Ths.gvc Nguùn Dán
29
Chỉång 4
BÃ TÄNG XI MÀNG DNG CÄÚT LIÃÛU ÂÀÛC CHÀÕC
(BÃ TÄNG NÀÛNG)
Bã täng nàûng l âạ nhán tảo âỉåüc chãú tảo tỉì häùn håüp gäưm xi màng, cạt, âạ
dàm (si, sản), nỉåïc v phủ gia nãúu cọ. Nọ cọ khäúi lỉåüng thãø têch tỉì (1800-
2500) kg/m
3
(åí trảng thại khä). Loải phäø biãún nháút cọ khäúi lỉåüng thãø têch
(2200-2300) kg/m
3
, cọ âäü âàûc tỉång ỉïng l 0,85 - 0,90, âäü hụt nỉåïc dao âäüng tỉì
(4-7)% theo khäúi lỉåüng.
4.1. VÁÛT LIÃÛU DNG CHO BÃ TÄNG NÀÛNG.
4.1.1. Ximàng
Hiãn nay loải ximàng sỉí dủng phäø biãún trong sn xút bã täng nàûng l PC40,
PC50, PCB30, PCB40. Ngoi ra, theo u cáưu riãng cọ thãø dng cạc loải
ximàng âàûc biãût nhỉ ximàng dn nåí, xi màng bãưn sulfạt, ximàng chëu axit
Cạc chè tiãu cå li v thnh pháưn khoạng hoạ ca xi màng cng âỉåüc
quy âënh cho mäùi loải bã täng.
Ngoi ra theo u cáưu sn xút, cn quy âënh mäüt säú chè tiãu khạc nhỉ sỉû
phạt triãøn cỉåìng âäü xi màng åí tøi (1-3) ngy âãm ràõn chàõc trong âiãưu kiãûn tỉû
nhiãn hồûc( 6-8 )giåì dỉåỵng häü trong âiãưu kiãûn thu nhiãût, hồûc tênh bãưn vỉỵng
trong mäi trỉåìng xám thỉûc
Âã
ø kinh tãú v tho mạc bã täng cáưn thiãút kãú, cáưn chn mạc ximàng thêch
håüp cho tỉìng loải mạc bã täng, theo tiãu chøn Liãn Xä c (ГOCT-770-61)
mạc ximàng nãn chn trong phảm vi (bng 4-1).
Chụ : khäng nãn dng xi màng mạc quạ tháúp âãø chãú tảo bã täng mạc cao v
ngỉåüc lải.
Ths.gvc Nguùn Dán
30
Bng 4.1
Mạc BT ( daN / cm
2
) 200 300 400 500 600
Mạc XM ( daN / cm
2
) 300 - 400 400 - 500 500 600 600-700
Nhỉỵng giåïi hản trãn âỉåüc dng våïi häùn håüp bã täng cọ tênh lỉu âäüng låïn
v trong trỉåìng håüp cáưn såïm âảt âãún cỉåìng âäü u cáưu ca bã täng. Khi sỉí
dủng häùn håüp bã täng cỉïng (tè säú N/X be ï ), cäút liãûu cháút lỉåüng täút thç tè säú
(R
x
/R
b
) cọ thãø xáúp xè bàòng 1.
Chụ : Viãûc sỉí dủng mạc xi màng håüp lê âãø chãú tảo bã täng cọ mạc theo
u cáưu cáưn tham kho thãm åí mủc 3.2, 3.3 trang 7,8, 9 theo “ chè dáùn k
thût chn thnh pháưn bã täng cạc loải” ca bäü xáy dỉûng - nh xút bn
xáy dỉûng, H Näüi 2000.
Quan hãû giỉỵa mạc bã täng , mạc xi màng v tè lãû XM/N
R
bt
= )5,0
N
XM
(AR
xm
− khi XM/N ≤ 2,5
R
bt
=
)5,0
N
XM
(RA
xm1
+
khi XM/N > 2,5
A,A
1
cạc hãû säú kãø âãún cháút lỉåüng cäút liãûu, phỉång phạp xạc âënh mạc xi màng
Sau khi tênh toạn lỉåüng xi màng phi so sạnh våïi lỉåüng xi màng täúi thiãøu
cho phẹp nãúu:
• Lỉåüng xi màng tênh toạn låïn hån lỉåüng xi màng täúi thiãøu thç dng lỉåüng
xi màng tênh toạn.
• Lỉåüng xi màng tênh toạn nh hån lỉåüng xi màng täúi thiãøu thç dng lỉåüng
xi màng täúi thiãøu.
Lỉåüng xi màng täúi thiãøu (kg) cho 1m
3
hän håüp bã täng qui âënh nhỉ sau:
Bng 4.2
Phỉång phạp ln chàût
Âiãưu kiãûn lm viãûc ca kãút cáúu cäng trçnh
Bàòng tay Bàòng mạy
Trỉûc tiãúp tiãúp xục våïi nỉåïc 265 kg 240 kg
Bë nh hỉåíng ca mỉa giọ khäng cọ thiãút bë che 250 220
Khäng bë nh hỉåíng ca mỉa giọ 220 200
4.1.2 Cäút liãûu
Cåí hảt tỉì 0,15 âãún 5mm: cäút liãûu nh ( cạt)
Cåí hảt tỉì 5 âãún 70mm: cäút liãûu låïn (âạ dàm, si, sản).
Cäút liãûu låïn v nh trong bã täng l thnh pháưn cå bn chiãúm mäüt thãø têch v
khäúi lỉåüng låïn nháút, cọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún nhỉỵng tênh cháút ca häùn håüp bã
täng, âãún lỉåüng cáưn nỉåïc ca häùn håüp, lỉåüng dng ximàng, cạc tênh cháút cå l
ân häưi ca bã täng. Do âọ viãûc lỉûa chn thêch håüp cäút liãûu vãư loải, giạ thnh,
âàûc tênh k thût cọ tạc dủng quút âënh âãún cháút lỉåüng v giạ thnh bã täng.
Cäút liãûu låïn d
ng trong bã täng cọ hai loải:
Ths.gvc Nguùn Dán
31
• Âạ dàm sn xút bàòng cạch âáûp våỵ váût liãûu âạ thiãn nhiãn (phụn xút,
tráưm têch, biãún cháút) hồûc cạc loải xè qûng kim loải âen v mu.
• Si, sản l dảng váût liãûu âạ åí dảng hảt råìi cọ sàơn trong thiãn nhiãn.
Cäút liãûu nh cng phán lm hai loải:
• Cạt nhán tảo do nghiãưn nh âạ thiãn nhiãn.
• Cạt thiãn nhiãn gäưm cạt säng, cạt biãøn, cạt nụi cọ sàơn trong thiãn nhiãn.
Si, sản, cạt säng, cạt biãøn thỉåìng cọ dảng trn, bãư màût nhàơn v sảch, cn âạ
dàm, cạt nụi thỉåìng cọ gọc cảnh bãư màût nhạm, gàõn kãú
t täút våïi xi màng, nhỉng
chụng hay láùn tảp cháút v bủi sẹt.
Khi chn cäút liãûu thỉåìng xẹt 3 âàûc trỉng sau:
Âàûc trỉng1: Tênh cháút cå l v cáúu trục cäút liãûu
Xẹt âãún cỉåìng âäü, âäü âàûc chàõc, tênh hụt nỉåïc, khäúi lỉåüng thãø têch, âäü mi mn
v tênh chëu àn mn trong mäi trỉåìng xám thỉûc. Våïi cäút liãûu låïn chè tiãu cỉåìng
âäü l quan trng nháút âãø âạnh giạ cháút lỉåüng cäút liãûu låïn.
Mạc ca âạ dàm ( thê nghiãûm trong trảng thại bo ha nỉåïc) cáưn vỉåüt
quạ 1.5 láưn cỉåìng âäü u cáưu ca bã täng khi mạc bã täng nh hån 30MPa v
låïn hån 2 láưn khi mạc bã täng låïn hån 30MPa.
Phỉång phạp xạc âënh cỉåìng âäü
cäút liãûu låïn: (ạp dủng âäúi våïi âạ ngun
khai).
Gia cäng thnh nhỉỵng máùu hçnh khäúi cọ kêch thỉåïc 50mm, hay máùu
hçnh trủ cọ âỉåìng kênh bàòng chiãưu cao v bàòng 50mm, räưi âem nẹn åí trảng thại
bo ho nỉåïc cho âãún khi máùu bë phạ hoải.
F
P
N
=σ
, N/m
2
σ
N
Giåïi hản bãưn nẹn ca âạ ngun khai, N/m
2
P ti trng phạ hoải ca máùu ẹp trãn mạy ẹp, N
F Diãûn têch màût càõt ngang ca máùu, m
2
.
Trỉåìng håüp khäng thãø xạc âënh trỉûc tiãúp cỉåìng âäü âạ dàm, âạ cüi, si tỉì thê
nghiãûm cỉåìng âäü âạ gäúc cọ thãø âạnh gêa qua chè tiãu thê nghiãûm vãư âäü ẹp våỵ.
Tu theo âäü nẹn âáûp trong xilanh, mạc ca âạ dàm tỉì âạ thiãn nhiãn
âỉåüc chia thnh 8 mạc v xạc âënh theo TCVN 1771-87 ( bng 4.4)
Phỉång phạp xạc âënh âäü cỉåìng âäü cäút liãûu thäng qua âäü ẹp våỵ.
Âäü ẹp våỵ ca cäút liãûu låïn âỉåüc xạc âënh bàòng âäü hao hủt khäúi lỉåüng khi
cäút liãûu bë ẹp nạt trong xi lanh.
Cán 1 lỉåüng âạ dàm cho vo xilanh. Âàût li lãn trãn räưi tạc dủng mäüt ti
trng tỉång ỉïng lãn trãn li. Sau âọ láúy cäút liãûu bë ẹ
p nạt ra âem sng qua cåí
sng qui âënh, xạc âënh khäúi lỉåüng lt qua sng.
Âäü hao hủt khäúi lỉåüng khi ẹp nạt âỉåüc xạc âënh sau:
Ths.gvc Nguùn Dán
32
Q =
100.
G
g
, (%)
g khäúi lỉåüng âạ lt qua sng qui âënh (bng 4.3) , gam.
G khäúi lỉåüng cäút liãûu ban âáưu, gam.
Bng 4.3 kêch thỉåïc màõt sng theo cåí hảt
Cåí hảt, mm Kêch thỉåïc màõt sng, mm
5-10 1,25
10-20 2,50
20-40 5,0
Bng 4.4
Âäü ẹp nạt åí trảng thaiï bo ho (%)
Mạc ca âạ
dàm
Âạ tráưm têch Âạ mạc ma xám
nháûp v biãún cháút
Âạ mạc ma phụn xút
1400 Âãún 12 Âãún 9
1200 Âãún 11 Låïn hån 12 âãún 16 Låïn hån 9 âãún 11
1000 Låïn hån 11 âãún 13 Låïn hån 16 âãún 20 Låïn hån 11 âãún 13
800 Låïn hån 13 âãún 15 Låïn hån 20 âãún 25 Låïn hån 13 âãún 15
600 Låïn hån 15 âãún 20 Låïn hån 25 âãún 39 Låïn hån 15 âãún 20
400 Låïn hån 20 âãún 28
300 Låïn hån 28 âãún 38
200 Låïn hån 38 âãún 54
Mạc ca si, âạ dàm theo âäü nẹn âáûp trong xilanh dng cho bã täng cọ mạc
khạc nhau cáưn ph håüp u cáưu nhỉ bng 4.5
Bng 4.5
Âäü nẹn âáûp åí trảng thại bo ho nỉåïc(%) khäng låïn hån
Mạc bã täng
Si Âạ dàm
400 v cao hån 8 10
300 v cao hån 12 14
200 v tháúp hån 16 18
Âàûc trỉng 2: Hçnh dảng, âäü låïn v cáúp phäúi hảt
Âäü sảch, hçnh dảng v tênh cháút bãư màût, cáúp phäúi hảt nh hỉåíng âãún âäü bãưn
liãn kãút giỉỵa xi màng v cäút liãûu nãn nh hỉåíng cỉåìng âäü bã täng. Thỉûc tãú:
• Âäúi våïi cäút liãûu låïn âạ dàm bo âm hån so våïi si hồûc âạ cüi.
• Âạ cüi, si cọ dảng hçnh thoi v dẻp nh lm gim cỉåìng âäü bã täng, vç
thãú hm lỉåüng ca chụng trong cäút liãûu låïn khäng âỉåüc vỉåüt quạ 15%
theo khäúi lỉåüng.
Ths.gvc Nguùn Dán
33
• Cạc hảt mãưm, úu bë phong hoạ cọ cỉåìng âäü tháúp nãn hm lỉåüng ca
chụng trong cäút liãûu låïn khäng âỉåüc vỉåüt quạ 10% theo khäúi lỉåüng.
Thnh hảt v âäü låïn
Thnh pháưn hảt l tè lãû pháưn tràm vãư khäúi lỉåüng giỉỵa cạc cáúp hảt to,nh
khạc nhau v âỉåüc xạc âënh bàòng bäü sng tiãu chøn.
Khi chn âỉåüc thnh pháưn hảt håüp lê thç âäü räùng ca cäút liãûu s nh nháút.
Gi d
1
, d
2
, , d
n
l âỉåìng kênh ca cạc hảt cäút liãûu, thỉûc tãú tè lãû tỉång âäúi håüp
lê giỉỵa cạc cåí hảt:
2
1
d
d
d
d
d
d
1n
n
2
3
1
2
====
−
Âäúi våïi cäút liãûu låïn bäü sng tiãu chøn cọ âỉåìng kênh cạc läø sng:70,40, 20, 10, 5mm.
Âäúi våïi cäút liãûu nh (cạt) bäü sng tiãu chøn cọ âỉåìng kênh cạc läø sng: 5, 2.5,
1.25, 0.63, 0.315, 0.14mm
Thnh pháưn hảt ca cäút liãûu låïn
Sau khi xạc âënh lỉåüng sọt sng riãng biãût a
i
v lỉåüng sọt têch lu A
i
, âäưng thåìi
cng xạc âënh âỉåìng kênh låïn nháút D
max
v âỉåìng kênh nh nháút D
min
ca cäút
liãûu.
Cåí hảt låïn nháút:( D
max
) l tiãu chøn âạnh giạ vãư âäü thä ca âạ dàm ( âạ cüi,
si).
• D
max
l âỉåìng kênh trung bçnh ca cáúp hảt låïn nháút tỉång ỉïng våïi cåí
sng cọ lỉåüng sọt têch lu nh hån v gáưn 10% nháút.
• Ngỉåüc våïi D
max
l D
min
l âỉåìng kênh trung bçnh ca cáúp hảt nh nháút
tỉång ỉïng våïi cåí sng cọ lỉåüng sọt têch lu låïn hån v gáưn 90% nháút.
• 1/2 (D
max
+ D
min
) âỉåìng kênh trung bçnh ca cáúp hảt trung bçnh cho phẹp
láúy bàòng cåí sng gáưn nháút.
• Âạnh giạ âäü låïn cäút liãûu låïn theo D
max
qui âënh nhỉ sau: Ty theo kêch
thỉåïc v tiãút diãûn ca cáúu kiãûn bã täng v máût âäü thẹp m quút âënh
D
max
l 10, 20, hồûc 40mm. Náng cao âỉåüc D
max
cọ thãø gim âỉåüc hm
lỉåüng xi màng, nhỉng âãø bo âm häùn håüp bã täng ln chàûc khi âäø
khn, D
max
ca cäút liãûu ≤ 1/3 kêch thỉåïc bẹ nháút ca tiãút diãûn sn pháøm
v D
max
≤ khong cạch gáưn nháút giỉỵa hai thanh cäút thẹp. Våïi nhỉỵng bn
màût cáưu v panen mng thnh hçnh åí vë trê nàòm ngang, D
max
≤1/2 chiãưu
dy sn pháøm. Ngoi chè tiãu vãư cåỵ hảt låïn nháút, âäü räùng cäút liãûu låïn
âọng vai tr quan trng v lỉåüng dng vỉỵa ximàng cạt phi ph âãø nhẹt
âáưy pháưn räùng ny ca cäút liãûu thä. Âäúi våïi cäút liãûu nh, cåỵ hảt, hçnh
dảng hảt, âäü räùng, cáúp phäúi hảt l nhỉỵng l nhỉỵng chè tiãu cáưn xẹt âãún
khi âạnh giạ cháút lỉåüng.
Bng 4.6
Kêch thỉåïc läø sng D
min
2
minmax
DD
+
D
max
1,25 D
max
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
34
Lổồỹng soùt saỡng tờch luợy % 90 - 100 40 - 70 0 -10 0
Cỏỳp phọỳi haỷt õổồỹc bióứu thở bũng õổồỡng tờch luợy caùc cỏỳp haỷt.
Cọỳt lióỷu lồùn coù cỏỳp phọỳi tọỳt khi õổồỡng tờch luợy caùc haỷt cuớa noù khọng vổồỹt ra
ngoaỡi mióửn giồùi haỷn õổồỹc xaùc õởnh theo quy phaỷm (hỗnh 4.1.a).
Hỗnh 4-1a. mióửn giồùi haỷn cỏỳp phọỳi haỷt cuớa cọỳt lióỷu lồùn trong bó tọng.
Thaỡnh phỏửn haỷt cọỳt lióỷu nhoớ:
Cỏn 1 lổồỹng caùt õaợ sỏỳy khọ õóỳn khọỳi lổồỹng khọng õọứi laỡ G.
Saỡng qua bọỹ saỡng tióu chuỏứn lỏửn lổồỹt tổỡ cồớ saỡng lồùn nhỏỳt õóỳn cồớ saỡng nhoớ
nhỏỳt
Cỏn laỷi lổồỹng soùt laỷ
i trón tổỡng saỡng g
i
Lổồỹng soùt saỡng rióng bióỷt a
i
: a
i
=
100.
G
g
i
, (%)
Lổồỹng soùt tờch luyợ ồớ mọựi cồớ saỡng A
i
laỡ lổồỹng soùt rióng bióỷt cọỹng dọửn tổỡ cồớ saỡng
lồùn nhỏỳt õóỳn cồớ saỡng õang xeùt A
i
= a
2,5
+ + a
i
Cn cổù lổồỹng soùt tờch luyợ trón mọựi saỡng vaỡ õổồỡng kờnh cồớ haỷt veợ õổồỹc
õổồỡng thaỡnh haỷt thổỷc tóỳ rọửi so saùnh vồùi phaỷm vi cho pheùp vóử thaỡnh phỏửn haỷt.
Trong saớn xuỏỳt nón duỡng caùt coù:
- Cỏỳp phọỳi haỷt nũm trong bióứu õọử theoTCVN1770-86 vaỡ coù M
õl
=(2-3,3).
- Choỹn caùt coù M
õl
= (2,4-2,7) khi chóỳ taỷo bó tọng coù maùc cao hồn R
xm
.
- Choỹn caùt saỷch hoỷc rổớa saỷch (haỡm lổồỹng buỡn, seùt <1%) vaỡ caùc chố tióu
khaùc theo TCVN 1770-86.
- Khaớ nng gỏy phaớn ổùng kióửm, silờc, haỡm lổồỹng cl
-
theo TCVN 238-99.
Phaỷm vi cho pheùp vóử thaỡnh phỏửn haỷt caùt theo TCVN 1770-86
ổồỡng kờnh lọứ saỡng ,mm 5 2,5 1,25 0,63 0,315 0,14
Lổồỹng soùt tờch luyợ A
i
(%) 0 0-20 15-45 35-70 70-90 90-100
0
20
40
60
80
100
Kờch thổồùc haỷt mm
Lổồỹng soùt tờch luợy %
Cỏỷn trón
Cỏỷn dổồùi
Thổỷc tóỳ
Ths.gvc Nguùn Dán
35
Hçnh 4-1b. miãưn giåïi hản ca cạt trong bã täng.
Âäúi våïi cäút liãûu nh âãø âạnh giạ âäü låïn ta sỉí dủng mäüt trong hai cạch sau:
Cạch1: Âạnh giạ bàòng mäâun âäü låïn
M
âl
=
100
AAAAA
14,0315,063,025,15,2
+
+
++
Theo mäâun âäü låïn cạt chia lm 3 loải theo bng sau
Loải cạt Mäâun âäü låïn Lỉåüng sọt têch lu trãn sng N
o
0,63
Hảt låïn 3,5-2,4 50-75
Hảt vỉìa 2,5-1,9 35-50
Hảt nh 2-1,5 20-35
Cạch 2: Âạnh giạ bàòng tè diãûn têch S
S =
14,014,0315,063,025,15,25
a32a16a8a4a2aa5,0(
1000
k.35,6
<
++++++ )
K hãû säú kãø âãún loải cạt vê dủ: Cạt säng, cạt biãøn hảt vỉìa k= 1,63. cạt säng, cạt
biãøn hảt nh k= 1,3.
Theo cạch âạnh giạ ny thç âäü chênh xạc cao hån cạch 1. song váùn cọ
nhỉåüc âiãøm chỉa phn ạnh âụng dảng hảt v âàûc trỉng bãư màût cäút liãûu.
Chè tiãu täøng håüp cå bn nháút âãø âạnh giạ cáúp phäúi hảt, cåỵ hảt, hçnh
dảng hảt ca cạt l täøng diãûn têch màût ngoi táút c cạc hảt ca1 âån vë khäúi
lỉåüng cạt v âäü räùng ca nọ. Chè tiãu ny quút âënh lỉåüng dng häư xi màng täúi
thiãøu âãø bc quanh hảt cạt mäü
t låïp cọ chiãưu dy nháút âënh v láúp âáưy k räùng
giỉỵa cạc hảt cạt khi âáưm chàût häùn håüp vỉỵa hồûc bã täng.
Tuy nhiãn, trãn thỉûc tãú khọ cọ thãø xạc âënh âỉåüc hai chè tiãu ny vç cạt
cọ ráút nhiãưu hçnh dảng v kêch thỉåïc hảt khạc nhau. Âãø âạnh giạ mäüt cạch täøng
0.315
0.14
0.63
1.25 2.5
5.0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Kêch thỉåïc läù sng, mm
Lỉåüng sọt sn têch ly %
Cáûn trãn
Cáûn dỉåïi
Thỉûc tãú
vv
Ths.gvc Nguùn Dán
36
håüp vãư cạt, ngỉåìi ta dng chè tiãu lỉåüng cáưn nỉåïc ca cạt theo phỉång phạp ca
B.G.Skramtaẹp v Barenäúp. Lỉåüng cáưn nỉåïc ca cạt âỉåüc xạc âënh qua lỉåüng
dng nỉåïc cho häùn håüp vỉỵa ximàng cạt cọ thnh pháưn tiãu chøn (våïi tè lãû 1:2
theo khäúi lỉåüng) m våïi lỉåüng dng nỉåïc ny bàòng thê nghiãûm cháún âäüng khäúi
nọn củt vỉỵa trãn bn nhy, âảt âäü bẻt 170mm v lỉåüng cáưn nỉåïc N
c
âỉåüc xạc
âënh theo cäng thỉïc:
N
c
=
2
tc
N
X
N
−
100 , %
N/X - tè lãû nỉåïc, ximàng trong häùn håüp vỉỵa âãø âảt âäü bẻt hçnh nọn củt 170mm.
N
tc
âäü do tiãu chøn ca häư ximàng.
Lỉåüng cáưn nỉåïc ca cạt cọ âäü thä trung bçnh tênh theo phỉång phạp trãn bàòng (7-
7,5)%.
Tỉång tỉû nhỉ váûy, cọ thãø xạc âënh lỉåüng cáưn nỉåïc ca cäút liãûu låïn. Träün
mäüt häùn håüp bã täng cọ tè lãû cáúp phäúi theo khäúi lỉåüng X : C : D = 1 : 2 : 3,5 våïi
lỉåüng nỉåïc nho träün âãø âảt âäü sủt SN bàòng âäü sủt ca vỉỵa ximàng cạt â thê
nghiãûm xạc âënh lỉåüng cáưn nỉåïc ca cạt åí trãn:
N
d
=
5,3
v
X
N
b
X
N
−
100 , %
Bàòng phỉång phạp ny cọ thãø xạc âënh hãû säú A trong cäng thỉïc Blämáy
Skramtạep:
A =
)5,0( −b
N
X
R
R
x
b
Âàûc trỉng 3: Hm lỉåüng tảp cháút cọ hải.
Trong cäút liãûu thỉåìng láùn cạc tảp cháút cọ hải nhỉ cháút hỉỵu cå, bủi, sẹt, cạc
múi sulfạt. Chụng bạm dênh trãn bãư màût hảt cäút liãûu thnh mäüt låïp mng lm
tråí ngải cho sỉû tiãúp xục giỉỵa âạ ximàng v cäút liãûu, lm gim lỉûc dênh kãút giỉỵa
chụng dáùn âãún sỉû hả tháúp cỉåìng âäü bã täng. Thỉûc tãú våïi cạc âiãưu kiãûn khạc nhỉ
nhau, cỉåìng âäü bã täng tỉì âạ dàm hồûc cüi si âỉåüc rỉía sảch låïn hån cỉåìng
âäü bã täng tỉì si, sản khäng rỉía khong (10-20)%.
Cạch xạc âënh lỉåüng tảp cháút báøn.TCVN 1772-87
•
Bn, bủi, sẹt: dng phỉång phạp gản rỉía.
• Cháút hỉỵu cå: dng phỉång phạp so mu v so cỉåìng âäü
• Múi sulfạt: dng phỉångphạp kãút ta bàòng dung dëch BaCl
2
Bng 4.7 Cạt dng âãø sn xút bã täng nàûng theo TCVN 1770-86
Mỉïc theo mạc bã täng
Tãn chè tiãu
Nh hån 150-200 Låïn hån
Ths.gvc Nguùn Dán
37
100 200
Sẹt, ạ sẹt, cạc tảp cháút khạc dảng củc khäng Khäng Khäng
Lỉåüng hảt trãn 5mm, bàòng % theo
khäúi lỉåüng cạt, khäng låïn hån
10 10 10
Hm lỉåüng múi gäúc sulfạt, sulfit
tênh theo SO
3
, tênh bàòng % khäúi
lỉåüng cạt, khäng låïn hån
1 1 1
Hm lỉåüng mica,tênh bàòng % khọi
lỉåüng cạt khäng låïn hån
1,5 1 1
Hm lỉåüng bn, bủi, sẹt tênh bàòng %
theo khäúi lỉåüng cạt khä ng låïn hån
5 3 3
Cạch xạc âënh âäü áøm v âäü hụt nỉåïc ca cäút liãûu
• Âäü áøm: Láúy máùu váût liãûu åí hiãûn trỉåìng âem cán âỉåüc G
a
. Sau âọ mang
máùu ny cho vo t sáúy v sáúy åí nhiãût âäü (105 -110)
o
C âãún khäúi lỉåüng
khäng âäøi cán âỉåüc G
k thç
W =
100.
G
GG
k
ka
−
, (%)
• Âäü hụt nỉåïc: l chè tiãu âạnh giạ kh nàng hụt v giỉỵ nỉåïc ca váût liãûu
khi ta ngám váût liãûu vo nỉåïc åí âiãưu kiãûn nhiãût âäü v ạp sút thỉåìng.
Máùu â sáúy khä åí trãn cọ G
k
räưi ngám vo nỉåïc. Tu tỉìng loải váût liãûu m
thåìi gian ngám nỉåïc khạc nhau. Sau khi váût hụt no nỉåïc våït ra âem cán
âỉåüc Gỉ. (âäúi våïi váût liãûu cọ kêch thỉåïc låïn nãn ngám tỉì tỉì vo nỉåïc).
H
p
=
100.
G
GG
k
ku
−
, %
• Âäü bo ho nỉåïc: l chè tiãu âạnh giạ kh nàng hụt nỉåïc v giỉỵ nỉåïc låïn
nháút ca váût liãûu åí âiãưu kiãûn cỉåỵng bỉïc vãư nhiãût âäü hay ạp sút.
Cọ hai phỉång phạp xạc âënh:
- Phỉång phạp nhiãût âäü: Lüc máùu â âỉåüc sáúy khä trong nỉåïc trong 4
giåì. Âãø ngüi räưi våït máùu ra cán âỉåüc G
ỉ
bh
- Phỉång phạp chán khäng: Ngám máùu â âỉåüc sáúy khä trong mäüt bçnh
kên âỉûng nỉåïc, hả ạp lỉûc trong bçnh xúng cn 20mmHg cho âãún khi khäng
tháúy cn bt khê thoạt ra thç tr lải ạp lỉûc bçnh thỉåìng v giỉỵ thãm 2 giåì nỉỵa
räưi våït máùu ra cán G
ỉ
bh
H
p
bh
=
100.
G
GG
k
k
BH
u
−
, (%)
4.1.3. Nỉåïc dng nho träün häùn håüp bã täng
Ths.gvc Nguùn Dán
38
Nhỉ åí trãn â nọi vai tr ca nỉåïc: cung cáúp nỉåïc cho quạ trçnh thu
hoạ cạc khoạng xi màng v cung cáúp nỉåïc âãø häùn håüp bã täng cọ âäü lỉu âäüng
cáưn thiãút. Nỉåïc âãø nho träün häùn håüp bã täng cọ thãø dng nỉåïc thiãn nhiãn
(trỉåïc hãút l nỉåïc úng âỉåüc) khäng chỉïa múi axit, tảp cháút v cạc cháút báøn,
dáưu måỵ trong nỉåïc thoạt ra tỉì cạc thnh phäú, khu cäng nghiãûp.
Nỉåïc cọ hm lỉåüng múi låïn hån 5000mg/lêt hồûc chỉïa trãn 2700mg/l
ion SO
4
2-
hồûc pH bẹ hån 4 l nỉåïc mang tênh axit âãưu khäng thãø dng nho
träün bã täng. Nỉåïc biãøn cọ thãø nho träün bã täng trỉì trỉåìng håüp cäng trçnh bã
täng cäút thẹp lm viãûc trong âiãưu kiãûn khê háûu nọng v åí mäi trỉåìng khä áøm
thay âäøi thỉåìng xun.(TCVN 4506-87).
Lỉåüng nỉåïc nho träün phủ thüc vo loải häùn håüp bã täng, loải v âỉåìng
kênh låïn nháút ca cäút liãûu låïn, mäâun âäü låïn ca cạt, loải v lỉåüng xi màng.
4.2. Mäúi quan hãû giỉỵa mạc bã täng, mạc xi màng v tè lãû X/N.
4.2.1 Cäng thỉïc N.M. Bãlaep
 nọi åí pháưn trỉåïc, nhán täú quan trng nháút nh hỉåíng âãún chè tiãu
cỉåìng âäü bã täng l tè lãû N/X (hay X/N) v mạc ca ximàng. Nhiãưu nh
nghiãn cỉïu l
thuút vãư cỉåìng âäü bã täng â âỉa ra nhiãưu cäng thỉïc thỉûc
nghiãûm âãø tênh toạn så bäü vãư cỉåìng âäü nẹn ca bã täng. Trong nhỉỵng cäng
thỉïc ny, ngoi úu täú vãư mạc ximàng v tè lãû N/X cn cọ màût cạc hãû säú thãø
hiãûn nh hỉåíng ca tênh cháút cäút liãûu. Ngoi ra cn cọ nhiãưu nhán täú khạc
thỉûc tãú cọ nh hỉåíng nháút âënh âãún cỉåìng âäü bã täng nhỉ: âäü âàûc ca cáúu trục
bã täng, mỉïc âäü âáưm chàût khi thi cäng, âiãưu kiãûn ràõn chàõc, tøi ca bã täng
cng nhỉ phỉång phạp thê nghiãûm.
Mäüt trong nhỉỵng cäng thỉïc tênh mạc ca bã täng ximàng âỉåüc âỉa ra
âáưu tiãn vo nàm 1926 l cäng thỉïc ca N. M. Bãlaep:
R
28
=
5,1
)(
X
N
K
R
x
, KG/cm
2
Trong âọ :
R
28
Cỉåìng âäü bã täng ràõn chàõc 28ngy âãm trong âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng.
R
x
- Mạc ca ximàng xạc âënh theo phỉång phạp tiãu chøn.
K - hãû säú thỉûc nghiãûm tênh âãún nh hỉåíng cäút liãûu âäúi våïi R
b
.
4.2.2 Cäng thỉïc Bolomey -Skramtaev
Cäng thỉïc tiãûn låüi sỉí dủng trong thỉûc tãú v âỉåüc dng räüng ri hiãûn nay
l cäng thỉïc tênh toạn ca nh bạc hc Thủy Sé I. Bälämáy âỉåüc B. G.
Skramtaev hon thiãûn thãm.
Ths.gvc Nguùn Dán
39
Cäng thỉïc ny thãø hiãûn âỉåüc sỉû phủ thüc giỉỵa mạc bã täng våïi tè lãû N/X
âỉåüc âån gin họa chuøn thnh quan hãû âỉåìng thàóng giỉỵa cỉåìng âäü v tè lãû X/N.
R
28
= A. R
x
(
)B
N
X
−
, daN/cm
2
Trong âọ : A, B - hãû säú thỉûc nghiãûm phủ thüc tênh cháút cäút liãûu (hçnh
dảng hảt, trảng thại bãư màût, cỉåìng âäü ), phỉång phạp xạc âënh hoảt tênh
(mạc) ca ximàng (bàòng vỉỵa cỉïng hay do), âiãưu kiãûn ràõn chàõc v cạc nhán täú
khạc. Nhỉỵng hãû säú ny âỉåüc thiãút láûp dỉûa trãn cå såí ca kãút qu thỉûc nghiãûm,
hồûc cạc säú liãûu liãn quan tåïi thỉûc tãú sn xút.
Âỉåìng biãøu diãùn hm säú R
b
= f(X/N) cọ dảng âỉåìng cong phỉïc tảp trong
âọ cọ mäüt âoản cọ thãø xem l âỉåìng thàóng. Âoản thàóng ny kẹo di càõt trủc
honh O
1
cạch gäúc O mäüt âoản B, v láûp våïi trủc honh mäüt gọc ϕ. Khong
cạch B v gọc nghiãng ϕ thay âäøi phủ thüc nhiãưu nhán täú nh hỉåíng âãún R
b
,
ngoi tè lãû N/X, cn phủ thüc vo mạc ca ximàng v tênh cháút cäút liãûu
(âỉåüc thãø hiãûn qua hãû säú A). Hai thäng säú (B v gọc nghiãng ϕ) xạc âënh vë
trê ca âỉåìng thàóng. R
b
= f (X/N).
R
n
N
X
)5.0(
'
+=−
N
X
RARII
Xb
)5.0( −=−
N
X
ARRI
Xb
ϕ
'
2
ϕ
2
0
1
0
b
0
1
b
Våïi nhỉỵng giạ trë X/N bẹ (bãn trại O
1
) cỉåìng âäü bã täng khäng cọ nghêa v
gáưn bàòng 0. Cn vãư phêa bãn phi thç hm säú s giåïi hản tải âiãøm X/N nh
hån hồûc bàòng 2,5. Vỉåüt quạ giåïi hản giạ trë ny dảng hm säú s bë thay âäøi.
Ths.gvc Nguùn Dán
40
Khi âọ pháưn âỉåìng thàóng håüp våïi trủc honhcọ xu hỉåïng theo gọc φ gim
dáưn, nghéa l âäü tàng ca cỉåìng âäü bã täng khi tàng tè lãû X/N (trãn 2,5) thç
gim xúng liãn tủc v tiãún tåïi khäng.
Thỉûc tãú X/N trong khong (2,5-3 hay 3,5), cn nhỉỵng loải bã täng cọ X/N
cao hån giạ trë nọi trãn thỉûc tãú khäng dng.
Qua nhiãưu kãút qu thê nghiãûm cạc loải bã täng dng nhiãưu loải xi màng v cäút
liãûu khạc nhau tháúy ràòng: Pháưn âỉåìng thàóng kẹo di ( khi X/N > 2,5) s càõt trủc
honh tải âiãøm O
2
bãn trại gäúc toả âäü v cạch gäúc toả âäü mäüt khong B
1
.
Âãø âån gin họa viãûc sỉí dủng cäng thỉïc tênh toạn, B. G Skramtaev âãø
nghë láúy giạ trë B v B
1
l mäüt hàòng säú bàòng 0,5. Nhỉ váûy, quan hãû giỉỵa cỉåìng
âäü bã täng v tè lãû X/N (khi X/N < 2,5) våïi nhỉỵng giạ trë khạc nhau ca R
x
s l
mäüt chm âỉåìng thàóng (hçnh 5-3) häüi tủ åí O
1
; ỉïng våïi nhỉỵng giạ trë låïn hån
ca hoảt tênh ximàng gọc nghiãng ca âỉåìng biãøu diãùn s låïn hån, cọ nghéa l
cỉåìng âäü bã täng s låïn hån våïi cng mäüt giạ trë X/N. Tỉång tỉû nhỉ váûy våïi
nhỉỵng giạ trë ca X/N låïn hån 2,5 quan hãû giỉỵa R
b
v X/N våïi nhỉỵng giạ trë
khạc nhau ca R
x
cng s l mäüt chm âỉåìng thàóng häüi tủ tải O
2
.
Xút phạt tỉì cå såí trãn, cäng thỉïc dng tênh toạn så bäü theo Bälämáy -
Skramtaev cọ dảng :
R
28
= A.R
x
( )5,0−
N
X
, khi
N
X
≤
2,5 v
R
28
= A
1
R
x
(
)5,0+
N
X
, khi
N
X
> 2,5
Trong âọ A v A
1
l hãû säú phủ thüc vo pháøm cháút cäút liãûu v phỉång phạp
xạc âënh hoảt tênh ca ximàng l phỉång phạp bạn do, củ thãø nhỉ sau:
Bng 4.8
Tênh cháút cäút liãûu A A
1
Pháøm cháút täút 0.65 0.43
Pháøm cháút trung bçnh 0.6 0.40
Pháøm cháút kẹm ( si láùn dàm, cạt mën) 0.55 0.37
Sỉû chênh xạc cao nháút âảt âỉåüc trong sỉí dủng cäng thỉïc Bälämáy - Skramtaev
(cng nhỉ cäng thỉïc Bãlaẹp) khi chè thay âäøi nhỉỵng giạ trë X/N m khäng cọ sỉû
thay âäøi váût liãûu thnh pháưn tảo nãn bã täng v nhỉỵng âàûc tênh ca chụng.
Nhỉåüc âiãøm ca cạc cäng thỉïc trãn l â thiãút láûp våïi gi thiãút sỉû biãún âäøi
cỉåìng âäü bã täng phủ thüc mạc ximàng theo quan hãû âỉåìng thàóng våïi mi giạ
trë ca X/N hay N/X. nhỉng thỉûc tãú hm säú R
b
= f (R
x
) khäng phi âỉåìng thàóng.
Cäng thỉïc ca L.A. Kaixe thiãút láûp trãn cå såí cọ xẹt âãún nhỉỵng nh
hỉåíng biãún âäüng ca hm säú R
b
= f (X/N) khi X/N låïn hån hay bàòng 2,5 v
trong mäüt chỉìng mỉûc nháút âënh cọ tênh âãún quan hãû khäng phi âỉåìng thàóng
Ths.gvc Nguùn Dán
41
ca hm säú R
b
= f (X/N) v do âo ïcho nhỉỵng kãút qu tênh toạn vãư cỉåìng âäü bã
täng êt khạc biãût so våïi cỉåìng âäü thỉûc tãú.
Cäng thỉïc ny thiãút láûp dỉûa vo nhỉỵng âiãưu kiãûn thê nghiãûm phong phụ
cho phẹp xáy dỉûng biãøu âäư quan hãû R
b
= f(R
x
v X/N). Våïi nhỉỵng gêa trë X/N
nh hån hay bàòng 2.5 thç cäng thỉïc cọ dảng:
R
28
= ( 0.23R
x
+ 100).X/N - 80 daN/cm
2
Våïi nhỉỵng gêa trë X/N låïn hån 2.5 v thỉåìng trong phảm vi 3- 3,5 do sỉû biãún
âäøi ca hm säú R
b
= f (X/N) nãn cọ thãm hãû säú gim (1 - ∆R
b
)
R
28
= [ (0,23R
x
+ 100)X/N - 80].(1 - ∆R
b
)
Hãû säú gim ∆R
b
cọ thãø láúy theo bng sau:
Bng 4.9
Giạ trë
∆
R
b
khi X/N bàòng R
x
(daN/cm
2
)
2,5 3 3,5
200 0 0,02 0,05
300 0 0,03 0,07
400 0 0,05 0,09
500 0 0,06 0,11
600 0 0,07 0,14
4.3. TÊNH TOẠN CÁÚP PHÄÚI BÃ TÄNG NÀÛNG
4.3.1. Khại niãûm chung
Tênh toạn cáúp phäúi bã täng l chn mäüt tè lãû håüp lê giỉỵa cạc loải váût liãûu
cháút kãút dênh (xi màng), cäút liãûu (cạt, si, sản, âạ dàm), nỉåïc, phủ gia (nãúu cọ)
sao cho cọ mäüt häùn håüp bã täng âảt âỉåüc u cáưu vãư k thút v kinh tãú.
Cáúp phäúi bã täng âỉåüc biãøu thë bàòng khäúi lỉåüng ca cạc váût liãûu thnh
pháưn cáưn cho 1m
3
bã täng hồûc dỉåïi dảng tè lãû vãư khäúi lỉåüng cạc váût liãûu thnh
pháưn so våïi khäúi lỉåüng ximàng.
4.3.2 Cạc phỉång phạp tênh toạn
Cọ nhiãưu phỉång phạp tênh, nhỉng hiãûn nay thỉåìng hay sỉí dủng 3 phỉång phạp:
• Phỉång phạp tra bng: Dỉûa vo cạc bng biãøu â láûp sàơn ( thỉåìng do
nh nỉåïc ban hnh) räưi dỉûa vo Mạc bã täng cáưn chãú tảo, mạc xi màng,
loải cäút liãûu, cåí hảt låïn nháút ca cäút liãûu, âäü sủt hay âäü cỉïng ca häùn håüp
bã täng âãø xạc âënh så bäü thnh pháưn váût liãûu cho 1m
3
bã täng.
Phỉång phạp ny âån gin, nhỉng khäng chênh xạc do trong thỉûc tãú cạc
tênh cháút cå lê ca váût liãûu thay âäøi nhiãưu båíi nhiãưu ngun nhán khạc
nhau. Do âọ phỉång phạp ny dng âãø tham kho khi tênh toạn v láûp dỉû ạn
xáy dỉûng.
• Phỉång phạp thỉûc nghiãûm:
Ths.gvc Nguùn Dán
42
- Dỉûa vo cạc thäng säú ca váût liãûu â biãút trỉåïc v
- Xạc âënh âỉåüc mỉïc ngáûm cạt täút nháút.
- Xạc âënh quan hãû R
b
v tè lãû N/X.
- Xạc âënh quan hãû SN v lỉåüng X.
Phỉång phạp ny täún kẹm, máút nhiãưu thåìi gian, phảm vi sỉí dủng hản
chãú. Nhỉng Phỉång phạp ny cho kãút qu tỉåìng âäúi chênh xạc v ph
håüp våïi thỉûc tãú váût liãûu. Phỉång phạp ny hay dng âãø kiãøm tra khi thiãút
kãú mäüt cáúp phäúi bã täng âàûc biãût chỉa cọ tiãu chøn qui âënh.
• Phỉång phạp tênh toạn kãút håüp våïi thỉûc nghiãûm: Mäüt trong nhỉỵng
phỉång phạp xạc âënh cáúp phäúi bã täng ximàng tỉì cäút liãûu âàûc chàõc phäø
biãún nháút l phỉång phạp tênh toạn kãút håüp thỉûc nghiãûm ca B.G.
Skramtaev, trong âọ lỉåüng dng váût liãûu ban âáưu âỉåüc tênh theo “thãø têch
tu
ût âäúi” cọ nghéa l täøng thãø têch tuût âäúi (hon ton âàûc) ca váût liãûu
trong 1m
3
bã täng bàòng 1000lêt: V
aX
+ V
aN
+ V
aC
+ V
= 1000lêt. (xem
trong bã täng khäng cọ läø räùng m nọ hon ton âàûc chàõc).Trong âọ V
aX
, V
aN
, V
aC
, V
.l thãø têch hon ton âàûc ca xi màng, nỉåïc , cạt, âạ
trong 1m
3
bã täng. Chn cáúp phäúi bã täng theo phỉång phạp ny âỉåüc
tiãún hnh theo ba bỉåïc sau (xem åí pháưn trçnh tỉû tênh toạn).
Khi thiãút kãú cáúp phäúi bã täng cáưn biãút
a) u cáưu vãư bã täng
Mạc ca bã täng cáưn thiãút kãú R
BT
, âäü chäúng tháúm, mi mn, chäúng co ngọt
b) u cáưu vãư âiãưu kiãûn thi cäng
• Âàûc âiãøm ca kãút cáúu cäng trçnh Kãút cáúu cọ cäút thẹp hay khäng cọ cäút
thẹp, dy hay thỉa. Tiãút diãûn ca cäng trçnh räüng hay hẻp mủc âêch l
âãø chn âäü sủt hay âäü cỉïng ca häùn håüp bã täng v âäü låïn cäút liãûu låïn
cho håüp lê.
• Tênh cháút cäng trçnh: Cäng trçnh lm viãûc trong mäi trỉåìng no cọ nh
hỉåíng âãún cỉåìng âäü bã täng trong thåìi gian sỉí dủng.
• Thåìi gian, nhiãût âäü, âäü áøm, trçnh âäü thi cäng. Âiãưu kiãûn, cỉû li váûn
chuøn (xa, gáưn, båm hay khäng båm) thåìi gian thạo vạn khn âãø
chn âäü
do v loải, lỉåüng phủ gia cho ph håüp.
c) u cáưu vãư váût liãûu
• Xi màng: Loải xi màng, mạc thỉûc tãú v phỉång phạp thỉí mạc xi màng.
• Cäút liãûu låïn: Loải, D
max
, khäúi lỉåüng thãø têch, khäúi lỉåüng riãng, âäü räùng
• Cäút liãûu nh: Loải cạt, khäúi lỉåüng riãng, mäâun âäü låïn, lỉåüng hảt trãn
5mm âãø tênh lải lỉåüng cạt v âạ
• Loải, lỉåüng phủ gia v vai tr ca nọ.
Trçnh tỉû tênh toạn cáúp phäúi bã täng.
Bỉåïc 1: Lỉûa chn thnh pháưn âënh hỉåïng.
Ths.gvc Nguùn Dán
43
• Lỉûa chn âäü sủt ( âäü cỉïng) cho häùn håüp bã täng dỉûa vo bng sau
Bng 4.10
Âäü sủt SN(cm)
Dảng kãút cáúu
Täúi âa Täúi thiãøu
Mọng v tỉåìng mng bã täng cäút thẹp 9-10 3-4
Mọng bã täng, giãúng chçm, tỉåìng pháưn ngáưm 9-10 3-4
Dáưm, tỉåìng bã täng cäút rhẹp 11-12 3-4
Cäüt 11-12 3-4
Âỉåìng, nãưn, sn 9-10 3-4
Khäúi låïn 7-8 3-4
Cc khoan nhäưi 14-16
Bã täng båm 12-18
Rọt hay chn vo cạc khe, mäúi näúi khäng âáưm âỉåüc 18-22
Chụ :
- Bng 4.10 ạp dủng âãø chn âäü sủt häùn håüp bã täng ngay sau khi
träün (â cọ dỉû phng täøn tháút âäü sủt SN = (2-3) cm theo thåìi gian, nhiãût âäü
thi cäng hay cỉû li váûn chuøn häùn håüp bã täng khi thåìi gian thi cäng < 45
phụt, nhiãût âäü ≥ 30
0
C. v thåìi gian thi cäng < 60 phụt, nhiãût âäü < 30
0
C )
- Khi thi cäng âáưm th cäng âäü sủt chn cao hån (2-3) cm so våïi bng
4.10. Khi thi cäng âáưm bàòng phỉång phạp rung nẹn chn âäü sủt (0-1) cm hồûc
chn häùn håüp bã täng cọ âäü cỉïng (4 -8) s.
- Cc khoan nhäưi SN = (14 -16) cm, häùn håüp bã täng båm, rọt SN = ( 12-
18) cm tu theo khong cạch , chiãưu cao båm, rọt chn cạc khe, häúc, mäúi näúi nh
khäng âáưm âỉåüc SN = (18- 22) cm.
- Khi thåìi gian thi cäng cáưn kẹo di thãm ( 30 - 45) phụt SN cọ thãø chn
cao hån (2-3) cm so våïi giạ trë åí bng 4.10. Nãúu thåìi kẹo di > 45 phụt cáưn tham
kho thãm åí mủc 3.9 trang 14 theo “ chè dáùn k thût chn thnh pháưn bã
täng cạc loải” ca bäü xáy dỉûng - nh xút bn xáy dỉûng, H Näüi 2000.
Bng 4.11
Dả
ng cáúu kiãûn
v phỉång phạp tảo hçnh
Â
äü cỉïng ÂC
(sec)
Âäü sủt SN
(cm)
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
44
- Cỏỳu kióỷn bó tọng cọỳt theùp cỏửn thaùo khuọn sồùm
- Tỏỳm laùt mỷt õổồỡng ọ tọ, õổồỡng bng sỏn bay
- Bó tọng toaỡn khọỳi cọỳt theùp
- Cọỹt, dỏửm, baớn bó tọng cọỳt theùp
- Bó tọng nhióửu cọỳt theùp
- Cỏỳu kióỷn lừp gheùp nhaỡ ồớ
- Bó tọng daỡy cọỳt theùp
20 - 10
10 - 6
6 - 4
4
< 2
-
-
0
1 - 2
2 - 4
4 - 8
8 - 10
12 - 18
18 - 24
Lổồỹng nổồùc nhaỡo trọỹn sồ bọỹ ban õỏửu:N tra ồớ baớng 4.12 ( baớng naỡy chố
duỡng khi họựn hồỹp bó tọng sổớ duỷng cọỳt lióỷu lồùn laỡ õaù dm, chỏỳt kóỳt dờnh laỡ
xi mng portland vaỡ lổồỹng xi mng tổỡ (200-400)kg/m
3
bó tọng) vaỡ N = f
(D
max
, SN hay C, M
õl
caùt)
Baớng 4.12
Kờch thổồùc haỷt lồùn nhỏỳt cuớa cọỳt lióỷu lồùn D
max
(mm)
10 20 40 70
Mọõun õọỹ lồùn cuớa caùt: M
õl
Sọỳ
TT
ọỹ suỷt
SN(cm)
1.5-
1.9
2-
2.4
2.5-
3
1.5-
1.9
2-
2.4
2.5-
3
1.5-
1.9
2-
2.4
2.5-
3
1.5-
1.9
2-
2.4
2.5-
3
1 1-2 195 190 185 185 180 175 175 170 165 165 160 155
2 3-4 205 200 195 195 190 185 185 180 175 175 170 165
3 5-6 210 205 200 200 195 190 190 185 180 180 175 170
4 7-8 215 210 205 205 200 195 195 190 185 185 180 175
5 9-10 220 215 210 210 205 200 200 195 190 190 185 180
6 11-12 225 220 215 215 210 205 205 200 195 195 190 185
Chuù yù:
- Thay õaù dm bũng soới hay saỷn thỗ lổồỹng nổồùc tra baớng giaớm õi 10 lờt
nổồùc.
- Lổồỹng xi mng trón 400kg/ 1m
3
bó tọng: tng 10kg thóm 1 lờt
nổồùc.
- Duỡng PCB lổồỹng nổồùc tra baớng cọỹng thóm 10 lờt nổồùc, PC
puz
cọỹng
thóm 15 lờt nổồùc.
- M
õl
caùt (1-1,4) cọỹng thóm 5 lờt nổồùc, M
õl
caùt > 3 giaớm 5 lờt nổồùc.
- Sổớ duỷng phuỷ gia hoaù deợo bồùt (10-15)% nổồùc tra baớng. Phuỷ gia
sióu hoaù deợo bồùt (15-20)% nổồùc tra baớng.
- Lổồỹng nổồùc chổùa trong phuỷ gia tờnh vaỡo thaỡnh phỏửn trọỹn.
.Tố lóỷ X/N Sổớ duỷng hai cọng thổùc sau:
ọỳi vồùi bó tọng thổồỡng (R
b
50 MPa).
Ths.gvc Nguùn Dán
45
5,0
R.A
R
N
X
x
b
+=
khi X/N = (1,4 - 2,5)
Hay âäúi våïi bã täng mạc cao
5,0
R.A
R
N
X
x1
b
−= khi X/N > 2,5
Trong âọ:
R
b
mạc bã täng â kãø âãún hãû säú an ton ( R
b
= (1,1-1,15).R
yc
).
R
x
mạc thỉûc tãú ca xi màng.
A, A
1
hãû säú kãø âãún cháút lỉåüng v phỉång phạp thỉí mạc xi màng xem bng 4.13
Bng 4.13
A, A
1
ụng xi màng thỉí mạc theo
TCVN 6016-95 TCVN 4032-85 Phỉång phạp
nhanh
Cháút
lỉåüng
cäút liãûu
Chè tiãu âạnh giạ
A A
1
A A
1
A A
1
Täút Xi màng hoảt tênh cao
khäng träün phủ gia
thu
Âạ sảch, âàûc chàõc,
cỉåìng âäü cao, cáúp phäúi
täút
Cạt sảch, M
âl
= 2,4-2,7
0,54 0,34 0,60 0,38 0,47 0,30
Trung
bçnh
Xi màng hoảt tênh
trung bçnh, PCB chỉïa
(10-15)% phủgia thu
Âạ cháút lỉåüng ph håüp
TCVN 1711-87
Cạt cháút lỉåüng ph håüp
TCVN 1770-86, M
âl
=
2-3,4
0,5 0,32 0,55 0,35 0,43 0,27
Kẹm Xi màng hoảt tênh tháúp,
PCB chỉïa> 15% phủ
gia thu
Âạ cọ 1 chè tiãu khäng
ph håüp TCVN 1711-
87
Cạt mën, M
âl
<2
0,45 0,29 0,50 0,32 0,40 0,25
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
46
Aùp duỷng hai cọng thổùc trón õóứ tờnh tố lóỷ X/N khi R
b
ồớ tuọứi 28 ngaỡy vồùi mỏựu
chuỏứn (150.150.150)mm. Khi R
b
khọng ồớ tuọứi 28 ngaỡy vờ duỷ R
n
(n< 28 ngaỡy)
phaới duỡng hóỷ sọỳ chuyóứn õọứi õóứ qui ra R
b
tuọứi 28 ngaỡy:
k
R
R
n
ngaỡy28
=
Baớng 4.14
Tuọứi bó tọng (ngaỡy) 3 7 28 60 90 180
K 0.5 0.7 1 1.1 1.5 1.2
Chuù yù:
- Khi nhióỷt õọỹ khọng khờ (15-20)
0
C ồớ tuọứi 3vaỡ 7 ngaỡy k tổồng ổùng 0,45 vaỡ 0,65.
- Khi nhióỷt õọỹ khọng khờ (10-15)
0
C ồớ tuọứi 3vaỡ 7 ngaỡy k tổồng ổùng 0,40 vaỡ 0,60.
- Khi thióỳt kóỳ maùc bó tọng trón cồ sồớ mỏựu truỷ (150.300) mm, õóứ aùp duỷng õổồỹc 2
cọng thổùc trón, phaới chuyóứn õọứi cổồỡng õọỹ mỏựu truỷ vóử cổồỡng õọỹ mỏựu chuỏứn theo
ISO 3893-1977 ồớ baớng 4.15
Baớng 4.15 caùc cỏỳp bó tọng trón cồ sồớ cổồỡng õọỹ neùn (ISO 3893-1977)
R
b
(Mpa)
C
4/5
C
6/7,5
C
8/10
C
10/12,5
C
12/15
C
16/20
C
20/25
C
25/30
C
30/35
C
35/40
C
40/45
C
45/50
C
50/55
Mỏựu
truỷ
4 6 8 10 12 16 20 25 30 35 40 45 50
Mỏựu
chuỏứn
5 7,5 10 12,5 15 20 25 30 35 40 45 50 55
- ọỳi vồùi bó tọng yóu cỏửu õaỷt õọửng thồỡi maùc vaỡ õọỹ chọỳng thỏỳm, tố
lóỷ X/N tờnh theo 2 cọng thổùc trón cỏửn so saùnh vồùi caùc giaù trở ồớ
baớng 4.16. Nóỳu giaù trở tờnh lồùn hồn giaù trở X/N trong baớng 4.16
ổùng vồùi õọỹ chọỳng thỏỳm yóu cỏửu thỗ lỏỳy theo giaù trở tờnh õổồỹc.
Ngổồỹc laỷi, nóỳu nhoớ hồn thỗ lỏỳy theo giaù trở ồớ baớng 4.16.
Baớng 4.16 tố lóỷ X/N tọỳi thióứu õọỳi vồùi bó tọng chọỳng thỏỳm
ọỹ chọỳng thỏỳm yóu cỏửu, at B2 B4 B6 B8 B10 B12
X/N tọỳi thióứu 1,65 1,80 2,00 2,20 2,40 2,50
.Xaùc õởnh lổồỹng xi mng (X)
N.
N
X
X =
, ( kg)
Tờnh õổồỹc lổồỹng xi mng phaới so saùnh vồùi lổồỹng xi mng tọỳi thióứu ồớ baớng 4.17
sau nóỳu:
Nóỳu nhoớ hồn thỗ lỏỳy lổồỹng xi mng tọỳi thióứu õóứ tờnh toaùn tióỳp.
óứ giổợ nguyón cổồỡng bó tọng theo thióỳt kóỳ ban õỏửu thỗ tố lóỷ X/N phaới
khọng thay õọứi, do vỏỷy lổồỹng nổồùc phaới tờnh laỷi.
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
47
Khi lổồỹng xi mng tờnh õổồỹc > 400kg cỏửn hióỷu chốnh laỷi lổồỹng nổồùc theo
cọng thổùc sau:
N
X
10
400N.10
N
hc
=
, (lờt)
N: lổồỹng nổồùc ban õỏửu (lờt).
X/N tờnh ồớ trón. Sau õọỳ giổợ ndguyón tố lóỷ X/N tờnh laỷi lổồỹng xi
mng theo lổồỹng nổồùc õaợ hióỷu chốnh.
Baớng 4.17
D
max
cọỳt lióỷu (mm) 10 20 40 70
Họựn hồỹp bó tọng SN= (1-10)cm 220 200 180 160
Họựn hồỹp bó tọng SN= (10-16)cm 240 220 210 180
.Xaùc õởnh lổồỹng õaù dm (soới, saỷn)
V
aX
+ V
aN
+ V
aC
+ V
a
= 1000lờt
Hay:
1000
DC
N
X
aDaCaX
=
+
++
Maỡ: V
aX
+ V
aN
+ V
aC
= k
d
.V
r
0
dd
aCaX
D
.r.k
C
N
X
=
++
Cọỹng hai vóỳ mọỹt lổồỹng /
a
aD0
dd
aDaCaX
DD
.r.k
DC
N
X
+
=
+
++
aD0
dd
DD
.r.k1000
+
=
Suy ra:
aDD0
D.d
1
r.k
1000
D
+
=
Trong õoù:
r
D
õọỹ rọựng cuớa õaù vaỡ 100).1(r
aD
D0
D
= xaùc õởnh TCVN 1772-86
k
d
Hóỷ sọỳ dổ vổợa hồỹp lờ
Họựn hồỹp bó tọng coù SN =( 2-12) cm, k
d
xaùc õởnh theo thóứ tờch họử vaỡ M
õl
caùt
Thóứ tờch họử:
N
X
V
aX
h
+
= , (lờt) vaỡ tra baớng 4.18
Baớng 4.18
K
d
ổùng vồùi V
h
= X/
a X
+ N ( lờt/m
3
) M
õl
caùt
225 250 275 300 325 350 375 400 425 450
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
48
3.00
1.33 1.38 1.43 1.48 1.52 1.56 1.59 1.62 1.64 1.66
2.75
1.3 1.35 1.40 1.45 1.49 1.53 1.56 1.59 1.61 1.63
2.50
1.26 1.31 1.36 1.41 1.45 1.49 1.52 1.55 1.57 1.59
2.25
1.24 1.29 1.34 1.39 1.43 1.47 1.50 1.53 1.55 1.57
2.00
1.22 1.27 1.32 1.37 1.41 1.45 1.48 1.51 1.53 1.55
1.75
1.14 1.19 1.24 1.29 1.33 1.37 1.40 1.43 1.45 1.47
1.50
1.07 1.12 1.17 1.22 1.26 1.30 1.33 1.36 1.38 1.40
Chuù yù:
Nóỳu duỡng soới hay saỷn thay cho õaù dm thỗ k
d
tra baớng phaới cọỹng thóm
0.06
Khi SN = (14-18) cm, M
õl
< 2 k
d
tra baớng cọỹng thóm 0.1.
Khi SN = (14-18) cm, M
õl
= (2-2.5) k
d
tra baớng cọỹng thóm 0.15.
Khi SN = (14-18) cm, M
õl
> 2 k
d
tra baớng cọỹng thóm 0.2.
Khi SN = (0-1) cm, M
õl
< 2 k
d
tra baớng trổỡ 0.1 (nhổng giaù trở cuọỳi cuỡng
khọng nhoớ hồn1.05).
Khi SN = (0-1) cm, M
õl
2 k
d
tra baớng trổỡ (0.1-0.2) (nhổng giaù trở cuọỳi
cuỡng khọng nhoớ hồn1.1).
.Xaùc õởnh lổồỹng caùt
aC
aDaX
.N
DX
1000C
+
+
=
, (kg).
. Lỏỷp 3 thaỡnh phỏửn õởnh hổồùng:
Thaỡnh phỏửn 1 goỹi laỡ thaỡnh phỏửn cồ baớn õaợ tờnh theo caùc bổồùc nhổ trỗnh
baỡy ồớ trón.
Thaỡnh phỏửn 2 laỡ thaỡnh phỏửn tng 10% lổồỹng xi mng so vồùi lổồỹng xi mng
ồớ thaỡnh phỏửn 1, lổồỹng nổồùc nhổ thaỡnh phỏửn 1(nóỳu khọng sổớ duỷng phuỷ gia),
õaù, caùt tờnh laỷi theo trỗnh tổỷ nhổ tờnh õaù, caùt nhổ õaợ trỗnh baỡy ồớ trón.
Thaỡnh phỏửn 3 laỡ thaỡnh phỏửn giaớm 10% lổồỹng xi mng so vồùi vồùi lổồỹng
xi mng ồớ thaỡnh phỏửn 1, lổồỹng nổồùc nhổ thaỡnh phỏửn 1 (nóỳu khọng sổớ
duỷng phuỷ gia), õaù, caùt tờnh laỷi theo trỗnh tổỷ nhổ tờnh õaù, caùt nhổ õaợ trỗnh
baỡy ồớ trón.
Bổồùc 2: Kióứm tra bũng thổỷc nghióỷm õóứ õióửu chốnh caùc thọng sọỳ
cỏỳp phọỳi
Choỹn khuọn õuùc mỏựu, tờnh lióửu lổồỹng vỏỷt lióỷu cho mọỹt meớ trọỹn thờ
nghióỷm
Tuyỡ vaỡo sọỳ lổồỹng vaỡ kờch thổồùc mỏựu bó tọng cỏửn õuùc õóứ kióứm tra cổồỡng
õọỹ bó tọng maỡ meớ trọỹn họựn hồỹp bó tọng coù thóứ tờch õổồỹc tra ồớ baớng sau:
Baớng 4.19
Thóứ tờch meớ trọỹn vồùi sọỳ vión mỏựu cỏửn õuùc , V
m
(lờt) Mỏựu lỏỷp
phổồng (cm)
3 6 9 12
Ths.gvc Nguùn Dán
49
10.10.10 6 8 12 16
15.15.15 12 24 36 48
20.20.20 25 50 75 100
30.30.30 85 170 255 340
Tỉì lỉåüng váût liãûu ca 1m
3
bã täng âỉåüc tênh så bäü åí trãn s tênh lỉåüng váût liãûu
cho m träün theo thãø têch m träün tra åí trãn:
Lỉåüng xi màng
mm
V.
1000
X
x =
Lỉåüng âạ:
mm
V.
1000
D
d =
Lỉåüng cạt:
mm
V.
1000
C
c =
Lỉåüng nỉåïc:
mm
V.
1000
N
N =
• Kiãøm tra âäü do ca häùn håüp bã täng: SN (cm) hay ÂC(s) theo
TCVN 3106-93 hay bàòng nhåït kãú vãbe. Cọ thãø xy ra cạc trỉåìng håüp
sau:
- SN hay ÂC thỉûc nghiãûm = SN hay ÂC u cáưu
- SN hay ÂC thỉûc nghiãûm > SN hay ÂC u cáưu
- SN hay ÂC thỉûc nghiãûm < SN hay ÂC u cáưu
Nãúu SN hay ÂC thỉûc nghiãûm < SN hay ÂC u cáưu phi tàng thãm nỉåïc
v xi màng nhỉng X/N khäng âäøi cho âãún khi häùn håüp bã täng cọ SN hay ÂC
âảt u cáưu. Tàng mäüt cáúp SN = ( 2-3) cm cáưn thãm 5 lêt nỉåïc.
SN hay ÂC thỉûc nghiãûm > SN hay ÂC u cáưu phi tàng cạt v âạ
nhỉng C/C+ Â khäng âäøi.
• Kiãøm tra cỉåìng âäü bã täng TCVN 3118-93
Häùn håüp bã täng â âảt SN hay ÂC åí trãn âem âục máùu bàòng cạc khn
cọ kêch thỉåïc qui âënh. Säú máùu âục thỉåìng l 3, âäi lục cng cọ thãø l 6 hay 9
máùu ty thü
c vo viãûc cáưn xạc âënh thãm cỉåìng âäü bã täng åí tøi no. Máùu
âỉåüc dỉåỵng häü 28 ngy trong âiãưu kiãûn chøn, räưi nẹn xạc âënh cỉåìng âäü chëu nẹn
trung bçnh.
Nãúu máùu cọ hçnh dạng v kêch thỉåïc khäng âụng tiãu chøn cáưn chuøn
vãư cỉåìng âäü ca máùu chøn qua hãû säú chuøn âäøi k. Khi kiãøm tra Cọ thãø xy ra
cạc trỉåìng håüp sau:
- R
tb
= (1-1,15)R
yc
: Âảt u cáưu vãư cỉåìng âäü v giỉỵ ngun cáúp
phäúi â tênh toạn åí trãn.
- R
tb
> 1,15R
yc
phi tênh lải cáúp phäúi hồûc gim båït lỉåüng xi màng.
- R
tb
< R
yc
phi tênh lải cáúp phäúi hồûc tàng thãm lỉåüng xi màng.
Âãø thûn låüi cho viãûc kiãøm tra cỉåìng âäü bã täng, ngỉåìi ta thỉåìng âục
thãm hai täø máùu våïi lỉåüng xi màng tàng v gim 10% (â trçnh by åí trãn) räưi
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
50
xaùc õởnh cổồỡng õọỹ trung bỗnh cuớa hai tọứ mỏựu õuùc thóm naỡy. Lỏỷp õọử thở R = f
(X/N). Tổỡ R
yc
trón õọử thở seợ xaùc õởnh õổồỹc X/N vaỡ tổỡ õỏy seợ tờnh caùc thaỡnh phỏửn
coỡn laỷi.
Trong quaù trỗnh kióứm tra bũng thổỷc nghióỷm cỏửn ghi laỷi lổồỹng vỏỷt lióỷu õaợ
thóm vaỡo meớ trọỹn õóứ sau naỡy õióửu chốnh.
Ngoaỡi vióỷc kióứm tra hai chố tióu quan troỹng laỡ SN hay C vaỡ R
tb
, Cỏửn xaùc
õởnh khọỳi lổồỹng thóứ tờch cuớa họựn hồỹp bó tọng õaợ leỡn chỷt vaỡ thóứ tờch thổỷc cuớa meớ trọỹn.
Khọỳi lổồỹng thóứ tờch cuớa họựn hồỹp bó tọng õaợ leỡn chỷt
k
kkbt
h0
V
GG
=
, kg/lờt
0h
: Khọỳi lổồỹng thóứ tờch cuớa họựn hồỹp bó tọng õaợ leỡn chỷt, kg/lờt
G
k bt
: Khọỳi lổồỹng cuớa khuọn õaợ chổùa bó tọng khi õuùc mỏựu, kg
G
k
: Khọỳi lổồỹng cuớa khuọn, kg.
V
k
: thóứ tờch cuớa khuọn, lờt.
Sau khi kióứm tra vaỡ õióửu chốnh thaỡnh phỏửn cỏỳp phọỳi ta seợ coù lổồỹng vỏỷt lióỷu cho
meớ trọỹn thờ nghióỷm: X
1
, N
1
, C
1
,
1
nón
Thóứ tờch thổỷc cuớa meớ trọỹn thờ nghióỷm
h0
1111
m
DCNX
V
+++
=
, lờt
V
m
Thóứ tờch thổỷc cuớa meớ trọỹn thờ nghióỷm, lờt.
X
1
, N
1
, C
1
,
1 lổồỹng
xi mng, nổồùc, caùt, õaù õaợ duỡng cho meớ trọỹn thờ
nghióỷm sau khi kióứm tra vaỡ õióửu chốnh, kg
0h
: Khọỳi lổồỹng thóứ tờch cuớa họựn hồỹp bó tọng õaợ leỡn chỷt, kg/lờt.
Bổồùc 3: Xaùc õởnh laỷi khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu khọ cho 1 m
3
bó tọng
Khọỳi lổồỹng caùc vỏỷt lióỷu khọ cho 1 m
3
bó tọng do quaù trỗnh kióứm tra
bũng thổỷc nghióỷm coù thóứ ta thóm khọỳi lổồỹng caùc loaỷi nguyón vỏỷt lióỷu vaỡo
õóứ bó tọng õaỷt yóu cỏửu kyợ thuỏỷt cho nón khọỳi lổồỹng cuớa caùc vỏỷt lióỷu khọ
cho 1 m
3
bó tọng thay õọứi nón phaới tờnh laỷi nhổ sau:
1000.
V
X
X
m
1
2
= , kg.
1000.
V
N
N
m
1
2
= , lờt.
1000.
V
C
C
m
1
2
= , kg.
1000.
V
D
D
m
1
2
=
, kg
Do khi tờnh toaùn sồ bọỹ cỏỳp phọỳi vồùi giaớ thióỳt caùc vỏỷt lióỷu coù W = 0%.
Nhổng thổỷc tóỳ caùt vaỡ õaù ồớ hióỷn trổồỡng luọn bở ỏứm. Nón lổồỹng caùc loaỷi vỏỷt lióỷu
phaới tờnh laỷi:
Ths.gvc Nguùn Dán
51
2ht
XX = , ( xem áøm ca xi màng bàòng khäng), kg.
)W1(CC
C2ht
+=
, kg.
)W1(DD
D2ht
+= , kg
)W.DW.C(NN
DC22ht
+−=
, lêt.
Bỉåïc 4: Tênh lỉåüng cạc loải váût liãûu cho mäüt m träün bàòng mạy.
• Hãû säú sn lỉåüng bã täng
Trong thỉûc tãú khi chãú tảo bã täng cạc loải váût liãûu âỉåüc sỉí dủng åí dảng tỉû
nhiãn (V
0 X
, V
0 C
, V
0 Â
), nãn thãø têch häùn håüp bã täng sau khi nho träün (V
b
)
ln ln nh hån täøng thãø têch tỉû nhiãn ca cạc loải váût liãûu, âiãưu âọ âỉåüc thãø
bàòng hãû säú sn lỉåüng bã täng β v
D0C0X0
b
0
b
VVV
V
V
V
++
==β
hay
D0
ht
C0
ht
X0
ht
DCX
1000
γ
+
γ
+
γ
=β
V V
0
= V
0 X
+ V
0 C
+ V
0 Â
γ
0X
, γ
0C
, γ
0Â
: khäúi lỉåüng thãø têch ca xi màng, cạt, âạ tải hiãûn trỉåìng, kg/lêt.
Tu thüc vo däü räùng ca cäút liãûu giạ trë β tỉì (0,55-0,75)
• Tênh khäúi lỉåüng cạc váût liãûu cho mäüt m träün bàòng mạy
Hãû säú sn lỉåüng bã täng âỉåüc sỉí dủng trong viãûc tênh lỉåüng ngun váût liãûu cho
mäüt m träün ca mạy cọ dung têch thng träün l V
0
(lêt).
ht
0
0
X.
1000
V.
X
β
=
, kg.
ht
0
0
N.
1000
V.
N
β
=
, lêt.
ht
0
0
C.
1000
V.
C
β
=
, kg.
ht
0
0
D.
1000
V.
D
β
= , kg.
Vê dủ: Tênh thnh pháưn cáúp phäúi bã täng biãút:
Cạc thäng säú ban âáưu:
- Vãư bã täng R
b
= 20MPa åí tøi 28 ngy. Máùu chøn (150.150.150)mm.
Mäi trỉåìng sỉí dủng: thäng thỉåìng.
- Âiãưu kiãûn thi cäng: Sn bã täng cäút thẹp dy 10cm. D
max
≤ 20mm. Thåìi
gian thi cäng 1 m träün: 40 phụt, âáưm di, nhiãût âäü mäi trỉåìng 29
0
C.
- Váût liãûu chãú tảo: PCB30. mạc thỉûc tãú: 37,8MPa thê nghiãûm theo TCVN
6016-95. Cäút liãûu låïn: si cọ ρ
â
= 2,56g/cm
3
, ρ
0
= 1520kg/m
3
, D
max
= 20mm, r
Ths.gvc Nguùn Dán
52
= 0,41. Cạt vng ρ
c
= 2,62g/cm
3
, M
âl
= 2,5. Lỉåüng cạt trãn 5mm: khäng.
Khäng dng phủ gia.
Bỉåïc1: Chn SN theo bng 4.10 chn SN = (7-8) cm
Bỉåïc 2: xạc âënh N. tra bng 4.12 . N = 185 lêt.
Bỉåïc 3: Xạc âënh X
Xạc âënh X/N dng cäng thỉïc
5,0
R.A
R
N
X
x
b
+=
våïi A = 0.50
Thãú säú vo ta cọ X/N = 1,712 v so sạnh gia trë X/N våïi cạc u cáưu åí
bng 4.16 láúy X/N = 1,712.
Thãú säú vo X = (X/N).N = 1,712. 185 = 317kg < 400kg khäng cáưn hiãûu
chènh lỉåüng N.
Bỉåïc 4: Xạc âënh lỉåüng cäút liãûu låïn:
Thãø têch häư xi màng: V
h
= (X/ρ
X
) +N = 317/3,1 + 185 = 267 lêt.
Xạc âënh hãû säú dỉ vỉỵa tra bng 4.18: K
d
= 1,38+0,06(dng si) = 1,44.
Lỉåüng cäút liãûu låïn:
1)1K(r
D
dâr
d0
+−
ρ
=
=
1)144,1(41,0
1520
+−
= 1287 kg.
Lỉåüng cäút liãûu nh:
C
X
.)N
DX
(1000C ρ
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
+
ρ
+
ρ
−=
= 550 kg.
Bỉåïc 5: Cạc thnh pháưn âënh hỉåïng:
Thnh pháưn cho 1m
3
bã täng Thnh pháưn bã täng
X (kg) C (kg) Â (kg) N (lêt) Phủ gia, lêt
Thnh pháưn 1- Cå såí 317 550 1287 185 0
T.pháưn 2- gim 10% XM 285 567 1297 185 0
T.pháưn 3- tàng 10% XM 349 536 1274 185 0
Chụ :
Trong thnh 2 v 3 ỉïng våïi lỉåüng xi màng måïi nãn lỉåüng âạ, cạt phi
tênh lải. Cn lỉåüng nỉåïc käng âäøi do khäng dng phủ gia.
4.3.3. Xạc âënh cáúp phäúi bã täng theo phỉång phạp lỉûa chn håüp l thäng
säú hm lỉåüng khäng khê trong häùn håüp .
Trong quạ trçnh nho träün, âäø khn v âáưm chàût, mäüt lỉåüng khäng khê
s thám nháûp vo häùn håüp bã täng, âàûc biãût lm gim cỉåìng âäü nẹn v nháút l
cỉåìng âäü chëu kẹo ca bã täng. Vç váûy khi thiãút kãú cáúp phäúi bã täng, ty thüc
vo tênh cháút ca ngun váût liãûu v ca häùn håüp bã täng, cáưn khäúng chãú håüp l
hm lỉåüng khê ny, thäng qua chè säú vãư âäü räùng khê ε
% :
kgnx
k
VVVV
V
+++
=
ε
. 100% (1)
Ths.gvc Nguyóựn Dỏn
53
V
x
; V
n
; V
k
; V
g
laỡ thóứ tờch tuyóỷt õọỳi cuớa ximng, nổồùc, cọỳt lióỷu vaỡ khọng khờ
trong 1m
3
họựn hồỹp bó tọng, do õoù:
V
x
+ V
k
+ V
g
+ V
n
= 1 (2)
Tổỡ (1) ta coù:
k
kgnx
V
VVVV
.100
=+++
Hay
)
100
()1
100
.(
==++
kkgnx
VVVVV
Vỏỷy:
)
100
).((
++=
gnxk
VVVV
(3)
Khọỳi lổồỹng cuớa 1m
3
họựn hồỹp bó tọng:
m
v
= X + N + G = X (1 +
X
G
X
N
+
)
X, N, G laỡ lổồỹng duỡng ximng, nổồùc, cọỳt lióỷu 1m
3
họựn hồỹp bó tọng (kg)
kyù hióỷu : = N/X vaỡ à = G/X
Ta coù m
v
= X (1 + + à)
X =
à
++1
v
m
(4)
Mỷt khaùc:
kgnx
v
VVVV
GNX
v
m
m
+++
+
+
== (5)
Thay giaù trở V
k
ồớ (3) vaỡ (5) ta coù:
)
)100
100
).((
)1(
)
100
1).((
)1(
à
à
++
+
+
=
+++
+
+
=
gnx
gnx
v
GNX
X
VVV
X
m
)
100
100
).(
1
(
)1(
à
à
++
+
+
=
gnx
v
m (6)
Thay (6) vaỡo (4) ta coù lổồỹng duỡng xi mng cuớa 1m
3
họựn hồỹp bó tọng
gnX
1
100
100
X
à
+
+
=
(7)
Lổồỹng nổồùc nhaỡo trọỹn họựn hồỹp bó tọng phuỷ thuọỹc vaỡo lổồỹng cỏửn nổồùc cuớa
nguyón vỏỷt lióỷu vaỡ yóu cỏửu tờnh cọng taùc. Goỹi A vaỡ B laỡ hóỷ sọỳ bióứu thở lổồỹng cỏửn
nổồùc cuớa ximng vaỡ cọỳt lióỷu, N
hh
laỡ lổồỹng cỏửn nổồùc cuớa họựn hồỹp bó tọng ta coù:
N
hh
= A . X + B . G = X (A + B . G/X)
= N/X = A + B . à