Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Kỹ thuật keo dán - Chương 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.01 KB, 23 trang )



19
nhỉỵng mao qun måí ra bãn ngoi âỉåüc láúp âáưy trỉåïc hãút do sỉû tháúm ỉåït nhåì phán
tạn låïp så cáúp.
- Cottington cng quan sạt tháúy kãút qu tỉång tỉû nhỉ váûy.
- Cheever nghiãn cỉïu mng chuøn họa photphat km v xem xẹt vãư màût l
thuút nhỉ l mäüt mao qun trong âọ cạc mao qun bao gäưm cạc âỉåìng càõt.
- Mäüt mä hçnh toạn hc v váût l biãún âäøi tỉì phỉång trçnh Poiseuille mä t âáưy
â sỉû chy ca cháút lng trãn váût liãûu nãưn thẹp xỉí l photphat km v âỉa ra ạp
sút mao dáùn âỉåüc sinh ra trong mng photphat km khong 0,7 MPa.
- Tuy nhiãn täúc âäü tri tỉì nh hỉåíng ny v gradient sỉïc càng bãư màût khäng cao
va
ì cọ thãø bë che khút khi mäüt keo dạn lng âỉåüc ẹp tri qua mäüt bãư màût.
- Bascom v Patrick cho ràòng nh hỉåíng ny cọ thãø âọng mäüt vai tr trong sỉû
phán phäúi keo dạn sau khi gia cäng lục âáưu.
Chỉång 3
CẠC L THUÚT KÃÚT DÊNH
3.1. Måí âáưu
- Xem xẹt mäüt vi hỉåïng gäưm sỉû âảt âỉåüc tiãúp xục phán tỉí täút åí bãư màût tiãúp xục
phán tỉí phán tỉí täút åí bãư màût tiãúp xục keo / váût liãûu nãưn.
- Âảt âỉåüc tiãúp xục bãư màût nhỉ váûy l giai âoản cáưn thiãút nháút trong viãûc tảo
thnh mäúi dạn äøn âënh v bãưn.
- Tiãúp theo l sỉû sinh ra lỉû
c kãút dênh näüi qua bãư màût tiãúp xục, bn cháút v sỉû tàng
ca cạc lỉûc ny l cỉûc k quan trng.


20
- Chụng phi â bãưn v äøn âënh âãø âm bo ràòng bãư màût khäng âọng vai tr l "
liãn kãút kẹm bãưn " trong mäúi näúi hồûc khi mäúi näúi âỉåüc tảo thnh lục âáưu hồûc


trong thåìi gian sỉí dủng nọ.
- Mäüt vi lỉûc näüi tải cọ thãø âỉåüc hçnh thnh qua bãư màût tiãúp xục keo dạn (hay keo
lọt) / nãưn nhàòm chè âãún cå chãú kãút dênh, âỉåüc tho lûn trong chỉång ny.
- Nhỉ â chè ra trong chỉång 2, lỉûc phán tỉí åí låïp bãư màût ca keo dạn v váût liãûu
nãưn nh hỉåíng ráút låïn âãún viãûc âảt âỉåüc tiãúp xục phán tỉí täút qua bãư màût tiãúp xục
v lỉûc phán tỉí ny l
cå chãú kãút dênh ch úu, âỉåüc gi l thuút biãún dảng háúp
thủ.
- Tuy nhiãn chè 1 trong 4 cå chãú kãút dênh chênh âỉåüc âãư nghë:
a- Kãút dênh cå hc
b- Thuút phán tạn
c- Thuút âiãûn
d- Thuút háúp thủ
- Nhiãưu nàm qua cọ nhiãưu nghiãn cỉïu vãư cå chãú kãút dênh, nhỉng hiãûn nay thuút
háúp thủ âỉåüc dng räüng ri nháút.
- Nhỉỵng thuút khạc thêch håüp trong nhỉỵng hon cnh nháút âënh v thỉåìng cọ sỉû
chi phäúi âãún lỉûc kãút dênh näüi hçnh thnh åí bãư màût tiãúp xục.
- Cọ nhiãưu âiãưu cn chỉa r trong quan niãûm vãư cå chãú kãút dênh phạt sinh do cạc
phỉång phạp kiãøm tra thỉåìng âỉåüc dng âãø âo âäü bãưn mäú
i dạn khäng thêch håüp
làõm khi xạc âënh âäü låïn ca lỉûc kãút dênh näüi hçnh thnh åí bãư màût tiãúp xục
keo/nãưn.


21
- Do váûy màûc d lỉûc kãút dênh näüi nh hỉåíng âãún âäü bãưn mäúi dạn nhỉng chụng
thỉåìng bë lu måì båíi cạc chi phäúi khạc. Vç váûy thäng tin vãư âäü låïn ca lỉûc ny
thỉåìng chè thu âỉåüc giạn tiãúp, hồûc bàòng cạch dng cå chãú gy liãn tủc.
3.2. Cạc l thuút kãút dênh
3.2.1. L thuút kãút dênh cå hc

3.2.1.1. Måí âáưu
- Thuút ny âàûc biãût âãư nghë úu täú cå hc hay sỉû kãút dênh ca keo dạn vo
nhỉỵng chäù khäng âäưng nháút ca bãư màût nãưn l úu täú ch úu nh hỉåíng âãún kãút
dênh näüi.
- Mäüt vê dủ vãư kãút dênh cå hc l úu täú
quan trng nháút l sỉû sỉí dủng häùn häúng
thy ngán âãø trạm ràng. Cạc nha sé khoan ràng âãø tảo läù ink-bottle tỉång âäúi
räüng, trỉåìng håüp l tỉåíng khi gọc <5
o
, âiãưu báút låüi l nọ dáùn âãún sai lãûch ám
thanh cng nhỉ lm phán r ràng nhanh chọng. Häùn häúng thy ngán âọ âỉåüc ẹp
vo läù räüng ny.
- Kãút dênh cå hc l cå chãú kãút dênh ch úu v thåìi gian sỉí dủng tỉång âỉång 7 -
10 nàm.
- Tuy nhiãn âãø âảt âỉåüc sỉû kãút dênh täút giỉỵa cạc bãư màût nhàơn thç l thuút kãút
dênh cå hc khäng âỉåüc ỉïng dủng räüng ri.
- Thỉí nghiãûm chi tiãút nhỉỵng bãư màût âỉåüc lm nhạm bàòng nhỉỵng phỉång phạp xỉí
l cäng nghiãûp vê dủ: nãưn kim loải âỉåüc phun cạt (Hçnh 3.1/58) thỉåìng cọ êt läù
nhỉ nhỉỵng läù "ink-bottle" âiãưu ny lm cho kãút dênh cå hc l cå chãú kãút dênh
chênh.


22
- Trong trổồỡng hồỹp anod hoùa hồỹp kim nhọm mọỹt bóử mỷt coù lọự rọựng sỏu vaỡ vồùi
nhióửu cỏỳu truùc rọựng hồn, keo daùn thổồỡng thỏm nhỏỷp maỷnh vaỡo tỏỷn õaùy lọự vaỡ do
vỏỷy mọỹt vuỡng bóử mỷt tióỳp xuùc "composit" õổồỹc taỷo thaỡnh.
- Vuỡng họựn hồỹp naỡy coù modun vaỡ õọỹ bóửn trung gian giổợa keo daùn polyme vaỡ
oxyt, õióửu naỡy coù ờch cho quan õióứm õọỹ bóửn vaỡ õọỹ cổùng mọỳi nọỳi.
- Xem xeùt qui luỏỷt kóỳt dờnh cồ hoỹc trổồùc tión thaớo luỏỷn vỏỳn õóử kóỳt dờnh cồ hoỹc
thỏỷt sổỷ coù xaớy ra hay khọng vaỡ thổù hai laỡ noù coù aớnh hổồớng õóỳn õọỹ bóửn vaỡ õọỹ ọứn

õởnh cuớa bóử mỷt tióỳp xuùc hay khọng? (õổồỹc xem xeù
t trong 8.3.3.2).
- Ngoaỡi ra, mọỹt sọỳ cọng trỗnh cho rũng sổỷ tng õọỹ nhaùm cuớa bóử mỷt vỏỷt lióỷu nóửn
seợ laỡm tng õọỹ bóửn cuớa mọỳi daùn. Nhổ vỏỷy cỏu hoới õổồỹc õỷt ra ồớ õỏy laỡ : Coù phaới
kóỳt dờnh cồ hoỹc aớnh hổồớng õóỳn õọỹ bóửn nọỳi cuớa bóử mỷt tióỳp xuùc hay do nguyón
nhỏn naỡo khaùc?
3.2.1.2. Sổỷ maỷ kim loaỷi cuớa chỏỳt deớo
- Trổồỡng hồỹp kóỳt dờnh cồ hoỹc coù thóứ chi phọỳi õóỳn kóỳt dờnh nọỹi laỡ sổỷ maỷ kim loaỷi
cuớa chỏỳt deớo.
- Chỏỳt deớo nóửn naỡy õổồỹc xổớ lyù hoùa hoỹc trổồùc khi maỷ kim loaỷi. Mọỹt sọỳ taùc giaớ cho
rũng sổỷ kóỳt dờnh cuớa vỏỷ
t lióỷu nóửn polyme õổồỹc maỷ kim loaỷi laỡ mọỹt chổùc nng cuớa
tờnh chỏỳt bóử mỷt.
- Tuy nhión mọỹt sọỳ taùc giaớ khaùc cho rũng vai troỡ laỡm tng sổỷ oxy hoùa cuớa bóử mỷt
plastic thọng qua bồới sổỷ xổớ lyù trổồùc khi maỷ, õoùng vai troỡ quan troỹng õọỳi vồùi tổồng
taùc lổỷc bóử mỷt.


23
- Quan âiãøm tỉång tỉû xút hiãûn do nhỉỵng thuút nàng lỉåüng tỉí ca Perrins v
Pettett kiãøm tra sỉû kãút dênh ca låïp âäưng âỉåüc mả trãn PP.
- H kãút lûn ràòng sỉû kãút dênh âỉåüc hçnh thnh båíi kãút dênh cå hc. Sỉû khoẹt v
càõt (tiãûn) chán ràng trãn bãư màût polyme phủ thüc vo sỉû cọ màût ca trảng thại
vä âënh hçnh trong polyme dãù dng bë táún cäng båíi acid àn mn hån polyme tinh
thãø.
- Tuy nhiãn âãø âảt âỉåüc kãút qu kh quan thç cạc liãn kãút họa hc åí bãư màût tiãúp
xục (oxyt âäưng/ hroperoxyt) cng âỉåüc hçnh thnh.
- Hån nỉỵa nhỉỵng cäng trçnh ca h cng cho tháúy sỉû chi phäúi ca kãút dênh cå hc
v nh hỉåíng ca liãn kãút họa h
c åí bãư màût tiãúp xục âäúi våïi kãút dênh näüi.

- Theo thuút ca Andrews v Gent, Schultz v Wave cho ràòng nh hỉåíng ca
kãút dênh cå hc v nh hỉåíng ca liãn kãút họa hc bãư màût tiãúp xục âãún âäü bãưn
mäúi näúi v âỉåüc biãøu diãùn bàòng phỉång trçnh:
Âäü bãưn mäúi näúi = hàòng säú * lỉûc liãn kãút họa hc åí bãư màût tiãúp xục * lỉûc kãút
dênh cå hc
- Nãúu xỉí l bãư màût thêch håüp thç kãút dênh åí âáy ch úu theo cå chãú kãút dênh cå
hc.
3.2.1.3. Bãư màût âỉåüc lm nhạm cå hc
- Tỉì thỉûc nghiãûm tháúy ràòng mäü
t vi kiãøu mi mn cå hc s lm tàng âäü bãưn mäúi
näúi.
- Tuy nhiãn nhỉỵng phỉång phạp xỉí l âọ nọi chung âãưu khäng hàón tảo âỉåüc hçnh
dảng bãư màût våïi cạc läù thêch håüp cho sỉû hçnh thnh kãút dênh cå hc våïi keo.


24
- Trong cäng nghiãûp mi mn cå hc cn cọ tạc dủng táøy sảch cạc tạc nhán, dáưu
mạy, måỵ, gè, . . .táøy sảch låïp liãn kãút úu lm máưm mäúng gáy nãn sỉû phạ hy mäúi
näúi khi cọ ti trng v giụp cho quạ trçnh tháúm ỉåït täút.
- Cng cọ kiãún cho ràòng mi mn cå hc lm tàng âäü bãưn mäúi näúi cọ thãø l do
diãûn têch vng tiãúp xục bãư màût låïn hån, thỉåìng 5 - 30 % hồûc do thay âäøi sỉû phán
bäú ỉïng sút åí bãư màût tiãúp xục ca mäúi näúi hồûc ngàn cn cạc vãút nỉït nh tải gáưn
bãư màût tiãúp xục khäng cho nọ phạt triãøn nhanh nhỉ åí
bãư màût tiãúp xục phàóng,
nhàơn.
- Do váûy mi mn lm tàng sỉû kãút dênh cå hc ráút nhiãưu.
3.2.1.4. Bãư màût dạn âỉåüc lm nhạm họa hc
- Trong khi mi mn cå hc dỉåìng nhỉ khäng tảo mäüt bãư màût thêch håüp cho kãút
dênh cå hc xy ra våïi mỉïc âäü âạng kãø thç ngỉåüc lải xỉí l họa hc cọ thãø tảo
âỉåüc.

- Arrowsmith â nghiãn cỉïu sỉû kãút dênh ca táúm âäưng âục âiãûn (dy 35 µm) våïi
cạc táúm epoxy gia cỉåìng såüi thy tinh dng lm mảch in. Äng â thay âäøi âiãưu
kiãûn âục âiãûn âäúi våïi nãưn kim loải âãø cho mäüt vi hçnh dảng bãư
màût v cng âo
âỉåüc âäü bãưn tạch ca cạc mäúi näúi khạc nhau. Kãút qu âỉåüc täøng kãút trong bng
3.1/62.
- Mäüt säú bi bạo ca Packham cng nháún mảnh âäü bãưn mäúi näúi cọ thãø tàng lãn
khi hçnh dảng bãư màût "vi såüi" âỉåüc tảo thnh.
- Khi nghiãn cỉïu sỉû kãút dênh ca PE (keo nọng chy) våïi nãưn kim loải h tháúy
ràòng âäü bãưn tạch cao âảt âỉåüc khi bãư màût nãưn âỉåüc oxy họa cọ cáúu trục vi såüi ráút


25
nhạm (Hçnh 3.3a / 64) l nh chủp tỉì kênh hiãøn vi âiãûn tỉí ca bãư màût âäưng âỉåüc
xỉí l trong dung dëch oxy họa tảo nãn âäü bãưn mäúi näúi cao.
- Khi cạc såüi bë phạ hy s lm gim kh nàng kãút dênh họa hc ca nãưn våïi âiãưu
kiãûn bn cháút họa hc ca nãưn khäng thay âäøi âạng kãø, nhỉ váûy âäü bãưn mäúi näúi
s gim mảnh.
3.2.1.5. Vai tr phán tạn nàng lỉåüng củc bäü
- Nhỉ â nọi åí trãn, âäü nhạm, x xç ca bãư màût cọ thãø lm tàng âäü bãưn mäúi näúi,
âäü bãưn âọ khäng nháút thiãút phi tỉì cå chãú kãút dênh cå hc hồûc tàng diãûn têch bãư

màût mäúi dạn hồûc ci thiãûn sỉû tháúm ỉåït.
- Âäü bãưn mäúi näúi âo âỉåüc phn nh 2 thäng säú:
+ Kãút dênh näüi
+ Nàng lỉåüng ân nhåït, ún do trong thãø têch biãún dảng cao xung quanh
vãút nỉït trong mäúi näúi, cọ nghéa l ún cong nãưn mãưm do
- Mäüt vi tạc gi cho ràòng âäü nhạm bãư màût cao lm tàng nàng lỉåüng ân nhåït v
ún do trong quạ trçnh phạ hy mäúi näúi.
- Evans â ạp dủng thuút vãư âäü bãưn ca váût liãûu composit gia cỉåìng såüi âäúi våïi

trỉåìng håüp ny.
- Äng â xỉí l / xem bãư màût tiãúp xục oxit dng såü
i / PE nhỉ l mäüt composit våïi
cạc såüi liãn tủc trong nãưn nhỉûa.
- Khi composit ny chëu ỉïng sút, ỉïng sút phi truưn tỉì nãưn sang såüi v ngỉåüc
lải. Âiãưu ny dáùn âãún ỉïng sút kẹo trong såüi l cỉûc âải åí vng giỉỵa v ỉïng sút
xẹ giỉỵa såüi v nãưn l låïn nháút åí hai âáưu.


26
- Do váûy bàòng cạch tỉång tỉû v tảo cạc vi såüi â bãưn thç cọ thãø tảo nãn ỉïng sút
xẹ cao åí 2 âáưu ca såüi.
- Do âọ sỉû phạ hy mäúi näúi cọ thãø xy ra do sỉû biãún dảng do ca polyme lục
âáưu xung quanh cạc âáưu såüi sau âọ khi ỉïng sút táûp trung âỉåüc phán tạn thç nọ âi
vo khäúi polyme.
- Do váûy so våïi bãư màût cọ họa tênh tỉång tỉû, nhàơn, trong quạ trnh phạ hy thãø têch
polyme chëu sỉû biãún dảng do âọ låïn hån nhiãưu âiãưu ny gii thêch tải sao âäü bãưn
mäúi näúi cao hån. Hçnh 3.4 / 65.Bãư màût bë hỉ hng ca mäúi näúi PE / âäưng qua
kênh hiãøn vi âiãûn tỉí quẹt.
- Tọ
m lải trong mäüt säú trỉåìng håüp kãút dênh cå hc chi phäúi âãún cå chãú kãút dênh.
- Tuy nhiãn nãưn cáưn âỉåüc xỉí l tảo hçnh dảng bãư màût thêch håüp.
- Nọi chung khi tàng âäü nhạm ca bãư màût váût liãûu dạn thç lm tàng âäü bãưn mäúi
näúi vç:
+ Tạch âi låïp kẹm bãưn trãn bãư màût.
+ Ci thiãûn sỉû tiãúp xục bãư màût, sỉû tháúm ỉåït täút hån, diãûn têch bãư màût tiãúp
xục låïn hån.
+ Tàng sỉû phán tạn nàng lỉåüng trong mäúi näúi keo.
3.2.2. Thuút phán tạn
3.2.2.1. Måí âáưu

- Voytski l ngỉåìi tạn thnh ch úu ca thuút phán tạn ca sỉû kãút dênh â phạt
biãøu ràò
ng kãút dênh näüi ca cạc polyme våïi chênh nọ hồûc våïi cạc polyme khạc l
do sỉû phán tạn ca cạc phán tỉí polyme qua bãư màût tiãúp xục.


27
- Âiãưu ny âi hi cạc âải phán tỉí hồûc cạc âoản mảch ca polyme (keo dạn v
nãưn) â linh âäüng v ha tan láùn nhau.
- Thäng säú ha tan: δ
s

2/1






−∆
=
V
RTH
v
s
δ

∆H
v
- Nhiãût họa håi phán tỉí.

R - Hàòng säú khê
T - Nhiãût âäü tuût âäúi.
V - Thãø têch mol
- Do váûy thäng säú âäü ha tan l chè säú vãư âäü tỉång håüp ca 2 cáúu tỉí cọ nghéa l
nãúu mäüt polyme vä âënh hçnh v mäüt dung mäi cọ giạ trë tỉång tỉû nhau thç chụng
cọ thãø tảo thnh 1 dung dëch.
- u cáưu polyme vä âënh hçnh l do nãúu polyme cọ mäüt mỉïc âäü kãút tinh cao thç
nàng lỉåüng tỉû do ca sỉû kãút tinh lm cho nọ khọ ha tan trong dung mäi hån.
3.2.2.2. Mä hçnh sỉû khúch tạn qua bãư màût tiãúp xục
- Nhỉỵng thê nghiãûm ca Vogutski chỉïng minh nhỉỵng âãư nghë ca äng ta âọ l: sỉû
nh hỉåíng ca thåìi gian tiãúp xục, nhiãût âäü, loải polyme, khäúi lỉåüng phán tỉí v âäü
nhåït âãún âäü
bãưn mäúi dạn âo âỉåüc.
- Äng cho ràòng sỉû phủ thüc ca âäü bãưn mäúi dạn v mäüt vi thäng säú ny tỉång
tỉû nhỉ âäúi våïi quạ trçnh khuúch tạn v do váûy kãút dênh l kãút qu ca sỉû phán
tạn.


28
- Äng bàõt âáưu tỉì lût dáưu tiãn ca Fick liãn quan âãún lỉåüng cháút , phán tỉí
khuúch tạn theo hỉåïng x qua 1 âån vë diãûn têch bãư màût âäúi våïi grâien näưng âäü
dc/dx v thåìi gian t:
dw = - D
f
.dt . dc/dx
D
f
- Hãû säú khuúch tạn - trỉåìng håüp ny chè cọ thãø ạp dủng âäúi våïi sỉû
khuúch tạn åí trảng thại äøn âënh khi näưng âäü tải mi âiãøm trong hãû khäng thay
âäøi theo thåìi gian.

- Âáy r rng khäng phi l trỉåìng håüp ca mäüt âoản mảch polyme vo vng bãư
màût ca nãưn polyme.
- Viãûc xáy dỉûng hay phạ hy mä hçnh khuúch tạn âỉåüc âỉa ra båíi âënh lût thỉï
hai ca Fick âỉåüc biãún âäøi tỉì âënh lût I.
- Do váûy Vasenin â dng âënh lût ca Fick âãø mä hçnh họa âäü sáu ca sỉû thám
nháûp ca phán tỉí khúch tạn.
- Âáưu tiãn äng ta cho ràòng khi cạc máùu keo dạn khúch tạn vo vng bãư màût
trong s
út thåìi gian tiãúp xục t
c
, sỉû gim giạ trë hàòng säú khúch tạn theo thåìi gian
nhỉ sau:
D
f
= D
d
. t
c
-
β

D
d
- Hàòng säú âạnh giạ âäü linh âäüng ca cạc âải phán tỉí.
β - Hàòng säú xạc âënh mỉïc âäü thay âäøi nhanh chọng theo thåìi gian ca hãû
säú khúch tạn D
f
.
β = 0,5
- Tiãúp âọ äng ta cho ràòng chiãưu sáu thám nháûp l

p



29
l
p
=
(
)
3
2/1
2/1
k
tD
cd
π

k
3
- Hàòng säú âạnh giạ âäü cỉïng (âàûc quạnh), chiãưu di liãn kãút v gọc họa
trë giỉỵa cạc phán tỉí polyme.
- Äng ta cho säú mảch phán tỉí liãn kãút ngang giỉỵa keo dạn v nãưn (Nc):
Nc =
3/2
2









M
N
ρ

N - Säú Avogâro
ρ - Máût âäü phán tỉí
M - Khäúi lỉåüng phán tỉí ca polyme.
- Cúi cng äng ta cho ràòng: Nàng lỉåüng bãư màût âo âỉåüc (P) dãù lm âỉït vng bãư
màût tiãúp xục tè lãû våïi chiãưu sáu thám nháûp (i
p
) v säú liãn kãút ngang (säú mảch bàõt
ngang qua ranh giåïi giỉỵa cạc pha) (N
c
). Do váûy:
P = k
4
3/2
2









M
N
ρ
D
d
1/2
t
c
1/4

k
4
- Hàòng säú âàûc trỉng cho âàûc tênh ca polyme.
- Do váûy phỉång trçnh liãn quan våïi nàng lỉåüng bãư màût âo âỉåüc (P) âäúi våïi thåìi
gian tiãúp xục (t
c
) giỉỵa cạc váût liãûu v våïi khäúi lỉåüng phán tỉí polyme (M) âãø tiãn
âoạn sỉû tỉû dạn ca polyizobutylen.
- Trong hçnh 3.5 nàng lỉåüng bãư màût âo âỉåüc P cho tháúy chỉïc nàng ca thåìi gian
tiãúp xục (t
c
) âäúi våïi polyizobutylen cọ cạc khäúi lỉåüng phán tỉí khạc nhau.
- Sỉû ph håüp giỉỵa cạc kãút qu thỉûc nghiãûm v l thuút l ráút täút våïi giạ trë P tn
theo sỉû phủ thüc t
1/4
.


30
- Tuy nhiãn nãn lỉu ràòng giạ trë D

d
khäng thãø hon ton xạc âënh v âảt âỉåüc
båíi sỉû ph håüp mäüt loảt dỉỵ liãûu thỉûc nghiãûm.
- Hçnh 3.6 : Sỉû phủ thüc (P) vo khäúi lỉåüng phán tỉí ca polyizobutin åí 3
thåìi gian tiãúp xục khạc nhau sỉû ph håüp täút giỉỵa l thuút v thỉûc nghiãûm.
- Vê dủ nãúu hãû säú khúch tạn l 10
-14
cm
2
/s thç thuút Vạenin cho ràòng -
100 h âãø cạc âoản mảch ca 1 phán tỉí polyizobutylen thám nháûp mäüt chiãưu sáu
10 µm.
- Tuy nhiãn Voyutskii v Vasenin cho ràòng sỉû thám nháûp bẹ hån nhiãưu theo l
thuút váùn cọ thãø cho âäü bãưn mäúi näúi cao.
- Khi ạp dủng l thuút ca Vasenin khäng gii thêch âỉåüc tải sao quạ trçnh tỉû kãút
dênh kẹm xy ra våïi copolyme etylen - propylen → âọ l nhỉåüc âiãøm ca thuút
ny.
- Campion cho ràòng thuút ny khäng xem xẹt âãún cáúu trục v hçnh dảng phán tỉí.
- Xẹt hai trỉåìng håüp dạn cao su thiãn nhiãn v cao su etylen - propylen-dien, dỉûa
vo cáúu trục vi mä ta tháúy: trong c 2 trỉåìng håüp cạc mảch dëch chuøn phäúi håüp
âãø tảo mäüt läù â
låïn âãø tiãúp nháûn âoản mảch khạc cng bn cháút họa hc thám
nháûp vo (hçnh 3.7/70).
- R rng våïi cng mäüt kêch thỉåïc nháút âënh nãúu 4 âoản (màõt xêch) gáưn nhau hån
thç läù s khäng â låïn âãø sỉû tỉû kãút dênh xy ra theo cå chãú khuúch tạn.
- Váûy nãúu mỉïc âäü chuøn âäüng âäưng thåìi/phäúi håüp nhỉ nhau thç cao su thiãn
nhiãn s cọ nhiãưu läù â låïn cho sỉû khuúch tạn ca cạc mảch khạc nhau xy ra
hån.



31
- Âọ l do cáúu trục phán tỉí ca cao su dãù tảo läù hån, cn cao su etylen -
propylen-dien cọ cáúu trục phán tỉí êt thûn låüi cho viãûc tảo thnh nhỉỵng läù nhỉ
váûy → âiãưu ny gii thêch tải sao tỉû kãút dênh kẹm ca cao su etylen - propylen-
dien.
- Tuy nhiãn mä hçnh ca Campion khäng âënh lỉåüng âỉåüc sỉû nh hỉåíng âọ.
- Trong thỉûc tãú sỉû khuúch tạn thỉåìng xy ra âäúi våïi nhỉỵng polyme cọ kh nàng
tỉång håüp.
- Hãû säú khuúch tạn thỉåìng khong 10
-11
- 10
-14
cm
2
/s theo Voyutskii våïi hãû säú
ny â âãø tảo nãn bãư màût tiãúp xục chàût ch giỉỵa cạc polyme sau mäüt giáy tiãúp
xục.
- Bàòng mäüt säú phỉång phạp phán têch â cho tháúy ràòng âäúi våïi nhỉỵng polyme
khäng phán cỉûc cọ kh nàng tỉång håüp vng khuúch tạn åí bãư màût tiãúp xục sáu ≈
10 µm nhỉng trong trỉåìng håüp âäü ha tan δ
s
ca 2 polyme khạc nhau âạng kãø thç
s khäng cọ sỉû khuúch tạn.
3.2.2.3. Hn cháút do
- Mäüt lénh vỉûc m sỉû khuúch tạn láùn nhau âọng mäüt vai tr quan trong trong k
thût cháút do âọ l hn cạc cháút do khi cạc cháút do cọ âäü ha tan nhỉ nhau.
- Cạc mảch polyme åí cạc låïp bãư màût cọ â âäü linh âäüng âãø khuúch tạn láùn nhau
bàòng cạch dng nhiãût âäúi våïi vng âỉåüc dạn hay dng dung mäi thêch håüp.
+ Khi dạn bàòng dung mäi, dung mäi âỉåüc tháúm ỉåït trãn mäüt bãư màût, âãø
mäüt lục räưi ghẹp våïi bãư màût kia, giỉỵ dỉåïi ạp lỉûc hồûc cọ thãø gia nhiãût åí

vng tiãúp
xục bãư màût.


32
- u cáưu dung mäi l lm mãưm do mảnh bãư màût polyme tàng mảnh thãø têch tỉû
do v do váûy lm tàng âäü linh âäüng ca cạc nảch polyme åí vng bãư màût tiãúp xục,
lm tàng täúc âäü v mỉïc âäü khuúch tạn ca cạc mảch polyme.
3.2.2.4. Bãư màût tiãúp xục polyme/kim loải
- Bàòng mäüt säú phỉång phạp phán têch ngỉåìi ta â kho sạt bãư màût tiãúp xục âäưng/
polyimit v tháúy vng bãư màût sáu ≈ 0,1 µm do cọ sỉû khúch tạn xy ra.
- Tuy nhiãn ngoi ra cn cọ sỉû háúp phủ họa hc tảo nãn lỉûc kãút dênh näüi nhỉng cå
chãú ny âỉåüc tàng cỉåìng båíi sỉû khú
ch tạn ca cạc ngun tỉí âäưng trãn vng bãư
màût imit.
* Tọm lải, sỉû khuúch tạn qua lải ca cạc mảch polyme qua bãư màût tiãúp
xục polyme/polyme âi hi cạc polyme (keo v nãưn) phi cọ kh nàng ha tan
láùn nhau v cạc âải phán tỉí hồûc cạc âoản mảch phi cọ â âäü linh âäüng.
- Thỉåìng xy ra trong dung mäi elastomer v dạn bàòng dung mäi âäúi våïi
cạc cháút do vä âënh hçnh, cọ kh nàng tỉång håüp.
- Tuy nhiãn nãúu âäü ha tan ca chụng khäng giäúng nhau hay mäüt polyme
cọ mỉïc âäü kháu mảch kãút tinh cao hồûc tháúp hån nhiãût âäü họa thy tinh thç kãút
dênh theo cå chãú khu
úch tạn dỉåìng nhỉ khäng xy ra.
- Trong cạc trỉåìng håüp bãư màût tiãúp xục polyme/kim loải cọ xy ra sỉû khúch tạn
láùn nhau v hçnh thnh vng bãư màût tiãúp xục.
- Nhỉng tạc dủng tàng cỉåìng kãút dênh åí bãư màût tiãúp xục do tàng mỉïc âäü háúp phủ
ca polyme hån l sỉû khuúch tạn âån thưn.
3.2.3. L thuút âiãûn



33
3.2.3.1. Måí âáưu
- Nãúu nãưn v keo dạn cọ cáúu trục di electron khạc nhau thç cọ sỉû truưn âiãûn tỉí
khi tiãúp xục âãø âảt mỉïc âäü Fermi cán bàòng âiãưu ny s tảo nãn låïp âiãûn têch kẹp
åí bãư màût tiãúp xục.
- L thuút kãút dênh âiãûn vãư cå bn do Deryaguin v cạc cäüng sỉû âỉa ra. H cho
ràòng lỉûc ténh âiãûn xút hiãûn do sỉû tiãúp xục nhỉ váûy hồûc cọ thãø tiãúp xục cọ thãø chi
phäúi âãún kãút dênh näüi.
- Sỉû tranh lûn âỉa âãún kãút lûn cúi cng l lỉûc ténh âiãûn l mäüt ngun nhán
quan trng hån l mäüt kãút qu ca âäü bãưn mäúi näú
i cao.
3.2.3.2. Nghiãn cỉïu ca Deryaguin
- Äng ta xem hãû thäúng keo/nãưn l mäüt thiãút bë têch âiãûn, nọ âỉåüc têch âiãûn do sỉû
tiãúp xục ca 2 váût liãûu khạc nhau.
- Sỉû tạch cạc pháưn ca thiãút bë têch âiãûn ny khi phạ våỵ bãư màût tiãúp xục dáùn âãún
sỉû tạch âiãûn têch v âiãûn thãú khạc nhau, s lm tàng âãún khi xy ra sỉû phọng âiãûn.
- Sỉû kãút dênh âỉåüc cho l do sỉû täưn tải ca cạc lỉûc háúp dáùn qua låïp âiãûn têch kẹp
v nàng lỉåüng A
c
cáưn thiãút âãø tạch bãư màût tiãúp xục:
A
c
=
2
8









c
cdc
dh
dh
ν
π
ε

ν
c
: âiãûn thãú åí khong phọng âiãûn.
ε
d
: hàòng säú âiãûn mäi
- Hiãûn nay ngoải trỉì åí ạp sút tháúp, thuút ny u cáưu sỉû thay âäøi (biãún thiãn)
cäng kãút dênh âo âỉåüc våïi ạp sút khê trong âọ phẹp âo phạ hy keo dạn âỉåüc
dng.


34
- Do váûy äng ta tiãún hnh nhỉỵng thê nghiãûm trãn bãư màût tiãúp xục polyvinylclorua
họa do/thy tinh, cao su thiãn nhiãn/ thy tinh v cao su thiãn nhiãn/thẹp trong
mäi trỉåìng khê argon hồûc khäng khê åí cạc ạp sút khạc nhau v cho kãút qu åí
bng 3.2/75.
- Nhỉ â biãút ngoải trỉì åí ạp sút tháúp, sỉû phủ thüc nàng lỉåüng bãư màût vo ạp
sút khê v cạc giạ trë cäng theo l thuút A

c
âãø tạch cạc bãư màût trong phỉång
trçnh 3.8 ph håüp våïi kãút qu thỉûc nghiãûm.
- Tuy nhiãn mäüt vi váún âãư näøi cäüm xút hiãûn våïi nhỉỵng thê nghiãûm ny v
nhỉỵng sỉû tênh toạn.
- Âa säú nàng lỉåüng bãư màût âo âỉåüc biãøu diãùn (âàûc trỉng) nàng lỉåüng tạch do sỉû
phn ỉïng tênh ân do v nhåït ca cạc váût liãûu v nàng lỉåüng ny khäng nãn xem
tỉång tỉû våïi nàng lỉåüng âiãûn.
3.2.3.3. Nghiãn cỉïu ca Weaver
- Äng ta â dng phỉång phạp “co” âãø kiãøm tra sỉû kãút dênh ca mäüt vi mng
kim loải (dỉåïi chán khäng) lãn mäüt säú nãưn polyme cạch âiãûn.
- Weaver cho ràòng theo thåìi gian âäü bãưn nỉït ca bãư
màût tiãúp xục kim loải/polyme
tàng mảnh âäúi våïi âäưng, bảc hồûc mng ph vng v tàng êt hån âäúi våïi nhäm.
- Âiãưu ny cho tháúy khäng cọ sỉû liãn quan âãún bn cháút ca nãưn polyme, màûc d
mäüt vi polyme nhỉ PP v polytetrafluoetylen cọ nh hỉåíng êt hån nhiãưu so våïi
nhỉỵng polyme khạc nhỉ polycacbonat v polymetylmetacrilat.
- Nhỉỵng nghiãn cỉïu trỉåïc âáy trãn mng kim loải, thy tinh cho tháúy ràòng sỉû
tàng âäü bãưn nỉït theo thåìi gian ca bãư màût tiãúp xục kim loải/thy tinh l do tàng


35
sỉû oxy họa ca bãư màût kim loải theo thåìi gian dáùn âãún liãn kãút åí bãư màût tiãúp xục
bãưn hån, cọ thãø do mäüt liãn kãút oxyt giỉỵa kim loải v thy tinh våïi 1 oxy ngun
tỉí âọng vai tr nhỉ mäüt cáưu näúi.
- Thê nghiãûm quan trng âỉåüc xem xẹt l sỉû làõng ca kim loải vo bãư màût polyme
theo thåìi gian máùu tàng âäü bãưn bãư màût tiãúp xục âo âỉåüc v do váûy âãø thay thãú
polyme trong bưng chán khäng v phåi sạng âãø nọ phọng âiãûn phạt sạng trong
vi phụt.
- Sỉû phọng âiãûn phạt sạng âãø khäng cọ sỉû thay âäøi âäü bãưn âo âỉåüc ca âäưng ph

trãn thy tinh, nåi m quanh liãn kãút họa hc chênh cọ
mäüt låïp oxyt nhỉng âäúi
våïi âäưng trãn polymetylmetacrilat âäü bãưn bãư màût tiãúp xục cao âỉåüc tàng theo thåìi
gian lải bë gim âãún mỉïc ban âáưu v bàõt âáưu xáy dỉûng lải theo thåìi gian nỉỵa.
- Weaver kãút lûn ràòng cạch m sỉû phọng âiãûn ion họa lm máút âi sỉû kãút dênh
tàng khàóng âënh bn cháút âiãûn ca sỉû kãút dênh tàng màûc d cå chãú chênh xạc ca
sỉû truưn âiãûn têch giỉỵa mng v nãưn váùn chỉa âỉåüc xạc âënh.
- Deryaguin v Raff Sharan âãư nghë ràòng cå chãú truưn âiãûn tỉí tỉì kim loải sang
polyme âãø âảt âãún cán bàòng mỉïc Fermi l kãút dênh näüi âiãûn tỉí, nhỉng Weaver
cho ràòng âáy l quạ trçnh khạ nhanh màûc d nọ cọ thãø gii thêch sỉû
kãút dênh ban
âáưu, nhỉng nọ khäng thãø gii thêch sỉû hçnh thnh kãút dênh cháûm theo thåìi gian.
- Cúi cng theo cå chãú ca Deryaguin âäü låïn ca cạc âiãûn têch dëch chuøn v
do váûy keo dạn phủ thüc trỉûc tiãúp vo chiãưu cao hng ro nàng lỉåüng åí bãư màût
tiãúp xục kim loải/polyme.
3.2.3.4. Bçnh lûn vãư thuút âiãûn


36
- Mäüt vi âạnh giạ quan trng ca l thuút âiãûn nh hỉåíng âãún kãút dênh näüi
âỉåüc tàng.
- Sỉû ci thiãûn vãư sỉû kãút dênh ca cạc táúm kim loải mng âảt âỉåüc k lủc nãúu váût
liãûu nãưn cạch âiãûn phủ thüc vo sỉû phọng âiãûn phạt sạng åí ạp sút tháúp trỉåïc
khi ph.
- Stôart cho ràòng khäng cọ sỉû têch âiãûn màût ca váût liãûu nãưn bë thay âäøi.
- Cå chãú dạn v táưm quan trng tỉång âäúi ca sỉû nh hỉåíng ténh âiãûn pháưn no
cn må häư.
- Wake cho ràòng trong khi bn cháút mang âiãûn têch trong polyme khäng r rng
thç nọ cho tháúy ràòng phủ gia v tảp cháút cọ
thãø nh hỉåíng ráút nhiãưu âãún kh nàng

tảo låïp âiãûn têch kẹp ca chụng.
- Skinner â tênh toạn âäü bãưn kẹo ca mäúi näúi kim koải/polyme, âäúi våïi máût âäü
âiãûn têch giåïi hản 10
17
, 10
19
v 10
21
electron/m
3
tỉång ỉïng våïi giạ trë âäü bãưn mäúi
näúi 0,4 KPa, 40 KPa v 4 MPa.
- Tuy nhiãn kãút qu âo âỉåüc tỉì thê nghiãûm cho tháúy ràòng máût âäü âiãûn têch cỉûc âải
âi hi 10
19
e/cm
3
nhỉng âäü bãưn l 0,7 MPa.
- Robert â nghiãn cỉu sỉû kãút dênh ca cao su â lỉu họa våïi thy tinh, thy tinh
nhäm họa v nãưn thẹp v âo âỉåüc trỉûc tiãúp máût âäü âiãûn têch bãư màût.
- Äng ta kãút lûn ràòng máût âäü âiãûn têch bãư màût âỉåüc biãøu kiãún khi cao su bë tạch
ra khi bãư màût v chụng â âãø háúp dáùn bủi, lm gim sỉû kãút dênh nãúu sỉû tiãúp xục
sau âọ lải âỉåüc thỉûc hiãûn.


37
- Tuy nhiãn sỉû chi phäúi ca chụng âäúi våïi kãút dênh näüi thỉåìng < 10%. Vê dủ: Âäúi
våïi bãư màût tiãúp xục thy tinh /cao su thiãn nhiãn sỉû chi phäúi ca låïp âiãûn têch kẹp
l 10
-5

mJ/m
2
.
- Von Harrach v Chapman â âo máût âäü âiãûn têch trãn mäüt nãưn cạch âiãûn thy
tinh ph låïp vng, bảc hồûc âäưng dỉåïi mäi trỉåìng chán khäng tỉì âọ cho tháúy sỉû
nh hỉåíng ca lỉûc ténh âiãûn âãún cäng kãút dênh.
- Bng 3.3 giạ trë tênh toạn so våïi cäng kãút dênh nhiãût âäüng W
a
cho tháúy chè sỉû
háúp dáùn bãư màût ca lỉûc Vandecvan v nàng lỉåüng bãư màût kẹo âo âỉåüc khi tạch
mng kim loải.
- Sỉû nh hỉåíng ca lỉûc ténh âiãûn bẹ hån nhiãưu so våïi lỉûc tỉång tạc Vandecvan
3.2.3.5. Kãút lûn
- Trong mäüt säú trỉåìng håüp låïp ténh âiãûn kẹp ráút r rãût. Vê dủ: trong trỉåìng håüp
vng mả Zirconi (Zr) trãn nãưn kãút tinh sunfit cadimi.
- Lỉûc kãút dênh âo âỉåüc båíi phỉång phạp ly tám khi âäü ri vo hãû keo thay âäøi.
Âiãưu ny thay âäøi tênh cháút âiãûn ca nãưn quang dáùn CdS v do váûy lỉûc låïp ténh
âiãûn kẹp åí cạc bãư màût tiãúp xục cọ thãø âỉåüc b qua nhỉỵng nh hỉåíng khạ
c cọ
nghéa l lỉûc Vandecvan khäng cọ hiãûu qu kãút qu thê nghiãûm vãư säú liãûu ph håüp
våïi quy mä tiãúp xục kim loải /bạn dáùn.
- Tuy nhiãn âäúi våïi nãưn/keo tiãu biãøu báút cỉï låïp âiãûn têch kẹp âỉåüc sinh ra khäng
nh hỉåíng âạng kãø âãún kãút dênh näüi.
- Hån nỉỵa báút cỉï hiãûn tỉåüng âiãûn no quan sạt âỉåüc trong quạ trçnh phạ hy mäúi
näúi cọ thãø xút hiãûn do sỉû hỉ hng hån l gáy nãn sỉû kãút dênh giỉỵa cạc váût liãûu.


38
3.2.4. Thuyóỳt hỏỳp thuỷ
3.2.4.1. Mồớ õỏửu

- Thuyóỳt hỏỳp thuỷ cuớa quaù trỗnh kóỳt dờnh laỡ thuyóỳt õổồỹc duỡng rọỹng raợi nhỏỳt vaỡ õóử
nghở rũng tióỳp xuùc phỏn tổớ õổồỹc tọỳt õaỷt õổồỹc ồớ bóử mỷt tióỳp xuùc thỗ caùc vỏỷt lióỷu seợ
daùn õổồỹc vồùi nhau nhồỡ lổỷc tổồng taùc giổợa caùc phỏn tổớ vaỡ giổợa caùc nguyón tổớ
õổồỹc hỗnh thaỡnh giổợa caùc nguyón tổớ vaỡ caùc phỏn tổớ ồớ bóử mỷt keo vaỡ nóửn.
- Lổỷc phọứ bióỳn nhỏỳt laỡ lổỷc Vandecvan vaỡ õổồỹc xem laỡ lión kóỳt phuỷ trong õoù bao
gọửm caớ lión kóỳt hyõro.
- Hồn nổợa nhổợng lión kóỳt hoùa hoỹc thốnh thoaớng coù thóứ õổồỹ
c taỷo thaỡnh qua bóử mỷt
tióỳp xuùc. ỏy laỡ sổỷ hỏỳp thuỷ hoùa hoỹc vaỡ coù caớ nhổợng lión kóỳt kim loaỷi, cọỹng hoùa trở
ion ồớ bóử mỷt tióỳp xuùc õổồỹc hỗnh thaỡnh.
- Nhổợng loaỷi lión kóỳt naỡy laỡ lión kóỳt hoùa trở chờnh. Tón goỹi lión kóỳt chờnh phuỷ naỡy
õọi luùc cuợng phuỷ thuọỹc õọỹ bóửn tổồng õọỳi cuớa lión kóỳt.
- ióửu naỡy coù thóứ õổồỹc õaùnh giaù trong baớng 3.4/79. õỏy mọỹt vaỡi loaỷi lión kóỳt
õổồỹc minh hoỹa cuỡng sổỷ õaùnh giaù giồùi haỷn õọỹ lồùn cuớa nng lổồỹng lión kóỳt cuớa
chuùng.
- Ngổồỡi ta cuợng õóử nghở rũng tổồng taùc cho nhỏỷn coù thóứ xaớy ra ồớ mọỹ
t bóử mỷt tióỳp
xuùc vaỡ coù õọỹ bóửn trung gian giổợa lión kóỳt chờnh vaỡ phuỷ.
3.2.4.2. Tổồng taùc lổỷc lión kóỳt phuỷ
a- Mồớ õỏửu
-Huntsbeger vaỡ nhổợng taùc giaớ khaùc õaợ tờnh toaùn lổỷc hỏỳp dỏựn giổợa hai pha phúng
nhồỡ lổỷc phỏn taùn tổỡ nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do.


39
-Tênh toạn ny cho tháúy ràòng âäü bãưn mäúi dạn cao theo l thuút cọ thãø âỉåüc tảo
nãn do kãút dênh näüi xút hiãûn lỉûc phán tạn åí bãư màût tiãúp xục.
-Sỉû khàóng âënh lỉûc liãn kãút phủ â âãø gii thêch âäü bãưn mäúi näúi âo âỉåüc tỉì thỉûc
nghiãûm cho tháúy ràòng cå chãú kãút dênh trong nhiãưu mäúi näúi khạc nhau chè gäưm lỉûc
liãn kãút phủ åí bãư màût tiãúp xục.

-Thỉûc tãú háưu hãút cạc kãút qu thỉûc nghiãûm âãưu cho ràòng âãø hçnh thnh liãn kãút
chênh mảnh hån åí bãư màût tiãúp xục âi hi phi sỉí dủng nhỉỵng phỉång phạp xỉí l
âàûc biãût.
Vê du
û: Âỉa vo nhỉỵng nhọm phủ dc theo mảch polyme ca keo hồûc
dng keo lọt cå kim v phenolic hồûc kháu mảch keo elastome våïi bãư màût nãưn
hoảt âäüng . . .
-Xem xẹt mäüt vi nghiãn cỉïu trong ti liãûu thç sỉû kãút dênh ca keo epoxy våïi cạc
håüp kim ca nhäm â khỉí dáưu måỵ, táúy mn bàòng acid cromic, anot họa bàòng acid
cromic v acid sunfuaric thç tháúy chè cọ lỉûc liãn kãút phủ, màûc d trong táút c cạc
trỉåìng håüp âäü bãưn mäúi näúi ban âáưu cao v âäúi våïi mäúi näúi ca nhäm anot họa v
táøy mn thç vë trê phạ våỵ l sỉû phạ våỵ näüi tải trong keo dạn.
-Táút nhiãn åí bãư màût tiãúp xục nhỉ váûy liãn kãút hydro cọ thãø âỉåüc hçnh th
nh täút v
nhỉ åí bng 3.4 âäü bãưn ca nhỉỵng loải liãn kãút phủ ny thỉåìng cao hån lỉûc liãn
kãút Vandecvan.
-Sỉû tảo thnh liãn kãút hydro åí bãư màût tiãúp xục xút hiãûn nhàòm tàng cỉåìng sỉû kãút
dênh näüi v thỉåìng cọ thãø quan sạt âỉåüc.


40
Vê dủ: Kusalesa v Suetaka â thỉûc hiãûn sỉû úu dáưn nàng sút phạt xả täøng
cäüng ca kênh quang phäø häưng ngoải âãø nghiãn cỉïu liãn kãút bãư màût tiãúp xục giỉỵa
keo cyanacrylat v nhäm anot họa. H quan sạt tháúy sỉû gim âi ca táưn sút tri
ca pic C=O v sỉû dëch chuøn ca di khäng âäúi xỉïng ca nhọm C-O-O âãún táưn
säú cao hån trong phäø häưng ngoải ca cyanoarylat khi nọ âỉåüc háúp thủ vo bãư màût
ca nhäm.
Sỉû thay âäøi ny âỉåüc gii thêch l do sỉû tảo thnh liãn kãút hydro åí bãư màût
tiãúp xục giỉỵa nhọm cacbonyl trong keo cyanoacrylat n nhọm hydroxyl trãn bãư
màût ca oxyt nhäm.

-Âãø xem xẹt cháút d
o Prichord â ngám nhỉỵng dáy nylon vo häùn håüp keo gäưm
cao su v resosin-formaldehyt âỉåüc dng trong sn xút läúp l mäüt vê dủ m liãn
kãút hydro âọng vai tr quan trng.
-Resorsin-formaldehyt âỉåüc háúp thủ vo nãưn nylon tảo liãn kãút hydro qua cạc
nhọm phenol.
-Mäüt vê dủ khạc cho tháúy liãn kãút hydro âọng vai tr quan trng l sỉû tỉû dạn cạc
polyme phi oxy họa bãư màût bàòng cạch ngám trong nhỉỵng acid hồûc sọng âãø
phọng âiãûn.
-Trong trỉåìng håüp PE sỉû tảo liãn kãút hydro âỉåüc âãư nghë do hiãûn tỉåüng oxy họa
ty thüc vo mäüt loảt chuøn họa nhỉ hçnh 38a/81.
3.2.4.2. Cäng kãút dênh nhiãût âäüng
-Cäng kãút dênh nhiãût âäüng W
a
cáưn thiãút âãø tạch 1 âån vë diãûn têch bãư màût ràõn v
lng tảo nãn tỉång tạc tải bãư màût tx, lỉûc liãn kãút phủ cọ thãø liãn quan âãún nàng


41
lổồỹng bóử mỷt tổỷ do cuớa bóử mỷt tióỳp xuùc bồới phổồng trỗnh Dupre. Cọng kóỳt dờnh
thuỏỷn nghởch W
a
trong mọi trổồỡng khờ trồ coù thóứ õổồỹc dióựn õaỷt:
W
a







×