp xổớ lyù khaùc nhau trổồùc khi daùn õổồỹc khaớo saùt
bồới Spearman vaỡ Hatchinson, kóỳt quaớ õổồỹc õổa ra ồớ baớng 4.9/128.
- Cao su thión nhión nhaỷy vồùi loaỷi xổớ lyù bóử mỷt, vồùi maỡi moỡn coù hióỷu quaớ nhỏỳt
õọỳi vồùi cao su cloropren laỡ loaỷi cao su tổồng õọỳi keùm nhaỷy.
- ọỳi vồùi hỏửu hóỳt caùc loaỷi cao su thỗ xổớ lyù bóử mỷt bũng phổồng phaùp maỡi moỡn cồ
hoỹc cho õọỹ bóửn mọỳi daùn laỡ tọỳt nhỏỳt.
- Tuy nhión caùc cao su õaợ õoùng rừn khaùc nhổ cao su butyl vaỡ cao su etylen-
propylen-dien khoù daùn hồn nhióửu so vồùi nhổợng loaỷi trón phỏn cổỷc hồn, õọỹ
khọng
no cao hồn.
- Copolyme khọỳi SBS, polystyren-polybutadien-polystyren õổồỹc duỡng rọỹng raợi
nhỏỳt trong cọng nghióỷp giaỡy, õổồỹc duỡng laỡm õóỳ giaỡy.


61
- Âãø âảt âỉåüc kãút dênh täút våïi keo trãn cå såí uretan hồûc polyclorpren thç cáưn
dng phỉång phạp xỉí l halogen họa.
- Khäng cọ låïp bãư màût kẹm bãưn trãn bãư màût SBS v Greenwood v Wake â âãư
nghë mäüt cå chãú lm tàng kãút dênh ca bãư màût â xỉí l våïi keo uretan cọ thãø l do
liãn kãút hydro nhỉ hçnh 4.10/128.
R − O − C − N − R Keo

H
Cl Cl


− CH
2
− CH − CH − CH
2
− CH
2
− CH − Nãưn



4.2.6. Mäüt säú phỉång phạp xỉí l bãư màût nàng lỉåüng tháúp
4.2.6.1. Xỉí l Plasma
- Plasma l mäüt loải khê âäút dãù bàõt lỉía, gäưm cạc ngun tỉí, phán tỉí, ion, gäúc tỉû
do v nhỉỵng phán tỉí nỉía bãưn.
- Viãûc sỉí dủng plasma âãø xỉí l polyme (kim loải) cạch âáy 20 nàm.
- Plasma cọ thãø âỉåüc tảo nãn trong khäng khê âỉåüc gi l phọng âiãûn “corona”,
hồûc dỉåïi ạp sút tháúp gi l “phọng âiãûn phạt sạng”.


62
- Cuợng nhổ khờ coù thóứ coù khaớ nng bở polyme hoùa hoỷc khọng bở polyme hoùa vaỡ
lừng trón bóử mỷt nóửn.

Sồ õọử bióứu dióựn quaù trỗnh hoaỷt õọỹng cuớa plasma hỗnh 4.11/130



Cung cỏỳp khờ Khờ thaới


Khờ or hồi c hổa kờch thờch


Nguọửn kờch thờch Photon

*






Nóửn polyme
Nhổợng phỏửn tổớ õổồỹc kờch thờch
- Caùc nguyón tổớ vaỡ phỏn tổớ
- Caùc ion
- Caùc gọỳc tổỷ do
- Caùc electron tổỷ do
- Nhổợng phỏửn tổớ nổớa bóửn


63




Hçnh 4.11 : Biãøu diãùn mäüt vi tỉång tạc cọ kh nàng xy ra khi khê plasma tạc
âäüng lãn nãưn. Khê hồûc håi âỉåüc kêch thêch chuøn sang trảng thại cọ nàng lỉåüng
cao chỉïa nhiãưu cáúu tỉí khạc nhau, phn ỉïng lm biãún âäøi nãưn polyme âỉåìng gảch
näúi chè ra bn cháút ca cạc pháưn tỉí âỉåüc kêch thêch s ln thay âäøi sau khi va

chảm våïi nãưn.
- Khi cạc cáúu tỉí âỉåüc kêch thêch chuøn sang nàng lỉåüng tháúp chụng phạt ra ạnh
sạng (photon) lm tàng corona hay phọng âiãûn phạt sạng v cọ thãø lm biãún âäøi
tiãúp tủc nãưn.
- Xỉí l plasma cọ thãø xy ra nhỉỵng tạc dủng sau, mäüt vi tạc dủng cọ thãí x
y ra
âäưng thåìi:
i) Lm sảch - Nhỉỵng cáúu tỉí âỉåüc kêch thêch cọ thãí cọ â nàng lỉåüng âãø
thay thãú cạc cháút báøn cọ khäúi lỉåüng phán tỉí tháúp nghéa l xỉí l cạc phủ gia cọ
màût trãn nãưn.
ii) Sỉû phạ hy v lm mn-plasma cọ thãø gáy nãn sỉû phạ hy vng bãư
màût ca nãưn polyme v tạch chụng ra khi nãưn.
- Plasma : khäng khê hồûc oxy gáy nãn sỉû phạ hy v tiãu mn mảnh so våïi
plasma ca khê trå nhỉ heli v argon.


64
- Hån nỉỵa mäüt vi polyme nhỉ PETF cọ hiãûu qu ny r rãût hån cạc hiãûu qu
khạc.
iii) Sỉû kháu mảch: Vng bãư màût polyme cọ thãø âỉåüc kháu mảch (vê dủ:
PE, nhỉỵng nãưn polyme khäng no).
Ỉu âiãøm
: Hản chãú sỉû phạt triãøn ca låïp bãư màût kẹm bãưn åí bãư màût tiãúp xục
ca mäúi näúi bàòng cạch gim sỉû khúch tạn ca cạc cáúu tỉí cọ khäúi lỉåüng phán tỉí
tháúp.
iv) Sỉû oxy họa: Xỉí l plasma thỉåìng tảo nãn cạc nhọm phán cỉûc nhỉ
cacbonyl åí vng bãư màût. Hiãûn tỉåüng ny cọ thãø xy ra ngay c trong moi trỉåìng
khê trå hồûc flo.
- Trong nhỉỵng trỉåìng håüp ny oxy xút hiãûn do oxy cọ màût trong bưng xỉí l cọ
nghéa l trong khê dng, trãn thnh bưng xỉí l hồûc trãn nãưn polyme.

v) Sỉû polyme họa v ghẹp nhanh trãn bãư màût nãưn-plasma cọ thãø gáy nãn
sỉû polyme họa cạ
c cáúu tỉí phạ khê v gáy nãn sỉû làõng låïp polyme mng trãn nãưn.
- Låïp ny cọ thãø näúi våïi nn bãn dỉåïi. Háưu hãút cạc håi hỉỵu cå, silicon hỉỵu cå v
cå kim cọ khuynh hỉåïng tảo låïp polyme trãn nãìn khi âỉåüc phạt quang v làõng
thnh mng nhỉ váûy.
- Tuy nhiãn cng cọ kh nàng khi sinh ra tỉì quạ trçnh lm sảch v lm tiãu mn
nãìn, cọ thãø polyme họa v kãút ta tråí lải nhỉ mng polyme trãn nãưn.
vi) Âỉa vo cạc ion: Plasma cọ thãø gáy nãn nhỉỵng ngun tỉí lả âỉåüc âỉa
vo trãn vng bãư màût nãưn v nhỉỵng ngun tỉí ny cọ thãø giụp sỉû kãút dênh cọ
nghéa l näúi keo våïi nãưn.


65
4.2.6.2. Xỉí l phọng âiãûn corona
- Phỉång phạp xỉí l bàòng phọng âiãûn corona dng xỉí l cạc polyme trỉåïc khi
dạn keo, in mỉûc, ẹp våïi cạc låïp váût liãûu khạc nhau, kim loải họa trong chán
khäng våïi cạc kim loải. . .
- Thỉåìng âỉåüc dng räüng ri âãø xỉí l mng, táúm mng polyolefin v cạc thiãút bë
chỉïa hçnh nọn. Phỉång phạp ny âỉåüc mä t trãn hçnh 4.12/132 gäưm mng
polyme âi qua âiãûn cỉûc, âiãûn cỉûc âỉåüc ph båíi låïp váût liãûu cạch âiãûn nhỉ cao su
silicon, epoxy, polyeste.
- Âiãûn cỉûc kim loải thỉåìng âỉåüc lm tỉì nhäm, cạch bãư màût polyme khong 1 âãún
2 mm v phạt âiãûn táưn säú cao (≈12 âãú
n 20 KHz).
- Ngoi viãûc sỉí dủng khê lm mäi trỉåìng trong âọ plasma âỉåüc tảo ra, cạc cháút
lng hồûc khê chỉïa oxy thỉåìng âỉåüc phọng vo khong khäng khê âãø lm tàng
hiãûu qu xỉí l.
- Nhiãưu úu täú khạc cng nh hỉåíng âãún quạ trçnh nhỉ täúc âäü thäøi khäng khê,
nhiãût âäü mng. . .

- Tuy nhiãn 2 úu täú chênh nh hỉåíng âãún hiãûu qu xỉí l l nàng sút phọng
âiãûn, cäng sút dng âiãûn, täúc âäü âi vo ca polyme âỉåüc xỉí l.
- Cå chãú ca viãûc xỉí l phọng âiãûn corona lm tàng sỉû kãút dênh ca nãưn polyme
trong trỉåìng håüp PE cọ thãø l do sỉû tảo thnh nhỉỵng nhọm khäng no C = C;
C=O. . . lm tàng cỉåìng kãút dênh do l
m tàng nàng lỉåüng tỉû do ca bãư màût nãưn
polyme.


66
- Gi thiãút ny âỉåüc âỉa ra båíi Corley v Kitze, h cho ràòng giạ trë thnh pháưn
lỉûc phán lỉûc phán tạn cọ gim âäi chụt nhỉng lỉûc phán cỉûc tàng âạng kãø γ
p
s
khi
tàng mỉïc âäü xỉí l.
- Lỉûc phán cỉûc tàng phn nh sỉû oxy họa bãư màût tàng, âiãưu ny cọ thãø liãn quan
trỉûc tiãúp âãún sỉû tàng âäü bãưn mäúi näúi.
- Trong mäüt vi nghiãn cỉïu, vai tr ca låïp liãn kãút kẹm bãưn âỉåüc chụ trng. Vê
dủ nhỉỵng polyme cọ chỉïa nhỉỵng phủ gia cọ khäúi lỉåüng phán tỉí tháúp nhỉ phủ gia
trỉåüt trong âån pha chãú mng thç cáưn phi xỉí l trong thåìi gian di âãø âảt kãút qu
hỉỵu hiãûu.
- Nãúu xỉí l quạ láu s xy ra hiãûn tỉåüng phạ hy vng bãư màût ca polyme do váûy
hçnh thnh låïp kẹm bãưn v cho âäü bãưn mäúi näú
i tháúp.
- Nhỉỵng polyme khạc khi dng phỉång phạp phọng âiãûn corona âãø xỉí l bãư màût
thỉåìng khọ cọ hiãûu qu bàòng PELD, PP, PETF, copolyme ca etylen v
vinylacetat, polytetrafloetylen l nhỉỵng polyme chëu âỉåüc phỉång phạp xỉí l
corona v sỉû kẹt dênh tàng. Cå chãú tỉång tỉû âäúi våïi PE cọ nghéa l sỉû oxy họa
vng bãư màût tàng, lm tàng sỉû tiãúp xục bãư màût v kãút dênh cao hån.

- Vai tr ca liãn kãút hydro cng âỉåüc nháún mảnh. Âàûc biãût âäúi våïi PETF khi xỉí
l cọ sỉû âënh hỉåïng lải v cạc nhọm phán cỉûc åí bãư màût phán bäú lải tảo nhỉỵng liãn
kãút hydro näüi phán tỉí do váûy lm gim âäü bãưn mäúi näúi.


67
4.2.6.3. Xỉí l phạt quang
- Våïi phỉång phạp ny bãư màût polyme âỉåüc xỉí l trong plasma khê trå åí ạp sút
tháúp âỉåüc tảo nãn båíi sỉû phạt quang (phọng âiãûn phạt sạng) khäng âiãûn cỉûc (cọ
nghéa l vng cọ táưn säú cao).
- Âäúi våïi PE chè cáưn xỉí l thåìi gian ráút ngàõn (hçnh 4.15/136) trong khi âọ cạc
polyme khạc nhỉ polytetrafloetylen thç cáưn thåìi gian tiãúp xục di hån.
- Khi nghiãn cỉïu nhỉỵng polyme nhỉ PEHD, PELD, polivinylflorua,
polyvinylindenflorua, copolyme etylen-propylen flo họa, polyacetat, polyamit,
polyterephtalatetylen v PS. . . tiãúp xục våïi heli hồûc oxy kêch thêch nọi chung âäü
bãưn mäúi näúi tàng nhanh lục âáưu v sau âọ duy trç dỉåìng nhỉ khäng âäøi, trong
mäüt vi trỉåìng håüp thåìi gian tiãúp xục láu cọ thãø gim.
- Âäü bãưn mäúi näúi c
n phủ thüc loải khê dng, ạp sút khê, khong cạch âiãûn cỉûc,
dng phọng âiãûn.
Vê dủ
: Bng 4.10/137 cho tháúy nh hỉåíng ca mäüt vi loải khê âãún âäü
bãưn mäúi näúi ca nãưn polyetesunfon dạn våïi keo epoxy.
* Mäüt säú cå chãú chung âỉåüc âỉa ra l:
i- Tạc dủng lm sảch cháút báøn trãn bãư màût (loải b cháút báøn), cháút báøn tỉì
khn, nhỉỵng phủ gia khuúch tạn ra vng bãư màût. . .
ii- Âỉa vo nhỉỵng nhọm hoạ hc lm tàng nàng lỉåüng bãư màût tỉû do v cọ
thãø tảo tỉång tạc acid-bazå, do váûy lm tàng mỉïc âäü tiãúp xục bãư màût v kãút dênh
tàng.

×