Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kỹ thuật tạo thuận cảm thụ bản thể thần kinh - cơ part 6 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 9 trang )


46
4.11. Kéo về phía trụ
Các thành phần của mẫu vận động: Xơng vai: hạ xuống ra sau
Vai: duỗi, dang, xoay ngoài
Cẳng tay: ngửa
Cổ tay: gập quay
Ngón tay: gập
T thế bệnh nhân: nằm ngửa sát cạnh bàn, tay ở t thế kết thúc của
mẫu đẩy về phía trụ.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở đầu bàn nh trong mẫu đẩy về
phía trụ.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đan vào tay bệnh nhân. Bàn tay gần
đặt trên mặt sau của xơng cánh tay hoặc góc dới xơng vai để đề kháng cử
động hạ xơng vai xuống ra sau.
Kéo dài: xơng vai ở t thế nâng lên ra trớc, vai gập/áp/xoay trong, cẳng
tay quay sấp, cổ tay và các ngón duỗi.
Mệnh lệnh: đẩy tay xuống ngang qua mặt của bạn.
Đề kháng: bàn tay xa đề kháng gập cổ tay/ngón tay, quay sấp cẳng tay,
và duỗi, dang, xoay trong của vai. Bàn tay gần đề kháng duỗi/dang vai nếu
bàn tay này đặt trên xơng cánh tay hoặc đề kháng hạ xuống ra phía sau xơng
vai nếu đặt trên xơng vai.
Đẩy về phía trụ


T th khi u
T th kt thỳc

47
Kéo về phía trụ


T th khi u T th gia T th kt thỳc
5. CáC MẫU VậN ĐộNG TRONG THế NằM NGHIÊNG CủA CHI TRÊN
Các mẫu gập/dang duỗi/áp cũng nh các mẫu gập/áp duỗi/dang đều có
thể thực hiện trên bệnh nhân ở thế nằm nghiêng. Nh hình minh họa chuyên
viên Vật lý trị liệu đứng ở phía sau bệnh nhân. Tiếp xúc bàn tay, kéo dài, mệnh
lệnh, và đề kháng đều giống nh trong các mẫu đã thực hiện ở thế nằm ngửa.
6. CáC MẫU VậN ĐộNG XƯƠNG CHậU
6.1. Nâng chậu lên về phía trớc
Cơ: cơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trong.
T thế bệnh nhân: nằm ngiêng với hông và gối gập từ 70
0
đến 90
0
. Cột
sống cổ và lng ở t thế trung tính không nghiêng chậu ra trớc/sau và không
xoay cột sống.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở phía sau bệnh nhân, dới xơng
chậu, hớng về phía đầu của bệnh nhân.
Tiếp xúc bàn tay: một bàn tay đặt trên mào chậu ngay phía trớc; bàn
tay kia đặt chồng lên để trợ lực cho bàn tay thứ nhất.
Kéo dài: chậu đợc kéo ra sau và xuống phía dới theo một đờng chéo
hẹp. Trong thế kéo giãn dài không để chậu bệnh nhân nghiêng trớc/sau và
không xoay thân. Chuyên viên Vật lý trị liệu gập và hạ khuỷu xuống để bắt đầu
mẫu vận động. Quan sát sự căng ở dọc một bên thân trong t thế này.
Mệnh lệnh: nâng chậu lên.
Đề kháng: theo hớng ra phía sau và xuống phía dới ngợc chiều cử
động. Chuyên viên Vật lý trị liệu cần quan sát sự co ngắn và gập bên thân
ngới, đặc biệt vùng cột sống lng khi mẫu vận động diễn ra. Bệnh nhân không
đợc lật thân mình ra phía trớc.


48
6.2. Hạ chậu xuống về phía sau
Cơ: các cơ cạnh sống đối bên và các cơ chéo bụng.
T thế bệnh nhân: nằm nghiêng, chậu ở t thế kết thúc của mẫu nâng
chậu về phía trớc.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở bên cạnh bệnh nhân ở phía sau
lng nh trong mẫu nâng chậu về phía trớc.
Tiếp xúc bàn tay: một bàn tay đặt trên ụ ngồi và bàn tay kia đặt chồng
lên để trợ lực cho bàn tay thứ nhất. Chuyên viên Vật lý trị liệu phải duỗi khuỷu
nhiều hơn mẫu trên. Khi thực hiện mẫu vận động hai khuỷu gập lại và hạ
xuống để theo đúng chiều vòng cung cử động xơng chậu.
Kéo dài: một bên thân mình trong t thế co ngắn. Chậu và thân không
đợc lật ra trớc hoặc ra sau.
Mệnh lệnh: hạ chậu xuống và về phía sau ngồi trên bàn tay tôi.
Đề kháng: theo vòng cung lên trên và ra phía trớc ngợc chiều với chiều
của cử động chéo.
Xơng chậu nâng lên về phía trớc

T thế khởi đầu T thế
g
iữa T thế kết thúc
Xơng chậu hạ xuống ra phía sau

T thế khởi đầu T thế
g
iữa T thế kết thúc

49
7. CáC MẫU VậN ĐộNG CủA CHI DƯớI
Dới đây là bốn mẫu vận động căn bản với gối gập hoặc duỗi của chi dới

cùng với các thành phần và các cơ tham gia cử động.
Mẫu Thành phần cử động Cơ
Gập/áp
với gối gập
Chậu: nâng về phía
trớc
Chéo bụng, cạnh sống cùng bên
Hông: gập, áp, xoay
ngoài
Thắt lng chậu, thẳng đùi, khép
(lớn, bé, dài), may, nhóm cơ xoay
ngoài lớp sâu
Gối: gập

Cơ bán màng, bán gân, hai đầu
đùi, cơ sinh đôi
Cổ chân: Gập mặt
lng, nghiêng trong
Chày trớc, duỗi ngón cái dài,
duỗi các ngón chân dài.
Ngón chân: duỗi Duỗi các ngón chân dài và ngắn,
duỗi ngón cái dài và ngắn.
Duỗi/dang
với gối duỗi
Chậu: hạ xuống về
phía sau
Cạnh sống đối bên, chéo bụng.
Hông: duỗi, dang, xoay
trong
Mông lớn, mông nhỏ và mông

nhỡ, căng mạc đùi, bán màng,
bán gân, hai đầu đùi.
Gối: duỗi Tứ đầu đùi.
Cổ chân: gập mặt lòng
nghiêng ngoài
Sinh đôi, dép, mác dài và ngắn.
Ngón chân: gập Gập các ngón chân dài và ngắn,
gập ngón chân cái dài và ngắn.
Gập/dang
với gối gập
Chậu: nâng lên ra
trớc
Chéo bụng, cạnh sống cùng bên.
Hông: gập, dang, xoay
trong
Thắt lng chậu, thẳng đùi, căng
mạc đùi, mông nhỡ, mông nhỏ,
may.
Gối: gập Bán màng, bán gân, hai đầu đùi,
sinh đôi.
Cổ chân: gập mặt lng,
nghiêng ngoài
Chày trớc, duỗi các ngón chân
dài và ngắn, duỗi ngón chân cái
dài và ngắn.
Ngón chân: duỗi Duỗi các ngón chân dài và ngắn,

50
duỗi ngón chân cái dài và ngắn.
Duỗi/áp

với gối duỗi
Chậu: hạ xuống ra sau
Hông: duỗi, áp, xoay
ngoài
Cạnh sống đối bên, chéo bụng,
mông lớn, khép lớn, khép dài và
khép ngắn, bán màng, bán gân,
nhóm cơ xoay ngoài hông lớp sâu
Gối: duỗi Tứ đầu đùi
Cổ chân: gập mặt lòng,
nghiêng trong
Sinh đôi, dép, chày sau, gập các
ngón chân dài, gập ngón chân cái
dài.
Ngón chân: gập Gập các ngón chân dài, gập các
ngón chân cái dài.
7.1. Gập/áp/xoay ngoài chi dới với gập gối
T thế bệnh nhân: nằm ngửa sát cạnh bàn với cẳng chân ở ngoài bàn và
đợc hạ thấp hơn mặt bàn hông duỗi.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở bên cạnh, ngang với bàn chân của
bệnh nhân, theo chiều chéo của mẫu vận động, hớng về phía đầu của bệnh
nhân. Chuyên viên Vật lý trị liệu đứng trong thế dang rộng chân và bớc về
phía trớc một bớc khi thực hiện mẫu vận động.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt trên mặt lng của bàn chân bệnh
nhân. Bàn tay gần đặt ở mặt trớc/trong đùi ngay phía trên khớp gối.
Kéo dài: hông ở thế duỗi, dang, xoay trong với gối duỗi và cổ chân gập
mặt lòng nghiêng ngoài. Các ngón chân gập.
Mệnh lệnh: gập gối lại và kéo chân lên cong các ngón chân lên.
Đề kháng: đối với tất cả các thành phần của mẫu vận động. Cử động xoay
đợc đề kháng bằng cả hai tay. Đề kháng thành phần cử động xa (gập mặt lng cổ

chân) trớc và từ đó làm điểm tựa để chuyên viên Vật lý trị liệu tạo lực kéo và lực
đề kháng. Khớp gối phải đi qua đờng giữa thân mình khi kết thúc mẫu vận động.
T thế kết thúc: hông ở thế gập/áp/xoay ngoài với gối gập, cổ chân gập
nghiêng trong. Các ngón duỗi.
7.2. Duỗi/dang/xoay trong chi dới với duỗi gối
T thế bệnh nhân: nằm ngửa sát cạnh bàn với gối gập, ở t thế kết thúc
của mẫu gập/áp.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: sát cạnh bàn ngang với t thế kết
thúc của mẫu gập/áp. Khi thực hiện mẫu vận động chuyên viên Vật lý trị liệu
bớc về phía sau một bớc trong thế dang rộng chân.

51
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa nắm theo kiểu cơ giun ở một bên mặt lòng
bàn chân ngang chỗ đầu các xơng bàn chân. Bàn tay gần đặt ở mặt sau phía
bên ngoài đùi, ngay phía trên nhợng chân.
Kéo dài: hông ở thế gập, áp, xoay ngoài với gối gập, cổ chân gập mặt lng
nghiêng trong. Các ngón chân duỗi.
Mệnh lệnh: duỗi thẳng chân ra gập các ngón chân xuống.
Đề kháng: với tất cả các thành phần của mẫu vận động. Đề kháng duỗi
gối bằng một lực đẩy bàn chân về phía mông bệnh nhân. Đề kháng thành phần
cử động xa (gập mặt lòng cổ chân) trớc.
T thế kết thúc: hông ở thế duỗi/dang/xoay trong với gối duỗi và cổ chân
gập mặt lòng nghiêng ngoài. Các ngón chân gập.
Chi dới gập/áp/xoay ngoài với gập gối
T thế khởi đầu T thế
g
iữa T thế kết thúc
Chi dới duỗi/dang/xoay trong với duỗi gối
T thế khởi đầu T thế khởi đầu
(

nhìn từ
một bên)
T thế kết thúc

52
7.3. Gập/áp/xoay ngoài chi dới (gối duỗi)
T thế bệnh nhân: nằm sát cạnh bàn nh trong mẫu gập/áp với gập gối.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở cạnh bàn, ngang tầm bàn chân
của bệnh nhân, hớng về phía đầu của bệnh nhân. Đứng thế dang rộng chân.
Khi thực hiện mẫu vận động chuyên viên Vật lý trị liệu bớc về phía trớc một
bớc chân.
Tiếp xúc bàn tay: nh trong mẫu gập/áp với gập gối. Vai và khuỷu bên
tay của bàn tay xa phải nâng lên để thích hợp với chiều dài chân của bệnh nhân
khi bệnh nhân duỗi gối. Điều này cũng giúp cho lực kéo tác động suốt trục dọc
của chi và trong suốt tầm hoạt động của mẫu.
Kéo dài: nh trong mẫu gập/áp với gập gối.
Mệnh lệnh: đa chân lên cao cong các ngón chân lên.
Đề kháng: đối với tất cả các thành phần của mẫu vận động theo chiều
ngợc lại. Đề kháng theo hớng ra ngoài qua suốt trục dọc của chi. Bàn chân
của bệnh nhân gập mặt lng giúp cho chuyên viên Vật lý trị liệu có điểm tực để
tạo lực đề kháng.
T thế kết thúc: tất cả đều giống nh trong mẫu gập/áp với gập gối ngoại
trừ gối vẫn ở thế duỗi.
7.4. Duỗi/dang/xoay trong chi dới (gối duỗi)
T thế bệnh nhân: nằm sát cạnh bàn, chân ở t thế kết thúc của mẫu
gập/áp trên.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở cạnh bàn nh trong mẫu gập/áp.
Lúc này chuyên viên Vật lý trị liệu đang ở trong t thế dang rộng chân về phía
trớc, khi thực hiện mẫu vận động chuyên viên Vật lý trị liệu sẽ bớc một bớc
về phía sau.

Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt ở một bên mặt lòng bàn chân ngang
chỗ đầu các xơng bàn chân. Bàn tay gần đặt ở mặt sau phía trong đùi ngay
phía trên nhợng chân.
Kéo dài: hông ở thế gập, áp, xoay ngoài với cổ chân gập lng nghiêng trong.
Đề kháng: đối với tất cả các thành phần của mẫu theo hớng ngợc với
chiều của mẫu vận động.
T thế kết thúc: hông ở thế duỗi/dang/xoay trong với cổ chân ở thế gập
mặt lòng nghiêng ngoài. Các ngón chân gập. Gối vẫn duỗi.



53
Chi dới gập/áp/xoay ngoài (gối duỗi)
T thế khởi đầu T thế
g
iữa T thế kết thúc
Chi dới duỗi/dang/xoay trong (gối duỗi)
T thế khởi
đ
ầu T thế
g
iữa T thế kết thúc
7.5. Gập/dang/xoay trong chi dới với gập gối
T thế bệnh nhân: nằm sát cạnh bàn. Cả hai gót chân có thể để bên
ngoài cạnh bàn. Chân áp với hông duỗi và xoay trong. Bàn chân gập mặt lòng
và nghiêng trong.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở cạnh bàn, ngang với hông của
bệnh nhân và hớng về phía bàn chân của bệnh nhân. Chuyên viên Vật lý trị
liệu đứng thế dang rộng chân. Khi thực hiện mẫu vận động, chuyên viên Vật lý
trị liệu bớc bàn chân ở bên ngoài một bớc về phía sau và vẫn duy trì t thế ở

cạnh bàn.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt trên mặt lng phía ngoài bàn chân
của bệnh nhân. Bàn tay gần đặt trên đùi phía trớc/bên ngoài ngay phía trên
khớp gối.

54
Kéo dài: hông đặt ở t thế duỗi, xoay ngoài và áp. Gối duỗi và bàn chân
gập mặt lòng nghiêng trong.
Mệnh lệnh: gập gối lại nhấc chân lên.
Đề kháng: đối với tất cả các thành phần của mẫu theo hớng ngợc chiều
với chiều của mẫu vận động. Đề kháng cử động gập mặt lng cổ chân trớc và điều
này giúp cho chuyên viên Vật lý trị liệu có điểm tựa để đề kháng và tạo lực kéo.
T thế kết thúc: hông ở thế gập/dang/xoay trong với gối gập. Cổ chân gập
mặt lng và nghiêng ngoài. Các ngón chân duỗi.
7.6. Duỗi/áp/xoay ngoài chi trên với duỗi gối
T thế bệnh nhân: nằm giữa sát cạnh bàn, chân ở t thế kết thúc của
mẫu gập/dang.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở cạnh bàn với bàn chân bên ngoài
đang ở về phía sau. Khi thực hiện mẫu vận động, chuyên viên Vật lý trị liệu
bớc chân này về phía trớc để trở lại t thế khởi đầu khi thực hiện mẫu
gập/dang.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa - đặt ở mặt lòng phía trong bàn chân ngang
với chỗ đầu các xơng bàn chân. Bàn tay gần - đặt ở mặt sau/phía trong đùi
ngay phía trên khớp gối. Bàn tay này giúp kiểm soát cử động xoay.
Kéo dài: hông ở t thế gập, dang, xoay trong với gối gập. Bàn chân gập
mặt lng nghiêng ngoài.
Mệnh lệnh: duỗi chân thẳng xuống khép vào trong.
Đề kháng: đối với tất cả các thành phần của mẫu theo hớng ngợc chiều với
chiều của mẫu vận động. Gót chân bệnh nhân phải đợc hạ thấp xuống mặt bàn.
T thế kết thúc: hông ở thế duỗi/áp/xoay ngoài với gối duỗi. Cổ chân gập

mặt lòng và nghiêng trong. Các ngón chân gập.
Chi dới gập/dang/xoay trong với gập gối


T thế khởi đầu T thế kết thúc

×